Professional Documents
Culture Documents
1. Đào Hữu Hồ: Xác suất và thống kê toán – Nhà xuất bản Giáo Dục, 1999
2. Đặng Hùng Thắng: Xác Suất và Ứng Dụng - Nhà xuất bản Giáo Dục, 1997
3. K.T Chung. Acourse in probabillty theory Harcourt, Brace and Word INC,
1968.
4. Phạm Xuân Quang: Giáo Trình Lý Thuyết Xác Suất – ĐH Tổng Hợp Tp.
HCM, 1974
5. Nguyễn Duy Tiến – Nguyễn Viết Phú: Cơ sở lý thuyết xác suất – Nhà xuất
bản ĐH và THCN. Hà Nôi, 1983
-0-
CHƯƠNG I
BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT
-1-
2.2. Biến cố:
Khi một phép thử được thực hiện có nhiều kết cục khác nhau có thể xảy ra và
mỗi một kết cục xảy ra ta gọi là một biến cố xảy ra. Kết cục của một phép thử ngẫu
nhiên là biến cố ngẫu nhiên.
Kí hiệu: A, B, C, Ai, Bi, Ci…..
Tập tất cả những biến cố là không gian các biến cố
Kí hiệu: Ω.
2.2. 1 Biến cố chắc chắn:
là biến cố phải xảy ra khi phép thử được thực hiện. Kí hiệu: Ω.
Ví dụ: Tung 1 đồng xu: Ω = {S,N}
Tung 2 đồng xu: Ω = {(S,S), (N,N), (S,N), (N,S)}
2.2. 2. Biến cố không thể có:
Là biến cố luôn luôn không xảy ra khi thực hiện phép thử. Kí hiệu: φ
2.2. 3. Biến cố sơ cấp:
Mỗi biến cố có thể chia nhỏ thành nhiều biến cố khác nhau. Biến cố không
thể chia nhỏ được nữa ta gọi là biến cố sơ cấp (phần tử của Ω ).
Kí hiệu: ω , ωi ,...
Ví dụ: Tung 1 đồng xu có hai biến cố sơ cấp ω = {S}, ω2 = {N } .
1
Chọn cùng lúc 10 người từ một lớp gồm 100 người có C100
10
biến cố sơ cấp, mỗi
biến cố sơ cấp là một tập gồm 10 người.
Tập tất cả những biến cố sơ cấp được gọi là không gian các biến cố sơ cấp.
Kí hiệu: Ω.
3. Quan hệ giữa các biến cố.
Cho A, B, C, Ai { Ai }i∞=1 là những biến cố trong Ω
3.1. Kéo theo:
Ta nói biến cố A kéo theo biến cố B được kí hiệu và định nghĩa:
A ⊂ B ⇔ A xảy ra thì B xảy ra.
3.2. Bằng nhau:
2 biến cố A, B được gọi là bằng nhau.
-2-
Định nghĩa: A = B ⇔ { A ⊂ B và B ⊂ A }
3.3. Hợp(Tổng).
C = A ∪ B ⇔ { C xảy ra ⇔ A hoặc B xảy ra}
∞
C= ∪ A <=> {C xảy ra ⇔ ∃i = 1, ∞ : Ai xảy ra}
i =1
i
3.4. Giao(tích).
∞
C = A ∩ B ⇔ {C xảy ra ⇔ A và B xảy ra }, C = ∩ Ai <=> {C xảy ra ⇔ Ai
i =1
xảy ra ∀i = 1, ∞ }
3.5. Hiệu.
C = A\B ⇔ {C xảy ra ⇔ A xảy ra và B không xảy ra}
3.6. Hiệu đối xứng:
C = A Δ B ⇔ { C xảy ra ⇔ A\B xảy ra hay A\B xảy ra}
3.7. Rời (xung khắc).
2 biến cố A và B được gọi là rời nhau nếu A ∩ B = ∅.
Chú ý: khi A ∩ B = ∅. Ta Viết A ∪ B = A + B
3.7. Đối Lập(Bù) trên Ω.
Ta nói A,B là 2 biến cố đối lập trên Ω kí hiệu A = Ω \B ⇔ {A xảy ra ⇔ B
không xảy ra}
Biến cố đối lập với biến cố A. được kí hiệu: A ( A = Ω \ A)
3.8. Phân hoạch:
Ta nói A1, A2 ..., An là 1 phân hoạch của Ω:
i. Ai ∩ Aj = φ ∀ i ≠ j , i, j = 1, n
n
ii. ∑A =Ω
i =1
i
Và khi đó A1, A2,…, An được gọi là 1 hệ đầy đủ các biên cố đối với không gian Ω
4. Đại số và σ - Đại số:
4.1. Đại số:
Cho không gian Ω. F0 là lớp các tập con của Ω. Ta nói F0 là đại số trên Ω, nếu
nó thoả:
-3-
i). Ω ∈ F0
ii). ∀ A ∈ F0 => A ∈ F0
iii). ∀ A,B ∈ F0 => A ∪ B ∈ F0
4.2 σ - Đại số:
Cho không gian Ω, F là lớp các tập con của Ω. Ta nói F là σ - đại số trên Ω
nếu nó thoả:
1. Ω ∈ F
2. ∀ A ∈ F => A ∈ F
∞
3. ∀ {An }n ⊂ F => ∪ An ∈ F và khi đó (Ω, F) được gọi là không gian đo
n =1
-4-
c) Gọi C là biến cố ít nhất 1 mặt sấp
⇒ C ={(S,N), (N,S), (S,S)} ⇒ C xảy ra có 3 (Th)
3
Vậy P(C ) =
4
Ví dụ 2:
Một lô hàng gồm 10 sản phẩm loại 1 và 4 sản phẩm loại 2. Chọn ngẫu nhiên
cùng lúc 3 sản phẩm. Tính xác suất sao cho.
a) Có đúng sản phẩm loại 1
b) Có ít nhất 1 sản phẩm loại 1
a) Gọi Ai, Bj là biến cố chọn i sản phẩm loại 1, j sản phẩm loại 2
A1 xảy ra có C101 (Th)
B2 xảy ra có: C42 (Th) => A1 ∩ B2 xảy ra có C101 .C42 (Th)
C101 .C42
số trường hợp có thể C143 (Th) vậy P( A1 ∩ B2 ) =
C143
Ví dụ 3: Xếp ngẫu nhiên n số: 1, n trên n vị trí theo hàng ngang tính xác suất:
a) 3 số đầu luôn đứng trên những vị trí liên tiếp nhau.
b) 2 số đầu luôn đứng cách nhau k vị trí (1 ≤ k ≤ n – 2)
a) Gọi A 1 là biến cố xếp 3 số đầu trên 3 vị trí liên tiếp (trên n vị trí)
A2 là biến cố xếp(n – 3) số còn lại trên(n – 3) vị trí còn lại tương ứng.
A1 xảy ra có 3!(n – 2) (Th)
A2 xảy ra có (n -3)! (Th)
A1.A2 xảy ra có: 3!(n -2).(n -3)! = 3!(n -2)! (Th)
số trường hợp có thể n! (Th)
3!(n − 2)!
Vậy P(A1. A2) =
n!
b) Gọi A là biến cố xếp 2 số đầu luôn cách nhau k vị trí
B là biến cố xếp n -2 số còn lại
-5-
Ta có: A xảy ra có 2!(n –k-1) (Th)
B xảy ra có (n-2)! (Th)
A∩B xảy ra có: 2!(n-k-1)(n-2)!
2!( n − k − 1)( n − 2 ) !
Vậy P(A∩B)=
n!
5.2 Định nghĩa(Thống kê)
Cho biến cố A. Xem một phép thử ε có liên quan đến A. Ta thực hiện ε n lân
liên tiếp:
-6-
Và khi đó(Ω, F, P) được gọi là không gian xác suất.
5.3.1 Các tính chất.
P là độ đo xác suất trên (Ω, F) khi đó ta có:
1) P(∅) = 0
n n
2) ∀ {A i}i =1,∞ ⊂ F : Ai A j = φ , i ≠ j, i. j = 1, ∞ ta có: P(∑ Ai ) = ∑ P( Ai )
i =1 i =1
∞
⇒ ∑ P ( Ai ) = 0, Ai = φ , ∀i = 1, ∞ (Tiên đề 1)
i =1
⇒ P(Ai) = 0 Ai = φ ∀ i = 1, ∞ (Tiên đề 2)
Vậy: P(∅) = 0
2) đặt Ai = ∅ ∀i = n + 1, ∞
n ∞
=> ∑ Ai = ∑ Ai
i =1 i =1
n ∞ ∞ n
=> P(∑ Ai ) = P(∑ Ai ) = ∑ P( Ai ) =
i =1 i =1 i =1
∑ P( A )
1
i (P(∅) = 0) (Tiên đề 3)
3) Từ A ⊂ B => B = B\A + A
=> P(B) = P(B\A +A)
= P(B\A) + P(A) (Tính Chất 2)
=> P(A) ≤ P(B) (Tiêu đề 2)
4) ∀A ∈ F Ta có: A ⊂ Ω => P(A) ≤P(Ω) (Tính chất 3)
=> 0 ≤ P(A) ≤ 1 (tiên đề 1+ 2)
-7-
5) A ⊂ B => B = B\A + A
=> P(B) = P(B\A + A) = P(B\A) + P(A) (Tính Chất 2)
=> P(B\A) = P(B) – P(A) (Tính Chất 4)
6) ∀A ∈ F ta có: Ω = A + A
=> P(Ω) = P( A) + P( A) (Tính Chất 2)
=> P(A) = 1 − P( A) (Tiên đề 1 + Tính chất 4)
⎧ A = A ∪ B \ ( B \ A.B)
7) ∀A ,B ∈ F Ta có: ⎨
⎩ B = A.B + ( B \ A.B)
⎧ P( A) = P( A ∪ B) − P( B \ A.B),(Tinhchat 5)
=> ⎨
⎩ P( B) = P( A.B) + P( B \ A.B),(Tinhchat 2)
=> P( A) + P( B) = P( A ∪ B) + P( A.B) => kết quả
∞ ∞
8) Chứng minh: P(∪ Ai ) ≤ ∑ P( Ai )
i =1 i =1
Đặt B1 = A1
B2 = A2 \ A1.A2
B3 = A3 \ (A3 ∩ (A1 ∪ A2))
.
.
.
k −1
Bk = Ak \ ( Ak ∩ (∪ Ai ))
i =1
.
.
.
-8-
⎧
⎪i), B ⊂ A , ∀i = 1, ∞
⎪ i i
⎪
⎨ii), Bi ∩ B j = φ , i ≠ j, ij = 1, ∞
⎪ ∞ ∞
⎪iii), A = B
⎪⎩ ∪i =1
i ∑
i =1
i
∞ ∞
=> P(∪ Ai ) = P(∑ Bi ),(iii)
i =1 i =1
∞
= P(∑ Bi ),(ii)
i =1
∞
≤ ∑ P( Ai ),(i)
i =1
P( A.B)
∀ B ∈ F ta có: P(B/A) =
P ( A)
Ví dụ: Tung 2 con xúc xắc 6 mặt cân đối và đòng chất. Cho biết tổng số nút 2
mặt trên bằng 6. Tính xác suất để có 1 mặt là 1 nút
Giải
Gọi A là biến cố có tổng số nút 2 mặt trên bằng 6 , B là biến cố có 1 mặt 1 nút:
P ( A.B)
Ta có: P(B/A) = A = {(1,5),(5,1), (2,4), (4,2), (3,3) }
P ( A)
A.B = {(1,5), (5,1) }
5
=> P(A) = ,
6
2
P( A.B) =
36
2
2
=> P( B ) = 36 =
A 5 5
36
Chú ý rằng: Nếu ta kí hiệu: P(•/A) ≡ PA
+ F ∩ A là σ - đại số trên A
-9-
+ (A, F ∩ A,PA) là không gian xác suất mới
+ Trong ví dụ trên: A xảy ra có 5(Th)
B xảy ra có 2(Th)
A
2
=> PA(B) =
5
- 10 -
5.4.1 Công thức nhân xác suất:
n −1
Định lý (nhân xác suất): Cho A1,A2,....An trên(Ω, F, P) thoả: P(∩ Ai ) > 0
i =1
n n −1
Khi đó ta có: P(∩ Ai ) = P( A1 ).P( A2 A1 ).P( A3 A1 A2 )....P( An ∩A) i
i =1 i =1
Chứng minh:
n −1 n−2 n
Ta có: ∩ A ⊂ ∩ A ⊂ ........ ⊂ A . A
i =1
i
i =1
i 1 2 ⊂ A1 => 0 < P (∩ Ai ) ≤ ... ≤ P ( A1. A2 ) ≤ P ( A2 )
i =1
n +1 n n n
P (∩ Ai ) = P(∩ Ai ) ∩An +1 ) = P (∩ Ai ).P( An +1 ∩A)
Ta có: i =1 i =1 i =1 i =1
i
(do *)
n −1 n
= P ( A1 ).P ( A2 A1 ).........P ( An ∩ Ai ).P( An+1
i =1
∩ A))
i =1
i (do **)
Vậy công thức nhân đúng với n + 1 => công thức nhân ∀ n ∈ N
5.4. 2 Công thức xác suất toàn phần:
Định lý: Cho A1,A2, ..........,An trên (Ω, F, P) thoả.
a) P(Ai) > 0 i = 1, ∞
b) Ai . Aj = ∅, i ≠ j ; i,j = 1, n
n
c) ∑A =Ω
i =1
i
n
Khi đó ∀A ∈ F ta có: P( A) = ∑ P(( A Ai ).P( Ai ))
i =1
- 11 -
Chứng minh: ∀A ∈ F Ta có:
n n
A = Ω ∩ A = ∑ Ai ∩A = ∑ ( Ai ∩ A), (do, c)
i =1 i =1
n n n
=> P ( A) = P(∑ ( Ai . A)) =∑ P( Ai . A) = ∑ P( A AI ).P( Ai ), (do b)
i =1 i =1 i =1
b) Ai . Aj = ∅, i ≠ j ; i,j = 1, n
n
c) ∑A =Ω
i =1
i
∑ P( A A ).P( A )
k =1
k k
Chứng minh:
P ( A. Ai )
∀i = 1, n Ta có: P( Ai A) = (Định nghĩa xác suất có điều kiện)
P( A)
Lại có: P(A.Ai) = P(A/Ai).P(Ai) (Công thức nhân xác xuất)
n
P( A) = ∑P( A / Ak ) ⋅ P( Ak ) (Công thức xác xuất toàn phần )
k =1
P ( A / Ai ).P ( Ai )
=> P ( Ai / A) = n
∑ P( A / A ) ⋅ P( A )
k =1
k k
Ví dụ 1: Xếp ngẫu nhiên 12 người lên 4 toa tầu (mỗi toa có thể chứa từ 1 đến 12
người )
a) Cho biết toa 1 có 2 người .Tính xác suất sao cho toa 2 có 3 người .
b) Mỗi toa đều có 3 người.
Giải
a) Gọi A là biến cố toa 1 có 2 người.
B là biến cố toa 2 có 3 người.
- 12 -
P( A.B) C122 .C103 . A27 / A412 C103 . A27
Ta có: P(B/A) = = =
P( A) 2 10
C12 . A3 / A4 12
A310
b) Ai là biến cố toa i có 3 người.
⎛4 ⎞
P ⎜ ∩ Ai ⎟ = P(A1).P(A2 /A1).P(A3 /A1.A2).P(A4 /A1.A2.A3)
⎝ i=1 ⎠
- 13 -
3x 6
⇒ P ( F1 ) = =
3x
3x + + x 11
2
(3 x / 2) 3 2
P ( F2 ) = = ; P ( F3 ) = .
3 x + (3 x / 2) + x 11 11
2 3 4
P ( K / F1 ) = = 0, 02; P ( K / F2 ) = = 0, 03; P ( K / F3 ) = = 0, 04.
100 100 100
6 3 2
⇒ P ( K ) = 0, 02i + 0, 03i + 0, 04i
11 11 11
P ( K / F1 ) i P ( F1 )
b ) P ( F1 / K ) = 3
(công thức Bayes)
∑
i =1
P ( K / Fi ) i P ( Fi )
6
0, 02i
= 11
6 3 2
0, 0 2 i + 0, 0 3 i + 0, 0 4 i
11 11 11
5.5 : Sự độc lập của các biến cố.
5.5.1. Định nghĩa (cho 2 biến cố).
Cho 2 biến cố A,B trên (Ω ,F ,P).Ta nói A và B độc lập nếu:
P(A.B) = P(A) .P(B) .
Ví dụ 1: Có 2 người làm bài thi một cách độc lập.Gọi Ai là biến cố người i
làm được bài .Ta có A1, A2 độc lập.
Ví dụ 2: Có 2 lô hàng. Lô 1 gồm 10 sản phẩm loại 1 và 4 sản phẩm loại 2.
Lô 2 gồm 8 sản phẩm loại 1 và 3 sản phẩm loại 2.
Chọn ngẫu nhiên từ mỗi lô 2 sản phẩm ( cùng lúc)
Gọi Ai j ,Bi j lần lượt là các biến cố chọn i sản phẩm loại 1 và j sản
phẩm loại 2 từ lô 1, lô 2 .Khi đó Ai j , Bi j độc lập ∀ij = 0, 2
Ví dụ 3: Nếu A1, A2 độc lập thì( A1 , A2 ), ( A1 , A2 ), ( A1 , A2 ) là những cặp biến cố
độc lập.
Cho A,B trên (Ω ,F ,P) thoả P(A)>0. Khi đó hai mệnh sau tương đương.
a) A,B độc lập .
b) P(B/A)=P(B).
- 14 -
P( AiB) P( A)iP(B)
chứng minh: (a) => (b) Ta có: P(B / A) = = = P(B).
P( A) P( A)
(do định nghĩa và A, B độc lập)
(b) => (a) P(A·B) = P ( B / A)i P ( A) (công thức nhân)
= P( B)i P( A) (do b)
=> A,B độc lập .
5.5.2. Định nghĩa (Cho n biến cố n ≥ 2).
Cho A1,A2,….,An trên không gian xác suất (Ω ,fi ,P)
Ta nói A1,A2,…,An độc lập nếu:
∀ { Ai } i = 1, k ⊂ { Ai } i = 1, n k = 2, n . ta có:
⎛ k ⎞
P ⎜ ∩ Ai ⎟ = P ( A1 ) ⋅ P ( A2 ) ⋅⋅⋅ P ( Ak ) .
⎝ i =1 ⎠
Chú ý : Nếu A1,A2,…An độc lập thì A1 , A 2 , ⋅ ⋅ ⋅, A n cũng độc lập .
Ví dụ : Tung đồng xu (cân đối và đồng chất) n lần độc lập.
Tính xác suất sao cho có ít nhất 1 lần mặt sấp xảy ra .
Gọi Si là biến cố lần i mặt sấp xảy ra .
⎛ n ⎞ ⎛ n ⎞ ⎛ n ⎞
Ta có: P ⎜ ∪ Si ⎟ = 1 − P ⎜⎜ ∪ Si ⎟⎟ = 1 − P ⎜ ∩ Si ⎟
⎝ i =1 ⎠ ⎝ i =1 ⎠ ⎝ i =1 ⎠
= 1 − P ( S1 ) ⋅ P ( S 2 ) ⋅⋅⋅ P ( S n )
n
⎛1⎞ (Si i= 1, n độc lập)
= 1− ⎜ ⎟
⎝2⎠
- 15 -
CHƯƠNG II
BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Định nghĩa (Biến ngẫu nhiên): Cho 2 không gian đo được ( Ω ,F), (R,B). X được
gọi là biến ngẫu nhiên trên ( Ω ,F). nếu: X: Ω → thoả X: F - đo được(X-1(B) ⊂ F).
1.1 Mệnh Đề: X:( Ω ,F) →(R,B) X là biến ngẫu nhiên ⇔ { X < x} ∈ F, ∀x∈R.
n
2. Định nghĩa( Vectơ ngẫu nhiên): X = (X1,X2,…..,Xn): Ω → X là vectơ ngẫu
nhiên ⇔ X -1(Bn) ⊂ F.
2.1 Mệnh đề: (X1,X2,….Xn) là vectơ ngẫu nhiên ⇔ X1, X2,…,Xn là biến ngẫu
nhiên.
Chứng minh: ( ⇒ )Xét: Πk:Rn →(R,B) định nghĩa: ∀ x = ( x1 , x2 ,..., xn ) ∈ n
- 16 -
∀ x ∈ Rn: Fx( x ) = P( X < x ) = P(X1 <x1,….,Xn<xn).
3.4 Đinh lý: Cho Q là độ đo xác suất trên (R,B) thì : Có ít nhất 1 không gian
xác suất ( Ω , F, P), X là biến ngẫu nhiên (Nhận giá trị trong R), nhận Q hàm phân
phối xác suất.
Chứng minh: chọn Ω = R, F = B, P = Q, X là hàm đồng nhất
∀ B∈B PX-1(B) = P(X ∈B) = P( ω :X( ω )∈ B) = P( ω : ω ∈ B) = P(B) = Q(B)
Vậy PX-1 = Q.
Vậy phân phối xác suất là độ đo xác suất, ngược lại cho 1 độ đo xác suất Q thì Q
là phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X nào đó.
Tuy nhiên 2 phân phối xác suất bằng nhau không dẫn đến 2 biến ngẫu nhiên
bằng nhau .
1
Ví dụ: Ω = { ω 1, ω 2} : P( ω 1) = P( ω 2) = .
2
X( ω 1) = Y( ω 2) = 1
X( ω 2) = Y( ω 1) = 0
1
=> PX-1 = PY-1 = Q. với q(0) = q(1) =
2
Nhưng X ≠ Y
3.5 Định lý:
Nếu F là hàm phân phối xác suất của X thì nó thoả:
i) F(x) không giảm, liên tục trái ∀ x ∈ R.
ii) F(-∞) = lim F(x) = 0, F(+∞ ) = 1.
x→−∞
Ngược lại cho hàm F thoả i),ii) thì có ít nhất một biến ngẫu nhiên X trên ( Ω , F,
P) nhận F làm hàm phân phối xác suất.
Chứng minh:
i). Không giảm x < y => (-∞,x) ⊂ (-∞, y).
=> PX-1(-∞,x ) ≤ PX-1(-∞, y)
P(X<x) ≤ P(X < y)
F(x) ≤ F(y)
Liên tục trái: xn ↑n x.
(-∞, xn) ↑n (-∞,x) => PX-1(-∞, xn) ↑n PX-1(-∞, x)
=> p(X < xn) ↑n P(X < x).
=> F(xn) ↑n F(x)
- 17 -
ii). Ta có (-∞, -n) ↓n ∅.
=> PX-1(-∞,- n) ↓n 0.
=> P(X<-n) ↓n 0.
lim F(-n) = 0 =>F(-∞) = 0.
n →∞
X x1 x2 ......xn ......
F X( x ) p1 p2 ...... pn ......
- 18 -
4.1.3 Tính chất: (Hàm mật độ xác suất)
Nếu fx là hàm mật độ xác suất của X rời thì nó thoả:
i). fx(x) ≥ 0 ∀ x ∈ {xk}k.
ii). ∑
x∈{ xk }
fx(x) = 1.
iii). Fx(x) = ∑
y< x
fx(y)
Ngược lại cho 1 hàm f thoả i), ii), khi đó iii) xác định hàm phân phối xác
suất của X và do đó ∃X rời trên (Ω, F, P) nhận fx làm hàm mật độ xác suất(Fx là
hàm phân phối xác suất).
Chứng minh:
i). fx(x) = P(X=x) ≥ 0.
ii). ∑
x∈{ x}k
fx(x) = ∑x
P(X=x) = P( ∑ (X=x))
x
⎪0, x ∉ {1, n}
⎩
5.2. Phân phối nhị thức:
X ~ b(n, p) nếu
⎧⎪Cnx p x (1 − p ) n − x x ∈ {0, n}
fx (x) = ⎨
⎪⎩0 x ∉ {0, n}
- 19 -
⎧ λ x e− λ
⎪
f ( x) = ⎨ x !
{ }
x ∈ 0, ∞
⎪0 x ∉ {0, ∞}
⎩
5. 4. Phân phối hình học
X ~ hình học (p), 0<p<1. Nếu:
⎧⎪ p (1 − p ) x x ∈ {0, ∞}
fx(x) = ⎨
⎪⎩0 x ∉ {0, ∞}
x
iii). Fx(x) = ∫f
−∞
x (t)dt
Ngược lại cho f thoả i), ii) thì iii) xác định làm hàm phân phối xác suất và do đó
∃ X liên tục trên (Ω , F, P) nhận Fx làm hàm phân phối xác suất (fx: làm hàm mật
độ xác suất).
Chứng minh:
dPX −1
i). Từ định lý R – N, ta có: ∃fx ≥ 0: f x ( x) =
dμ
- 20 -
+∞
dPX −1
ii). fx = =>PX-1(R) = ∫ fxd μ = ∫ f x ( x)dx
dμ R
−∞
x
iii). Fx(x) = P(X<x) = PX-1(-∞, x) = ∫ f x (t)dt.
-∞
- 21 -
1
G( , 2) ≡ χ 2(1): Phân phối khi bình phương với 1độ tự do.
2
χ (2n )
tn
N ( 0,1)
X x1 x2 …………….xk ………
Y
y1 p11 p21 ………….pk1………
y2 p12 p22 ………….pk2………
. . .
. . .
. . .
yk p1k p2k …………pkk………
. . .
. . .
- 22 -
7.3 Mệnh đề: Nếu f(X,Y) là hàm mật độ xác suất của (X, Y) thì nó thoả.
i). fX,Y(x,y) ≥ 0 ∀(x,y) ∈ X (Ω)
ii). ∑∑
y x
fX,Y(x,y) = 1.
iii). FX,Y(x,y) = ∑∑
u< y t<x
fX,Y(t,u)
Ngược lại cho dãy {(xi , yj)} và f(xi , yj) thoả i) và ii) khi đó iii) xác định hàm
phân phối xác suất của X và do đó ∃ X = (X,Y) xác định trên (Ω, F, P) nhận
F(X,Y) làm hàm phân phối xác suất
Hàm mật độ lề:
fx (x) = ∑ y
fX,Y(x,y)
fy(y) = ∑ x
fX,Y(x,y)
y x
iii) FX,Y(x,y) = ∫ ∫
−∞ −∞
fX,Y(u,v) dudv
∞
Hàm mật độ lề: fx(x) = ∫
−∞
fX,Y(x,y)dy
∞
fy(y) = ∫
−∞
fX,Y(x,y)dx
- 23 -
X = (X,Y) có phân phối chuẩn. Nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng:
N(μ1 , μ2, σ1, σ2,e)
1 1 x − μ1 2 2e( x − μ1 )( y − μ 2 ) y − μ2 2
fX,Y(x,y) = exp{− [( ) −( )+( ) ] }
2πσ 1σ 2 1 − e 2 2(1 − e )
2
σ1 σ 1σ 2 σ2
A1, A2, …An .... độc lập Nếu A1, A2, …An độc lập ∀n.
9.3 σ - Đại số độc lập:
Cho ( Ω ,F, P)., ε, ε’, lớp các tập đo được của f
Ta nói ε, ε’ độc lập nếu: ∀A ∈ε, ∀B∈ε’ ta có: P(A.B) =P(A).P(B)
• a1, a2, là 2 σ đại số con của F a1,a2, độc lập nếu ∀ A ∈ a1, ∀ B ∈ a2
Ta có: P(A B) = P(A)P(B)
n n
• a1, a2 ...an độc lập ⇔ ∀Ai ∈ ai P( ∩ Ai ) = ∏ P ( Ai )
i =1 i =1
Nếu a1, a2 độc lập thì σ(a1) độc lập σ(a2) cố định A ∈ a1 định nghĩa
• Nếu B ∈a2 => μ = ν(a1,a2 độc lập) => μ = ν trên σ(a2) => a1, σ(a2) độc
lập cố định B ∈σ(a2) định nghĩa μ’,ν’:σ(a1) →[0,1]
∀ A ∈ σ( 1) a
μ’(A) = P(A.B)
- 24 -
ν’ (A) = P(A).P(B)
- 25 -
Chứng minh:
1=>2 ∀(X,Y) ∈R2 F(X,Y)(x, y) = P(X<x,Y<y)
σ ( X ),σ (Y ) doclap
= P(X-1(-∞,x),Y-1(-∞, y)) = P(X-1(-∞,x)). P(Y-1(-∞, y))
= P(X<x).P(Y<y).
2=>3
∀(x, y) Ta có: F(X,Y)(x,y) = Fx(x).FY(y)
∂ 2 F( X ,Y ) ( x, y ) ∂ ∂
=> = FX ( x). FY ( y ) => f X ,Y ( x, y ) = f X ( x). fY ( y )
∂x∂y ∂x ∂y
3=>4
P(X∈A, Y∈B) =
∫∫ f
AB
( X ,Y ) ( x, y )dxdy = ∫ ∫ f ( X ( x) fY (y)dxdy = ∫ f X ( x) dx.∫ fY ( y )dy = P( X ∈ A).P(Y ∈ B)
AB A B
4 =>1
∀A1, A2 ∈σ(X), σ(Y)
=>∃B1 , B2 ∈ B: X-1(B1) =A1 Y-1(B2) = A2
=> P( A1 A2 ) = P( X −1 ( B1 )Y −1 ( B2 )) = P( X −1 ( B1 ).P(Y −1 ( B2 )) = P( A1 ) P( A2 )
=>X, Y Độc lập.
10.3 Định Lý: Cho f, g là hàm Borel. X, Y độc lập thì: f(X), g(X) độc lập.
Chứng minh
Ta chứng minh: σ(f(X)), σ(g(Y)) độc lập.
Ta có:
[f ( X )]−1 ( B) = X −1 ( f −1 ( B )) ⊂ σ ( X )
[ g (Y )]−1 ( B) = Y −1 ( g −1 (( B)) ⊂ σ (Y )
- 26 -
Ta có:
σ ( X1 ) ⊂ σ ( X1, X 2 ) ⎫
⎬ σ ( X 1 ) ∪ σ ( X 2 ) ⊂ σ ( X 1 , X 2 ) => σ (σ ( X 1 ) ∪ σ ( X 2 )) ⊂ σ ( X 1 , X 2 )
σ ( X 2 ) ⊂ σ ( X1 , X 2 )⎭
11. Luật 0 – 1:
11.1 σ - trường xa vời(σ - Đại số đuôi)
Cho dãy σ - Đại số {Fn}n ∈ N
∞
đặt F(n) = σ (∪ Fk )
k =n
∞
Khi đó F( ∞ ) = ∩ F(n) được gọi là trường xa vời
n =1
∞
=>F1, F2, ……..,Fn-1,… độc lập σ (∩ F( n ) ) ∀n
n =1
- 27 -
11.3 Định lý: (Borel – Cantelli)
Nếu {An }n là dãy biến cố độc lập thì:
Chứng minh: ∀n
Đặt Fn = σ(An)
=>F1, F2, …….., Fn,… độc lập =>F(∞) tầm thường.
∞ ∞ ∞
lại có lim An = ∩∪ Ak ∈ ∩ F(n) = F(∞)
n
n =1 k = n n =1
∞ ∞ ∞
⇒ 0 ≤ P (l im An ) = P (∩∪ Ak ) ≤ ∑ P ( Ak )
x→n
n =1 k = n k =n
Cho n↑∞
=> P(l im An ) = 0
x →n
∞
b) ∑ P( A ) = ∞
n =1
n
Ta có:
∞ ∞ ∞ m
P (l im An ) = P (∩∪ Ak ) = P (lim ∪ Ak ) = lim P (∪ Ak )
x →n n k
n =1 k = n k =n k =n
∞ ∞ ∞
=> 1 − P (l im An ) = lim(1 − P (∪ Ak )) = lim P (∩ Ak ) = lim lim P (∩ Ak )
n n →∞ n →∞ n m
k =n k =n k =n
m
= lim lim ∏ (1 − P( Ak ))
n m
k =n
- 28 -
m m
1
m
≥ ∏ (1 + P( Ak )) ≥ 1 + ∑ P ( Ak ) ⎯⎯
m
→∞
∏ (1 − P( A ))
k =n
k
k =n k =n
m
=> lim ∏ (1 − P ( Ak )) = 0
m
k =n
m
Lại có: lim lim ∏ (1 − P( Ak )) = 0
n m
k =n
=> 1 − P(l im An ) = 0
n
=> P (l im An ) = 1
n
- 29 -
CHƯƠNG III
CÁC ĐẶC TRƯNG
* X roi :
EX = ∑
x∈ X ( Ω )
xP( X = x) = ∑
x∈ X ( Ω )
xf X ( x)
- 30 -
4. X∈ L1 (Ω,F, μ ) , A∈F => X1A ∈ L1 (Ω,F,P)
5. 0 ≤ Xn ⊂ L0(Ω,F, μ ) , Xn↑n X thì :
EXn ↑n EX
6. X ∈L1 ,Y∈L1 thì X+Y ∈ L1 (Ω,F,P) và E(X+Y) = EX + EY.
7. 0 ≤ Xn ∈ L0(Ω,F, μ )
∞ ∞
E (∑ X n ) = ∑ EX n
n =1 n =1
8. X∈ L1 ⇔ |X| ∈ L1
9. |X| ≤ Y∈L1 => X∈ L1 .
10. X = 0 (hcc) => EX=0
X=a (hcc) => EX=a.
11. P(A) = 0 => EX1A =0
12. X=Y(hcc), Y∈ L1 ∈ =>EX = EY
13. X∈ L1 (Ω, F, P) => X< ∞ (hcc)
14. X ≥ 0 , EX = 0 =>X = 0 (hcc)
15. X ≤ Y (hcc) ⇒ E1AX ≤ E1AY ∀A
16. Hội tụ đơn điệu nới rộng
a, Y ≤ Xn , EY > - ∞.
Xn ↑n X => EXn ↑n EX
b, Xn ≤ Y , EY < +∞
Xn↓n X => EXn ↓n EX
17. a, {X n }n ⊂ L0(Ω, F, P) , Y ∈ L0 Y ≤ Xn, EY > - ∞.
b, Xn < Y , EY < ∞ .
lim n EX n ≤ E lim n X n
- 31 -
2. Các khái niệm về Moment
2.1 Moment bậc k.
Cho X trên (Ω, F, P) , k ∈ Z+
Nếu E |X|k < ∞ thì ta nói X có moment bậc k và khi đó moment bậc k của X
được xác định :
EXk = ∫ X k dP
Ω
+∞
Xlt EXk = ∫x
k
f x ( x)dx
−∞
Xroi EXk = ∑
x∈ X ( Ω )
x k f x ( x)
X roi E ( X − EX ) k = ∑
x∈ X ( Ω )
( x − EX ) k f X ( x)
Đặc biệt k = 2, khi đó moment qui tâm bậc 2 của X được gọi là Variance của X
Ký hiệu: Var(X) ≡ D(X)
+∞
X lt D( X ) = E ( X − EX ) 2 = ∫ ( x − EX )
2
f X ( x) dx
−∞
X roi D( X ) = ∑
x∈ X ( Ω )
( x − EX ). f X ( x)
- 32 -
6. X, Y độc lập, EX2 < ∞, EY2 < ∞, thì D(X + Y) = D(X) + D(Y)
n n
{Xn }i=1,n độc lập D(∑ X i ) = ∑ D( X i ) (nếu có)
i =1 i =1
Chứng minh:
1. Vì k ≤ n, ∀X ta có: |X|k ≤ |X|n + 1
k
⇒ E|X| = ∫ | X |k dp ≤ ∫ (| X |n +1)dp = E | X |n +1 < ∞
Ω Ω
n
2. Ta có: E|X +Y| = ∫ | X + Y |n dp ≤ ∫ 2n−1(| X |n + | Y |n )dp = 2n−1(E | X |n +E | Y |n ) < ∞
Ω Ω
4. D( X ) = E ( X − EX ) 2 = E ( X 2 − 2 X .EX + ( EX ) 2 ) = EX 2 − 2 EX .EX + ( EX ) 2
= EX 2 − ( EX ) 2 < ∞ ( EX 2 < ∞, E | X |< ∞)
5. D( X ) = 0 <=> E ( X − EX ) 2 = 0
<=> P (( X − EX ) 2 = 0) = 1
<=> P (| X − EX |= 0) = 1
<=> P( EX = X ) = 1
⇒ P(X=hằng) = 1
6 * X,Y độc lập => E(X.Y) = EX.EY,
E | X .Y |= ∫ | x. y | f X ,Y ) ( x, y ) dxdy = ∫ | x | f X ( x)dx.∫ | y | fY ( y ) dy < ∞
R2 R R
EXY = ∫ x.yf
2
( X ,Y ) ( x, y )dxdy = ∫ xf X ( x)dx.∫ yfY ( y )dy = EX .EY
R R
R
D( X + Y ) = E ( X + Y ) − [E ( X + Y )] = EX 2 − ( EX ) 2 + EY 2 − ( EY ) 2 + 2[E ( X .Y ) − EX .EY ]
2 2
=D(X)+D(Y)
- 33 -
= E(X1+iY1).E(X2 +iY2)
=EU1.EU2
3.3 Định nghĩa(hàm đặc trưng)
Cho X có hàm phân phối xác suất FX, hàm đặc trưng ϕx của Fx
+∞
X ltϕ X (t ) = E.eitX = ∫e dF ( x) = ∫ eitX dP
itx
−∞ Ω
+∞
E cos(tX ) + iE sin(tX ) = ∫e
itX
f X ( x)dx
−∞
X roiϕ X (t ) = E.eitX = ∑
x∈ X ( Ω )
eitx P ( X = x) = ∑ eitx f X ( x)
x
λ x e−λ
X ∼ Poisson. fx ( x ) = x ∈ {0,∞} ϕ X (t ) =exp{λ(e – 1) }
it
x!
2
1 − x2 t2
X ∼ N(0, 1) fx ( x) = e ,x∈R ϕ X (t ) = exp{ − }
2π 2
σ 2t 2
X ∼ N(μ, σ2) fx ( x) =μ,x∈R, σ>0 ϕ X (t ) = exp{it μ − }
2
1 eita − 1
X ∼ đều trên(0,a) fx ( x ) = x ∈(0,a) ϕ X (t ) ={ }
a ita
1 sin at
X ∼ đều trên (-a,a) fx ( x) = x ∈(-a,a) ϕ X (t ) ={ }
2a at
x
1 −
-α
X ∼ G(α, β) fx ( x ) = α
xα −1e β x >0 ϕ X (t ) =(1 - iβt)
Γ(α ) β
x
1 1 − 1
X ∼ m ũ( ) fx ( x ) = e β
x >0 ϕ X (t ) =
β β 1 − iβ t
n x n
1 −1 − −
X ∼ x2(n), fx ( x ) = x 2
.e 2
x >0 ϕ X (t ) = (1 − 2it ) 2
n n
Γ( ).2 2
2
1 1
Mũ 2 phía: fx ( x) = e−|x| x ∈R ϕ X (t ) =
2 1+ t2
1 1 -|t|
Cauchy fx ( x) = . x ∈R ϕ X (t ) = e
π 1 + x2
- 34 -
3.5 Định lý: X, Y độc lập => ϕX+Y = ϕX.ϕY
3.6 Định lý:
a) Cho dãy hàm phân phối {Fn }n và Fn có hàm đặc trưng ϕn, hai mệnh đề
sau tương đương:
i) Nếu lim ϕn (t ) tồn tại ∀t và ϕ(t) = lim ϕn (t ) thì ϕ liên tục tại 0
n n
ii) Fn hội tụ yếu về F (hàm phân phối xác suất nào đó)
b) Nếu (a) đúng thì ϕ là hàm đặc trưng của F.
4. Médian:
1
Giá trị m được gọi là median của X, nếu P(X ≤ m) = P(X ≥ m) =
2
5.Covariance: (hiệp biến trị(hiệp phương sai))
Cho (X,Y) trên (Ω, F, P) thoả: EX2 < ∞, EY2 < ∞ khi đó Covariance của X và Y
được định nhĩa:
COV(X,Y) = E((X – EX)(Y – EY)) =E(X.Y – EX.EY
Hệ quả : X,Y độc lập => COV(X,Y) = 0
6. Hệ số tương quan:
Cho (X,Y) trên (Ω,F,P) thoả:
EX2 < ∞, EY2 < ∞, D(X) > 0, D(Y) > 0 khi đó hệ số tương quan của X và Y
định nghĩa:
ρ (X,Y) = COV ( X , Y )
D( X ). D (Y )
- 35 -
Chứng minh: đặt A= { ω : X( ω ) ≥ x}
Ta có:
g ( x )>0 khonggiam
Eg ( X ) = ∫ g ( X )dp = ∫ g ( X )dp + ∫ g ( X )dp ≥ ∫ g ( X )dp ≥ ∫ g ( x)dp = g ( x) P( A)
Ω A A A A
Eg ( X )
=> P ( A) ≤
g ( x)
|a|
Thay x =
|a|+|b|
Ta có:
| a |p |a| 1 | a |p + | b |p 1
+ (1 − ) p
≥ ⇔ ≥
(| a | + | b |) p
|a|+|b| Cp (| a | + | b |) p
Cp
=>| a + b | p ≤ C p (| a | p + | b | p )
Ta chọn X=a, Y = b.
=>| X + Y | p ≤ C p (| X | p + | Y | p ) => E (| X + Y | p ) ≤ C p ( E | X | p + E | Y | p )
- 36 -
7.4 Bất đẳng thức Holder:
1 1
X ∈Lp ,Y ∈ Lp, + = 1, p > 1
p q
E | X .Y |≤ ( E | X | ) ( E | Y | )
p p q q
Chứng minh: vì hàm Ln(x) là hàm lõm dưới (dây dưới cung)
Ln(tx1 +(1-t)x2)
tLn x1 + (1 − t ) Ln x2
. .
0 x1 x2
tx1 +(1 – t)x2
=> E | X .Y |≤ ( E | X | p ) p ( E | Y |q ) q
- 37 -
7.5 Bất Đẳng Thức Minkowski:
Cho X,Y ∈ Lp , 0 < p < ∞ thì: X + Y ∈ Lp và
i) E | X + Y | p ≤ E | X | p + E | Y | p với 0 < p ≤ 1
1 1 1
ii) ( E | X + Y | p ) p ≤ ( E | X | p ) p + ( E | Y | p ) p p>1
Chứng minh:
i. Hệ quả của bất đẳng thức Cp.
ii. Ta có: |X + Y|p = |X+ Y|.|X+ Y|p-1 ≤ E|X|.|X + Y|p-1 + E|Y|.|X + Y|p-1
=> E|X + Y|p ≤ E|X|.|X + Y|p-1 + |Y|.|X + Y|p-1
1 1 1 1
Holler
p −1 q q p −1 q q
≤ ( E | X | ) .( E (| X + Y |
p p
) ) + ( E | X | ) ( E (| X + Y |
p p
) )
1 1 1
≤ ( E | X + Y | ) [( E | X | ) + ( E | Y | ) ]
p q p p p p
1 1
E | X + Y |p
=> 1
≤ (E | X |p ) p + (E | Y |p ) q
(E | X + Y | ) p q
1 1 1
1−
=> ( E | X + Y | p ) q
≤ (E | X |p ) p + (E | Y |p ) p
1 1 1
hay ( E | X + Y | p ) p ≤ ( E | X | p ) p + ( E | Y | p ) p
- 38 -
CHƯƠNG IV
CÁC LOẠI HỘI TỤ TRONG XÁC SUẤT
- 39 -
Các ví dụ:
a. Cho {Xn }nrời được xác định:
1
1 với xác suất
n
Xn =
1
2 với xác suất 1-
n
Chứng minh:
Xn ⎯⎯
L2
→2
1 1 1
Ta có: E|Xn – 2 |2 = |1 – 2 |2 . + |2 – 2 |2.(1 - )= ⎯⎯
n
→ 0 vậy Xn ⎯⎯
L2
→2
n n n
b. {Xn }nrời được xác định:
1
0 với xác suất 1-
n
Xn =
1
n với xác suất
n
Chứng minh:
Xn ⎯⎯
P
→ 0 nhưng Xn ⎯⎯
L
→0 2
1
∀ ε > 0 ta có P(|Xn – 0 | > ε ) = P(Xn = n) = ⎯⎯
n
→0
n
1 1
E|Xn – 0 |2 = 02(1 - ) + n2. = n ⎯⎯
→ ∞
n n
Vậy Xn ⎯⎯
L
→ 02
- 40 -
1
limP(Xn = 1) = = P(X = -1)
2
vậy Xn hội tụ theo phân phối về X nhưng Xn ⎯⎯
P
→ X
thực vậy Xem n = 2k + 1
∃ε = 1
1
P(|X2k + 1 – X| > 1) = P (|2X| > 1) = P(|X| > ) = P(X = 1) + P( X = -1) = 1
2
lim P(|x2k + 1 – X| > ε) = 1 > 0
k →∞
⇒ Xn ⎯⎯
P
→ X
2. Hội tụ ( hcc)
Khi Xn ⎯⎯ n
→ X (hcc), theo xác suất, trong Lp ⇔ Xn – X ⎯⎯ n
→ 0(hcc, theo
xác suất, trong Lp. Nhận xét này cho ta giả sử X ≡ 0 trong nhiều định lý sau:
2.1 Định lý: 3 mệnh đề sau tương đương:
1. Xn ⎯⎯
n
→ 0(hcc)
2. lim
n →∞
P( ∩ { X k ≤ ε }) = 1 (∀ε > 0)
k ≥n
3. P( lim
n
|Xn | > ε) = 0 (∀ε > 0)
1=>2
Xn ⎯⎯
hcc
→ 0 ⇔ ∃ N ∈ F: P(N) = 0 ∀ ω ∈ N , Xn ⎯⎯
n
→0
∞
∞
∀ε > 0 đặt: An = ∩{ X
k =n
n < ε } => An↑n
∞
=> N ⊂ ∪ An
n =1
∞
=>1 = P( N ) ≤ P( ∪ An) = P( lim
n →∞
An) = lim
n →∞
P(An)
n =1
∞
=> lim
n →∞
P( ∩ |Xk| < ε) = 1 ∀ε > 0
k =n
- 41 -
2=>3
∞
Ta có: P( lim
n →∞
An) = P( ∪ An) = 1
n =1
∞
⇒ P (∪ An ) = 0 ⇔ P (∩ An ) = 0
n =1 n ≥1
∞ ∞
⇒ P( ∩∪ { X k > ε }) = 0
n =1 k = n
3=>1
Đặc C = { ω : lim
n →∞
|Xn| = 0}
Vậy xn ⎯⎯
hcc
→ 0(n→ ∞)
- 42 -
2.3 Định lý:
Xn ⎯⎯
hcc
→ 0 => Xn ⎯⎯
P
→ 0
Chứng minh:
Ta có: ∀n Xn ≤ Sup|Xn| => P(|Xn| > ε) ≤ P(Sup|Xn| > ε) ⎯⎯
n
→0
2.4 Định lý: Xn ⎯⎯
P
→ 0 =>∃{Xnk } ⊂ { Xn }: Xnk ⎯⎯
hcc
→ 0 (K→∞)
2.5 Định Lý: Xn ⎯⎯
P
→ X => X độc nhất P – hcc
3. Liên hệ giữa hội tụ theo xác suất và hội tụ trong Lp
3.1 Định lý: Xn ⎯⎯
Lp
→ X => Xn ⎯⎯
P
→X
Eg (| X n − X |) E | X n − X | p
∀ε > 0 P(|Xn – X| > ε) ≤ = ⎯⎯
n
→0
g (ε ) εp
g(x)= | x | p
3.2 Định lý: Giả sử ∀n, | X n | ≤ Y ∈Lp. Khi đó
L
Xn ⎯⎯
P
→ X => Xn ⎯⎯→ X. p
Đặt Yn = X n − X .
p p
∫ε ∫ε Yn dP ≤ ε p + ∫ε
p
Ta có: E | X n − X | p = E | Yn | p = Yn dP + Yn dP
{ Yn > } { Yn ≤ } { Yn > }
λ<<P
Vậy: P(An) →0 => λ(An)→0
Mặt khác Xn ⎯⎯
p
→ X ⇔ P(|Xn – X| > ε) = P(|Yn| > ε) ⎯⎯
n
→0
p
=> ∫ε Y dp ⎯⎯ →0
n
n
Yn >
Vậy E|Xn - X |p ⎯⎯
p
→ 0 ⇔ Xn ⎯⎯
Lp
→X
Nhắc lại: X∈L1 ⇔ |x| ∈L1
X∈ L1(Ω, F, P) ⇔ lim
a ↑∞ ∫
| X |> a
| X | dp = 0
- 43 -
4. Dãy biến thiên khả tích đều
4.1 Định nghĩa: Dãy biến ngẫu nhiên {Xn } được gọi là khả tích đều
Nếu lim
a ↑∞
Supn ∫
| X n |> a
| X n | dP = 0
=> Supn ∫
| X n |>a
| X n | dp ≤ ∫ | Y | dp => lim Sup ∫ a ↑∞
n
| X n |>a
| X n | dP ≤ lim
a ↑∞ ∫
|Y | > a
| Y | dp = 0
|Y | > a
Supn
∫| X
Ak
n | dP = ∫
{Ak .| X n |≤ a ¦}
| X n | dP + ∫
Ak .| X n | > a
| X n | dp ≤aP( Ak ) + ∫ | X n |> a | X n | dP
Cho a↑∞
=> lim Supn ∫ | X n | dp = 0
k
Ak
- 44 -
"⇐"
Đặt M = Supn ∫ | X n | dp < ∞ (do b)
Ω
E | Xn | M
Lại có: P(|Xn|>a) ≤ = => lim Supn P (| X n |> a ) = 0
a a a
Cho ε ↓ 0
Vậy {Xn }n khả tích đều.
Hệ quả:
Nếu ∃ δ >0: Supn E|Xn|1+δ <∞ thì: {Xn } khả tích đều.
4.5 Đinh lý: Cho X1, X2, ….∈ L1(Ω, F, P) khi đó ta có:
Xn ⎯⎯
L1
→ X ⇔ Sup A∈F | ∫ ( X n − X )dp | ⎯⎯
n
→0
A
Chứng minh:
∀A ∈ F ta có: | ∫ X n dp − ∫ Xdp ≤ ∫ | X n − X | dp ≤ ∫ | X n − X | dp
A A A Ω
Sup A | ∫ ( X n − X )dp |≤ ∫ | X n − X | dp = E | X n − X | ⎯⎯
n
→0
A Ω
E | X n − X |= ∫ | X n − X | dp = ∫ ( X n − X ) dp + ∫ ( X − X n ) dp
Xn >X Xn ≤X
≤ 2 Sup A ∫ ( X n − X )dp ⎯⎯
n
→0
A
∫X dp ⎯⎯ → ∫ Xdp
n
n
An A
- 45 -
Chứng minh:
|
An
∫X n dP − ∫ XdP |≤|
A
∫X
An
n dP − ∫ XdP | + | ∫ XdP − ∫ XdP |
An An A
Chứng minh:
"⇒"
Ta có: Xn ⎯⎯
p
→ X =>∃ {Xnk }k :
Xnk ⎯⎯
hcc
→ X =>E|X|=E (lim k | X nk |) ≤ lim k EX nk ≤ Supk EX nk ≤ Supn E | X n |< ∞
=> X ∈ L1
E | X n − X |= ∫ | X n − X | dP = ∫ | X n − X | dP + ∫ | X n − X | dP
| X n − X |≤ε | X n − X | >ε
E | X n | a↑∞
P (| X n |> a ) ≤ ⎯⎯⎯ →0
a
∫| X
A
n − X | dP ≤ ∫ | X n − X | dP
Ω
=> Sup A ∫ | X n − X | dP ≤ ∫ | X n − X | dP
A
=> 2 Sup A ∫ | X n − X | dP ≤ 2 ∫ | X n − X | dP ⎯⎯
n
→0
A
- 46 -
F ( x − ε ) − η ≤ Fn ( x) ≤ F ( x + ε ) + η
F ( x − ε ) − Fn ( x) = P ( X < x − ε ) − P ( X n ≤ x) ≤ P( X < x − ε ) − P( X n < x, X < x − ε )
= P( X < x − ε , X n ≥ x)
≤ P ( X n ≥ X + ε ) = P ( X n − X > ε ) ≤ P (| X n − X |> ε ) < η
=> F ( x − ε ) − η ≤ Fn ( x)
Ta có:
*Fn ( x) − F ( x + ε ) = P ( X n < x) − P ( X < x + ε ) ≤ P ( X n < x) − P( X < x + ε , X n < x)
= P ( X n < x, X ≥ x + ε ) ≤ P ( X > X n + ε ) = P ( X − X n > ε )
≤ P (| X n − X |> ε ) < η
=> Fn ( x) < F ( x + ε ) + η
x ∈ LT ( F ) ⇒ F ( x −) = F ( x +) = F ( x)
=> lim Fn ( x) = F ( x)
x→n
Vậy Xn ⎯⎯
n
→ X (theo phân phối)
∀ω
• Định lý: Cho Xn, X ∼ Fn, F và X suy biến tại a: X( ω ) = a thì
X n ⎯⎯
p
→ X <=> X n → X (theo phân phối)
Chứng minh:
"⇒"
⎧1, x > a
F ( x) = P( X < x) = ⎨
⎩0, x ≤ a
P (| X n − a |≤ ε ) = P ( X n ≤ a + ε ) − P( X n < a − ε )
ε ε
≥ P ( X n < a + ) − P ( X n < a − ε ) ⎯⎯
n
→ P( X ≤ a + ) − P( X ≤ a − ε ) = 1
2 2
∀ε > 0
=> LimP (| X n − a |> ε ) = 1 − LimP(| X n − a |≤ ε ) ≤ 1 − 1 = 0
- 47 -
CHƯƠNG 5
LUẬT SỐ LỚN VÀ CÁC ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN
n
Cho dãy biến ngẫu nhiên {Xn } trên ( Ω, F, P), Sn = ∑ X k ta nói {Xn } tuân theo luật
k =1
n ε 2
nε2 2
nε2 2
n 2ε 2
n n
E (∑ (X i − EX i ) 2 + 2∑∑ ( X i − EX i )( X j − EX j ) ∑ E (X i − EX i ) 2 + 2∑∑ (cov( X i , X j ))
i =1 i j i =1 i j
= =
n 2ε 2 n 2ε 2
n
∑ D( X ) i
nk k
= i =1
≤ = 2 ⎯⎯
n
→0
nε 2 2
nε
2 2
nε
S − ES n p
=> n ⎯⎯ → 0(n → ∞)
n
1.2 Hệ quả 1: Cho dãy biến ngẫu nhiên {Xn } đôi một không tương quan và
n
∑ D( X ) i
i =1
2
⎯⎯
n
→0
n
X n − EX n p
Thì ⎯⎯ → 0(n → ∞)
n
∀n
1.3 Hệ quả 2: Nếu {Xn } độc lập chung phân phối, D(Xn) ≤ k < ∞ và EXi = µ ∀i.
Sn p
thì ⎯⎯ → μ (n → ∞)
n
- 48 -
S n − ES n S n ES n S n nμ S n
Ta có: = − = − = − μ ⎯⎯
p
→ 0 (n → ∞)
n n n n n n
Ví dụ: Xem phép thử ε có liên quan đến biến cố A thực hiện phép thử n lần độc
lập. Trong lần thử thứ k đặt :
1 Nếu A xảy ra
Xk =
0 Nếu A không xay ra
Khi đó X1, X2 , …..,Xn độc lập chung phân phối: b(1, P(A))
Sn p
vậy ⎯⎯ → P( A) . (P(A) = EXi))
n
2. Dạng mạnh luật số lớn
2.1 Định lý (Luật số lớn dạng mạnh cho dãy biến ngẫu nhiên bị chặn)
Cho dãy biến ngẫu nhiên {Xn } độc lập chung phân phối.
S n hcc
Giả sử: P(|Xn| ≤ k< ∞)=1 và EXn = µ ∀n thì ⎯⎯→ μ (n → ∞)
n
Chứng minh:
i) Trường hợp Bernoulli: X1, X2, …..iid b(1, µ) ∀b > µ, ∀t > 1 ta có: (∀a, b:
0 < a < µ < b < 1)
Sn Et Sn X i DL ( Et X i ) n Et X i n μ t + (1 − μ ) n
P( ≥ b) = P ( S n > nb) = P(t Sn > t nb ) ≤ nb = = ( ) =( )
• n t t nb
t b
tb
μ t + (1 − μ )
Đặt f(t) =
tb
• =>f(t) đạt cực tiểu tại t0 : f(t0) = m1 < 1
Sn
• => P( ≥ b) ≤ m1n (1)
n
∀ a < µ ta có:
Sn
• P( < a ) = P( S n < na ) = P (n − S n ≥ n − na )
n
• Đặt X i' = 1 – Xi thì: X 1' , X 2' ,….iid b(1, 1 - µ)
S 'n = n − Sn , a ' = 1 − a > 1 − μ
'
S t >1 Et S 'n Et X i t (1 − μ ) + μ n
=> P ( n < a ) = P ( S 'n ≥ na ') = P (t S 'n ≥ t na ' ) ≤ na ' = ( a ' ) n = ( )
n t t t a'
- 49 -
t (1 − μ ) + μ
• Đặt f (t ) = thì f đại cực tiểu tại t0: f(t0) = m2 < 1
t a'
Sn
=> P ( < a ) ≤ m2n (2)
n
Từ (1) và (2)
Sn
=> P ( ∉ (a, b)) ≤ m1n + m2n
n
∞ ∞
⎧S ⎫
=> P (∪ ⎨ n ∉ (a, b) ⎬) ≤ ∑ (m1n + m2n ) < ∞
n=k ⎩ n ⎭ n=k
∞
S
=> lim P (∪ n ∉ (a, b)) = 0
n=k n
k →∞
Sn
=> P (l im ∉ (a, b)) = 0
n →∞ n
S S
=> P (a < lim n n ≤ lim n n < b) = 1
n n
Cho a↑µ , b↓µ thì:
Sn S
P (lim = μ ) = 1 hay n ⎯⎯
hcc
→μ
n →∞ n n
ii) Trường hợp P(0 ≤ Xk ≤ 1) = 1
• ∀t > 1 ta có:
Sn Et sn Et X i
• P( ≥ b) = P ( S n ≥ nb) = P(t sn ≥ t nb ) ≤ nb = ( b ) n tx
n t t
• Khi 0 ≤ Xi ≤ 1 t tx + (1 − x)
1
0 1 x
=> t X i ≤ tX i + (1 − X i )
=> t EX i ≤ tEX i + (1 − EX i ) = t μ + (1 − μ )
Sn t μ + (1 − μ ) n
=> P ( ≥ b) ≤ ( ) (trở về trường hợp 1)
n tb
iii) Trường hợp P(|Xi| ≤ k) = 1
Xi + k
• Đặt Yi = thì: Y1, Y2, ……iid, 0 ≤ Yi ≤ 1
2k
- 50 -
n
∑Y i
=> i =1
⎯⎯
hcc
→ EYi
n
n n
∑ X i + nk μ+k ∑X i
=> i =1
⎯⎯→ hcc
hay i =1
⎯⎯
hcc
→μ
2kn 2k n
2.2 Bất đẳng thức(Kolmogorov)
• Cho X1, X2,…. Xn độc lập, Xk = 0, D(Xk) = σ 2k < ∞ k = 1, n thì:
a) ∀ a> 0, P(max|Xk| ≤ a) = 1 thì:
n
1
P (max k =1,n | S k |> a ) ≤
a2
∑σ
k =1
2
k
(a + c) 2
P (max k =1, n | S k |≥ a ) ≥ 1 − n
∑σ k =1
2
k
k
(Sk = ∑ X i )
i =1
Chứng minh:
⎧ A = {max k =1,n | S k |≥ a}
Đặt ⎪⎨
⎪⎩ Ak = {max i=1,k −1 | Si |< a,| S k |≥ a}.k=1,n
thì Ai ∩ Aj = ∅ i ≠ j , i,j = 1, n
n
∑A = A
i =1
i
n n
Ta có: ∑σ
k =1
2
k = ES n2 ≥ ES n21A = ∑ ES n21Ak
k =1
lại có:
ES n21Ak = E ( S n − S k ) 21Ak + ES k21Ak + 2 ES k ( Sn − S k )1Ak
≥ ES k21Ak + 2 ES k 1Ak .E ( S n − S k ) = ES k21Ak
n n n
=> ∑ σ k2 ≥ ∑ ES k21Ak ≥ a 2 ∑ P ( Ak ) = a 2 P( A)
k =1 k =1 k =1
n n
∑σ 2
k ∑σ 2
k
=> P ( A) ≤ k =1
2
hay P(max k =1,n | Sk |> a) ≤ k =1
a a2
- 51 -
b) ta có:
n n
ES n21A = ∑ E ( S n − S k ) 21Ak + ∑ ES k21Ak
k =1 k =1
Mặt khác:
|Sk| = |Sk-1|+|Xk| ≤ a + c
n n
=> ES n21A ≤ ∑ E ( S n − S k ) 2 E1Ak + ∑ (a + c) 2 P ( Ak ) ≤ [∑ σ k2 + (a + c) 2 ]P( A) (1)
k =1 k =1
n n
lại có: ESn21A = ESn2 − ESn21A ≥ (∑ σ k2 − a 2 P( A)) ≥(∑ σ k2 + a 2 P( A) − a 2 (2)
k =1 k =1
(1) và (2)
n n
=> P ( A)[∑ σ k2 + (a + c) 2 − a 2 ] ≥ ∑ σ k2 − a 2
k =1 k =1
(a + c) 2
(a + c) 2
=> P ( A) ≥ 1 − n
≥ 1− n
∑ σ k2 + (a + c)2 − a 2
k =1
∑σ
k =1
2
k
∞
2.3 Định lý: Cho {Xn }n độc lập, ESn = 0, D(Xk) = σ2k , k= 1, ∞ thoả ∑σ
k =1
2
k <∞
thì ∑X n
n < ∞ (hcc)
Chứng minh:
∑X
n
n < ∞(hcc) <=> S n → S < ∞ (hcc)
| lim S n |≤ lim | S n |
Ta có: n
| lim n S n |≤ lim | S n |
Lại có:
∞ N
P (l im | S n |> a ) ≤ P (∪ | S n |> a ) = lim(∪ | S n |> a ) ≤ lim P (max n =1, N | S n |> a
x→n N N
n =1 n =1
∞
∑σ 2
k
≤ n =1 a ↑∞
⎯⎯⎯ → 0(∑ σ k2 < ∞)
a2
- 52 -
Chứng minh:
∀ε > 0 P (l im S n − lim n S n > ε ) = 0
n
Ta có:
{lim nSn -lim nSn >ε } ⊂ {Sup k ≥ N S k − inf k ≥ N S k > ε }={Sup k ≥ N S k − S N + S N − infS k > ε }
⎧ ε⎫ ⎧ ε⎫
⊂ {Sup k ≥ N | Sk − S N | +inf k ≥ N | S k − S N |> ε } ⊂ ⎨Sup k ≥ N | S k − S N |> ⎬ ∪ ⎨inf k ≥ N | Sk − S N |> ⎬
⎩ 2⎭ ⎩ 2⎭
ε
= {Sup k ≥ N | S k − S N |> }
2
∞
∀ε >0∀N ε ∑σ 2
k
⎯⎯⎯⎯ → P(limSn -lim nSn >ε ) ≤ P (Sup k ≥ N | S k − S N |> ) ≤ k =N
⎯⎯
N
→0
n 2 ε2
4
→ P(limSn -lim n S n ≤ ε ) = 1
∀ε >0∀N
⎯⎯⎯⎯
n
Cho ε↓ 0
limS n = lim n S n
n
(hcc)
S n ⎯⎯
n
→ S = limS n = lim n S n < ∞
n
Vậy ∑X
n
n < ∞ (hcc)
X k − μk
Chứng minh: Đặt Yk = ∀k
k
D( X k ) σ k2 gt
Y1 , Y2 ,... độc lập, EYk = 0, D(Yk ) = = 2 ⎯⎯ → ∑ D(Yk ) < ∞
k2 k k
1 n
=> ∑ Yk < ∞(hcc) => ∑ ( X n − μ k ) ⎯⎯
hcc
→0
k n k =1
- 53 -
Hệ quả 1:
1 n
{Xn }n độc lập , EXk = µk, D(Xk) = σ k2 ≤ M < ∞ thì ∑ ( X n − μk ) ⎯⎯
n k =1
hcc
→0
Hệ quả 2:
{Xn }n độc lập chung phân phối, EXk = µ, D(Xk) ≤ M < ∞ thì:
1 n
∑ ( X n − μ ) ⎯⎯
n k =1
hcc
→0
2.6 Định lý 4:
{Xn }n độc lập chung phân phối, EXk = 0,D(Xk) = σ k2 , |Xk| ≤ C ∀k
Nếu ∑X n
n < ∞ (hcc) thì ∑σ
k
2
k <∞
Chứng minh:
Ta có:
S n ⎯⎯
hcc
→ S < ∞ <=> P( S n → S ) = 1
=> lim P(| S n + p − S n |> ε ) = 0∀p ≥ 1
n
1
∀ε = , ∃N khá lớn
2
∀n ≥ N
1 ∀ε 1
P ( Sup p ≥1 | S N + p − S N |> ε ) ≤
⎯⎯→ P (max1≤ p ≤ k | S N + p − S N |> ε ) ≤
2 2
(ε + c) 1
=> 1 − N + k ≤ P(max1≤ p ≤ k | S N + p − S N |> ε ) ≤
2
∑σ 2
k = N +1
k
N +k
1
Cho k↑∞, Nếu lim
k
∑σ
i = N +1
i
2
= ∞ thì 1 ≤
2
(mâu thuẫn)
∞ ∞
Vậy ∑σ
i=N
i
2
< ∞ <=>∑ σ i2 < ∞
i =1
- 54 -
2.7 Định lý 5:
Cho {Xn }n độc lập chung phân phối.
S n hcc
2.7.1 Nếu E|X1| < ∞ => ⎯⎯→ EX 1
n
Sn S
2.7.2 Nếu hội tụ (hcc) =>E|X1| < ∞ và do đó n ⎯⎯
n
→ EX 1
n n
Chứng minh: Không giảm tính tổng quát. Giả sử: EX1=0
a) Đặt
Xn nếu |Xn| ≤ n
Yn= 0 nếu |X |>n
n
Z n = Yn − X n
∞ ∞
=> ∑ P ( Z n ≠ 0) = ∑ P ( X n > n) < ∞ ( X n ∈ L1 ) ⇒ P (limZ n ≠ 0) = 0
n
n =1 n =1
1 n
⇒ ∑ Z k ⎯⎯
n k =1
n
→0
D(Yn ) 1
Lại có: DYn = EX2n1|Xn|≤n < ∞ ⇒ ∑ 2
= ∑ 2 EX n21 X n ≤ n < ∞
n n n n
1 n
=> ∑
n k =1
(Yk − EYk ) ⎯⎯
hcc
→ 0(n → ∞) (1)
Lại có:
Yn = X n1| X n |≤ n ↑ n X n
| Yn |≤ X n ∈ L1
⎯⎯⎯⎯
hoitubichan
→ EYn ↑ n EX n = 0
1 n (2)
=> ∑ EYk ⎯⎯
n k =1
n
→0
1 n 1 n
⎯⎯⎯→
(1) va (2)
∑
n k =1
Yk ⎯⎯
hcc
→ 0, ∑ Z k ⎯⎯
n k =1
hcc
→0
1 n S
Vậy: ∑
n k =1
X k = n ⎯⎯
n
hcc
→ 0 = EX 1
- 55 -
b) Ta có:
Chọn ε = 1
S n hcc X S − S n −1 S n n − 1 Sn −1 hcc
⎯⎯→ => n = n = − ⎯⎯→ 0
n n n n n n −1
X
P (lim n | n |> 1) = 0 <=> P(lim n | X n |> n) = 0 <=> ∑ P (| X n |> n) < ∞
n n
S
<=> X n ∈ L1 ⇒ X 1 ∈ L1 ⇒ n ⎯⎯ hcc
→ EX 1
n
• Định lý(Lévy) {Xn } độc lập những mệnh đề sau tương đương ∑X
n
n <∞
a) ∑ EXn
n < ∞, ∑ D ( X n ) < ∞
n
b) ∑X
n
n < ∞ theo trung bình cấp 2
c) ∑Xn
n < ∞ ( hầu chắc chắn)
Ta có:
m m
E | ∑ ( X k − EX k ) |2 = ∑ D( X k ) ⎯⎯
n
→ 0(∑ D ( X k ) < ∞)
k =n k =n k
⎯⎯⎯
Cauchy
→ ∑ ( X n − EX n ) < ∞ theo trung bình cấp 2
n
b)=>c)
∑X n
n <∞ trung bình cấp 2 => ∑X
n
n <∞ theo xác suất
- 56 -
c)=>a)
Ta có: ∑X n
n <∞ (hcc)=>
∀ε > 0
lim n | S n + p − S n |= 0 ⎯⎯⎯ → lim n P( Sup p ≥1 | S n + p − S n |> ε ) = 0
∞
1
Cho k ↑∞, nếu ∑ σ i2 = ∞ thì 1 ≤ MT
N 2
Và ∑X n
n < ∞(hcc) =>∑ EX n < ∞
n
a. Nếu ∑Xn
n < ∞(hcc), ∑ D( X
n
(c)
n ) < ∞, ∑ P(| X
n
n |> c) < ∞
X n( c ) = X n 1| X n |≤ c
Chứng minh:
a) Ta có: ∑X
n
n <∞ (hầu chắc chắn)
∀ε
=> X n ⎯⎯
hcc
→ 0 ⎯⎯ → P(l im | X n |> c) = 0
n
⎯⎯⎯
Borel
→ ∑ P (| X n |> c) < ∞
n
=> X n( c ) = X n (hcc)
∞
=> ∑ X n < ∞(hcc) => ∑X (c )
n < ∞(hcc) => ∑ D( X n( c ) ) < 0, ∑ EX n( c ) < ∞
n = n0 n
Ta có: ∑ P(| X
n
n |> c) < ∞
- 57 -
=> P (l im | X n |> c) = 0
x→n
=> X n = X n( c ) (hcc)
Nhưng
∑ EX , ∑ D( X
(c )
n
(c )
n )ht =>∑ EX n( c ) hội tụ(hầu chắc chắn) => ∑ X n < ∞(hcc)
n
1 − 12 xk2 1 c
pk = e (1 + ε n ,k ) với | ε n ,k |<
2π np (1 − p ) n
C là hằng số.
Như vậy khi n khá lớn ta có thể xấp xỉ
1 k − np 1 − 12 x2
p( X = k ) f( ) với f ( x) = e
n( p )(1 − p ) np (1 − p ) 2π
Ví dụ: Tỷ lệ người mắc bệnh L ở người A là 10%. Chọn ngẫu nhiên 400 người
trong vòng A.
a) Tính xác suất sao cho có đúng 50 người mắc bệnh lao.
b) Tínha xấp xỉ xác suất bằng định lý giới hạn địa phương.
Giả sử: gọi X: số người mắc bệnh lao trong 400 người.
Ta có: X ∼ b(400, 0.1).
p ( X = 50) = C400
50
(0,1)50 .(0,9) 400−50
1 50 − np
P ( X = 50) f( )
np (1 − p ) np (1 − p )
Ta có: n = 400, p = 0,1
1 50 − 400.0,1 1
=> p ( X = 50) = f( ) = . f (1, 67) = 0, 0165
400.0,1.0,9 400.0,1.0,9 6
∑X i − np
Sn = i =1
khi đó ta có:
np (1 − p )
- 58 -
∀x ∈ R, P( S n < x) ⎯⎯
n
→ P ( X < x) với X ∼ N(0,1)
n
Chú ý: ∑X
i =1
i ∼ b(n, p )
∑X k − np
P( k =1
< x) ⎯⎯
n
→ P ( X < x) với X ∼ N(0,1)
σ n
- 59 -
BÀI TẬP XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN
BÀI 1: 12 sản phẩm được xếp ngẫu nhiên vào 3 hộp. Tính xác suất để hộp thứ
nhất có 3 sản phẩm
BÀI 2: Viết 5 con số 1,2, 3,4,5 lên 5 mảng bìa vuông như nhau. Chọn ngẫu nhiên
liên tiếp 3 bìa và xếp theo thứ tự trái sang phải. tìm xác suất để thu được là số chẵn
BÀI 3: Xếp ngẫu nhiên 8 người lên 10 toa tàu. Tính xác suất để:
1. 8 người lên cùng toa số 1
2. 8 người lên cùng một toa
3. 8 người lên 8 toa tàu cố định
4. 8 người lên 8 toa khác nhau
BÀI 4: Ba người cùng bắn vào một mục tiêu một cách độc lập (mỗi người bắn một
viên đạn). Xác suất bắn trúng mục tiêu của người thứ1, thứ 2, thứ 3 lần lượt là: 0,9;
0,8; 0,7. tính xác suất để:
1. Có 1 người bắn trúng mục tiêu.
2. Có 2 người bắn trúng mục tiêu
3. cả 3 người bắn trúng mục tiêu
4. Có ít nhất 1 người bắn trúng mục tiêu
BÀI 5: 12 hành khách lên tàu điện có 4 toa một cách ngẫu nhiên.
1. Tính xác suất để mỗi toa có 3 hành khách
2. Tính xác suất để trong toa 1 có 6 hành khách, toa 2 có 4 hành khách, 2 toa
còn lại mỗi toa có một hành khách.
BÀI 6: 3 người chơi trò tung đồng xu (công bằng) lần lượt từng người tung, ai đến
lượt sẽ được tung đồng xu một lần. ai tung được mặt ngửa thì người đó sẽ thắng
cuộc và trò chơi kết thúc. Hãy chỉ ra rằng trò chơi đó không công bằng.
BÀI 7: Cho dãy số tự nhiên 1,2, …,n. Chọn ngẫu nhiên từ dãy số đó ra 2 số (cùng
lúc). Tính xác suất để chỉ 1 trong 2 số đó bé hơn một số k, còn số kia lớn hơn một
số k (1<k<n).
BÀI 8: Cho không gian xác suất ( Ω , F, P) giả sử P(i) = p. ∀i ∈ Ω (0<p<1)
1. CMR: Ω có hữu hạn phần tử
2. giả sử n là phần tử của Ω chứng minh p = 1/n
BÀI 9: Giả sử có n người ngồi thành một dãy ngang
1. Tính xác suất để 2 người ấn định trước ngồi cạnh nhau
2. Tính xác suất để 2 người ấn định trước ngồi cạnh nhau r người (r<n).
- 60 -
BÀI 10: Hộp thứ nhất đựng 8 lọ thuốc, trong đó có 3 lọ kém phẩm chất. Họp thứ 2
có 5 lọ trong đó có 2 lọ kém phẩm chất.
1. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 lọ
a. Tìm xác suất để lấy được 2 lọ thuốc tốt
b. Tìm xác suất để lấy được một lọ tốt và một lọ kém phẩm chất.
c. Nếu lấy được một lọ tốt và một lọ kém phẩm chất. Tìm xác suất để lọ
kém phẩm chất là của hộp thứ nhất.
2. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ đó chọn ngẫu nhiên cùng lúc 2 lọ. Tính xác
suất như câu 1 a, 2a
BÀI 11: Một xạ thủ có 10 viên đạn, bắn lần lượt từng viên cho đến khi bắn trúng
mục tiêu (hay cho đến khi hết đạn thì dừng). Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số đạn
đã bắn. Giả sử xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,8. Tìm phân phối xác suất của X.
BÀI 12: Có 2 lô hàng, một lô gồm 10 sản phẩm loại 1 và 4 sản phẩm loại 2, lô 2
gồm 8 sản phẩm loại 1 và 2 sản phẩm loại 2.
1. Chọn ngẫu nhiên mỗi lô 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm loại 2 được chọn.
Tìm phân phối xác suất của X.
2. Chọn ngẫu nhiên một lô rồi từ đó chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm (cùng lúc).
Gọi Y là số sản phẩm loại 1 được chọn. Tìm phân phối xác suất của Y.
BÀI 13: Cho A,B là 2 biến cố: cho P(A) = x, P(B) = y, P(A ∩ B) = z. Tính những
giá trị xác suất sau theo x,y,z.
1.P ( A ∩ B)
2.P( A ∪ B )
3.P( A ∩ B )
BÀI 14: Cho 3 biến cố A, B, C: sao cho P(A) = P(B) = P(C) = 2/8; P(A ∩ B) =
P(C ∩ B) = 0 và P(A ∩ C) = 1/8. Tính P( A ∪ B ∪ C )
Bài 15: Cho A, B là hai biến cố độc lập. Chứng minh rằng những cặp biến cố sau
độc lập( A , B); ( A, B);( A, B)
Bài 16: Cho hai biến cố A,B sao cho P(A) = 0,4; P(A ∪ B) = 0,7; Đặt P(B) = p.
1) Tính giá trị của p, để A,B rời nhau(A ∩ B = ∅).
2) Tính giá trị của p để A,B độc lập.
Bài 17: Một hộp chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Hộp khác chứa 1 bi trắng, 9
bi đỏ, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Tính xác suất để 2 bi được chọn
cùng màu.
Bài 18: Tung 2 đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất để có ít nhất 1 đồng
xu mặt sấp.
- 61 -
Bài 19: Một lô hàng gồm 100 sản phẩm, trong đó 6 sản phẩm loại 2 và 4 sản phẩm
loại 3, số còn lại là sản phẩm loại 1. người ta chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 sản
phẩm. Tính xác suất để được:
1) Ba sản phẩm khác loại
2) 3 sản phẩm cùng loại
3) được đúng 1 sản phẩm loại 1.
4) Được ít nhất 1 sản phẩm loại 1.
Bài 20: Một lô hàng gồm n1 sản phẩm. Để quyết định có nhận lô hàng đó hay
không, người ta chọn ngẫu nhiên cùng lúc K sản phẩm và kiểm tra. Nếu số sản
phẩm không đạt chất lượng bé hơn m thì nhận lô hàng. Tìm xác suất để lô hàng
được nhận, biết rằng số sản phẩm không đạt chất lượng của lô hàng là n2.
Bài 21: Một lô hàng gồm 150 sản phẩm trong đó có 6% là phế phẩm. Người ta
dùng phương pháp chọn mẫu để kiểm tra lô hàng và quy ước rằng: Kiểm tra lần
lượt không hoàn lại 6 sản phẩm. Nếu có ít nhất 1 sản phẩm là phế phẩm thì loại lô
hàng. Tính xác suất để chấp nhận lô hàng.
Bài 22: Một lô hàng gồm 10 sản phẩm loại 1 và 5 sản phẩm loại 2. Người ta lần
lượt chọn 2 sản phẩm không hoàn lại. Tính xác suất:
1) Sản phẩm chọn lần 2 là loại 1, Nếu biết lần 1 chọn được sản phẩm loại 2.
2) Tính xác suất để lần 2 loại 1 và lần 1 loại 2.
3) Lần 2 loại 1.
4) Cả 2 đều loại 2.
Bài 23: Tung hai con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất, cho biết tổng số nút 2
mặt trên là 6. Tính xác suất để chọn 1 mặt là 1 nút.
Bài 24: Có 5 lá phiếu: 3 trắng, 2 đen, 2 người lần lượt rút phiếu (mỗi lần 1 phiếu
không hoàn lại). Tính xác suất để người thứ 2 rút được phiếu trắng.
Bài 25: Có 2 lô hàng. Lô thứ nhất có n1 sản phẩm loại 1 và n2 sản phẩm loại 2. Lô
thứ 2 gồm m1 sản phẩm loại 1 và m2 sản phẩm loại 2.
1) Chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ lô thứ nhất rồi bỏ vào lô thứ 2, rồi chọn
ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ lô thứ 2. Tính xác suất để sản phẩm được chọn lần
2 là của loại 1.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 lô hàng rồi từ lô hàng đó chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm:
+ Tính xác suất để sản phẩm được chọn là loại 2.
+ Giả sử sản phẩm được chọn là loại 2. Tính xác suất để sản phẩm được
chọn từ lô 1.
Bài 26: Để chuẩn đoán bệnh S người ta dùng máy phân tích máu, máy chuẩn đoán
đúng người có bệnh là 98%, máy chuẩn đoán sai người mạnh khoẻ là 4% trường
- 62 -
hợp. Cứ 100 người vào thử thì có 20 người bị bệnh thật sự. Một người vào thử máy
và chuẩn đoán là có bệnh S. Tính xác suất để người đó quả thật là có bệnh.
Bài 27: Một nhà máy sản xuất bút máy có 90% đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Giả sử xác
suất chấp nhận 1 sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật là 95%. Xác suất để chấp nhận 1
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật là 8%. Tính xác suất để sản phẩm đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật qua kiểm nghiệm được chấp nhận.
2
Bài 28: Một gia đình có 5 con. Giả sử xác suất sinh con trai là (và không phải
3
con trai là con gái). Tính xác suất sao cho:
1) có 2 con trai
2) không quá 2 con trai
3) Có ít nhất 1 con trai.
Bài 29: Cho X là biến ngẫu nhiên rời có phân phối xác suất được xác định bởi:
⎧x
⎪ x ∈ {1,2,3,4,5}
f X ( x) = ⎨15
⎪⎩0 x ∉ {1, 2,3, 4,5}
- 63 -
2) Tính P(Y = y/X + Y = z), y= 1, z
Bài 33: Giải độc đắc trong xổ số kiến thiết gồm 5 chữ số. Tính xác suất để được
giải độc đắc sao cho:
1) Là 1 số chẵn
2) Gồm các chữ số khác nhau.
3) Có đúng 3 chữ số trùng nhau.
Bài 34: Lô 1 có 2 sản phẩm loại 1 và 1 sản phẩm loại 2, lô 2 có 3 sản phẩm loại 1
và 2 sản phẩm loại, lô 3 có 4 sản phẩm loại 1 và 2 sản phẩm loại 2. Chọn ngẫu
nhiên 1 sản phẩm lô 1 bỏ vào lô 2 rồi chọn 1 sản phẩm từ lô 2 bỏ vào lô 3 và cuối
cùng chọn từ lô 3, 2 sản phẩm cùng một lúc. Tính xác suất sao cho chọn lần cuối 2
sản phẩm loại 1.
Bài 35: Một lô hàng 10 sản phẩm gồm sản phẩm loại 1 và sản phẩm loại 2, cho
1
biết sản phẩm loại 2 có phân bố b(2, ) . Chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm cùng lúc từ
3
lô hàng, gọi X là số sản phẩm loại 1 được chọn, tìm phân phối xác suất của X.
Bài 36: Ba người cùng chơi bóng rổ.Mỗi người ném 1 quả, xác suất ném trúng rổ
mỗi người lần lượt là: 0,6; 0,7 và 0,8. Tính xác suất sao cho:
a) Cả 3 ném trúng.
b) Có ít nhất 1 người ném trúng rổ.
c) Có ít nhất 1 người không ném trúng rổ.
d) Có đúng 2 người ném trúng rổ.
e) Người thứ 3 ném trúng rổ biết rằng có 2 người ném trúng rổ.
f) Người thứ 3 không ném trúng rổ biết rằng có 2 người ném trúng rổ.
- 64 -
BÀI TẬP LUẬT SỐ LỚN
∞
1. Chứng minh: X ∈ L1 (Ω, F, P) ⇒ ∑ P(| X |≥ n) < ∞
n =1
∞
1
2. Chứng minh: X ∈ L1 (Ω, F, P) => ∑ 2
EX 21| X |≤ n < ∞
n =1 n
1 1
với xác suất
n2 2
7. Cho {Xn }n độc lập với Xn= 1 1
− 2 với xác suất
n 2
Chứng minh: ∑X n
n < ∞ (hcc)
2 1
với xác suất
n2 2
8. {Xn }n độc lập, Xn= 1 1
− 2 với xác suất
n 2
Chứng minh: ∑X n
n < ∞ (hcc)
⎧1 − 2ε n x=0
9. {Xn }n độc lập, P(Xn =x) = ⎪⎨ε n x=n
⎪
⎩ε n x = −n
1
a) ε n =
n
- 65 -
1
b) ε n =
n2
1
1 với xác suất 1 −
10. Cho {Xn }n độc lập. Xn= n
1
n với xác suất
n
1 n
Chứng minh: ∑
n k =1
X k ⎯⎯
hcc
→1(n → ∞)
11. Cho biến ngẫu nhiên liên tục {Xn }n độc lập với
⎧e− ant t ∈ (0, ∞)
P( X n ≥ t ) = ⎨
⎩1 t ∉ (0, ∞)
1 1
± với xác suất
n 3
12. Cho {Xn }n độc lập, Xn= 1 1
với xác suất
Xét sự hội tụ của ∑ X n n2 3
n
C
13. {Xn }n dộc lập chung phân phối P(Xk = n) = 2 2
(C là hằng)
n Ln
n
1 n
Chứng minh: ∑
n k =1
X k ⎯⎯
hcc
→ EX 1
14. Cho {Xn }n độc lập chung phân phối, EXk = µ, Xk ≥ 0, Xk ∈ L1 (Ω, F, P) ∀k
{Cn }n là dãy thực dương.
Chứng minh: ∑Ci
i < ∞ <=> ∑ Ci X i < ∞(hcc)
i
- 66 -
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT........................................................1
1. Đối Tượng Môn Học.....................................................................................1
1.1 Hiện Tượng Không Ngẫu Nhiên..............................................................1
1.2 Hiện Tượng Ngẫu Nhiên ........................................................................1
2. Những khái niệm .........................................................................................1
2.1. Phép thử..................................................................................................1
2.1.1. Phép thử tất định............................................................................1
2.1. 2 Phép thử ngẫu nhiên ......................................................................1
2.2. Biến cố: ..................................................................................................2
2.2. 1 Biến cố chắc chắn ..........................................................................2
2.2. 2. Biến cố không thể có .....................................................................2
2.2. 3. Biến cố sơ cấp ................................................................................2
3. Quan hệ giữa các biến cố. ............................................................................3
3.1. Kéo theo .................................................................................................3
3.2. Bằng nhau ..............................................................................................2
3.3. Hợp(Tổng)...............................................................................................3
3.4. Giao(tích). ...............................................................................................3
3.5. Hiệu.........................................................................................................3
3.6. Hiệu đối xứng .........................................................................................3
3.7. Rời ..........................................................................................................3
3.7. Đối Lập(Bù) trên Ω. ..............................................................................3
3.8. Phân hoạch ............................................................................................3
4. Đại số và σ - Đại số .......................................................................................3
4.1. Đại số .....................................................................................................3
4.2 σ - Đại số: .............................................................................................4
5 Các khái niệm về xác suất.............................................................................4
5.1 Định nghĩa(xác suất theo quan niêm cổ điển) ........................................4
- 67 -
5.2 Định nghĩa (Thống kê) ............................................................................6
5.3 Định nghĩa(Tiên đề) ................................................................................6
5.4 Xác suất có điều kiện. .............................................................................9
5.4.1 Công thức nhân xác suất.................................................................9
5.4.2 công thức xác suất toàn phần .........................................................10
5.4.3 Công thức Bayes .............................................................................11
5.5 Sự độc lập của các biến cố. ....................................................................13
5.5.1. Định nghĩa (cho 2 biến cố)..................................................................13
5.5.2. Định nghĩa (Cho n biến cố n ≥ 2).......................................................14
CHƯƠNG II: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT...........15
1. Định nghĩa (Biến ngẫu nhiên) .......................................................................15
2. Định nghĩa (Vectơ ngẫu nhiên) .....................................................................15
3. Phân phối xác suất: .....................................................................................15
3.1 Đinh nghĩa ..............................................................................................15
3.2 Định nghĩa ..............................................................................................15
3.3 Định nghĩa ..............................................................................................15
3.4 Đinh lý.....................................................................................................16
3.5 Định lý: ..................................................................................................16
3.6 Mệnh đề (mở rộng).................................................................................17
4. Phân loại........................................................................................................17
4.1 Phân phối rời rạc (1 chiều).....................................................................17
4.1.1 Định nghĩa 1 ...................................................................................17
4.1.2 Định nghĩa 2 ...................................................................................17
4.1.3 Tính chất: (Hàm mật độ xác suất) ..................................................18
5. Vài phân phối thường gặp ...........................................................................18
5.1 Phân phối đều..........................................................................................18
5.2. Phân phối nhị thức.................................................................................18
5.3. Phân phối Poisson..................................................................................18
5. 4. Phân phối hình học...............................................................................19
5.5. Phân phối siêu bội: ................................................................................19
6. Phân phối liên tục .........................................................................................19
6.1 Định nghĩa: (phân phối liên tục 1 chiều) ................................................19
6.2 Tính chất..................................................................................................19
- 68 -
6.3 Một số phân phối liên tục thường gặp ...................................................20
6.3.1 Phân phối đều .................................................................................20
6.3.2 Phân phối mũ .................................................................................20
6.3.3 Phân phối chuẩn ............................................................................20
6.3. 4. Phân phối Gamma ........................................................................20
6.3.5 Phân phối Student ...........................................................................21
7. Phân loại (nhiều chiều) n = 2......................................................................21
7.1 Định nghĩa (n = 2) ..................................................................................21
7.2 Định nghĩa (hàm mật độ xác suất) ..........................................................21
7.3 Mệnh đề: .................................................................................................22
8. Định nghĩa (phân phối liên tục hai chiều) ....................................................22
9. Sự độc lập (Theo xác suất) ............................................................................23
9.1 Định nghĩa(2 biến cố).............................................................................23
9.2 Định nghĩa (nhiều biến cố).....................................................................23
9.3 σ - Đại số độc lập:...................................................................................23
9.4 Đinh lý.....................................................................................................23
9.6 Định lý: ...................................................................................................24
9.7 Định mở rộng..........................................................................................24
10. Biến ngẫu nhiên độc lập.............................................................................24
10.1 Định nghĩa:............................................................................................24
10.2 Định lý: Các mệnh đề sau tương đương................................................24
10.3 Định Lý ..................................................................................................25
10.4 Định lý ...................................................................................................25
11. Luật 0 – 1.....................................................................................................26
11.1 σ - trường xa vời(σ - Đại số đuôi) ........................................................26
11.2 Định lý: (0 – 1).......................................................................................26
11.3 Định lý: (Borel – cantelli) .....................................................................27
CHƯƠNG 3: CÁC ĐẶC TRƯNG ..................................................................29
1. Kỳ vọng (Giá trị trung bình) ..........................................................................29
1.1 Định nghĩa: .............................................................................................29
1.2 Các tính chất...........................................................................................29
2. Các khái niệm về Moment ..........................................................................31
2.1 Moment bậc k. .........................................................................................31
- 69 -
2.2 Moment qui tâm bậc k ............................................................................31
2.3 Định lý......................................................................................................31
3. Hàm đặc trưng..............................................................................................32
3.1 Định nghĩa ..............................................................................................32
3.2 Định nghĩa (độc lập) ..............................................................................32
3.3 Định nghĩa (hàm đặc trưng)...................................................................33
3.4 Bảng hàm đặc trưng...............................................................................33
3.5 Định lý.....................................................................................................34
3.6 Định lý.....................................................................................................34
4. Médian ...........................................................................................................34
5. Covariance ....................................................................................................34
6. Hệ số tương quan..........................................................................................34
7. Các bất đẳng thức.........................................................................................34
7.1 Bất đẳng thức (Tchebyshev)..................................................................34
7.2 Hệ quả: (BĐT Markov)...........................................................................35
7.3 Bất đẳng thức Cp....................................................................................35
7.4 Bất đẳng thức Holder .............................................................................36
7.5 Bất Đẳng Thức Minkowsk .....................................................................37
7.6 Bất đẳng thức Jasen ...............................................................................37
CHƯƠNG IV: CÁC LOẠI HỘI TỤ TRONG XÁC SUẤT .........................38
1. Các khái niệm ...............................................................................................38
1.1. Định nghĩa ............................................................................................38
1. 2. Định nghĩa (hội tụ theo xác suất)........................................................38
1. 3. Hội tụ trong Lp .....................................................................................38
1. 4. Hội tụ theo phân phối(theo phân bố) ..................................................38
2. Hội tụ ( Hầu chắc chắn) ...............................................................................40
2.1 Định lý: 3 mệnh đề sau tương đương ...................................................40
2.2 Định Lý ....................................................................................................41
2.3 Định lý......................................................................................................42
2.4 Định lý......................................................................................................42
2.5 Định Lý ....................................................................................................42
3. Liên hệ giữa hội tụ theo xác suất và hội tụ trong Lp ................................42
- 70 -
3.1 Định lý.....................................................................................................42
3.2 Định lý.....................................................................................................42
4. Định nghĩa: (dãy biến thiên khả tích đều).....................................................42
4.1 Định lý: (Cần).........................................................................................43
4.2 Định lý(đủ)..............................................................................................43
CHƯƠNG V: LUẬT SỐ LỚN VÀ CÁC ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN .................47
1. Vài dạng yếu luật số lớn...............................................................................47
1.1 Định lý(Tchebyshev) ...............................................................................47
1.2 Hệ quả 1...................................................................................................47
1.3 Hệ quả 2 ..................................................................................................47
2. Dạng mạnh luật số lớn .................................................................................48
2.1 Định lý ....................................................................................................48
2.2 Bất đẳng thức (Kotmogrov)....................................................................50
2.3 Định lý.....................................................................................................51
2.4 BổĐề (Kronecker) ...................................................................................52
2.5 Định lý 3..................................................................................................52
2.6 Định lý 4..................................................................................................53
2.7 Định lý (2chuỗi) ......................................................................................54
2.8 Định lý (3 chuỗi) .....................................................................................54
3. Các định lý giới hạn .....................................................................................57
3.1 Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn. ..............................57
3.2 Định lý (Moivre – Laplace) .....................................................................57
3.3. Định lý (giới hạn trung tâm)...................................................................58
BÀI TẬP XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN........................................................... 59
BÀI TẬP LUẬT SỐ LỚN...................................................................... 64
- 71 -