You are on page 1of 16

Bài 3.

Đường tròn

BÀI 3. ĐƯỜNG TRÒN


I. PHƯƠNG TRÌNH:
2 2
1. Dạng chính tắc: ( C ) : ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 ⇒ Tâm I(a, b) ; bán kính R.

2. Dạng khai triển: ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0

⇒ Tâm I(a, b) ; bán kính R = a 2 + b 2 − c với a 2 + b 2 − c > 0


II. TIẾP TUYẾN:
2 2
1. ( C ) : ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 ⇒ Tiếp tuyến tại M 0 ( x0 , y 0 ) ∈ ( C ) :

( x0 − a )( x − x0 ) + ( y0 − b )( y − y0 ) = 0
2. ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ⇒ Tiếp tuyến tại M 0 ( x0 , y 0 ) ∈ ( C ) :

x0 x + y 0 y − a ( x + x0 ) − b ( y + y 0 ) + c = 0

3. ( D ) : Ax + By + C = 0 tiếp xúc (I, R) ⇔ d ( I , ( D ) ) = R


III. PHƯƠNG TÍCH:

( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ; Điểm M(m, n)

 > 0 : M n»m ngoµi



⇒ P ( M ( C ) ) = m 2 + n 2 − 2am − 2bn + c < 0 : M n»m trong

 = 0 : M ∈ ( C )
IV. TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG:

( C1 ) : f ( x, y ) = x 2 + y 2 − 2a1 x − 2b1 y + c1 = 0


( C 2 ) : g ( x, y ) = x 2 + y 2 − 2a 2 x − 2b2 y + c2 = 0

P ( M C ) =P ( M C ) ⇔ f ( x, y) = g ( x, y) ⇔ 2 ( a − a ) x + 2 (b − b ) y + ( c
1 2 1 2 1 2 2 − c1 ) = 0

V. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN


A. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN THEO CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC CHO TRƯỚC

1. VPT đường tròn đường kính AB biết A(4, −1); B(3, 5)


2. VPT đường tròn đi qua A(2, 0); B(0, 1); C(−1, 2)
3. VPT đường tròn đi qua A(2, 3); B(−1, 1) và tâm ∈ x − 3 y − 11 = 0

4. VPT đường tròn tâm I(1, 2) và tiếp xúc ( D ) : x − 2 y − 2 = 0

5. VPT đường tròn đi qua A(1, 2) và tiếp xúc ( D ) : 3 x − 4 y + 2 = 0 tại (−2, −1)

21
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

6. VPT đường tròn đi qua A(6, 3); B(3, 2) và tiếp xúc ( D ) : x + 2 y − 2 = 0

7. VPT đường tròn tâm ∈ ( ∆) : x + y − 5 = 0 ; R = 10 và tiếp xúc ( D) :3x + y − 3 = 0

8. VPT đường tròn tâm I(3, 1) và cắt ( ∆ ) : x − 2 y + 4 = 0 một đoạn có độ dài = 4

9. Viết phương trình đường tròn tâm ∈ ( ∆ ) : 4 x + 3 y − 2 = 0 và tiếp xúc với


( D1 ) : x + y + 4 = 0 và ( D2 ) : 7 x − y + 4 = 0
10. Viết phương trình đường tròn đi qua O(0, 0) và tiếp xúc với 2 đường thẳng
( D1 ) : 2 x + y − 1 = 0; ( D2 ) : 2 x − y + 2 = 0
11. Viết phương trình đường tròn đi qua A(4, 2) và tiếp xúc với 2 đường thẳng
( D1 ) : x − 3 y − 2 = 0; ( D2 ) : x − 3 y + 18 = 0
12. Viết phương trình đường tròn đi qua A(1, −2) và các giao điểm của
( D ) : x − 7 y + 10 = 0 với ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0

B. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 0 ( C ) : x 2 + y 2 + 6 x + 4 y + 9 = 0
1.  2. 
( D ) : x + y − 1 = 0 ( D ) : x − y + 2 = 0

( C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 2 y + 1 = 0
3. 
( D ) : 2 x − y + 1 = 0
C. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA 2 ĐƯỜNG TRÒN

 R1 − R2 < d < R1 + R2 : (C1 ), (C 2 ) c¾t nhau



 d = R1 + R2 : tiÕp xóc ngoµi
(C1 ) : ( I1 , R1 ) 
 
 d = I1 I 2 ⇒  d = R1 − R2 : tiÕp xóc trong
(C 2 ) : ( I 2 , R2 ) 
 d > R1 + R2 : ngoµi nhau

 d < R1 − R2 : trong nhau

(C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 4 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y − 15 = 0
 
1.  2. 
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 10 x − 14 y + 70 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 2 y − 3 = 0

(C1 ) : x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 24 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 = 0
 
3.  4. 
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 4 y − 12 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − x − 5 y + 4 = 0

22
Bài 3. Đường tròn

D. QUỸ TÍCH TÂM ĐƯỜNG TRÒN

1. ( C m ) : x 2 + y 2 + 4mx − 2my + 2m + 3 = 0
2. ( C m ) : x 2 + y 2 − 2 e − m x + 4 e m y − 1 + e −2 m = 0
3. ( Cα ) : x 2 + y 2 − 2 ( cos α − 2 ) x − ( 2 sin α ) y + 1 = 0

4. ( Cα ) : x 2 + y 2 − 2 (1 + cos α ) x + 2 (1 − sin α ) y + sin α − 2 = 0

E. ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC ĐƯỜNG TRÒN CỐ ĐỊNH

1. Dα : ( x − 1) cos α + ( y − 1) sin α − 4 = 0
2. Dα : x cos α + y sin α + 2 cos α + 1 = 0
3. Dα : x sin α − y cos α + 3sin α + 2 cos α − 6 = 0
4. Dα : x cos α + y sin α − 2 cos α − sin α − 9 = 0
5. Dα : x cos 2α − y sin 2α + cos 2 α − 3 = 0

F. TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG TRÒN

1. VPT tiếp tuyến tại giao điểm ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 4 y − 5 = 0 với Ox.

2. VPT tiếp tuyến tại giao điểm ( C ) : x 2 + y 2 − x − 7 y = 0 với 3x + 4 y − 3 = 0

3. VPT tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 8 y + 1 = 0 // với 5 x + 12 y − 6 = 0

4. VPT tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 5 = 0 // với 2 x + y + 4 = 0

5. VPT tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 5 = 0 ⊥ với 2 x − y − 1 = 0

6. VPT tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y = 0 ⊥ với 3x − y + 6 = 0

7. VPT tiếp tuyến của ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 8 y − 19 = 0 (45°) với 2 x − y + 1 = 0

8. VPT tiếp tuyến a. Đi qua A(1, −1) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 6 y + 4 = 0

b. Đi qua A(−3, 3) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − x − 7 y = 0

c. Đi qua A(1, 3) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 6 = 0

d. đi qua A(3, 4) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0

e. Đi qua A(5, 7) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 4 y − 5 = 0

g. đi qua A(4, 7) đến: ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y = 0

f. Đi qua A(−3, −1) đến: ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 3 y = 0

23
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

9. Cho ( C m ) : x 2 + y 2 + 2 ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) y + m 2 − 8m + 13 = 0
a. Tìm quỹ tích tâm I của họ đường tròn. b. VPT tiếp tuyến đi qua A(1, 5)
đến đường tròn (C4)
10. VPT tiếp tuyến chung của 2 đường tròn:
(C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 8 y + 11 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 2 x + 2 y − 2 = 0
 
 
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0 (C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 9 = 0

(C1 ) : x 2 + y 2 − 10 x + 24 y − 56 = 0 (C1 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 5 = 0
 
 
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 20 = 0 (C 2 ) : x + y − 12 x − 6 y + 44 = 0
2 2

11. ( C ) : x 2 + y 2 − 1 = 0; ( C m ) : x 2 + y 2 − 2 ( m + 1) x + 4my − 5 = 0

a. Tìm quỹ tích tâm I của họ đường tròn ( C m )

b. CMR: Có 2 đường tròn của họ ( C m ) tiếp xúc với (C). Viết PTTT chung khi đó.

G. ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐƯỜNG TRÒN TRÒN CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ

1. Cho 8a + 6b = a 2 + b2 + 16 . Tìm Max, Min S = 4a + 3b


2. Cho a 2 + b 2 + 1 = 2 ( a + b ) và c 2 + d 2 + 36 = 12 ( c + d ) .
2 2
Chứng minh rằng: 5 2 − 7 ≤ ( a − c ) `+ ( b − d ) ≤ 5 2 + 7

3. Cho a 2 + b 2 = 1 và c + d = 6 . Chứng minh rằng: c 2 + d 2 − 2ac − 2bd ≥ 18 − 6 2


 x 2 + y 2 = 2 ( m + 1)

4. Tìm m để hệ sau có đúng 2 nghiệm 
( x + y ) 2 = 4

 x + my − m = 0
5. Tìm m để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt 
 x 2 + y 2 − x = 0
2 2
Chứng minh rằng: ( x2 − x1 ) + ( y 2 − y1 ) ≤ 1

 x + y =1

6. Tìm m để hệ sau có nghiệm 
 x 2 + y 2 < m


 x −1 + y +1 =1
7. Tìm m để hệ có nhiều nghiệm nhất 
 x 2 + y 2 = m

24
Bài 3. Đường tròn

VI. MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU MINH HỌA VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Bài 1. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(3; 1) và chắn trên đường
thẳng (∆): x − 2 y + 4 = 0 một dây cung có độ dài bằng 4.

Giải
I
Giả sử (C) chắn trên ∆ một dây cung có độ dài bằng 4.
Từ I kẻ IH ⊥ AB tại H thì H là trung điểm của AB. (∆)
H
Khi đó: HA = 1 AB = 2 và IH = d ( I , ∆ ) = 5 A B
2

Gọi R là bán kính của (C) ta có: R = IH 2 + HA 2 = 5 + 4 = 3


2 2
Phương trình của (C) là: ( x − 3) + ( y − 1) = 9

Bài 2. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(2; 3), B(–1, 1) và
có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : x − 3 y − 11 = 0 .

Giải
Cách 1: Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C). Ta có:
Điểm I ∈ (∆ ) ⇒ I ( 3t + 11; t ) . Điểm A, B ∈ ( C ) ⇒ IA = IB = R ⇔ IA 2 = IB 2

2 2
2 2 2 ( )
⇔ ( 3t + 9 ) + ( 3 − t ) = ( 3t + 12 ) + (1 − t ) ⇔ t = − 5 ⇒ I 7 ; − 5 , R = 65
2 2
2
2 2

(
Phương trình của (C) là: x − 7
2 ) + ( y + 52 ) = 65 ⇔ x 2 + y 2 − 7 x + 5 y − 14 = 0
2

Cách 2: Giả sử (C) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 . Tâm của (C) là I(a; b) ∈ (∆)

−4a − 6b + c = −13 ( 2 )
suy ra: a − 3b − 11 = 0 (1). Ta có: A, B ∈ ( C ) ⇒ 
2a − 2b + c = −2 ( 3)

Từ (1), (2), (3) ta có: a = 7 , b = − 5 , c = −14 . Vậy (C): x 2 + y 2 − 7 x + 5 y − 14 = 0


2 2
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(0; 5), B(2; 3). Viết phương trình
đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và có bán kính R = 10 .
Giải
Gọi I ( a; b ) là tâm của (C). Từ giả thiết, ta có: IA = IB = R = 10

a + ( 5 − b ) = ( 2 − a ) + ( 3 − b )
2 2 2
 IA = IB b = a + 3
2 2 2
⇒ 2 ⇔ ⇔  2
a − 2a − 3 = 0
2
 IA = 10
2
a + ( 5 − b ) = 10

25
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

 a = −1  a = 3
⇔ ∨ . Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
b = 2 b = 6
2 2 2 2
( C1 ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 10; ( C 2 ) : ( x − 3) + ( y − 6 ) = 10

Bài 4. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I∈ ( ∆ ) : x + y − 5 = 0 ;


bán kính R = 10 và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) :3 x + y − 3 = 0

Giải
Tâm I ∈ ( ∆ ) ⇒ I ( t ;5 − t ) . Đường tròn (C) tiếp xúc với ( d ) ⇔ d ( I , ( d ) ) = R

2t + 2  t = 4 ⇒ I ( 4;1)
⇔ = 10 ⇔ t + 1 = 5 ⇔ 
10  t = − 6 ⇒ I ( − 6;11)
Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
2 2 2 2
( C1 ) : ( x − 4 ) + ( y − 1) = 10 ; ( C 2 ) : ( x + 6 ) + ( y − 11) = 10

Bài 5. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I∈ ( ∆ ) :2 x + y = 0


và tiếp xúc với đường thẳng ( d ) : x − 7 y + 10 = 0 tại điểm A(4; 2).

Giải

Cách 1: Ta có tâm I ∈ ( ∆ ) ⇒ I ( t ; −2t ) ⇒ IA = 5t 2 + 20 .


3t + 2
Đường tròn (C) tiếp xúc với (d) tại A ⇔ d ( I , ( d ) ) = IA ⇔ = 5t 2 + 20
2

⇔ ( 3t + 2 ) = 2 ( 5t 2 + 20 ) ⇔ t 2 − 12t + 36 = 0 ⇔ t = 6 ⇒ I ( 6; −12 ) , R = 10 2
2

2 2
Vậy phương trình đường tròn (C) là: ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 200
Cách 2: Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C).
Gọi (d′) là đường thẳng vuông góc với (d) tại A ⇒ ( d ′ ) :7 x + y + c = 0

A ∈ ( d ′ ) ⇒ c = −30 ⇒ ( d ′ ) :7 x + y − 30 = 0
(∆ )
Do (C) tiếp xúc với (d) tại A nên I ∈ ( d ′ ) I
Mặt khác I ∈ ( ∆ ) nên tọa độ I thỏa mãn hệ
7 x + y − 30 = 0 (d)
 ⇒ I ( 6; −12 ) ⇒ IA = 10 2
2 x + y = 0 A
2 2
Vậy phương trình của (C) là: ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 200 .

26
Bài 3. Đường tròn

Bài 6. Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính R = 5 và tiếp xúc với
đường thẳng ( ∆ ) :3 x − 4 y − 31 = 0 tại điểm A(1; –7).

Giải
 x = 1 + 3t
Đường thẳng (d) ⊥ (∆) tại A(1; –7) có phương trình tham số (d): 
 y = −7 − 4t
Do (C) tiếp xúc với (∆) tại A nên có tâm I ∈ ( d ) ⇒ I (1 + 3t , −7 − 4t )

25t t = −1 ⇒ I = ( −2, −3)


Mặt khác: d ( I , ( ∆ ) ) = R ⇔ = 5 ⇔ t =1⇔ 
5 t = 1 ⇒ I ( 4, −11)
Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
2 2 2 2
( C1 ) : ( x + 2 ) + ( y + 3) = 25 ; ( C 2 ) : ( x − 4 ) + ( y + 11) = 25

Bài 7. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm A(6; 4) và tiếp xúc với
đường thẳng ( ∆ ) : x + 2 y − 5 = 0 tại điểm B(3; 1).

Giải
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C); đường thẳng (d)⊥(∆) tại B(3;1)
⇒ ( d ) :2( x − 3) − ( y − 1) = 0 ⇔ ( d ) : 2 x − y − 5 = 0

Do (C) tiếp xúc với (∆) tại B nên tâm I ∈ ( d ) ⇒ I ( t; 2t − 5 )


2 2 2 2
Mặt khác: IA = IB ⇔ IA 2 = IB 2 ⇔ ( 6 − t ) + ( 9 − 2t ) = ( 3 − t ) + ( 6 − 2t ) ⇔ t = 4
2 2
⇒ I ( 4;3) ; R = IA = 5 . Phương trình đường tròn (C) là: ( x − 4 ) + ( y − 3) = 5 .

Bài 8. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I∈ ( ∆ ) :4 x + 3 y − 2 = 0 ;


tiếp xúc với hai đường thẳng ( d 1 ) : x + y + 4 = 0 và ( d 2 ) :7 x − y + 4 = 0 .

Giải
 x = −1 − 3t
Phương trình tham số của (∆) là: 
 y = 2 + 4t
Ta có: I ∈ ( ∆ ) ⇒ I ( −1 − 3t; 2 + 4t ) . Gọi R là bán kính của (C)
(C) tiếp xúc với ( d 1 ) và ( d 2 ) ⇔ d ( I , ( d 1 ) ) = d ( I , ( d 2 ) ) = R

t + 5 5t + 1 t = 1 ⇒ I ( −4; 6 ) , R = 3 2
⇔ = ⇔ t + 5 = 5t + 1 ⇔ 
2 2 t = −1 ⇒ I ( 2; 2 ) , R = 2 2
2 2 2 2
Vậy ( C ) : ( x + 4 ) + ( y − 6 ) = 18 hoặc ( C ) :( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 8

27
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Bài 9. Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại A(2; 0) và
khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B(6; 4) bằng 5.
Giải
Gọi I(a; b) và R lần lượt là tâm và bán kính của (C)
Do (C) tiếp xúc với trục Ox tại A nên ta có: x I = x A = 2 ⇒ I ( 2; b ) và R = b
2 2 2
Mặt khác: IB = 5 ⇔ IB 2 = 25 ⇔ ( 6 − 2 ) + ( 4 − b ) = 25 ⇔ ( b − 4 ) = 9

b = 7 ⇒ I ( 2;7 ) , R = 7
⇔ . Vậy có hai đường tròn cần tìm là:
b = 1 ⇒ I ( 2;1) , R = 1
2 2 2 2
( C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 7 ) = 49; ( C 2 ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1

Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : x − 7 y + 10 = 0 và đường
tròn ( C ′ ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm A(1; –2) và các giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C').
Giải
Đường tròn (C) qua giao điểm của (d) và (C') nên phương trình có dạng:
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 + m ( x − 7 y + 10 ) = 0

A ∈ ( C ) ⇒ m = 1 ⇒ ( C ) : x 2 + y 2 − x − 3 y − 10 = 0

Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 12 x − 4 y + 36 = 0 .


Viết phương trình đường tròn ( C1 ) tiếp xúc với hai tọa độ Ox, Oy đồng thời
tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
Giải
Đường tròn (C) có tâm I(6; 2), bán kính R = 2.
Gọi I 1 ( a; b ) , R1 lần lượt là tâm và bán kính của ( C1 ) .

( C1 ) tiếp xúc với hai trục Ox, Oy nên ta có: d ( I 1 , Oy ) = d ( I 1 , Ox ) = R1

 a = b, R1 = a
⇔ a = b = R1 ⇔ 
 a = −b, R1 = a

( C1 ) tiếp xúc với

( C ) ⇔ II 1 = R1 + R ⇔ II 12 = ( R1 + R ) 2 ⇔ ( a − 6 ) 2 + ( b − 2 ) 2 = ( R1 + 2 ) 2 (1)

Trường hợp 1: a = b, R1 = a

28
Bài 3. Đường tròn

2
(1) ⇔ ( a − 6 ) 2 + ( a − 2 ) 2 = ( a + 2 ) ⇔ a 2 − 16a − 4 a + 36 = 0

a > 0 a < 0


⇔ 2 ∨ 2 : vô nghiệm
a − 20a + 36 = 0 a − 12a + 36 = 0

 a = 18 ⇒ I 1 (18;18 ) , R1 = 18
⇔
 a = 2 ⇒ I 2 ( 2; 2 ) , R 2 = 2

Trường hợp 2: a = −b, R1 = a


2
(1) ⇔ ( a − 6 ) 2 + ( a + 2 ) 2 = ( a + 2 ) ⇔ a 2 − 8a − 4 a + 36 = 0

a > 0 a < 0


⇔ 2 ∨ 2 : vô nghiệm
a − 12a + 36 = 0 a − 4a + 36 = 0

⇔ a = 6 ⇒ I 1 ( 6; −6 ) , R1 = 6 . Vậy có ba đường tròn cần tìm là:


( x − 18 ) 2 + ( y − 18 ) 2 = 324; ( x − 2 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4; ( x − 6 ) 2 + ( y + 6 ) 2 = 36

Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 7), B(4; –3), C(–4; 1). Hãy
viết phương trình đường tròn (C) nội tiếp tam giác ABC.
Giải
Gọi I(a; b), R lần lượt là tâm và bán kính của (C).
Gọi M(x; y) là chân đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC.
5 5
Ta có: MB = AB = ⇒ MB = − 5 MC . Suy ra M chia đoạn BC theo tỉ số
 
MC AC 3 5 3
 x − kx C
 x= B = −1

k = − 5 nên ta có tọa độ điểm M là: M : 
3 y = By
1− k
− ky
⇒ M −1; − 1
2 ( )
C
=−1
 1− k 2

I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên IA = BA = 2 ⇒ IA = −2 IM


 
IM BM
 x A − kx M
 x = 1 − k = −1
Suy ra điểm I chia đoạn AM theo tỉ số k = −2 ⇒ I :  ⇒ I ( −1; 2 )
 y = y A − ky M = 2
 1− k
Phương trình cạnh (AB) là: 2 x + y − 5 = 0 ⇒ R = d ( I , ( AB ) ) = 5
2 2
Phương trình đường tròn (C) là: ( x + 1) + ( y − 2 ) = 5 .

29
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Bài 13. Lập phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua gốc tọa độ O và cắt đường
2 2
tròn (C): ( x − 1) + ( y + 3) = 25 theo một dây cung có độ dài bằng 8.

Giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R = 5.

Phương trình đường thẳng qua O là: ax + by = 0 ( a 2 + b 2 > 0)


Giả sử ( ∆ ) cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 8.

Kẻ IH ⊥ ( ∆ ) tại H thì H là trung điểm của đoạn AB ⇒ HA = AB = 4


2

Tam giác IHA vuông tại H, ta có: IH = IA 2 − HA 2 = 25 − 16 = 3 . Mặt khác:


a − 3b
= 3 ⇔ ( a − 3b ) = 9 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 4a 2 + 3ab = 0
2
d ( I , ( ∆ ) ) = IH ⇔
2 2
a +b
 A = 0 : chon B = 1
⇔ . Suy ra: ( ∆ 1 ) : y = 0; ( ∆ 2 ) : 3 x − 4 y = 0 .
 B = − 4 A : chon A = 3, B = −4
 3
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxy, cho đường tròn
(C) có phương trình: x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 20 = 0 và điểm A(3; 0). Viết phương
trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) theo một dây cung
MN sao cho a. MN có độ dài lớn nhất. b. MN có độ dài nhỏ nhất.
Giải
a. Đường tròn (C) có tâm I(–1,2), bán kính R = 5

Dây MN lớn nhất khi MN là đường kính của (C).


I
Do đó ( ∆ ) là đường thẳng đi qua hai điểm A, I.
y M
Phương trình của ( ∆ ) là: x − 3 = ⇔ x + 2 y − 3 = 0 N
−1 − 3 2 H A (∆)

b. Ta có: IA = ( 4; −2 ) ⇒ IA = 2 5
Kẻ IH ⊥ MN tại H. Dây MN nhỏ nhất khi IH lớn nhất.
Ta có: IH ≤ IA = 2 5 ⇒ IH max = 2 5 khi H ≡ A ⇒ ( ∆ ) ⊥ IA tại A

( ∆ ) qua A và nhận IA làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
4 ( x − 3) − 2 ( y − 0 ) = 0 ⇔ 2 x − y − 6 = 0

30
Bài 3. Đường tròn

Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
x 2 + y 2 − 2x + 4 y + 4 = 0 . Viết PT đường thẳng ( ∆ ) // ( d ) : 3x + 4 y − 7 = 0
và chia đường tròn (C) thành hai cung mà tỉ số độ dài bằng 2.
m
Giải
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 1
I
( ∆ ) // ( d ) ⇒ ( ∆ ) : 3 x + 4 y + c = 0 ( c ≠ −7 )
(d)
Giả sử ( ∆ ) chia hai đường tròn (C) B
A H
AmB và 
thành hai cung  AnB sao cho: n

AmB = 2 sđ 
sđ  AnB =120° ⇒ 
AnB ⇒ sđ  AIB = 120 o

Kẻ IH ⊥ AB tại H, ta có:   = 60 o ⇒ IH = IA.cos 60 o = 1


AIH = 1 AIB
2 2
c−5 1
Mặt khác: d ( I , ∆ ) = IH ⇔ = ⇔ c = 15 ∨ c = 5
5 2 2 2

Vậy có hai đường thẳng cần tìm là: ( ∆ 1 ) : 3 x + 4 y + 15 = 0; ( ∆ 2 ) : 3 x + 4 y + 5 = 0


2 2
Bài 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 4 = 0 có tâm I và điểm M(–1; –3). Viết phương trình đường
thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và b sao cho tam
giác IAB có diện tích lớn nhất.

Giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. I
Phương trình đường thẳng (d) qua M có dạng: (d)
B
a ( x + 1) + b ( y + 3) = 0 ( a + b ≠ 0 ) ⇔ ax + by + a + 2b = 0 A
2 2 H

Diện tích tam giác IAB là: S = 1 IA.IB sin ϕ = 9 , với ϕ =  AIB và ϕ∈ ( 0; π )
2 2
⇒ max S = 9 đạt được khi sin ϕ = 1 ⇒ ϕ = π .
2 2
Kẻ IH ⊥ AB tại H, ta có: AIH = AIB = ⇒ IH = IA.cos π = 3 . Mặt khác:
 1  π
2 4 4 2
d ( I , ( d ) ) = IH ⇔ 2 ( 2a + b ) = 9 ( a + b ) ⇔ 7b − 8ab + a = 0 ⇔ b = a ∨ a = 7b .
2 2 2 2 2

Vậy có hai đường thẳng cần tìm là: ( d 1 ) : x + y + 4 = 0; ( d 2 ) :7 x + y + 10 = 0 .

31
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

VII. TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN


2 2 2 2
Cho ( C1 ) : ( x − a1 ) + ( y − b1 ) = R12 và ( C 2 ) : ( x − a 2 ) + ( y − b2 ) = R22 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và (C2).

1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT:

(C1) có tâm I1 ( a1 ; b1 ) bán kính R1 và (C 2) có tâm I 2 ( a 2 ; b2 ) bán kính R2.

Xét (∆): Ax + By + C = 0 ( A 2 + B 2 ≠ 0 ) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).


 d ( I1 , ∆ ) = R1 Aa1 + Bb1 + C Aa 2 + Bb2 + C

⇒  ⇔ = R1 ; = R1
 d ( I 2 , ∆ ) = R2 A2 + B 2 A2 + B 2

Từ đó suy ra hệ 2 phương trình ba ẩn A, B, C. Giải 2 ẩn theo 1 ẩn rồi rút gọn


(ví dụ: giải A, C theo B) suy ra phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
Ví dụ: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = 9 và ( C 2 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 8 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: ( C1 ) : x 2 + y 2 = 9 có tâm I1 ≡ O ( 0; 0 ) bán kính R1 = 3 ;

( C 2 ) : ( x − 3) 2 + y 2 = 1 có tâm I 2 ( 3; 0 ) bán kính R2 = 1.

Xét (∆): Ax + By + C = 0 ( A 2 + B 2 ≠ 0 ) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).


 A.0 + B.0 + C
d ( I 1 , ∆ ) = =3  2 2
( )
 A 2
+ B 2 C = 3 A + B 1
⇒  ⇔ 
d ( I 2 , ∆ ) = 3 A + 0.B + C = 1  3 A + C = A2 + B 2 ( 2)
 2 2 
A +B

C = −9 A
C = 9 A + 3C  2
⇒ C = 3 3A + C ⇒  ⇔
C = −9 A − 3C C = −9 A
 4

Xét C = − 9 A : Từ hệ thức (1) ta suy ra:


2
5
− 3A = A2 + B 2 ⇔ 9 A2 = A2 + B 2 ⇔ 5 A2 = B 2 ⇔ B = ± A ⇒A≠0
2 4 4 2

5 5
(∆): Ax ± Ay − 9 A = 0 ⇔ x ± y − 9 = 0 ⇔ 2x ± 5 y − 9 = 0
2 2 2 2

32
Bài 3. Đường tròn

Xét C = − 9 A : Từ hệ thức (1) ta suy ra:


4

− 3 A = A 2 + B 2 ⇔ 9 A 2 = A 2 + B 2 ⇔ 7 A 2 + B 2 = 0 ⇔ A = B = 0 ⇒ vô lý
4 16 16
Vậy (C1) và (C2) có 2 đường tiếp tuyến chung là:
( d1 ) : 2 x − 5 y − 9 = 0 và ( d 2 ) : 2 x + 5 y − 9 = 0
2. PHƯƠNG PHÁP TIẾP ĐIỂM:

Giả sử tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C1) tại M ( x0 , y 0 ) ∈ ( C1 ) , khi đó

( x0 − a1 ) 2 + ( y0 − b1 ) 2 = R12 (1)

và phương trình tiếp tuyến có dạng (∆): ( x0 − a1 )( x − x0 ) + ( y0 − b1 )( y − y0 ) = 0

( x0 − a1 )( a2 − x0 ) + ( y0 − b1 )( b2 − y0 )
(∆) tiếp xúc (C2) ⇔ d ( I 2 , ∆ ) = R2 ⇔ = R2 (2)
2 2
( x0 − a1 ) + ( y0 − b1 )

( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = R 2
 0 1 0 1 1
Từ (1), (2) ⇒ 
 ( x0 − a1 )( a 2 − x0 ) + ( y 0 − b1 )( b2 − y 0 ) = R1 ⋅ R2

Giải hệ ⇒ tọa độ M ( x0 , y 0 ) ⇒ Phương trình tiếp tuyến.

Ví dụ: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = 4 và ( C 2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) có tâm I1 ≡ O ( 0; 0 ) bán kính R1 = 2;

( C 2 ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 1 có tâm I 2 (1;1) bán kính R2 = 1

Giả sử tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C1) tại M ( x0 , y 0 ) , khi đó x02 + y 02 = 4 (1)
và phương trình tiếp tuyến có dạng: (∆): x0 x + y 0 y − 4 = 0 .
x0 + y 0 − 4
Đường thẳng (∆) tiếp xúc với (C2) ⇔ d ( I 2 , ∆ ) = R2 ⇔ =1
x02 + y 02

 x0 + y 0 = 6  y 0 = 6 − x0
⇒ x0 + y 0 − 4 = x02 + y 02 = 2 ⇒  ⇔ .
 x0 + y 0 = 2  y 0 = 2 − x0

 x0 = 2; y 0 = 0
Kết hợp với x02 + y 02 = 4 ⇒  ⇒ 2 tiếp tuyến chung là: x = 2 và y = 2
 x0 = 0; y 0 = 2

33
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

3. PHƯƠNG PHÁP XÉT CÁC TRƯỜNG HỢP VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TRÒN:

TH1: I1 I 2 > R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) ngoài nhau ⇒ có 4 tiếp tuyến chung.


Nếu R1 = R2 thì 2 tiếp tuyến chung ngoài // I1 I 2 , 2 tiếp tuyến chung trong cắt nhau
tại K là trung điểm của I1 I 2
Nếu R1 ≠ R2 thì 2 tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J và 2 tiếp tuyến chung
trong cắt nhau tại K.

I1 K I2 I1 K I2 J

TH2: I1 I 2 = R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài ⇒ có 3 tiếp tuyến chung.


Nếu R1 = R2 thì 2 tiếp tuyến chung ngoài song song với I1 I 2 , tiếp tuyến chung
trong đi qua tiếp điểm K là trung điểm của I1 I 2 và vuông góc với I1 I 2 .
Nếu R1 ≠ R2 thì 2 tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J, tiếp tuyến chung trong
đi qua tiếp điểm K của (C1), (C 2).

I1 I2 I1 K I2 J
K

TH3: R1 − R2 < I1 I 2 < R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) cắt nhau ⇒ có 2 tiếp tuyến chung.

Nếu R1 = R2 thì 2 tiếp tuyến chung song song với I1 I 2 . Nếu R1 ≠ R2 thì 2 tiếp
tuyến chung cắt nhau tại J.

I1 I1 I2 J
I2

34
Bài 3. Đường tròn

TH4: I1 I 2 = R1 − R2 ⇒ (C1) và (C2) tiếp xúc trong ⇒ có 1 tiếp tuyến chung.

Nếu R1 ≠ R2 thì (C1) và (C2) có 1 tiếp tuyến


chung tại tiếp điểm K của 2 đường tròn.
I1
K
Nếu R1 = R2 thì 2 đường tròn trung nhau I2

⇒ vô số tiếp tuyến chung

TH5: I1 I 2 < R1 − R2 ⇒ (C1) và (C2) nằm trong nhau ⇒ không có tiếp tuyến chung
 Cách xác định tọa độ điểm J, K:
KI1 R1 JI1  R   R 
Ta có: = = ⇒ KI1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ Tọa độ 2 điểm J, K
KI 2 R2 JI 2 R2 R2
Phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) là phương trình tiếp tuyến đi
qua J, K của (C1), (C2).
 Sau khi tìm được tọa độ của J và K, ta viết phương trình tiếp tuyến chung
theo phương pháp sau:

Cách 1: Đường thẳng đi qua J là (∆): A ( x − x J ) + B ( y − y J ) = 0 ( A2 + B 2 > 0)


A ( a1 − x J ) + B ( b1 − y J )
tiếp xúc với (C 1) ⇔ d ( I1 , ∆ ) = R1 ⇔ = R1
A2 + B 2
⇒ Tính B theo A hoặc tính A theo B, rút gọn ⇒ (∆)
Cách 2: Giả sử tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C 1) tại M ( x0 , y 0 ) , khi đó

( x0 − a1 ) 2 + ( y0 − b1 ) 2 = R12 (1) và phương trình tiếp tuyến (∆) có dạng:


( x0 − a1 )( x − x0 ) + ( y0 − b1 )( y − y0 ) = 0 (2)
Điểm J ∈ (∆) ⇔ ( x0 − a1 )( x J − x0 ) + ( y 0 − b1 )( y J − y 0 ) = 0 (3).

Từ (1) và (3) suy ra M ( x0 , y 0 ) , thay vào (2) ⇒ Phương trình tiếp tuyến (∆)

Ví dụ 1: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 + 4 x + 3 = 0 và ( C 2 ) : x 2 + y 2 − 8 x + 12 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) tâm I1 ( −2; 0 ) , R1 = 1; (C 2) tâm I 2 ( 4; 0 ) , R2 = 2.
Ta có: I1 I 2 = 6 > R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) ngoài nhau ⇒ có 4 tiếp tuyến chung.
Hai tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J, 2 tiếp tuyến chung trong cắt nhau tại K
KI1 R1 JI1
⇒ KI 1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ K ≡ O ( 0; 0 ) , J ( −8; 0 )
   
Ta có = =
KI 2 R2 JI 2 2 2

35
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Đường thẳng đi qua J có phương trình (∆): A ( x + 8 ) + By = 0 ( A2 + B 2 > 0)


A ( −2 + 8 ) + B.0
tiếp xúc với (C 1) ⇔ d ( I1 , ∆ ) = 1 ⇔ =1
A2 + B 2

⇔ 6 A = A 2 + B 2 ⇔ 35 A 2 = B 2 ⇔ B = ± 35 A ⇒ A ≠ 0
(∆): A ( x + 8 ) + By = 0 ⇔ A ( x + 8 ) ± 35 Ay = 0 ⇔ x ± 35 y + 8 = 0
Đường thẳng đi qua K có phương trình (∆): Ax + By = 0 ( A2 + B 2 > 0)
A ( −2 + 0 ) + B.0
tiếp xúc với (C 1) ⇔ d ( I1 , ∆ ) = 1 ⇔ =1
A2 + B 2
⇔ 2 A = A2 + B 2 ⇔ 3A2 = B 2 ⇔ B = ± 3 A ⇒ A ≠ 0
(∆): Ax + By = 0 ⇔ Ax ± 3 Ay = 0 ⇔ x ± 3 y = 0
Vậy (C1) và (C2) có 4 tiếp tuyến chung là: x ± 35 y + 8 = 0 và x ± 3 y = 0
2 2 2 2
Ví dụ 2: Cho ( C1 ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 1 và ( C 2 ) : ( x + 2 ) + ( y + 3) = 16 .
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C 2).
Giải: (C1) tâm I1 (1;1) , bán kính R1 = 1; (C 2) tâm I 2 ( −2; −3) , bán kính R2 = 4.
Ta có: I1 I 2 = 5 = R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài tại K
⇒ có 3 tiếp tuyến chung. Hai tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại J.
KI1 R1 JI1
⇒ KI 1 = − 1 KI 2 ; JI1 = 1 JI 2 ⇒ K 2 ; 1 , J 2; 7 ( ) ( )
   
Ta có = =
KI 2 R2 JI 2 2 2 5 5 3

(
Đường thẳng đi qua J là (∆): A ( x − 2 ) + B y − 7 = 0
3 ) ( A2 + B 2 > 0)

tiếp xúc với (C 1) ⇔ d ( I1 , ∆ ) = 1 ⇔


( ) =1
A (1 − 2 ) + B 1 − 7
3
A2 + B 2
2 2
⇔ A + 4 B = ( A 2 + B 2 ) ⇔ 7 B 2 + 8 AB = 0 ⇔ B = 0 ∨ 7 B = 24 A
3 9 3

7 7 3 ( )
- Với B = 24 A ⇒ A ≠ 0 ⇒ (∆): A ( x − 2 ) + 24 A y − 7 = 0 ⇔ 7 x + 24 y − 30 = 0

- Với B = 0 ⇒ A ≠ 0 ⇒ (∆): A ( x − 2 ) = 0 ⇔ x = 2

( )
Đường thẳng qua K 2 ; 1 với véctơ pháp tuyến I 2 I1 ( 3; 4 ) có PT: 3x + 4 y = 2

5 5
Vậy (C1), (C2) có 3 tiếp tuyến chung là: 7 x + 24 y − 30 = 0 ; x = 2 và 3x + 4 y = 2

36

You might also like