Professional Documents
Culture Documents
Ư NG Tròn
Ư NG Tròn
Đường tròn
( x0 − a )( x − x0 ) + ( y0 − b )( y − y0 ) = 0
2. ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ⇒ Tiếp tuyến tại M 0 ( x0 , y 0 ) ∈ ( C ) :
x0 x + y 0 y − a ( x + x0 ) − b ( y + y 0 ) + c = 0
( C1 ) : f ( x, y ) = x 2 + y 2 − 2a1 x − 2b1 y + c1 = 0
( C 2 ) : g ( x, y ) = x 2 + y 2 − 2a 2 x − 2b2 y + c2 = 0
P ( M C ) =P ( M C ) ⇔ f ( x, y) = g ( x, y) ⇔ 2 ( a − a ) x + 2 (b − b ) y + ( c
1 2 1 2 1 2 2 − c1 ) = 0
5. VPT đường tròn đi qua A(1, 2) và tiếp xúc ( D ) : 3 x − 4 y + 2 = 0 tại (−2, −1)
21
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 0 ( C ) : x 2 + y 2 + 6 x + 4 y + 9 = 0
1. 2.
( D ) : x + y − 1 = 0 ( D ) : x − y + 2 = 0
( C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 2 y + 1 = 0
3.
( D ) : 2 x − y + 1 = 0
C. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA 2 ĐƯỜNG TRÒN
(C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 4 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 15 = 0
1. 2.
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 10 x − 14 y + 70 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 2 y − 3 = 0
(C1 ) : x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 24 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 = 0
3. 4.
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 4 y − 12 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − x − 5 y + 4 = 0
22
Bài 3. Đường tròn
1. ( C m ) : x 2 + y 2 + 4mx − 2my + 2m + 3 = 0
2. ( C m ) : x 2 + y 2 − 2 e − m x + 4 e m y − 1 + e −2 m = 0
3. ( Cα ) : x 2 + y 2 − 2 ( cos α − 2 ) x − ( 2 sin α ) y + 1 = 0
1. Dα : ( x − 1) cos α + ( y − 1) sin α − 4 = 0
2. Dα : x cos α + y sin α + 2 cos α + 1 = 0
3. Dα : x sin α − y cos α + 3sin α + 2 cos α − 6 = 0
4. Dα : x cos α + y sin α − 2 cos α − sin α − 9 = 0
5. Dα : x cos 2α − y sin 2α + cos 2 α − 3 = 0
23
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
9. Cho ( C m ) : x 2 + y 2 + 2 ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) y + m 2 − 8m + 13 = 0
a. Tìm quỹ tích tâm I của họ đường tròn. b. VPT tiếp tuyến đi qua A(1, 5)
đến đường tròn (C4)
10. VPT tiếp tuyến chung của 2 đường tròn:
(C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 8 y + 11 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 2 x + 2 y − 2 = 0
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 9 = 0
(C1 ) : x 2 + y 2 − 10 x + 24 y − 56 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 5 = 0
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 20 = 0 (C 2 ) : x + y − 12 x − 6 y + 44 = 0
2 2
11. ( C ) : x 2 + y 2 − 1 = 0; ( C m ) : x 2 + y 2 − 2 ( m + 1) x + 4my − 5 = 0
b. CMR: Có 2 đường tròn của họ ( C m ) tiếp xúc với (C). Viết PTTT chung khi đó.
G. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐƯỜNG TRÒN TRÒN CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ
x + my − m = 0
5. Tìm m để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt
x 2 + y 2 − x = 0
2 2
Chứng minh rằng: ( x2 − x1 ) + ( y 2 − y1 ) ≤ 1
x + y =1
6. Tìm m để hệ sau có nghiệm
x 2 + y 2 < m
x −1 + y +1 =1
7. Tìm m để hệ có nhiều nghiệm nhất
x 2 + y 2 = m
24
Bài 3. Đường tròn
VI. MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU MINH HỌA VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(3; 1) và chắn trên đường
thẳng (∆): x − 2 y + 4 = 0 một dây cung có độ dài bằng 4.
Giải
I
Giả sử (C) chắn trên ∆ một dây cung có độ dài bằng 4.
Từ I kẻ IH ⊥ AB tại H thì H là trung điểm của AB. (∆)
H
Khi đó: HA = 1 AB = 2 và IH = d ( I , ∆ ) = 5 A B
2
Bài 2. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(2; 3), B(–1, 1) và
có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : x − 3 y − 11 = 0 .
Giải
Cách 1: Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C). Ta có:
Điểm I ∈ (∆ ) ⇒ I ( 3t + 11; t ) . Điểm A, B ∈ ( C ) ⇒ IA = IB = R ⇔ IA 2 = IB 2
2 2
2 2 2 ( )
⇔ ( 3t + 9 ) + ( 3 − t ) = ( 3t + 12 ) + (1 − t ) ⇔ t = − 5 ⇒ I 7 ; − 5 , R = 65
2 2
2
2 2
(
Phương trình của (C) là: x − 7
2 ) + ( y + 52 ) = 65 ⇔ x 2 + y 2 − 7 x + 5 y − 14 = 0
2
Cách 2: Giả sử (C) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 . Tâm của (C) là I(a; b) ∈ (∆)
−4a − 6b + c = −13 ( 2 )
suy ra: a − 3b − 11 = 0 (1). Ta có: A, B ∈ ( C ) ⇒
2a − 2b + c = −2 ( 3)
a + ( 5 − b ) = ( 2 − a ) + ( 3 − b )
2 2 2
IA = IB b = a + 3
2 2 2
⇒ 2 ⇔ ⇔ 2
a − 2a − 3 = 0
2
IA = 10
2
a + ( 5 − b ) = 10
25
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
a = −1 a = 3
⇔ ∨ . Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
b = 2 b = 6
2 2 2 2
( C1 ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 10; ( C 2 ) : ( x − 3) + ( y − 6 ) = 10
Giải
Tâm I ∈ ( ∆ ) ⇒ I ( t ;5 − t ) . Đường tròn (C) tiếp xúc với ( d ) ⇔ d ( I , ( d ) ) = R
2t + 2 t = 4 ⇒ I ( 4;1)
⇔ = 10 ⇔ t + 1 = 5 ⇔
10 t = − 6 ⇒ I ( − 6;11)
Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
2 2 2 2
( C1 ) : ( x − 4 ) + ( y − 1) = 10 ; ( C 2 ) : ( x + 6 ) + ( y − 11) = 10
Giải
⇔ ( 3t + 2 ) = 2 ( 5t 2 + 20 ) ⇔ t 2 − 12t + 36 = 0 ⇔ t = 6 ⇒ I ( 6; −12 ) , R = 10 2
2
2 2
Vậy phương trình đường tròn (C) là: ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 200
Cách 2: Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C).
Gọi (d′) là đường thẳng vuông góc với (d) tại A ⇒ ( d ′ ) :7 x + y + c = 0
A ∈ ( d ′ ) ⇒ c = −30 ⇒ ( d ′ ) :7 x + y − 30 = 0
(∆ )
Do (C) tiếp xúc với (d) tại A nên I ∈ ( d ′ ) I
Mặt khác I ∈ ( ∆ ) nên tọa độ I thỏa mãn hệ
7 x + y − 30 = 0 (d)
⇒ I ( 6; −12 ) ⇒ IA = 10 2
2 x + y = 0 A
2 2
Vậy phương trình của (C) là: ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 200 .
26
Bài 3. Đường tròn
Bài 6. Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính R = 5 và tiếp xúc với
đường thẳng ( ∆ ) :3 x − 4 y − 31 = 0 tại điểm A(1; –7).
Giải
x = 1 + 3t
Đường thẳng (d) ⊥ (∆) tại A(1; –7) có phương trình tham số (d):
y = −7 − 4t
Do (C) tiếp xúc với (∆) tại A nên có tâm I ∈ ( d ) ⇒ I (1 + 3t , −7 − 4t )
Bài 7. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm A(6; 4) và tiếp xúc với
đường thẳng ( ∆ ) : x + 2 y − 5 = 0 tại điểm B(3; 1).
Giải
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C); đường thẳng (d)⊥(∆) tại B(3;1)
⇒ ( d ) :2( x − 3) − ( y − 1) = 0 ⇔ ( d ) : 2 x − y − 5 = 0
Giải
x = −1 − 3t
Phương trình tham số của (∆) là:
y = 2 + 4t
Ta có: I ∈ ( ∆ ) ⇒ I ( −1 − 3t; 2 + 4t ) . Gọi R là bán kính của (C)
(C) tiếp xúc với ( d 1 ) và ( d 2 ) ⇔ d ( I , ( d 1 ) ) = d ( I , ( d 2 ) ) = R
t + 5 5t + 1 t = 1 ⇒ I ( −4; 6 ) , R = 3 2
⇔ = ⇔ t + 5 = 5t + 1 ⇔
2 2 t = −1 ⇒ I ( 2; 2 ) , R = 2 2
2 2 2 2
Vậy ( C ) : ( x + 4 ) + ( y − 6 ) = 18 hoặc ( C ) :( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 8
27
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Bài 9. Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại A(2; 0) và
khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B(6; 4) bằng 5.
Giải
Gọi I(a; b) và R lần lượt là tâm và bán kính của (C)
Do (C) tiếp xúc với trục Ox tại A nên ta có: x I = x A = 2 ⇒ I ( 2; b ) và R = b
2 2 2
Mặt khác: IB = 5 ⇔ IB 2 = 25 ⇔ ( 6 − 2 ) + ( 4 − b ) = 25 ⇔ ( b − 4 ) = 9
b = 7 ⇒ I ( 2;7 ) , R = 7
⇔ . Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
b = 1 ⇒ I ( 2;1) , R = 1
2 2 2 2
( C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 7 ) = 49; ( C 2 ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : x − 7 y + 10 = 0 và đường
tròn ( C ′ ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm A(1; –2) và các giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C').
Giải
Đường tròn (C) qua giao điểm của (d) và (C') nên phương trình có dạng:
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 + m ( x − 7 y + 10 ) = 0
A ∈ ( C ) ⇒ m = 1 ⇒ ( C ) : x 2 + y 2 − x − 3 y − 10 = 0
a = b, R1 = a
⇔ a = b = R1 ⇔
a = −b, R1 = a
( C ) ⇔ II 1 = R1 + R ⇔ II 12 = ( R1 + R ) 2 ⇔ ( a − 6 ) 2 + ( b − 2 ) 2 = ( R1 + 2 ) 2 (1)
Trường hợp 1: a = b, R1 = a
28
Bài 3. Đường tròn
2
(1) ⇔ ( a − 6 ) 2 + ( a − 2 ) 2 = ( a + 2 ) ⇔ a 2 − 16a − 4 a + 36 = 0
a = 18 ⇒ I 1 (18;18 ) , R1 = 18
⇔
a = 2 ⇒ I 2 ( 2; 2 ) , R 2 = 2
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 7), B(4; –3), C(–4; 1). Hãy
viết phương trình đường tròn (C) nội tiếp tam giác ABC.
Giải
Gọi I(a; b), R lần lượt là tâm và bán kính của (C).
Gọi M(x; y) là chân đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC.
5 5
Ta có: MB = AB = ⇒ MB = − 5 MC . Suy ra M chia đoạn BC theo tỉ số
MC AC 3 5 3
x − kx C
x= B = −1
k = − 5 nên ta có tọa độ điểm M là: M :
3 y = By
1− k
− ky
⇒ M −1; − 1
2 ( )
C
=−1
1− k 2
29
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Bài 13. Lập phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua gốc tọa độ O và cắt đường
2 2
tròn (C): ( x − 1) + ( y + 3) = 25 theo một dây cung có độ dài bằng 8.
Giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R = 5.
30
Bài 3. Đường tròn
Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
x 2 + y 2 − 2x + 4 y + 4 = 0 . Viết PT đường thẳng ( ∆ ) // ( d ) : 3x + 4 y − 7 = 0
và chia đường tròn (C) thành hai cung mà tỉ số độ dài bằng 2.
m
Giải
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 1
I
( ∆ ) // ( d ) ⇒ ( ∆ ) : 3 x + 4 y + c = 0 ( c ≠ −7 )
(d)
Giả sử ( ∆ ) chia hai đường tròn (C) B
A H
AmB và
thành hai cung AnB sao cho: n
AmB = 2 sđ
sđ AnB =120° ⇒
AnB ⇒ sđ AIB = 120 o
Giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. I
Phương trình đường thẳng (d) qua M có dạng: (d)
B
a ( x + 1) + b ( y + 3) = 0 ( a + b ≠ 0 ) ⇔ ax + by + a + 2b = 0 A
2 2 H
Diện tích tam giác IAB là: S = 1 IA.IB sin ϕ = 9 , với ϕ = AIB và ϕ∈ ( 0; π )
2 2
⇒ max S = 9 đạt được khi sin ϕ = 1 ⇒ ϕ = π .
2 2
Kẻ IH ⊥ AB tại H, ta có: AIH = AIB = ⇒ IH = IA.cos π = 3 . Mặt khác:
1 π
2 4 4 2
d ( I , ( d ) ) = IH ⇔ 2 ( 2a + b ) = 9 ( a + b ) ⇔ 7b − 8ab + a = 0 ⇔ b = a ∨ a = 7b .
2 2 2 2 2
31
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
C = −9 A
C = 9 A + 3C 2
⇒ C = 3 3A + C ⇒ ⇔
C = −9 A − 3C C = −9 A
4
5 5
(∆): Ax ± Ay − 9 A = 0 ⇔ x ± y − 9 = 0 ⇔ 2x ± 5 y − 9 = 0
2 2 2 2
32
Bài 3. Đường tròn
− 3 A = A 2 + B 2 ⇔ 9 A 2 = A 2 + B 2 ⇔ 7 A 2 + B 2 = 0 ⇔ A = B = 0 ⇒ vô lý
4 16 16
Vậy (C1) và (C2) có 2 đường tiếp tuyến chung là:
( d1 ) : 2 x − 5 y − 9 = 0 và ( d 2 ) : 2 x + 5 y − 9 = 0
2. PHƯƠNG PHÁP TIẾP ĐIỂM:
Giả sử tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C1) tại M ( x0 , y 0 ) ∈ ( C1 ) , khi đó
( x0 − a1 ) 2 + ( y0 − b1 ) 2 = R12 (1)
( x0 − a1 )( a2 − x0 ) + ( y0 − b1 )( b2 − y0 )
(∆) tiếp xúc (C2) ⇔ d ( I 2 , ∆ ) = R2 ⇔ = R2 (2)
2 2
( x0 − a1 ) + ( y0 − b1 )
( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = R 2
0 1 0 1 1
Từ (1), (2) ⇒
( x0 − a1 )( a 2 − x0 ) + ( y 0 − b1 )( b2 − y 0 ) = R1 ⋅ R2
Giải hệ ⇒ tọa độ M ( x0 , y 0 ) ⇒ Phương trình tiếp tuyến.
Ví dụ: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = 4 và ( C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) có tâm I1 ≡ O ( 0; 0 ) bán kính R1 = 2;
Giả sử tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C1) tại M ( x0 , y 0 ) , khi đó x02 + y 02 = 4 (1)
và phương trình tiếp tuyến có dạng: (∆): x0 x + y 0 y − 4 = 0 .
x0 + y 0 − 4
Đường thẳng (∆) tiếp xúc với (C2) ⇔ d ( I 2 , ∆ ) = R2 ⇔ =1
x02 + y 02
x0 + y 0 = 6 y 0 = 6 − x0
⇒ x0 + y 0 − 4 = x02 + y 02 = 2 ⇒ ⇔ .
x0 + y 0 = 2 y 0 = 2 − x0
x0 = 2; y 0 = 0
Kết hợp với x02 + y 02 = 4 ⇒ ⇒ 2 tiếp tuyến chung là: x = 2 và y = 2
x0 = 0; y 0 = 2
33
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
3. PHƯƠNG PHÁP XÉT CÁC TRƯỜNG HỢP VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN:
I1 K I2 I1 K I2 J
I1 I2 I1 K I2 J
K
TH3: R1 − R2 < I1 I 2 < R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) cắt nhau ⇒ có 2 tiếp tuyến chung.
Nếu R1 = R2 thì 2 tiếp tuyến chung song song với I1 I 2 . Nếu R1 ≠ R2 thì 2 tiếp
tuyến chung cắt nhau tại J.
I1 I1 I2 J
I2
34
Bài 3. Đường tròn
TH5: I1 I 2 < R1 − R2 ⇒ (C1) và (C2) nằm trong nhau ⇒ không có tiếp tuyến chung
Cách xác định tọa độ điểm J, K:
KI1 R1 JI1 R R
Ta có: = = ⇒ KI1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ Tọa độ 2 điểm J, K
KI 2 R2 JI 2 R2 R2
Phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) là phương trình tiếp tuyến đi
qua J, K của (C1), (C2).
Sau khi tìm được tọa độ của J và K, ta viết phương trình tiếp tuyến chung
theo phương pháp sau:
Từ (1) và (3) suy ra M ( x0 , y 0 ) , thay vào (2) ⇒ Phương trình tiếp tuyến (∆)
Ví dụ 1: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 + 4 x + 3 = 0 và ( C 2 ) : x 2 + y 2 − 8 x + 12 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) tâm I1 ( −2; 0 ) , R1 = 1; (C 2) tâm I 2 ( 4; 0 ) , R2 = 2.
Ta có: I1 I 2 = 6 > R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) ngoài nhau ⇒ có 4 tiếp tuyến chung.
Hai tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J, 2 tiếp tuyến chung trong cắt nhau tại K
KI1 R1 JI1
⇒ KI 1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ K ≡ O ( 0; 0 ) , J ( −8; 0 )
Ta có = =
KI 2 R2 JI 2 2 2
35
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
⇔ 6 A = A 2 + B 2 ⇔ 35 A 2 = B 2 ⇔ B = ± 35 A ⇒ A ≠ 0
(∆): A ( x + 8 ) + By = 0 ⇔ A ( x + 8 ) ± 35 Ay = 0 ⇔ x ± 35 y + 8 = 0
Đường thẳng đi qua K có phương trình (∆): Ax + By = 0 ( A2 + B 2 > 0)
A ( −2 + 0 ) + B.0
tiếp xúc với (C 1) ⇔ d ( I1 , ∆ ) = 1 ⇔ =1
A2 + B 2
⇔ 2 A = A2 + B 2 ⇔ 3A2 = B 2 ⇔ B = ± 3 A ⇒ A ≠ 0
(∆): Ax + By = 0 ⇔ Ax ± 3 Ay = 0 ⇔ x ± 3 y = 0
Vậy (C1) và (C2) có 4 tiếp tuyến chung là: x ± 35 y + 8 = 0 và x ± 3 y = 0
2 2 2 2
Ví dụ 2: Cho ( C1 ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 1 và ( C 2 ) : ( x + 2 ) + ( y + 3) = 16 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) tâm I1 (1;1) , bán kính R1 = 1; (C 2) tâm I 2 ( −2; −3) , bán kính R2 = 4.
Ta có: I1 I 2 = 5 = R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài tại K
⇒ có 3 tiếp tuyến chung. Hai tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J.
KI1 R1 JI1
⇒ KI 1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ K 2 ; 1 , J 2; 7 ( ) ( )
Ta có = =
KI 2 R2 JI 2 2 2 5 5 3
(
Đường thẳng đi qua J là (∆): A ( x − 2 ) + B y − 7 = 0
3 ) ( A2 + B 2 > 0)
7 7 3 ( )
- Với B = 24 A ⇒ A ≠ 0 ⇒ (∆): A ( x − 2 ) + 24 A y − 7 = 0 ⇔ 7 x + 24 y − 30 = 0
- Với B = 0 ⇒ A ≠ 0 ⇒ (∆): A ( x − 2 ) = 0 ⇔ x = 2
( )
Đường thẳng qua K 2 ; 1 với véctơ pháp tuyến I 2 I1 ( 3; 4 ) có PT: 3x + 4 y = 2
5 5
Vậy (C1), (C2) có 3 tiếp tuyến chung là: 7 x + 24 y − 30 = 0 ; x = 2 và 3x + 4 y = 2
36