You are on page 1of 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MÔN Vật lý 11111
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mă đề thi 130
Họ, tên thí
sinh:..........................................................................
Số báo
danh:...............................................................................

Câu 1:
Một vật dao động điều hoà khi li độ x1 = 5cm th́ vận tốc v1 =
40cm/s, khi li độ x2 = 4cm th́ vận tốc v2 = 50cm/s. Tần số góc
và biên độ dao động là:
A. = 10 rad ; cm B. = 5 rad ; cm
C. = 10 rad ; cm D. = 15 rad ; cm
Câu 2: Moät soùng truyeàn treân maët thoaùng chaát loûng coù
böôùc soùng = 3cm. Khoaûng caùch giöơa hai ñieåm gaàn nhau
nhaát treân cuøng moät phöông truyeàn soùng dao ñoäng leäch
pha nhau 60o laø:
A. 0,5cm B. 0,75cm C. 1cm D. 1,5cm
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương tŕnh x =
10sin( t + )(cm) với t tính bằng s. Động năng của vật biến thiên
vớí chu kỳ
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ thời gian để
vận tôc và gia tốc cùng hướng là:
A. B. C. D. Không xác định
Câu 5: Trong mạch dao động L, C có điện trở thuần không đáng
kể, dao động điện từ với tần số riêng và giá trị cực đại là U0. Giá
trị cực đại I0 của ḍng điện trong mạch đuợc tính theo công thức
A. I0 = U0 . B. I0 = U0 . C. I0 = . D. I0 = U0
Câu 6: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp tại A và B .
Phương tŕnh dao động lần lượt là uA = Asin t ; uB = Asin( t + ).
Để đường trung trực của AB là quĩ tích của những điểm không
dao động th́ có giá trị là
A. = B. C. = D.
Câu 7: Chọn công thức tính bước sóng trong mạch dao động
.c.π = 2λ A. π = 2λ . B. π = 2λ . C. .c.π = λ . D. .
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Có thể dùng ampe kế đo trực tiếp ḍng điện dịch
B. Ḍng điện dẫn là ḍng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Ḍng điện dịch do điện trường biến thiên sinh ra.
D. Có thể dùng ampe kế đo trực tiếp ḍng điện dẫn.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể thay đổi tần số ḍng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ ḍng điện.
Câu 10: Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao
thế 500KV ở Việt Nam dùng trong thông tin liên lạc . Tín hiệu
truyền theo cáp quang là:
A. Tín hiệu ánh sáng B. Sóng Hertz
C. Tín hiệu điện từ cao tần D. Ḍng điện xoay chiều.
Câu 11: Một người cận thị chỉ thấy rơ những vật cách mắt ḿnh
từ 15cm đến 50cm, người ấy soi ḿnh vào một gương cầu lơm có
bán kính 120cm. Phải đặt gương trong khoảng nào trước mắt để
người đó có thể nh́n được ảnh của ḿnh qua gương:
A. 7cm < d < 20cm B. 5cm < d <20cm C. 10cm < 15cm D.
10cm < d < 20cm
Câu 12: Ảnh của vật sáng ảo, cho bởi hệ hai gương phẳng đặt
vuông góc với nhau:
A. Luôn luôn là ảnh ảo. B. Có thể thật có thể ảo tuỳ theo vị trí
của vật.
C. Luôn luônlà ảnh thật. D. Là ảnh ảo nhưng không nh́n thấy
được
Câu 13: Một vật AB cố định trước một gương phẳng G. Cho
gương tịnh tiến một đoạn h theo một phương bất ḱ th́ ảnh của
vật:
A. Tịnh tiến một đoạn 2hcos , với là góc do làm với pháp tuyến
của gương.
B. Cũng tịnh tiến một đoạn h, theo phương ấy.
C. Cũng tịnh tiến một đoạn 2h, theo phương ấy.
D. Tịnh tiến một đoạn hcos
Câu 14: Để ảnh của một vật cho bởi một gương cầu lơm là ảnh
thật cùng chiều với vật, th́ vật phải là:
A. Vật ảo. B. Vật thật đặt xa gương hơn tâm gương.
C. Vật ảo đặt giữa đỉnh và tiêu điểm. D. Vật thật đặt giữa đỉnh và
tiêu điểm
Câu 15: Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm một chùm
sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng một lăng kính
phản xạ toàn phần thay cho một gương phẳng, v́:
A. Gương mạ bạc trước khó bảo quản, gương mạ bạc sau lại tạo
ra nhiều ảnh phụ, v́ ánh sáng phản xạ ở cả hai mặt.
B. Đỡ công mạ bạc.
C. Khó điều chỉnh cho góc nghiêng 450, c̣n lăng kính th́ không
phải điều chỉnh.
D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn gương.
Câu 16: Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n, có góc chiết quang
A . Một tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ
hai khi:
A. Khi góc A nhỏ hơn hai lần góc tới hạn phản xạ toàn phần của
thuỷ tinh.
B. Khi góc A có giá trị bất ḱ.
C. Khi góc A nhỏ hơn một vuông.
D. Khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần của thuỷ
tinh
Câu 17: Khi một vật lại gần một thấu kính, th́ ảnh của nó qua
thấu kính:
A. Đi ra xa thấu lính nếu vật và ảnh ở hai bên của thấu lính, và
lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên thấu kính
B. Đi ra xa thấu kính.
C. Cũng lại gần thấu kính
D. Đi ra xa nếu thấu kính hội tụ, và lại gần nếu thấu kính phân ḱ.
Câu 18: Trong mạch RLC không phân nhánh. Cho biết R = 40 ,
cuộn dây có điện trở thuần r = 20 và độ tự cảm L = H, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều (V). Điều chỉnh C để hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại
đó là:
A. 40 V B. 40V C. 40 V D. 80V
Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện
gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện xoay CV . Khi điều
chỉnh Cv lần lượt có giá trị C1 và C2 th́ máy bắt được sóng có
bước sóng tương ứng là:
1= m , 2 = 25m. Khi điều chỉnh cho CV = C1 + C2 th́ máy
bắt được sóng có bước sóng là:
A. m B. m C. 125m D. 175m
Câu 20: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bề rộng
a = 2 cm từ không khí vào một chất lỏng, dưới góc tới i1 = 450
th́ nhận được chùm khúc xạ có bề rộng b = 2 cm. Chiết suất
của chất lỏng là:
A. B. C. D. 1,5
Câu 21: Cho hệ hai thấu kính đồng trục có tiêu cự lần lượt là f1 =
-5cm và f2 = 15cm. Để độ phóng đại ảnh qua hệ không phụ
thuộc vào vị trí đặt vật th́ khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. 10cm B. 20cm C. 75cm D. 7,5cm
Câu 22: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết
suất n = . Biết tai phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. góc tới
bằng:
A. 600 B. 750 C. 450 D. 300
Câu 23: Trong dao động điều hoà th́:
A. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào chọn gốc thời gian
B. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào kích thích ban đầu
C. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ
Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào yếu tố:
A. Biên độ ngoại lực và quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số
dao động riêng
B. Kích thích ban đầu.
C. Biên độ của ngoại lực
D. Tần số ngoại lực
Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trong một
thang máy đứng yên. Đột nhiên thang máy chuyển động đi
xuống nhanh dần đều với gia tốc a (với a< g ) . Chu kỳ và biên
độ của con lắc thay đổi thế nào:
A. Chu kỳ tăng biên độ tăng. B. Chu kỳ tăng biên độ giảm
C. Chu kỳ giảm biên độ giảm D. Chu kỳ giảm biên độ tăng
Câu 26: Âm trầm là âm có:
A. Chu kỳ dao động lớn. B. Năng lượng dao động nhỏ.
C. Biên độ dao động nhỏ. D. Cường độ âm nhỏ.
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Điện lượng tải qua mạch điện xoay chiều trong trong một chu
kỳ bằng không.
B. Trong mạch điện xoay chiều, ampe kế đo cường đọ hiệu dụng
của ḍng điện xoay chiều.
C. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế hiệu dụng của ḍng điện
xoay chiều.
D. Không thể dùng trực tiếp ḍng điện xoay chiều để mạ điện
Câu 28: Ở những khu nhà dùng ḍng điện ba pha để thắp sáng
nếu có một pha bị nổ cầu ch́ th́ các đèn ở hai pha c̣n lại.
A. Sáng như cũ B. Sáng hơn trước C. Tối hơn trước D. Không
sáng
Câu 29: Một đườmg dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu
thụ ở xa 3 km. Dây làm bằng nhôm có điện trở suất = 2,5.10-8
m có tiết diện 0,5cm2 . Điện áp và công suất truyền đi của trạm
phát điện lần lượt là 6kV và 540kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cos = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 94,4% B. 92% C. 90% D. 89,7%
Câu 30: Thời gian tồn tại ḍng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
kín :
A. Bằng thời gian có sự biến đổi từ thông trong mạch.
B. Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ.
C. Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn.
D. Sẽ lớn nếu từ thông qua mạch có giá trị nhỏ
Câu 31: Nhiệm vụ của ăng ten trong các loại máy nao sau đây
không khác nhau:
A. Ăng ten ra đa và ăng ten máy điện thoại di động.
B. Ăng ten ra đa và ăng ten ti vi đen trắng.
C. Ăng ten Ra đi ô và ăng ten điện thoại di động.
D. Ăng ten ti vi màu và ăng ten điện thoại di động.
Câu 32: Bốn khung dao động lý tưởng có cuộn dây giống hệt
nhau, khung thứ nhất có tụ điện C1, khung thứ hai có tụ điện C2,
khung thứ ba có bộ tụ C1, C2 mắc nối tiếp. khung thứ tư có bộ tụ
C1, C2 mắc song song. Khung thứ ba và khung thứ tư dao động
với tần số f3 = 5MHz; f2 = 2,4MHz. Bước sóng khung thứ nhất và
khung thứ hai thu được là:
A. 1 = 75m; 2 = 100m B. Không tính được v́ thiếu dữ kiện.
C. 1 = 100m ; 2 = 50m D. 75m; 2 = 50cm
Câu 33: Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh ( n=1,5 ) đặt trong
không khí có độ tụ +1dp. Khi nhúng nó trong nước có chiết suất
th́ tiêu cự của thấu kính đó là:
A. f = 4m B. f = 2m C. f = 3m D. Không đổi
Câu 34: Đáy của một cốc thuỷ tinh là một bản mặt song song
chiết suất n = 1,5. Đặt cốc trên tờ báo nằm ngang nh́n qua đáy
cốc theo phương thẳng đứng th́ thấy hàng chữ trên giấy tựa như
nằm trong thủy tinh cách mặt trong của đáy 6 mm. Đổ nước vào
đầy cốc và nh́n qua lớp nước theo phương thẳng đứng th́ thấy
hàng chữ tựa như nằm trong nước cách mặt nước 10,2 cm. chiết
suất của nước là n’ = . Độ dày của đáy cốc và chiều cao của cột
nước.
A. 9 mm ; 130,67 mm B. 9 mm ; 120 mm C. 12 mm ; 128 mm
D. Một kết quả khác
Câu 35: Một khối nhựa trong suốt h́nh lập phương , chiết suất n.
Điều kiện n phải nghiệm để mọi tia sáng từ không khí xuyên vào
một mặt, tới mặt kề đều phản xạ toàn phần trên mặt này.
A. n > B. n < C. n > 1,73 D. n < 1,73
Câu 36: Một vật thật AB phẳng mỏng đặt vuông góc với trục
chính của một gương cầu lơm ở cách ảnh thật của nó một khoảng
bằng 1,5 lần tiêu cự. Độ phóng đại ảnh là:
A. -2 và - B. -3 và - C. -4 và - D. -5 và -
Câu 37: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha có 9 cuộn
dây . Động cơ hoạt động khi có ḍng điện 3 pha tần số 50 Hz chạy
qua. Rôto của động cơ quay với vận tốc:
A. 900V/phút B. 1000V/phút C. 1200V/phút D. 1500V/phút
Câu 38: Gương cầu lơm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 3cm
đặt vuông góc với trục chính có ảnh thật cao 6cm. Vị trí đặt vật
và ảnh:
A. 15cm ; 30cm B. 16cm ; 32cm C. 17cm ; 34cm D. 20cm ;
40cm
Câu 39: Một vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau một khoảng a
= 6cm, th́ thấu kín đều cho một ảnh cao gấp 3 lần vật, tiêu cự
của thấu kính là:
A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm
Câu 40: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm. Vật AB cho
ảnh A’B’ cách vật 15cm, vật cách thấu kính một khoảng là:
A. 30cm ; -15cm B. 20cm ; -20cm C. 15cm ; -30cm D. 10cm ;
-40cm
Câu 41: Thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10cm. Vật AB cho ảnh A’B’.
Nếu dịch thấu kính ra xa 3cm th́ thấy ảnh dich đi 27cm. Vị trí ban
đầu của thấu kính là:
A. 12cm ; 5cm B. 15 cm ; 10cm C. 18cm ; 12cm D. 20cm ; 15cm
Câu 42: Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A
và B mà ảnh của chúng:
A. Hiện lên trên hai tế bào nhạy sáng cạnh nhau B. Hiện lên trên
hai tế bào nhạy sáng bất ḱ.
C. Hiiện lên tại điểm vàng D. Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy
sáng .
Câu 43: Một người đứng cách một loa phóng thanh khoảng 15m,
trước loa nghe được âm có cường độ âm khoảng 60dB người đó
đứng cách loa 150m nghe được âm có cường độ âm là:
A. 40dB B. 50dB C. 45dB D. 35dB
Câu 44: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với
cuộn dây có điện trở hoạt động r = 20 và tụ điện C = ( F).
Biết hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 80 t ( V ). Công
suất tiêu thụ trên điện trở R là PR = 100W. Cường độ ḍng điện
trong mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là . Điện
trở R và độ tự cảm cuộn dây là chỉ lấy R > 50 )
A. R = 100 ; L = H B. R =150 ; L = H
C. R = 100 ; L = H D. R = 150 ; L = H
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi, một đầu cố định, có sóng dừng
cùng dạng đối với hai tần số liên tiếp là f1 = 75Hz và f2 = 125Hz.
Đầu dây c̣n lại là:
A. Bụng B. Nút
C. Có thể nút có thể bụng D. Không nút không bụng
Câu 46: Hai chất điểm m1 và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ
một điểm A đường đường tṛn bán kính R với vận tốc góc lần lượt
1 = s-1 và . Gọi P1 và P2 là h́nh chiếu của m1 và m2
trên trục ox vuông góc với OA đi qua tâm của đường tṛn. Khoảng
thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó là:
A. 2s B. 1s C. 1,5s D. 2,5S
Câu 47: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm vừa tạo âm sắc riêng
B. Làm tăng độ to của âm.
C. Giữ cho âm phát ra có tần số không đổi
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
hơn
Câu 48: Một nam châm điện được mắc vào mạch điện xoay chiều
có tần số f = 50Hz và đặt trên một sợi dây thép căng ngang giữa
hai điểm A và B cố định cách nhau 1,2m. Dây rung và trên dây
h́nh thành một sóng dừng vứi 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là:
A. 60m/s B. 70m/s C. 50m/ D. 40m/s
Câu 49: Hai sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20 cm dao động theo
phương tŕnh lan truyền trong môi trường với
vận tốc v = 1,2 m/s , số điểm không dao động trên đoạn thẳng
nối O1O2 là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 50: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số có phương tŕnh lần lượt là
, . Phương tŕnh dao động
tổng hợp là :
A. B.
C. D.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

You might also like