Professional Documents
Culture Documents
Danh sach NH Việt Nam
Danh sach NH Việt Nam
4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Trụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Vốn điều lệ : 10.400 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long
Trụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh
Vốn điều lệ : 744 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 769/TTg ngày 18/09/1997
Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Số Giấy Ngày tháng cấp
STT Tên ngân hàng Địa chỉ
Phép giấy phép
294/QĐ-
1 ABN Amro (Hà Lan)
NHNN
30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM
2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ
01/GP-
5 American Express Bank (Mỹ)
NHNN
29/01/2007 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
1588/QĐ-
7 BNP Paribas (Pháp)
NHNN
11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
2355/QĐ-
8 Bank of India (Ấn Độ)
NHNN
07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
09/GP-
12 Cathay United Bank (Đài Loan)
NHNN
06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội
06/GP-
13 Cathay United Bank (Đài Loan)
NHNN
12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM
04/GP-
17 DEUSTCHE BANK (Đức)
NHNN
04/05/2007 Hà Nội
1657/QĐ-
18 Dresdner Bank AG (Đức)
NHNN
17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
22 Fortis Bank (Bỉ) 1633/QĐ- 11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
NHNN
Fubon Bank (Hongkong) 1530/QĐ-
23 Limited (Hồng Kông) NHNN
24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
22/GP-
29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ)
NHNN
25/01/2008
10/GP-
Industrial Bank of Korea (Hàn
30 Quốc)
NHNN- 13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
VPĐD
1567/QĐ-
31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ)
NHNN
22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
1494/QĐ-
38 Natexis Banque BFCE (Pháp)
NHNN
22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội
National Bank of Kuwait (Cô- 1124/QĐ- Sun Wah Tower, 115 Nguyễn
39 oét) NHNN
09/09/2004
Huệ, Q1, TPHCM
2116/QĐ-
40 Nova Scotia Bank (Canada)
NHNN
10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội
07/GP-
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật)
NHNN
24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội