You are on page 1of 5

Tạ Văn Chung

Ngân hàng K49A

Table 1
Điều Tiếng Anh Tiếng Việt Nghĩa vụ của người bán Nghĩa vụ của người mua

Kiện
DAF Delivered At Giao hàng tại -Thu xếp vận chuyển và mua bảo -Thu xếp và trả phí liên quan
Frontier biên giới (địa hiểm cho hàng hóa tới nơi qui định đến thông quan nhập khẩu.
(named điểm qui định) tại biên giới của nước người mua.
place) -Chịu mọi rủi ro sau khi hàng
-Chuyển giao hóa đơn, chứng từ hóa đã được chuyển giao tại
vận tải và các chứng từ khác. biên giới.

-Thu xếp và trả chi phí liên quan


đến thông quan xuất khẩu.
DES Delivered Ex Giao hàng tại Giống như điều kiện CIF, ngoại trừ Giống như điều kiện CIF,
Ship (named tàu (tại cảng dỡ người bán chịu trách nhiệm giao ngoại trừ người người mua
port of qui định) hàng ngay trên tàu tại cảng đích phải chịu rủi ro về hàng hóa
destination) qui định. sau khi đã nhận hàng ngay
trên tàu tại cảng đích.
DEQ Delivered Ex Giao hàng trên -Thu xếp và trả cước phí vận -Chịu rủi ro về hàng hóa sau
Quay (named cầu cảng (tại chuyển. khi đã nhận hàng tại cầu
port of cảng dỡ qui cảng qui định.
destination) định) -Thu xếp và trả chi phí bảo hiểm.
-Thu xếp và trả chi phí thông
-Chịu chi phí dỡ hàng và giao quan nhập khẩu.
hàng tại cẩu cảng địch qui định.
DDU Delivered Giao hàng thuế -Người bán thực hiện mọi nghĩa -Làm thủ tuc và trả chi phí
Duty Unpaid chưa trả (tại nơi vụ, chịu mọi chi phí và rủi ro để thông quan nhập khẩu.
(named place đích qui định) đưa hàng hóa tới địa điểm qui định
of tại nước người mua,trừ nghĩa vụ -Nhận hàng tại nơi qui định
destination) làm thủ tục và trả chi phí thông và chịu rủi ro về hàng hóa kể
quan nhập khẩu. từ khi nhận hàng.
DDP Delivered Giao hàng thuế Giống như điều kiện DDU, ngoại Giống như điều kiện DDU,
Duty Paid đã trả (tại nơi trừ người bán phải làm thủ tục và ngoại trừ người mua không
(named place đích qui định) chịu chi phí thông quan nhập khẩu.phải làm thủ tục và trả chi phí
of thông quan nhập khẩu.
destination)

Table 2
Exporte Termina Export Exporte On On Importe Import Termina Importer’
r’s l Customs r’s port vessel vessel r’s port Customs l s
Premises Premises

Load to Duty Load to Unload Duty Unload


truck payment vessel from payment from
s vessel s truck
EX
W
Cost
Risk
Docs
FCA

FAS

FOB

CFR

CIF

Insu
CPT
CIP

DAF

DES

DEQ

DDU

DDP

Assumed by the seller


Group E Deparrture EXW Ex Works (…named place)
FCA Free Carrier (…named place)
Group F
MainCarriage FAS Free Alongside Ship (..named port of shipment)
Unpaid
FOB Free on board (named port of shipment)
CFR Cost and Freight (…named port of destination)
CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)
Group C
mainCarriage Paid CPT Carriage paid to (..named port to destination)
CIP Carriage and Insurance paid to (… named port of destination)
DAF Delivered at Frontier (a named place)
DES Delivered Ex Ship (…named port of destination)
Group D
DEQ Delivered Ex Quay (…named port of destination)
Arrival
DDU Delivered Duty Unpaid (…named port of destination)
DDP Delivered Duty Paid (…named port of destination)

Table 3
Phụ lục

1.Trách nhiệm thuê phương tiện vận tải.

• Nhóm E,F :người mua.


• Nhóm C,D :người bán .

6 điều kiện chỉ áp dụng cho vận tải đường biển :FAS, FOB, CFR, CIF, DES, DEQ : địa
điểm chuyển giao hàng là cảng biển.

2.Trách nhiệm về mua bảo hiểm đối với hàng hóa.

• Nhóm E,F: người mua.


• Nhóm D: người bán.
• Nhóm C:
o CIF, CIP: người bán.
o CFR, CPT: người mua.

3.Trách nhiệm về làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa.

Xuất khẩu:

• EXW : người mua.


• 12 điều kiện còn lại là người bán.

Nhập khẩu :

• DDP:người bán.
• 12 điều kiện còn lại là người mua.

You might also like