Professional Documents
Culture Documents
Detoan Khoi ANam 2010
Detoan Khoi ANam 2010
n
⎛4 ⎞ ⎛ 4⎞
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và ⎜ ; + ∞ ⎟ ; nghịch biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3⎠
4 5 0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 1, đạt cực tiểu tại x = ; yCT = − .
3 27
v
- Giới hạn: lim y = − ∞ ; lim y = + ∞.
x→ − ∞ x→ + ∞
• Đồ thị:
y
itr
1
0,25
4
O 3
−
5 2 x
o
27
2. (1,0 điểm)
0,25
⇔ (x − 1)(x2 − x − m) = 0 ⇔ x = 1 hoặc x2 − x − m = 0 (*)
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm
0,25
phân biệt, khác 1.
Ký hiệu g(x) = x2 − x − m; x1 = 1; x2 và x3 là các nghiệm của (*).
⎧∆ > 0
⎪ 0,25
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨ g (1) ≠ 0
⎪ 2 2
⎩ x2 + x3 < 3
⎧1 + 4m > 0
⎪ 1
⇔ ⎨−m ≠ 0 ⇔ − < m < 1 và m ≠ 0. 0,25
⎪1 + 2m < 3 4
⎩
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0 và 1 + tanx ≠ 0.
⎛ π⎞ 0,25
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 2 sin ⎜ x + ⎟ (1 + sinx + cos2x) = (1 + tanx)cosx
⎝ 4⎠
sin x + cos x
⇔ (sinx + cosx)(1 + sinx + cos2x) = cos x ⇔ sinx + cos2x = 0 0,25
cos x
1
⇔ 2sin2x − sinx − 1 = 0 ⇔ sinx = 1 (loại) hoặc sinx = − 0,25
2
π 7π
⇔ x=− + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
6 6
2. (1,0 điểm)
n
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có: 2( x 2 − x + 1) = x 2 + ( x − 1) 2 + 1 > 1, suy ra 1 − 2( x 2 − x + 1) < 0. 0,25
Do đó, bất phương trình đã cho tương đương với: 2( x 2 − x + 1) ≤ 1 − x + x (1)
v
Mặt khác 2( x 2 − x + 1) = 2(1 − x) 2 + 2( x ) 2 ≥ 1 − x + x (2), do đó: 0,25
(1) ⇔ 2( x 2 − x + 1) = 1 − x + x (3)
Để ý rằng: + Dấu bằng ở (2) xảy ra chỉ khi: 1 − x =
e. x đồng thời 1 − x + x ≥ 0. 0,25
+ 1−x = x kéo theo 1 − x + x ≥ 0, do đó:
(3) ⇔ 1 − x = x
⎧⎪1 − x ≥ 0 ⎧⎪ x ≤ 1
⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨ 2
⎪⎩(1 − x) = x ⎪⎩ x − 3 x + 1 = 0
0,25
3− 5
⇔ x = , thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
itr
2
1 1 1
III ⎛ ex ⎞ ex
I = ∫ ⎜⎜ x 2 + ⎟ d x = ∫ x 2
dx + ∫ 1 + 2e x dx . 0,25
(1,0 điểm) 0 ⎝ 1 + 2e x ⎟⎠ 0 0
1 1
1 3 1
Ta có: ∫ x 2 dx =
3
x
0
=
3
0,25
0
1 1
ex d(1 + 2e x )
o
1
và ∫ 1 + 2e x d x = 2 ∫ 1 + 2e x
, suy ra: 0,25
0 0
1
1 1 1 1 1 + 2e 1 1 1 + 2e
I = + ln(1 + 2e x ) = + ln = + ln . 0,25
3 2 0 3 2 3 3 2 3
tu
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
CD 2 2a SH .HC 2 3a 2 3a
Ta có: HC = = và HK = = , do đó: d(DM, SC) = . 0,25
CN 5 2
SH + HC 2 19 19
V 3 5
Điều kiện: x ≤ ; y≤ .
(1,0 điểm) 4 2 0,25
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x2 + 1).2x = (5 − 2y + 1) 5 − 2 y (1)
Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f( 5 − 2 y ), với f(t) = (t2 + 1)t.
Ta có f ' (t) = 3t2 + 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
0,25
⎧x ≥ 0
⎪
Do đó: (1) ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔ ⎨ 5 − 4 x2
⎪y = .
⎩ 2
n
2
⎛5 ⎞
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x −7 = 0 (3).
2
⎝2 ⎠
3
Nhận thấy x = 0 và x = không phải là nghiệm của (3). 0,25
4
v
2
⎛5 ⎞ ⎛ 3⎞
Xét hàm g(x) = 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x − 7, trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
2
⎝2 ⎠ ⎝ 4⎠
⎛5 ⎞ 4 4
g '( x) = 8x − 8x ⎜ − 2 x 2 ⎟ −
e. = 4x (4x2 − 3) − < 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.
⎝ 2 ⎠ 3 − 4x 3 − 4x
⎛1⎞ 1
Mặt khác g ⎜ ⎟ = 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x = ; suy ra y = 2. 0,25
⎝2⎠ 2
⎛1 ⎞
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) = ⎜ ; 2 ⎟ .
⎝2 ⎠
VI.a 1. (1,0 điểm)
itr
(2,0 điểm)
y | 3. 3 − 1.1| 1
d1 và d2 cắt nhau tại O, cos(d1, d2) = = và tam giác
d2 3 + 1. 3 + 1 2 0,25
d1 OAB vuông tại B, do đó n n = 60D .
AOB = 60D ⇒ BAC
O x 1 3
Ta có: SABC = AB.AC.sin 60D = (OA.sin 60D ).(OA.tan 60D )
B 2 4
o
A 3 3
= OA2. 0,25
I 8
C 3 4
Do đó: SABC = , suy ra OA2 = .
2 3
tu
⎧ 3x + y = 0
⎪ ⎛ 1 ⎞
Tọa độ A(x; y) với x > 0, thỏa mãn hệ: ⎨ 2 2 4 ⇒ A⎜ ; − 1⎟ .
⎪x + y = ⎝ 3 ⎠
⎩ 3
0,25
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d2, suy ra AC có phương trình: 3 x − 3y − 4 = 0.
⎧⎪ 3 x − y = 0 ⎛ −2 ⎞
Tọa độ C(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ C⎜ ; − 2⎟ .
⎪⎩ 3 x − 3 y − 4 = 0 ⎝ 3 ⎠
⎛ −1 3⎞
Đường tròn (T) có đường kính AC, suy ra tâm của (T) là I ⎜ ; − ⎟ và bán kính IA = 1.
⎝2 3 2⎠
2 2 0,25
⎛ 1 ⎞ ⎛ 3⎞
Phương trình (T): ⎜ x + ⎟ + ⎜ y + 2 ⎟ =1.
⎝ 2 3⎠ ⎝ ⎠
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương v = (2; 1; −1) và mặt phẳng (P) có
M G 0,25
vectơ pháp tuyến n = (1; −2; 1).
G G
n = cos v, n .
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có cos HMC ( ) 0,25
G G
C H
n = MC. cos v, n
d(M, (P)) = MH = MC.cos HMC ( ) 0,25
P
| 2 − 2 − 1| 1
∆ = 6. = . 0,25
6. 6 6
VII.a Ta có: z = (1 + 2 2 i) (1 − 2 i) 0,25
(1,0 điểm)
= 5+ 2 i, suy ra: 0,25
n
z = 5− 2 i. 0,25
v
(2,0 điểm)
A Gọi H là trung điểm của BC, D là trung điểm AH, ta có AH ⊥ BC.
Do đó tọa độ D(x; y) thỏa mãn hệ:
0,25
⎧x + y − 4 = 0
e. •E
B
D
H
C
d ⎨
⎩x − y = 0
⇒ D(2; 2) ⇒ H(− 2; − 2).
Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho BC = 8. Suy ra bán kính của (S) là: R = 5. 0,25
Phương trình (S): x2 + y2 + (z + 2)2 = 25. 0,25
VII.b Ta có: (1 − 3i )3 = − 8. 0,25
(1,0 điểm) −8
Do đó z = = − 4 − 4i, suy ra z = − 4 + 4i. 0,25
1− i
⇒ z + i z = − 4 − 4i + (− 4 + 4i)i = − 8 − 8i. 0,25
Vậy: z + iz = 8 2 . 0,25
------------- Hết -------------
Trang 4/4