You are on page 1of 6

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2009 - 2010


MÔN HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 171

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1, C = 12; N = 14, O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al= 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây, chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng. Hãy tô đen lựa chọn
đúng đó trong phiếu trả lời.

C©u 1 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este
trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2 B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H4O2 và C5H10O2 D. C3H4O2 và C4H6O2
C©u 2 : Dãy chất nào cho dưới đây có chứa chất không phản ứng với dung dịch brom ?
A. Axeton, fructozơ, stiren B. axit fomic, etanal, etin.
C. Phenol, hexen, xiclobutan D. metanal, axit acrilic, glucozơ
C©u 3 : Nung nóng 94 gam Cu(NO3)2 được 61,6 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A. 100%. B. 60%. C. 40%. D. 90%.
C©u 4 : Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin có tỉ khối so với H2 là 21,2. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 10,2 gam. B. 9,3 gam. C. 9,48 gam. D. 8,4 gam.
C©u 5 : Ankylbenzen có dạng (C4H5)n có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5 B. 6 C. 3. D. 4
C©u 6 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được
0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với kali (dư), thu
được chưa đến 0,25 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O2, C3H8. C. C2H6O, C3H8O. D. C2H6O, CH4O.
C©u 7 : Polime nào cho dưới đây tạo ra từ phản ứng thủy phân ?
A. PPF. B. poli(vinyl ancol).
C. Thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).
C©u 8 : Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và anđehit axetic có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 17,5
vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3. Khối lượng kết tủa thu được bằng :
A. 16,2 gam. B. 45,6 gam. C. 24 gam. D. 21,6 gam.
C©u 9 : Xét phản ứng A + 2B  C
Nồng độ của B ban đầu là 0,1 M. Sau 20 giây, nồng độ của nó còn 0,04 M. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên là
A. 3.10-3 mol/l.s B. 1,5.10-3 mol/l.s
C. 1,5 mol/l.s D. -1,5 10-3mol/l.s
Trang 1/4 - Mã đề 171
C©u 10 : Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ca(OH)2 được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10
gam kết tủa. Cho 17,5 g X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là
A. 0,2 lít. B. 0,4 lít. C. 0,4 lít. D. 0,05 lít.
C©u 11 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch 200 ml dung dịch X gồm CuSO4 0,4 M và AgNO3 0,4M
với I = 5A trong 3088 giây. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 11,2 gam. B. 8,64 gam. C. 9,92 gam. D. 13,76 gam.
C©u 12 : Trong số các chất : glucozơ, fructozơ, mantozơ, và saccarozơ. Số chất tác dụng với
AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
C©u 13 : Trong số các phản ứng hóa học :
(1) CH2=CH2 + H2  CH3-CH3 (2) HCOOH + Br2  CO2 + 2HBr
(3) C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O (4) CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
Phản ứng oxi hóa – khử là
A. (2), (3) và (4). B. (1), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
C©u 14 : Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl cho tới khi nước điện phân ở cả hai
điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được hỗn hợp hai khí. Điều kiện giữa a và b là
A. 2a = b. B. a = b. C. 2a < b. D. 2a > b.
C©u 15 : Dãy chất nào cho dưới đây có chất không tác dụng với H2 (Ni xúc tác)?
A. anđehit axetic, benzen, propin. B. axit metacrylic, stitren, cumen.
C. axit axetic, xiclopropan, etilen. D. axeton, axit oleic, xiclobutan.
C©u 16 : Muối nào cho dưới đây, không phải muối axit ?
A. (NH4)2HPO4. B. NaHCO3. C. NaHS. D. CH3COONa.
C©u 17 : Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với m gam dung dịch H2SO4 10% được dung dịch
X chứa 18,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 100 gam. B. 98 gam. C. 294 gam. D. 147 gam.
C©u 18 : Chất nào cho dưới đây, khi thủy phân có thể tạo mantozơ ?
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ.
C©u 19 : Cho các chất : benzen, toluen, phenol và naphtalen. Chất có khả năng tham gia phản ứng thế
nguyên tử H khi phản ứng với Br2 (xúc tác) ở vòng thơm kém nhất là
A. benzen. B. naphtalen. C. axit benzoic. D. Toluen.
C©u 20 : Cho 18,6 gam một amin đơn chức tác dụng hết với dung dịch HCl được 25,9 gam muối. X có
công thức phân tử là
A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C6H7N
C©u 21 : Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Ca kim loại : dùng để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.
B. CaCO3 : được dùng nhiều trong công nghiệp thủy tinh, xi măng, gang thép, vôi, cao su.
C. CaO : làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2.
D. Ca(OH)2 : khử chua đất trồng, phân bón.
C©u 22 : Cho 7,2 gam một axit đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH được 9,4 gam muối. X

A. C2H5COOH. B. C3H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH.

Trang 2/4 - Mã đề 171


C©u 23 : Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được (m +1) gam hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy
hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. CH3CHO và 67,16% B. HCHO và 32,44%
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 50,56%
C©u 24 : Glyxin và axit glutamic tạo được bao nhiêu đipeptit (mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
C©u 25 : Cho 0,2 mol hợp chất X có dạng ClH3N-CH2-COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,7 g B. 15,55 g C. 31,1 g D. 31,04
C©u 26 : Cho 300 ml dung dịch NaOH 1 M hoặc 500 ml dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3
0,5M đều thu được một lượng kết tủa như nhau. Giá trị của V là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 200 ml.
C©u 27 : Trong số các proptein cho dưới đây, loại nào có dạng hình cầu :
A. Hemoglobin. B. Fibroin. C. Miozin. D. Keratin.
C©u 28 : Cho các phản ứng :
(1) AgNO3  NaI  AgI  NaNO3 (4)CdCl2  Na 2S  CdS  2NaCl
(2) Pb(NO3 )2  2KI  PbI2  2KNO3 (5) 2FeCl3  H2S  FeCl2  S  2HCl
(3) BaCl2  K2CrO4  BaCrO4  2KCl (6)CuCl2  H2S  CuS+ 2HCl
Số phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng là :
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
C©u 29 : Cho 0,3 mol triolein tác dụng với vừa đủ với NaOH được x mol glixerol, giá trị của x là :
A. 9,2 gam B. 273,6 gam C. 0,3 mol D. 27,6 gam
C©u 30 : Au không tan trong :
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCN/NaOH có mặt không khí.
C. thủy ngân. D. nước cường toan.
C©u 31 : Cho 100 ml dung dịch X gồm Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,2 M vào 90 ml dung dịch NaOH
1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 17,73 gam. B. 19,7 gam. C. 13,79 gam. D. 9,85 gam.
C©u 32 : Sắp xếp dung dịch các chất cùng nồng độ sau theo thứ tự pH tăng dần: CH3COOH (1),
CH3COOK (2), Ba(OH)2 (3) , KOH(4).
A. (3)<(4)<(2)<(1). B. (1)<(2)<(4)<(3).
C. (4)<(3)<(1)<(2). D. (2)<(1)<(4)<(3).
C©u 33 : Dung dịch chất nào cho dưới đây tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo thành dung dịch có màu
xanh ?
A. CuSO4. B. AlCl3. C. ZnSO4. D. AgNO3.
C©u 34 : Chon hỗn hợp X gồm C2H2 0,1 mol và C2H4 0,2 mol phản ứng với 0,3 mol H2 (xúc tác) sau
một thời gian được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. X làm mất màu tối đa x mol Br2
trong dung dịch. Giá trị x là
A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
C©u 35 : Cho 17,1 gam hỗn hợp X gồm Sn và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cũng cho 17,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi dư. Số mol O2 tham gia phản ứng là :
A. 0,15 mol. B. 0,25 mol. C. 0,20 mol. D. 0,175 mol.
C©u 36 : Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 (có số

Trang 3/4 - Mã đề 171


mol bằng nhau) được 30,45 gam hỗn hợp Z gồm oxit và muối. Nếu cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
C©u 37 : Trong pin(Zn-Cu), ở anot xảy ra sự
A. oxi hóa Zn : Zn  Zn2+ +2e. B. khử Zn2+ : Zn2+ + 2e  Zn.
C. khử Cu2+ : Cu2+ + 2e  Cu. D. oxi hóa Cu : Cu  Cu2+ +2e.
C©u 38 : Dung dịch nào dưới đây có pH > 7 ?
A. (NH4)2SO4. B. Na2SO4. C. AlCl3. D. NaHCO3.
2 3
C©u 39 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, H chiếm 8,82% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là:
A. 43,66%. B. 25,92%. C. 60,00%. D. 56,34%.
C©u 40 : Chất nào cho dưới đây không phản ứng với HBr ?
A. benzen. B. etanol. C. axit acrylic. D. vinyl clorua.
C©u 41 : Cho biết pH của dung dịch X gồm CH3COOH 0,3M và CH3COONa 0,2M. Biết CH3COOH có
Ka = 1,8.10-5.
A. 4,0. B. 5,0. C. 4,6. D. 2,3.
C©u 42 : Cho 14 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng giải phóng 6,72 lít khí SO2 (đktc)
và m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 22,8 gam B. 42,8 gam C. 62,8 gam D. 50 gam
C©u 43 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na vào nước dư được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho m
gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,88 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
A. 10,975 gam. B. 13,85 gam. C. 6,925 gam. D. 3,85 gam.
C©u 44 : Nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Số electron độc thân của X bằng :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
C©u 45 : Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng:
A. 8,64 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 6,84 gam.
C©u 46 : Cho 4,16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 5,376 lít khí
SO2 (đktc). Cho dung dịch muối thu được tác dụng vừa đủ với m gam Cu. Giá trị của m là :
A. 1,28 gam. B. 12,8 gam. C. 2,56 gam. D. 0,64 gam.
C©u 47 : Cho các chất dưới đây : Cl2, FeCl2, S, F2, CrCl3, SO2, NO2, N2, HCl và P, có bao nhiêu chất
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử khi tham gia các phản ứng hóa học?
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
C©u 48 : Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiều đồng phân nhất ?
A. C4H10. B. C4H10O. C. C4H9Cl. D. C4H11N.
C©u 49 : Điện phân nóng chảy m gam Al2O3 với anot bằng than chì thu được 112 m3 hỗn hợp khí X.
Cho 4,48 lít khí X qua dung dịch nước vôi trong dư được 3 gam kết tủa. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 16,7. Biết hiệu suất điện phân đạt 64,6% và các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá
trị của m là :
A. 500 kg B. 646 kg C. 323 kg D. 32,3 kg
C©u 50 : Kim loại nào cho dưới đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. Fe. B. Na. C. Ca. D. Al.

Trang 4/4 - Mã đề 171


M«n LQD2009_2010_2 (M· ®Ò 171)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:   
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t«
®óng : 

01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27

Trang 5/4 - Mã đề 171


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : LQD2009_2010_2
M· ®Ò : 171

01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27

Trang 6/4 - Mã đề 171

You might also like