You are on page 1of 1

Phạm Văn Đăng

Bảng : tăng giảm tài sản cố định hữu hình


(Năm 2009)
Phương tiện
Nhà cửa, vật kiến Máy móc, thiết TSCĐ hữu hình
Khoản mục vận tải, Tổng cộng
trúc bị khác
truyền dẫn
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Số dư đầu năm 10.976.802.341 1.521.889.222 0 17.982.586.439 30.481.278.002
- mua trong năm 0
- nhà chứa trấu Đ10 88.181.818 175.000.000 263.181.818
Tường rào,nhà thường trực đội 10 1.125.433.422 1.125.433.422
- Chuyển ang BĐS đầu tư 0
- Thanh lý, nhượng bán 0
- Giảm khác 0
Số dư cuối năm 12.190.417.581 1.696.889.222 17.982.586.439 31.869.893.242
Giá trị hao mòn lũy kế 0
Số dư đầu năm 5.491.799.989 889.706.392 0 14.762.940.021 21.144.446.402
- Khấu hao trong năm 525.612.390 84.741.916 295.812.880 906.167.186
- Chuyển sang BĐS dầu tư 0
- Thanh lý, nhượng bán 0
- Giảm khác 0
Số dư cuối năm 6.017.412.379 974.448.308 15.058.752.901 22.050.613.588
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình 0
- Tại ngày đầu năm 5.485.002.352 632.182.830 0 3.219.646.418 9.336.831.600
- Tại ngày cuối năm 6.173.005.202 722.440.914 0 2.923.833.538 9.819.279.654

* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 5.350.001.375 đồng.
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 12.538.531.970 đồng.
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý : 3.597.009.816 đồng
Trong đó: - Nhà cửa, vật kiến trúc:641.049.816 đồng.
- Vườn cây :82,11*36.000.000 = 2.955.960.000 đồng

Nguồn từ phòng Kế toán – Nông trường IASAO1 1

You might also like