Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 3. HÀM BẬC 1 TRÊN 1 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN -MŨ,
LÔGARIT (tiếp)- THỂ TÍCH HÌNH TRÒN XOAY
ax + b
¶ Vấn đề 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = .
cx + d
x+3 x−1 −2x − 4
a. y = c. y = e. y =
x−1 x+2 1+x
−x + 3 3(x + 1) 1
b. y = d. y = f. y = 2 +
2x − 1 x−2 x−1
ax + b
· Vấn đề 2. Tìm giá trị tham số để hàm số y = đồng biến, nghịch biến.
cx + d
n
x+m
gô
a. Tìm m để y = nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đáp số m < −1.
x−1
2m2 − x
N
b. Tìm m để y = đồng biến trên từng khoảng xác định.
−2x
√
+ 3 √
nh
Đáp số m < − 23 ∨ m > 23 .
(m + 1)x + m + 3
c. Tìm m để y = đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
ha
mx + 2
Đáp số −2 < m < 1.
d. Tìm m để y =
mx + 1
x+m
T
nghịch biến trên (−∞, 0). Đáp số −1 < m 6 0.
m
mx + 1
e. Tìm m để y = đồng biến trên [1, +∞). Đáp số m > 1.
x+m
hạ
3x − 7
Bài tập tự luyện 1. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
−2x + 5
ồ
c. Tiếp điểm là các giao điểm của (C) với đường thẳng y = 2.
so
f. Tiếp tuyến hợp với trục hoành một góc bằng 450 .
iê
ax + b
Tìm các hệ số a, b biết đồ thị của hàm số y = đi qua điểm (0, −1) và hệ số góc
x−1
tiếp tuyến tại (0, −1) bằng −3.
°
c
º Vấn đề 5. Tương giao (bổ sung bao gồm hàm bậc 3, bậc 4, bậc 1 trên 1)
x+3
a. Cho y = (H). Chứng minh rằng đường thẳng d : y = 2x + m luôn cắt (H) tại
x−1
2 điểm phân biệt.
−x + 3
b. Cho y = (H). Chứng minh rằng đường thẳng ∆ : y = x + m luôn cắt (H)
2x − 1
tại 2 điểm phân biệt.
c. Cho (Cm ) : y = x3 − mx2 − 1. Tìm m để (Cm ) tiếp xúc với đường thẳng y = 3. Đáp
số m = −3.
d. Tìm m để đường thẳng d : y = mx−3m+3 tiếp xúc với đồ thị (C) : y = x3 −4x2 +4x.
Đáp số m = 7, m = 34 .
n
gô
» Vấn đề 6. Những điểm trên đồ thị (C) có tính chất đặc biệt
3x − 2
N
a. Tìm những điểm trên (C) : y = có tọa độ nguyên.
x−3
b. Tìm những điểm trên (C) : y = −x3 + 3x2 + 8x + 3 mà tại đó tiếp tuyến có hệ số
nh
góc lớn nhất.
c. Tìm những điểm trên (C) : y = 2x3 + 3x2 − 6 mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bé
ha
nhất.
d. Tìm điểm cố định của (Cm ) : y = x3 − 3(m + 1)x2 + 2(m2 + 4m + 1)x − 4m(m + 1).
Đáp số (2, 0).
T
m
e. Tìm điểm cố định của (Cm ) : y = −x4 + 2mx2 − 2m + 1. Đáp số (1, 0) và (−1, 0).
hạ
¡ 1 ¢x−1 ¡ 1 ¢x
d. 4
− 16 > 2 log4 8. h. log 1 (x2 − 6x + 8) + 2 log5 (x − 4) < 0.
5
1 1
e. x+1 > . i. log22 x + log2 x 6 0.
ạn
3 −1 1 − 3x
so
BT1. Mặt cầu bán kính R = 4a đi qua 8 đỉnh của hình lập phương ABCDA0 B 0 C 0 D0 . Tính
iê
BT2. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a.
BT3. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc SAC bằng 600 . Xác định
°
tâm và tính thể tích khối cầu đi qua các đỉnh của khối chóp đã cho theo a.
c
BT4. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABCA0 B 0 C 0 có đáy
ABC là tam giác vuông tại A.
BT5. Cho hình nón có đường cao bằng 12a, bán kính đáy bằng 16a. Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đó.
BT6. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABC có đường cao
SA = 5a. Đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = 3a, CB = 4a.
BT7. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC có SA, SB, SC
đôi một vuông góc và SA = a, SB = b, SC = c.