Professional Documents
Culture Documents
So Trung Binh
So Trung Binh
2
TRÌNH BÀY MẪU SỐ LIỆU
BẢNG PHÂN BỐ
tần tần số -
số tần suất
ghép lớp
tần
suất tần suất
ghép
tần số lớp
tần số
- tần suất ghép lớp
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
4
Bảng phân bố tần số Bảng phân bố tần suất
Chiều cao (cm) Tần số Chiều cao (cm) Tần suất (%)
160 160
162 162
163 163
165
? 165
166
?
166
167 167
169 169
Bảng phân bố tần số ghép lớp Bảng phân bố tần suất ghép lớp
5
Bảng phân bố tần số Bảng phân bố tần suất
Bảng 2 Bảng 3
6
Bảng phân bố tần số Bảng phân bố tần suất
ghép lớp ghép lớp
Lớp số đo Lớp số đo
Tần số Tần suất
chiều cao ( nk ) chiều cao
( fk ) (%)
(cm) (cm)
n = 20 100(%)
Bảng 4 Bảng 5
7
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
8
BÀI 3
9
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Ôn tập
Tìm hiểu sâu hơn
10
NHIỆM VỤ MỚI
Công việc 1
Dựa vào từng cách trình bày mẫu số liệu,
hãy tìm chiều cao trung bình của 20 hs
Công việc 2
Thử nêu các công thức tính số trung
bình của một mẫu số liệu
11
Làm thế nào để tính
SỐ TRUNG BÌNH ?
12
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng số liệu rời rạc)
13
Làm thế nào để tính
Số trung bình
từ
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ ?
14
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số)
Dựa vào bảng 2
Chiều cao
Tần số
(cm)
160 2
162 2
163 2
165 5
166 3
167 2
169 4
Cộng n = 20
x = ?
15
Chiều cao trung bình
165,15 (cm )
16
Chiều cao trung bình
x1 x2 ... x n
x
n
n1 n2 nk
( x1 ... x1 ) ( x2 ... x2 ) . . . ( xk ... xk )
=
n
n1 . x1 n2 . x2 ... nk . xk
=
n 17
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số)
Dựa vào bảng 2 Công thức 2
Chiều cao Giá trị Tần số
Tần số
(cm)
x1 n1
160 2
162 2 x2 n2
163 2 . .
165 5 . .
166 3 . .
167 2
xk nk
169 4
Cộng n = 20 Cộng n
x
2.160 2.162 ... 4.169 n1 . x1 n2 . x2 ... nk . xk
20 x
165,15 (cm ) n
18
Làm thế nào để tính
Số trung bình
từ
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SUẤT ?
19
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số)
Dựa vào bảng 2 Công thức 2
Chiều cao Giá trị Tần số
Tần số
(cm)
x1 n1
160 2
162 2 x2 n2
163 2 . .
165 5 . .
166 3 . .
167 2
xk nk
169 4
Cộng n = 20 Cộng n
x
2.160 2.162 ... 4.169 n1 . x1 n2 . x2 ... nk . xk
20 x
165,15 (cm ) n
20
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số)
Dựa vào bảng 2 Công thức 2
Chiều cao Giá trị Tần số
Tần số
(cm)
x1 n1
160 2
x2 n2
nk
162 2
163 2 . .
fk
165 5 . .
166 3 . .
167 2
xk nk
n
169 4
Cộng n = 20 Cộng n
2 2 4 n1 n2 nk
x .160 .162 ... .169
20 20 20 x . x1 . x2 ... . xk
165,15 (cm ) n n n
21
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần suất)
Dựa vào bảng 3 Công thức 3
Chiều cao Tần suất Giá trị Tần suất
(cm) (%)
x1 f1
160 10
162 10 x2 f2
163 10 . .
165 25 . .
166 15 . .
167 10
xk fk
169 20
Cộng 100(%) Cộng 100 (%)
10 10 20
x
100
.160
100
.162 ...
100
.169 x f1 . x1 f 2 . x2 ... f k . xk
165,15 (cm )
22
TÓM TẮT
x1 x2 ... xn
SỐ LIỆU RỜI RẠC x=
n
n1 . x1 n2 . x2 ... nk . xk
TẦN SỐ x
PHÂN n
BỐ
TẦN
SUẤT
x f1 . x1 f 2 . x2 ... f k . xk
23
Làm thế nào để tính
Số trung bình
từ
BẢNG PHÂN BỐ
TẦN SỐ GHÉP LỚP ?
24
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số ghép lớp)
Dựa vào bảng 4
Lớp số đo
chiều cao Tần số
(cm)
[160 ; 162] 4
[163 ; 165] 7
[166 ; 168] 5
[169 ; 171] 4
Cộng n = 20
4 .? 7 .? 5 .? 4 .?
20
25
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số ghép lớp)
Dựa vào bảng 4 Công thức 4
Lớp số đo GT GT
Giá trị Tần Tần
chiều cao Tần số Lớp đại Lớp đại
đại diện số số
(cm) diện diện
x
4.161 7.164 5.167 4.170 n1 .c1 n2 .c2 ... nk .ck
20 x
165,35 (cm ) n
26
Làm thế nào để tính
Số trung bình
từ
BẢNG PHÂN BỐ
TẦN SUẤT GHÉP LỚP ?
27
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần số ghép lớp)
Công thức 4
GT
GT đại Tần Tần
Lớp Lớp đại
diện số số
diện
nk
[a1 ; a2] c1 n1 [a1 ; a2) c1 n1
fk
… … … … … …
[a2k-1 ; a2k] ck nk [ak ; ak+1) ck nk
Cộng
Số trung bình
n
n Cộng n
n1 n2 nk
x .c1 .c2 ... .ck
n n n
28
TÍNH SỐ TRUNG BÌNH
(từ bảng phân bố tần suất ghép lớp)
Dựa vào bảng 5 Công thức 5
Lớp số đo GT
Giá trị Tần suất GT đại Tần Tần
chiều cao Lớp Lớp đại
đại diện (%) diện suất suất
(cm) diện
20 35 25 20
x .161 .164 .167 .170
100 100 100 100 x f1 .c1 f 2 .c2 ... f k .ck
165,35 (cm )
29
TÓM TẮT
30
TÓM TẮT
x1 x2 ... xn
SỐ LIỆU RỜI RẠC x=
n
n . x n2 . x2 ... nk . xk GIÁ TRỊ
TẦN SỐ x 1 1 ĐÚNG
n
PHÂN BỐ
TẦN SUẤT x f1 . x1 f 2 . x2 ... f k . xk
31
HOẠT ĐỘNG
32
HOẠT ĐỘNG
Lớp chia làm 4 nhóm
Mỗi nhóm lập bảng thống kê điểm kiểm tra toán giữa
HKII (1 tiết ĐS). Cụ thể:
• nhóm 1: Bảng phân bố tần số
• nhóm 2: Bảng phân bố tần suất
• nhóm 3: Bảng phân bố tần số ghép lớp
• nhóm 4: Bảng phân bố tần suất ghép lớp
(các lớp gồm : [0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10])
Tìm số trung bình của bảng thống kê vừa lập (lấy hai
chữ số thập phân) và cho nhận xét về kết quả tìm được
33
Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH
34
Điểm thi Toán của 9 HS lớp 10B
1 1 3 6 7 8 8 9 10
a) Tìm điểm trung bình của 9 HS này ?
35
NHẬN
NHẬNXÉT
XÉT
39
CÂU HỎI ĐẶT RA
40
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
41
Chúc các em học sinh
có thật nhiều niềm vui
trong học tập !
“Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay.”
(Lord Chesterfield)