You are on page 1of 9

Nguồn NHNN Việt Nam:

Các tổ chức tín dụng nhà nước bao gồm:


1.Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Trụ sở chính : 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.988 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995

2.Ngân hàng Công thương Việt Nam


Trụ sở chính : 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.554 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996

3.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam


Trụ sở chính : 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Vốn điều lệ : 7.490tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996

4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Trụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Vốn điều lệ : 10.400 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996

5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long
Trụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh
Vốn điều lệ : 744 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 769/TTg ngày 18/09/1997

6.Ngân hàng phát triển Việt Nam


Trụ sở chính : 25A Cát Linh, Hà Nội
Vốn điều lệ : 5.000 tỷ đồng
Được thành lập theo quyết định số 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006
Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:
Số đăng ký Vốn pháp
Stt Tên ngân hàng Địa chỉ trụ sở chính
Ngày cấp định
0031/NH-GP 2.300 tỷ
1 An Bình 47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM
15/04/1993 đồng
0052/NHGP 400 tỷ
2 Bắc Á 117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An
01/09/1994 đồng
Dầu khí Toàn 0043/NH-GP 1.000 tỷ
3 273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Cầu 13/11/1993 đồng
0025/NHGP 444 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận,
4 Gia Định
22/08/1992 tỷđồng TPHCM
0001/NHGP 1400 tỷ
5 Hàng hải Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội
08/06/1991 đồng
0054/NH-GP 580 tỷ 44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh
6 Kiên Long
18/09/1995 đồng Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang
0040/NHGP 2.521 tỷ
7 Kỹ Thương 70-72 Bà Triệu. Hà Nội
06/08/1993 đồng
0016/NH-GP 200 tỷ 127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần
8 Miền Tây
06/04/1992 đồng Thơ
0057/NH-GP 500 tỷ 39-41-43 Bến Chương Dương, Q1,
9 Nam Việt
18/09/1995 đồng TPHCM
0026/NHGP 575,9 tỷ
10 Nam Á 97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
22/08/1992 đồng
Ngoài quốc 0042/NHGP 1.500 tỷ
11 số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
doanh 12/08/1993 đồng
0020/NHGP 1.400 tỷ
12 Nhà Hà Nội B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội
06/06/1992 đồng
Phát triển Nhà 0019/NHGP 500 tỷ
13 33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
TPHCM 06/06/1992 đồng
0030/NHGP 1.434 tỷ
14 Phương Nam 279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM
17/03/1993 đồng
0061/NHGP 1.111
15 Phương Đông 45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM
13/04/1996 tỷđồng
0054/NHGP 1.547 tỷ
16 Quân Đội 03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội
14/09/1994 đồng
0060/NHGP 2.000 tỷ
17 Quốc tế 64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội
25/01/1996 đồng
18 Sài Gòn 0018/NHGP 1.970 tỷ 193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM
06/06/1992 đồng
0041/NH-GP 500 tỷ 138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi –
19 Sài Gòn-Hà Nội
13/11/1993 đồng TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ
Sài gòn công 0034/NHGP 1.020
20 Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM
thương 04/05/1993 tỷđồng
Sài gòn thương 0006/NHGP 4.449 tỷ 266-268 Nam kỳ khởi nghĩa.
21
tín 05/12/1991 đồng Q3.TPHCM
Thái Bình 0028/NHGP 553 tỷ 340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình,
22
Dương 22/08/1993 đồng TPHCM
2399/QĐ-
Việt Nam 500 tỷ 35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh
23 NHNN
Thương tín đồng Sóc Trăng
15/12/2006
12/NHGP 500 115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP
24 Việt Á
09/05/2003 tỷđồng HCM
0011/NHGP 2.800 tỷ
25 Xuất nhập khẩu 7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM
06/04/1992 đồng
Xăng dầu 0045/NH-GP 200 tỷ 132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao
26
Petrolimex 13/11/1993 đồng Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
0032/NHGP 2.630 tỷ 442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP
27 Á Châu
24/04/1993 đồng HCM
0051/NHGP 3.000 tỷ
28 Đông Nam Á 16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
25/03/1994 đồng
0009/NHGP 1,400 130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận.
29 Đông Á
27/03/1992 tỷđồng TPHCM
0048/NH-GP 1.000 tỷ Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng -
30 Đại Dương
30/12/1993 đồng TP Hải Dương
0047/NH-GP 504 tỷ Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh
31 Đại Tín
29/12/1993 đồng Long An
0036/NH-GP 500 tỷ 56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-
32 Đại Á
23/09/1993 đồng Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai
0033/NHGP 300 tỷ
33 Đệ Nhất 715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM
27/04/1992 đồng
Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:
Tên ngân Số đăng ký Vốn
Stt Địa chỉ trụ sở chính
hàng Ngày cấp điều lệ
0022/NH-
500 tỷ 248,Trần Hưng Đạo-Phường Mỹ Xuyên-Thị xã
1 Mỹ Xuyên GP
đồng Long Xuyên- Tỉnh An Giang
12/09/1992
Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
Vốn điều
Số Giấy Ngày tháng cấp lệ
STT Tên ngân hàng Địa chỉ
Phép giấy phép (triệu
USD)
135/GP- 50 triệu
1 INDOVINA BANK
SCCI
21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM
USD
SHINHANVINA 3-5 Hồ Tùng Mậu, Q.1, 30 triệu
2 BANK
10/NH-GP 04/01/1993
TPHCM USD
20 triệu
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội
USD
VINASIAM (Việt 2 Phú Đức Chính, Q.1, 20 triệu
4 Thái)
19/NH-GP 20/04/1995
TPHCM USD
11/GP- 85 Lý Thường Kiệt, Quận 30 triệu
5 Việt-Nga
NHNN
30/10/2006
Hoàn Kiếm, Hà NộI USD
Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Vốn
Số Giấy Ngày tháng điều lệ
STT Tên ngân hàng Địa chỉ
Phép cấp giấy phép (triệu
USD)
15 triệu
1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Nội
USD
ANZ (Australia & New Zealand 08/NH-
2 Banking Group) (Úc) GPCN
19/01/1996 TPHCM (CN phụ)

ANZ (Australia & New Zealand 20 triệu


3 Banking Group) (Úc)
07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội
USD
BANK OF CHINA (Trung 115 Nguyễn Huệ, Q.1, 15 triệu
4 Quốc)
21/NH-GP 24/07/1995
TPHCM USD
BANK OF TOKYO 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, 45 triệu
5 MISUBISHI UFJ (Nhật)
24/NH-GP 17/02/1996
TPHCM USD
35 Nguyễn Huệ, 15 triệu
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/1992
Q.1,TPHCM USD
06/NH- Hà Nội (CN phụ) 56 Lý
10/08/1994
GPCN Thái Tổ
BNP (Banque Nationale de SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, 15 triệu
7 Paris) (Pháp)
05/NH-GP 05/06/1992
Q.1, TPHCM USD
21-23 Nguyễn Thị Minh 20 triệu
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/1992
Khai, TPHCM USD
Hà Nội Tower, 49 Hai Bà
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992
Trưng, Hà Nội (CN phụ)
CHINFON COM. BANK (Đài 30 triệu
10 loan)
11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội
USD
07/NH- 27 Tú Xương, Quận 3,
24/12/1994
GPCN TPHCM (CN phụ)
20 triệu
11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội
USD
35/NH-
12 CITY BANK (Mỹ)
GPCN
22/12/1997 TPHCM(CN phụ)

08/GP- 123 Trần Quý Cáp, Thị xã 15 triệu


13 Cathay United Bank (Đài Loan)
NHNN
29/06/2005
Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam USD
Chinatrust Com.Bank (Đài 15 triệu
14 loan)
04/NH-GP 06/02/2002 1-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM
USD
Saigon Centre tầng
15 triệu
15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1,
USD
TPHCM
03/NHNN- Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, 15 triệu
16 FENB (Mỹ)
GP
20/05/2004
Q1, TP.HCM USD
First Commercial Bank (Đài 09/NHNN- 88 Đồng Khởi, Q1, TP 15 triệu
17 loan) GP
09/12/2002
HCM USD
HONGKONG SHANGHAI
235 Đồng khởi,Q.1, 15 triệu
18 BANKING CORPERATION 15/NH-GP 22/03/1995
TPHCM USD
(Anh)
HONGKONG SHANGHAI
01/NHNN- 23 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn 15 triệu
19 BANKING CORPERATION
GP
04/01/2005
Kiếm, Hà Nội USD
(Anh)
15 triệu
20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/1999 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
USD
KOREA EXCHANGE BANK 15 triệu
21 (KEB) (Hàn Quốc)
298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội
USD
2,5
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội triệu
USD
2,5
181 Hai Bà Trưng, Q1,
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003
TPHCM (CN thứ 2)
triệu
USD
Cao ốc Sun Wah Tower,
05/GP- 15 triệu
24 MAY BANK (Malaysia)
NHNN
29/03/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1,
USD
TPHCM
15 triệu
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội
USD
Mega International Commercial 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, 15 triệu
26 Co., (Đài loan)
25/NH-GP 03/05/1996
TPHCM USD
Mizuho Corporate 02/GP- Tầng 18, Sun Wah, 115 15 triệu
27 BANK(Nhật) NHNN
30/03/2006
Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM USD
Mizuho Corporate 15 triệu
28 BANK(Nhật)
26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội
USD
173 Võ Thị Sáu, Q3, 15 triệu
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992
TPHCM USD
SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, 15 triệu
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996
Q.1, TPHCM USD
41 Nguyễn Thị Minh Khai, 15 triệu
31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc) 17/NH-GP 25/03/1995
Q.1, TPHCM USD
STANDARD CHARTERED 15 triệu
32 BANK (Anh)
12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội
USD
Standard Chartered Bank
12/GP- Tầng 2, Saigon Trade 15 triệu
33 (Anh)- Chi nhánh TP Hồ Chí
NHNN
28/12/2005
Center, Q1, TPHCM USD
Minh
Sumitomo-Mitsui Banking Toà nhà The Landmark T9,
1855/GP- 15 triệu
34 Corporation (Nhật Bản)
NHNN
20/12/2005 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP
USD
(SMBC) Hồ Chí Minh
UNITED OVERSEAS BANK 15 triệu
35 (UOB)(Singapore)
18/NH-GP 27/03/1995 17 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
USD
P808, lầu 18 toà nhà Sun
WOORI BANK (Hàn Quốc)- 1854/GP- 15 triệu
36 Chi nhánh TP Hồ Chí Minh NHNN
20/12/2005 Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1,
USD
TP Hồ Chí Minh
WOORI BANK(Hàn Quốc) 15 triệu
37 (Hanvit cũ)
16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội
USD

Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Số Giấy Ngày tháng cấp
STT Tên ngân hàng Địa chỉ
Phép giấy phép
294/QĐ-
1 ABN Amro (Hà Lan)
NHNN
30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM

2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ

06/GP- Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115


3 Acom Co., Ltd (Nhật)
NHNN
30/05/2006
Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
1622/QĐ-
4 American Express Bank (Mỹ)
NHNN
10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội

01/GP-
5 American Express Bank (Mỹ)
NHNN
29/01/2007 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

BHF - Bank Aktiengesellschaft 293/QĐ-


6 (Đức) NHNN
30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM

1588/QĐ-
7 BNP Paribas (Pháp)
NHNN
11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội

2355/QĐ-
8 Bank of India (Ấn Độ)
NHNN
07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM

Bayerische Hypo-und 1991/QD-


9 Vereinsbank (Đức) NHNN
20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội

Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ 292/QĐ-


10 Sỹ) NHNN
30/01/2007 40 Bà Huyện Thanh Quan HCM

Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ 1489/QĐ-


11 Sỹ) NHNN
22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội

09/GP-
12 Cathay United Bank (Đài Loan)
NHNN
06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội

06/GP-
13 Cathay United Bank (Đài Loan)
NHNN
12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM

Chinatrust Commercial Bank 711/QĐ-


14 (Đài loan) NHNN
12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội

03/GP- Toà nhà Landmark, 5B Tôn


15 Commerzbank (Đức)
NHNN
11/04/2006
Đức Thắng, Q1, TPHCM
Commonwealth Bank of 1563/QĐ-
16 Australia (Australia) NHNN
28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

04/GP-
17 DEUSTCHE BANK (Đức)
NHNN
04/05/2007 Hà Nội

1657/QĐ-
18 Dresdner Bank AG (Đức)
NHNN
17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

E.Sun Commercial Bank (Đài 03/GP- 37 Tôn Đức Thắng, Q1,


19 Loan) NHNN
11/04/2007
TPHCM
First Commercial Bank (Đài 312/QĐ-
20 loan) NHNN
30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội

08/GP- Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà


21 Fortis Bank (Bỉ)
NHNN
11/09/2006
Nội

22 Fortis Bank (Bỉ) 1633/QĐ- 11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
NHNN
Fubon Bank (Hongkong) 1530/QĐ-
23 Limited (Hồng Kông) NHNN
24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

P606 Metropole Center, 56 Lý


05/GP-
24 GE Money (Hồng Kụng)
NHNN
20/04/2006 Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn
Kiếm
HSH Nord Bank AG
346/QĐ-
25 (Hamburgische Landesbank)
NHNN
06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
(Đức)
56/GP- Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-
26 Hana Bank (Hàn Quốc)
NHNN
12/11/2007
25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM
Hongkong & Shanghai Banking 1829/QĐ- 12 Đại lộ Hoà Bình, phườn An
27 Corporation (HSBC) (Anh) NHNN
21/09/2006
Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
Hua Nan Commercial Bank, Ltd
28 (Đài Loan)
05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội

22/GP-
29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ)
NHNN
25/01/2008

10/GP-
Industrial Bank of Korea (Hàn
30 Quốc)
NHNN- 13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
VPĐD
1567/QĐ-
31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ)
NHNN
22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

1709A Trung tâm thương mại


22/GP-
32 Kookmin Bank
NHNN
21/09/2007 Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng,
Q1, TPHCM
Korea Exchange Bank (Hàn
33 quốc)
06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM

37 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp


34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/2003
HCM
Land Bank of Taiwan (Đài 07/GP- Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1,
35 Loan) NHNN
12/05/2005
TPHCM
Landesbank Baden- 754/QĐ-
36 Wuerttemberg (Đức) NHNN
17/04/2006 27 Lý Thái Tổ Hà Nội

Mitsubishi UFJ Lease & Finance 17/GP-


37 Company Limited NHMM
13/09/2007 TPHCM

1494/QĐ-
38 Natexis Banque BFCE (Pháp)
NHNN
22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội

National Bank of Kuwait (Cô- 1124/QĐ- Sun Wah Tower, 115 Nguyễn
39 oét) NHNN
09/09/2004
Huệ, Q1, TPHCM
2116/QĐ-
40 Nova Scotia Bank (Canada)
NHNN
10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội

Reiffeisen Zentral Bank 242/QĐ- 6 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp


41 Ostrreich (RZB) (Áo) NHNN
10/03/2005
HCM
1450/QĐ- 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1,
42 Sinopac Bank (Đài Loan)
NHNN
24/07/2006
TPHCM
1589/QĐ- 2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp
43 Société Générale Bank (Pháp)
NHNN
11/08/2006
HCM
1590/QĐ-
44 Société Générale Bank (Pháp)
NHNN
11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Taishin International Bank (Đài 02/GP-


45 Loan) NHNN
11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

Lầu 3, Broadway D, 152


Taiwan Shin Kong Commercial 23/GP-
46 Bank NHNN
21/09/2007 Nguyễn Lương Bằng, Q7,
TPHCM
The Shanghai Commercial and 11/GP-
47 Savings Bank, Ltd (Đài Loan) NHNN
01/12/2005 Đồng Nai

07/GP-
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật)
NHNN
24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Union Bank of Taiwan (Đài 1290/QĐ-


49 Loan) NHNN
30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM

03/GP- SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn,


50 Visa International (Mỹ)
NHNN
26/01/2005
Q.1, TPHCM
01/GP-
51 Wachovia, N.A (Mỹ)
NHNN
20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội

235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp


52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003
HCM

You might also like