You are on page 1of 19

Ph©n tÝch acetamiprid trong g¹o vµ

rau qu¶ b»ng kü thuËt


LC-MS/MS
Nội dung chính.
I. Kỹ thuật MS-MS
1. Sơ đồ LC – MS/MS
2. Khối phổ MS-MS
3. Nguồn ion hoá
II. Phương pháp phân tích.
1. Nguyên tắc.
2. Quy trình chuẩn bị mẫu.
III. Kết quả và thảo luận.
1. Tối ưu phương pháp chiết mẫu
2. Tối ưu điều kiện chạy máy.
3. Kết quả xác định khoảng tuyến tính.
4. Kết quả xác định CV thiết bị, LOD, LOQ phương
pháp.
5. Kết quả xác định độ CV và thu hồi trung bình của
phương pháp.
1. Nguyên nhân.
- Phòng trừ rầy nâu.
- Thời gian tồn dư lâu.
2. Hậu quả .
- Ảnh hưởng xấu tới sức
khoẻ.
- Gây thiệt hại kinh tế.

Công thức cấu tạo


Sơ đồ LC/MS-MS

1. 2.
Bình Bơm 6.
chứa cao áp 5. Khối
dung Nguồn phổ 7.
môi ion PC
MS
pha 3. hoá Điều
Bơ 4. Cột tách
động khiển
m
mẫu
Khối phổ MS - MS
Nguồn Ion hoá
Ion hoá hoá học ở áp suất khí quyển APCI

CH3COONH4 → H+ + …
Acetamiprid + H+ → [Acetamiprid ]+
Nguyên tắc

- Dư lượng Acetamiprid chiết ra khỏi mẫu bằng hỗn


hợp dung môi.
- Hoạt chất được phát hiện bằng HPLC-MS/MS
Agilent 6410 Triple.
- Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo
diện tích pic mẫu và pic chuẩn
Chuẩn bị mẫu
Điều kiện HPLC.
1. Cột sắc ký Agilent RP C18 2.1x150mmx5µm
2. Hệ pha động và chương trình dung môi
Kênh A : MeOH : H2O = 2 :8 + 5 mmol CH3COONH4
Kênh B : MeOH : H2O = 9 :1 + 5 mmol CH3COONH4
3. Điều kiện MS/MS

Hoạt chất Precursor Product Dwell Farg (v) CE (v)


ion ion Time (ms)

Acetamiprid 223 126 200 140 15


90,1 200 140 5
Sắc ký đồ và phổ đồ của Acetamiprid tại
1 ng/ml
+ MRM (223.0 -> 126.0) 270508013.d 223 -> 126.0 , 126.0 + MRM (5.712-6.014 min, 45 scans) 2
Abundance

Abundance
Relative Abundance (%)
x10 3 5.822 x10 4 Ratio=100.0 x10 2
Acetamiprid 126.0
3.5 3.2
2.4
3
3.25
2.8 2.2
3
2.6
2.75 2
2.4
2.5 2.2 1.8
2.25 2 1.6
2 1.8
1.6 1.4
1.75
1.5 1.4 1.2
1.2
1.25 1
1
1
0.8 0.8
0.75 0.6
0.6
0.5 0.4
0.25 0.2 0.4
0 0 0.2
-0.25 -0.2 90.1
0
5 5.5 6 6.5 5 5.5 6 6.5 100 150 200
Acquisition Time (min) Acquisition Time (min) Mass-to-Charge (m/z)
Kết quả khoảng tuyến tính
Acetamiprid - 5 Levels, 5 Levels Used, 5 Points, 5 Points Used, 0 QCs
Responses

x10 5 y=4629.5817*x - 451.0173


R^2=0.99835008
0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Concentration (ng/ml)

Đường chuẩn 5 mức nồng độ Acetamiprid


Kết quả sắc ký đồ và phổ đồ tại
LOD = 0,1 ng/ml
+ MRM (223.0 -> 126.0) 27050806.d 223 -> 126.0 , 126.0 + MRM (5.712-6.007 min, 43 scans) 2
Abundance

Abundance
Relative Abundance (%)
x10 2 5.822 x10 4 Ratio=100.0 x10 1 126.0
Acetamiprid 3.2 4.25
1.2 3 4
1.1 2.8 3.75
1 2.6 3.5
2.4 3.25
0.9 2.2 3
0.8 2 2.75
0.7 1.8
2.5
1.6
0.6 2.25
1.4
0.5 2
1.2
1.75
0.4 1
0.8 1.5
0.3 1.25
0.6
0.2 0.4 1

0.1 0.2 0.75


0 0.5
0
-0.2 0.25
-0.1 -0.4 90.1
0
5 5.5 6 6.5 5 5.5 6 6.5 100 150 200
Acquisition Time (min) Acquisition Time (min) Mass-to-Charge (m/z)
Kết quả độ lặp lại thiết bị
Tương quan giữa nồng độ chuẩn, diện tích pic và tỷ lệ S/N
Kết quả tại LOQ=0,006 mg/kg
Kết quả độ thu hồi trung bình và độ lặp lại
phương pháp
1. Mẫu trắng( blank) thêm chuẩn ở các mức nồng độ khác
nhau.
2. Phân tích lặp lại 5 lần tại mỗi nồng đô.

Hiệu suất và CV tại các mức nồng độ


Kết luận

1. Đã triển khai thành công phương pháp


phân tích Acetamiprid trên thiết bị Agilent
6410-Triple.
2. Phương pháp đã xây dựng cho độ nhạy
tốt (LOQ = 0.006 mg/kg) độ chính xác
cao ( thu hồi 105-120%) độ lặp lại tốt
( CV< 10%).
Thanks you for
listening.

You might also like