You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI

NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2009 - 2010


MÔN: HÓA - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 5 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 104
Số báo danh:...............................................................................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích đề thi.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1: Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :

H O 0 HNO /H SO Fe+ HCl


CaC2 →2
hs=80%
C 2H 2 
C,600 C
hs= 75%
→ C 6H 6
3 2
hs= 60%
→ C 6H 5NO 2→
4
= 80%
hs
CH NH Cl
6 5 3
→
NaOH
= 95%
hs
CH NH
6 5 2

hs=hiệu suất
Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ?
A. 162,85 kg B. 101,78 kg C. 130,28 kg D. 106,02 kg
Câu 2: Một ancol 2 chức, phân tử không có nguyên tử C bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với
bột CuO (dư) đến khi phản ứng xảy hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24gam
đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi (ở đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 18. m có giá trị là:
A. 12,88 gam B. 7,84 gam C. 5,32 gam D. 1,54 gam
2+ 2+ 3+
Câu 3: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe , Mn, Mn , Fe (cho ZCr = 24, ZMn= 25, ZFe = 26 ).
Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là:
A. Mn, Mn2+ và Fe3+ B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Cr và Fe2+ D. Cr và Mn
Câu 4: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 98% (D= 1,84g/ml) để sản suất 1 tấn supephotphat kép
80%. biết hiệu suất mỗi phản ứng là 80%.
A. 0,8052 m3 B. 0,5806 m3 C. 0,4645 m3 D. 0,2378 m3
Câu 5: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể cùng tồn tại ở nhiệt độ thường: (1): Cl2, NH3; (2):
SO2, O2 ;
(3): F2, HCl; (4): N2, Cl2 ; (5): H2S, O2.
A. 2, 5 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 6: Chất X có công thức C4H6O4 có tính chất sau : Tác dụng NaOH tạo ra muối Y. Đốt Y chỉ thu
được CO2 và Na2CO3 . Công thức cấu tạo X là :
A. CH2=C(COOH)2 B. HCOOCH2COOCH3
C. CH3OOC-COOCH3 D. HOOC-CH2CH2COOH
Câu 7: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và
4,8 gam CH3COOH. Công thức của X có dạng là:
A. [C6H7O2(OCOCH3)2OH]n
B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n
C. [C6H7O2(OCOCH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OCOCH3)3]n hoặc [C6H7O2(OCOCH3)2OH]n
Câu 8: Cho a gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 sao phản ứng thu được dung
dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X thì dung dịch thu được hòa tan được tối đa 17,28g Cu. Tính a:
A. 3,712g B. 41,76g C. 4,64g D. 4,176g
Câu 9: Hòa tan 7,92g hỗn hợp Na, Mg, Al vừa đủ trong 500ml dung dịch HNO 3 1,65M thu được V
lít N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V, khối lượng muối thu được:
A. 2,05lít – 53,38g B. 3,08 lít – 42,02g C. 1,848 lít – 48,84g D. 3,696 lít – 28,38g
Câu 10: Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm3
(không có không khí), rồi gây nổ ở 19110C . Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản
phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có giá trị là
A. 223,635 B. 211,836 C. 201,000 D. 207,365

Trang 1/5 - Mã đề thi 104


Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn
bộ sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 đựng
Ca(OH)2 dư thu được 9 gam kết tủa. m có giá trị là:
Câu 12: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn là:
A. 9 B. 6 C. 4 D. 15
Câu 13: Để loại bỏ khí clo gây độc trong phòng thí nghiệm người ta sử dụng chất nào sau đây:
A. H2 B. Ca(OH)2 C. NH3 D. AgNO3
Câu 14: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2; a mol NaOH khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b
mol HCl thì lượng kết tủa đều như nhau . Tỷ số b/a có giá trị là:
A. 1,5 B. 1,6 C. 0,625 D. 1
Câu 15: Cho 3,92 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 6,16
gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là:
A. C6H12O2 B. C5H8O3 C. C5H6O2 D. C6H12O3
Câu 16: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất cho dưới đây là:
CH3
CH3-C - CH-CH
CH3 OH CH3
A. 2,2-đimetyl-4-phenylpentan-3-ol B. 2, 2, 4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol
C. 1-neobutan-2-metyl-2phenyletanol D. 1, 3, 3-trimetyl-1-phenylbutan-2-ol
Câu 17: Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau
đó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:
A. 19,53 gam B. 28,21 gam C. 13,02 gam D. 26,04 gam
Câu 18: Điện phân một dung dịch chứa FeCl3 , NaCl , HCl , CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ tím không đổi màu, chứng tỏ đã dừng điện phân ở
thời điểm vừa hết:
A. FeCl2 B. FeCl3 C. HCl D. CuCl2
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH3COONa   → A  → B    → D
N aO H 0
1500 C ,lamlanhnha nh ddH g S O
4

+ C H , xt + ddB r
→ E    → F    → G    → H + → I . G vàI có thể là :
0 + ddH C l 0
 
ddAgNO / NH ,t
3 3 2 2 2

ddNaOH ,t

A. C2H5COOCH=CH2 , C2H5COONa B. CH2 = CH-COOCH=CH2 , CH3COONa.


C. CH3COOCH=CH2 , CH2(OH)CHO D. CH2=CH-COOH , CH3COONa.
Câu 20: Cho dãy gồm các chất Na, Mg; Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5-
OH, C6H5-OH, C6H5-NH2, CH3ONa, CH3COONa, số chất tác dụng được với axit propionic là:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 21: Cho cân bằng hóa học sau: Cr2O72− + H 2O ↔ 2CrO 42− + 2 H + . Trong các trường hợp sau:
(1) thêm OH- vào hệ; (2) pha loãng; (3) thêm BaCl2; (4) thêm Na2CO3; (5) thêm NH4Cl; (6) thêm
NaCl. Số trường hợp khi tác động vào hệ làm cho dung dịch chuyển sang màu vàng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng H2SO4 đặc
nóng dư thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ Vml dung dịch KMnO4 0,05M. V có giá trị là:
A. 172 ml B. 280ml C. 188 ml D. 228 ml
Câu 23: Khử hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B bằng H 2 thu được hỗn hợp
Y. Nếu cho Y tác dụng hết với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Nếu cho 7,1 gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. CTCT của 2 anđêhit là :
A. CH3-CHO ; CH2=CH-CHO B. HCHO ; CH3-CH2-CHO
C. HCHO ; CH2=CH-CHO D. CH3-CHO ; CH2=CH-CH2-CHO
Câu 24: Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa
NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là
A. C2H5COOCH3 B. HCOO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C3H7COOH
Câu 25: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau 1 thời gian Fe bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm 4
chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hoà tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l
thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y

Trang 2/5 - Mã đề thi 104


được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3 , Fe(NO3)3 , HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra
(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 16,8 gam và 3M B. 22,4 gam và 3M C. 22,4 gam và 2M D. 16,8 gam và 2M
Câu 26: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc
A vào cốc B . Số mol CO2 thoát ra là giá trị nào?
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,25
Câu 27: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về
nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt
độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P 2 (P1 =
1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 75%. B. 65,25%. C. 50%. D. 60%.
Câu 28: Một chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa bằng 196. Đun nóng 100gam chất
béo đó với dung dịch NaOH vừa đủ được bao nhiêu gam glyxerol (chỉ số axit là số mg KOH dùng để
trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo, chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH dùng để
xà phòng hóa hết lượng triglixerit và lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):
A. 9,38 gam B. 11,04 gam C. 10,35 gam D. 11,5 gam
Câu 29: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên bằng bằng phương pháp hoá học ?
A. 0 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 30: Cho các phản ứng:
CH3-CH=CH2 + HCl CH3-CHCl-CH3 Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H 2O
2Na2O 2 + 2H2O 4NaOH + O2 2Mg(NO 3)2 t oc 2MgO + 4NO 2 + O2
NH 4NO2 t oc N2 + 2H 2O CaOCl 2 + H2SO 4 CaSO4 + Cl2 + H 2O
2H2S + SO2 3S + 2H 2O Cu2O + H 2SO4 CuSO4 + Cu + H2O

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản ứng tự
oxh – khử:
A. 3 – 4 B. 2 – 4 C. 4 – 3 D. 3 – 3
Câu 31: Cho các polime sau : tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ
lapsan, tơ nitron, cao su buna-S Trong đó số polime trùng hợp là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom vừa đủ thu được 9,93 gam kết tủa trắng. Tính % khối
lượng của phenol trong hỗn hợp:
A. 66,19% B. 50% C. 70,99% D. 33,81%
Câu 33: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có liên kết cho nhận (viết theo quy tắc bát tử):
A. Na2CO3, CH3COONH4, SO2, HNO3, H2SO4 B. HNO3, H2SO3, P2O5,CO, Na2SO4
C. Ba(NO3)2, NH4Cl, CO2, H3PO4, H2SO3 D. H2CO3, H2SO4, N2O5, NH3, K2S
Câu 34: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit
mạch hở. Giá trị của m là
A. 18,5 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 22,10 gam
Câu 35: So sánh nồng độ của các dung dịch sau có cùng pH:
(1). Natri axetat (2). Natri cacbonat (3). Kali aluminat (4). Kali fomiat
A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (2) < (1) < (4) < (3)
Câu 36: Có bao nhiêu phát biểu sai trong các câu sau đây:
1. Trong cùng một chu kỳ bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
2. Trong cùng một nhóm A, nguyên tử của nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn
so với nguyên tử của nguyên tố phi kim.
3. Nguyên tử của hầu hết tất cả các nguyên tố kim loại đều có số electron ở lớp vỏ ngoài cùng ≤ 3.
4. Nguyên tố ở các nhóm IA, IIA, IIIA đều là những nguyên tử kim loại vì chúng có số electron ngoài
cùng lần lượt là 1e, 2e, 3e.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 104
Câu 37: Có các dung dịch sau: (1): K2Cr2O7 + H2SO4; (2): H2SO4đặc; (3): Na2S; (4): HCl; (5): KBr;
(6): Fe(NO3)2. Trộn lần lượt các dung dịch với nhau từng cặp một thì có bao nhiêu cặp có phản ứng
xảy ra, trong đó bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng oxh- khử:
A. 10-8 B. 11 – 7 C. 8 – 7 D. 11 – 8
Câu 38: Chất X: C2H7NO2 A tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X thuộc loại hợp
chất:
A. Aminoaxit và muối amoni B. Aminoaxit
C. Aminoaxit và este của aminoaxit D. Muối amoni
Câu 39: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,01 mol Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+;
0,045 mol HCO3-; 0,045 mol Cl-. Để làm mềm nước cứng đều dùng các cách:
A. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4 B. Na2CO3, Na3PO4, NaOH
C. Na3PO4, Na2CO3, HCl. D. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
Câu 40: Cho các chất sau: sec-butyl clorua, neo-pentyl clorua, benzyl clorua, 3-clobut-1-en, 4-clo-2-
metylpent-1-en, p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước, bị thủy phân khi đun với dung
dịch NaOH, bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là:
A. 2 – 3 – 1 B. 2 – 5 – 6 C. 1 – 5 – 1 D. 1 – 4 – 6

II. PHẦN TỰ CHỌN ( thí sinh được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B):
A: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol
valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly;
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là:
A. Ala, Gly. B. Gly, Gly. C. Ala, Val. D. Gly, Val.
Câu 42: Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch axit riêng biệt sau : NaCl, NaNO 3, Na2S,
Na3PO4 là:
A. Na B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Fe(NO3)2
Câu 43: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là:
A. dung dịch brom, quỳ tím B. quỳ tím, dung dịch brom
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, dung dịch KmnO4
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2
(đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy
còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 8,91 B. 17,16 C. 13,64 D. 11,88
Câu 45: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X
trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C8H4K2O4 (Y). X có khả năng tạo ra 4 dẫn xuất monobrom. Tên
của X là:
A. 1,4-đimetylbenzen. B. 1,3-đimetylbenzen. C. 1,2-đimetylbenzen. D. etylbenzen.
Câu 46: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp
ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được108 gam bạc . Công thức phân tử
của X là:
A. C2H3CHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D. (CHO)2
Câu 47: Đun nóng V lít hơi andehit mạch hở X với 3 V lít H 2 ( xúc tác Ni ) đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn được hỗn hợp Y có thể tích 2V lít ( khí đo cùng điều kiện ). Ngưng tụ Y được chất Z, cho Z tác
dụng Na sinh mol H2 bằng mol Z. X là anđehit nào :
A. No hai chức B. No đơn chức
C. Không no, chứa 1 liên kết đôi đơn chức D. Không no, chứa 1 liên kết đôi hai chức
Câu 48: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,11. B. 0,21. C. 0,22. D. 0,12.
Câu 49: Cho m gam Al vào 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M, AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn nặng (m+7,71) gam. Giá trị của m là :

Trang 4/5 - Mã đề thi 104


A. 1,53 B. 5,29 C. 4,02 D. 1,89
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: S  → X  +H2O → H2S X là:
A. Na2S2O3. B. CaS. C. Na2S. D. Al2S3.

B: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Trong cầu muối của pin điện hóa Zn-Cu có sự di chuyển của:
A. Các nguyên tử Cu B. Các electron C. Các ion D. Các nguyên tử Zn
Câu 52: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 (dư). Sau khi kết thúc phản
ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch
CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là:
A. 15,5 gam B. 42,5 gam C. 53,5 gam D. 33,7 gam
0 0
Câu 53: Cho suất điện động của các pin điện hóa: E (Fe-Cu) = 0,78V E (Cu-Ag) = 0,46V .
Suất điện động của pin Fe - Ag là:
A. 0,8V B. 1,24V C. 0,44V D. 0,34V
Câu 54: Thuốc giảm đau Paracetamol có chứa liên kết amit trong phân tử và được tạo thành bằng
cách cho axit axetic tác dụng với p- amino phenol. Công thức của thuốc là:
CH3 - C - N - OH CH3 - C - O - NH2

A. O H B. O

CH3 - C - N - CH3 - C - N -

O H O H
C. OH D. OH

Câu 55: Cặp ancol và amin có cùng bậc là:


A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
Câu 56: Hỗn hợp khí X gồm 0,1mol vinylaxetilen và 0,4 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác
Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung
dịch Brom thì khối lượng Brom tham gia phản ứng là:
A. 24 gam B. 0 gam (không phản ứng)
C. 8 gam D. 16 gam
Câu 57: X có công thức phân tử C4H7ClO2 X tác dụng NaOH cho muối X1 + ancol etylenglicol +
NaCl công thức X là :
A. Cl-CH2-COO-CH2 -CH3 B. CH3 -COO-CH2-CH2Cl
C. CH3-COO-CHCl-CH3 D. CH3- CHCl- COO -CH3
Câu 58: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần 5,376 lít CO (đktc). Mặt khác cho m gam Fe2O3 tác dụng
vừa đủ với dung dịch HI 0,3M thu được dung dịch X. Nồng độ ion I- có trong dung dịch X là:
A. 0,3M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 59: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là:
A. propan-1- ol B. isopropylbenzen C. propan-2-ol D. propin
Câu 60: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng
với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công
thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
A. C3H8O và 77,34% B. C5H12O và 65,94% C. C2H6O và 81,87% D. C4H10O và 54,68%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 104

You might also like