Professional Documents
Culture Documents
De Thi HKII K12 - 2010
De Thi HKII K12 - 2010
-
9 0.5
2
2
5 ⎛ 5⎞
Toạ độ tiếp điểm : x = 1 ⇒ y = − . Tiếp điểm là điểm M ⎜1; − ⎟ 0.25
2 ⎝ 2⎠
5
Phương trình tiếp tuyến tại M là y = −4 ( x − 1) −
2 0.25
3
1 4 m
Phương trình x4 − 6x2 = m ⇔ x − 3x2 =
2 2
0.25
0.25
9 m
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi − < < 0 ⇔ −9 < m < 0
2 2
1 Điều kiện x2 + 2x > 0 ⇔ x < −2, x > 0 . 0.25
Do a = 2 > 1 và log3 27 = 3 nên bất phương trình
⇔ x2 + 2x ≤ 23 ⇔ x2 + 2x − 8 ≤ 0 0.25
Giải được −4 ≤ x ≤ 2 0.25
Kết hợp với điều kiện được nghiệm x ∈ [ −4;2 ) ∪ ( 0;2] 0.25
2 Biệt số Δ ' = 4 − 13 = −9 = 9i 2 0.25
Δ' có hai căn bậc hai là 3i và - 3i 0.25
Phương trình có hai nghiệm
−2 − 3i −2 + 3i
z1 = = −2 − 3i và z2 = = −2 + 3i
1 1 0.5
3 π π π
2 2 2
2
Ta có ∫ ( x + sin 5x ) cos xdx = ∫ x cos xdx + ∫ sin 5x cos xdx = I1 + I2
0 0 0
⎧u = x ⎧du = dx
Tính I1 : đặt ⎨ ⇒⎨ 0.25
⎩dv = cos xdx ⎩v = sin x
π
π 2 π
π π
I1 = [ x sin x] 2
0
− ∫ sin xdx = + [cos x]02 = − 1 0.25
0
2 2
π
π
2
1 1 ⎡ cos 6x cos 4x ⎤ 2 1
Tính I2 : I 2 = ∫ ( sin 6x + sin 4x ) dx = − ⎢ + =
20 2⎣ 6 4 ⎥⎦ 0 6
π
2
π 5
Vậy ∫ ( x + sin 5x ) cos xdx = 2 − 6 0.5
0
1 ⎛ a 3 ⎞ a2 3
• Diện tích SΔABC = a ⎜⎜ ⎟= 0.25
2 ⎝ 2 ⎟⎠ 4
Gọi I là trung điểm của AB, BH là đường cao ΔABC và IK // BH
(với K ∈ AC) thì góc giữa hai mặt phẳng (AA'C'C) và (ABC) là góc A'KI 0.25
1⎛a 3⎞ 3a
• Đường cao A ' I = IK tan 600 = ⎜⎜ ⎟⎟ 3 = 0.25
2⎝ 2 ⎠ 4
3a3 3
3 Vậy thể tích khối lăng trụ V = SΔABC × A ' I = (đvtt) 0.25
16
A' B'
C'
45° I
A
B
K
H
C
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn :
Bài Bài Nội dung Điểm
1 Toạ độ tâm I của mặt cầu là (1; -2; 3) 0.25
Đường thẳng (d) qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng (P) có vectơ chỉ
phương ud = nP = (1; −1; 2 ) 0.25
⎧x = 1 + t
⎪
Phương trình đường thẳng (d) là ⎨y = −2 − t
⎪ z = 3 + 2t 0.25
⎩
Toạ độ J là nghiệm hệ phương trình của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
IVa 2 ⎛1 4 5⎞ 0.25
Giải được t = − và J ⎜ ; − ; ⎟
3 ⎝3 3 3⎠
2 Do (Q) // (P) nên (Q) có véctơ pháp tuyến là nQ = (1; −1; 2 )
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng x − y + 2z + D = 0
0.25
2 2 2 0.25
Bán khính mặt cầu R = a + b + c − d = 6
Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi d(I,Q) = R
9+D ⎡D = −3
= 6⇒⎢
6 ⎣D = −15 0.5
1
Xét trên đoạn [1;e2]. Đạo hàm y ' = ( ln x − 2 ) + x = ln x − 1 0.25
x
Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x = e 0.25
Va Các giá trị y (1) = −2 ; y ( e ) = −e và y e ( )=0
2
0.25
Vậy Max f ( x ) = f e
x∈⎡1;e 2 ⎤
( )=0
2
và min f ( x ) = f ( e ) = −e
x∈⎡1;e 2 ⎤ 0.25
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Vb 2m
y '' =
( x + 1)3 0.25
⎪⎧y ' ( −2 ) = 0
Do hàm số có cực đại x = -2 khi và chỉ khi ⎨ ⇔ m =1
⎪⎩ y '' ( −2 ) < 0 0.5
HẾT