You are on page 1of 1

BÀI TẬP VỀ ESTE - Copyright © quatamthat2@yahoo.com A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.

Câu 1: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam Câu 8: Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este:
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. etxăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. dầu lạc, dầu dừa, dầu cá.
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa. D. mở động vật, dầu thực vật, mazut.
Câu 9: Poli etyl acrilat được điều chế bằng cách trùng hợp monome sau:
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH2=CHOOCCH3.
Câu 2: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CH-CH2OOCH.
gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở cùng Câu 10. Hợp chất hữu cơ A đơn chức, có tỉ khối hơi so với H2 là 43. Đun
điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:
A với dd KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 5,5 g muối của axit hữu cơ
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. khan và 1,6 g rượu. CTCT của A là …
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. A. HCOO-CH2CH= CH2. B. HCOO-C(CH3)= CH2.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH3-OOCCH= CH2 .
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 Câu 11. X là este thuần chức có hai liên kết đôi trong phân tử, không làm
Câu 3: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm mất màu dd nước brôm. Khi X tác dụng với dd NaOH đun nóng, sinh ra
C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste một muối và một rượu có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1. Đốt cháy hoàn toàn
được tạo ra tối đa là : một lượng chất X thì thể tích hỗn hợp CO2, H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng 109,20C và1at.
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu Công thức cấu tạo của X là
được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. A. HCOO-CH2-CH2-OOCH. B. CH3-OOC-COO-CH3.
Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến C. CH3-OOC-CH2-COO-CH3. D. HCOO-(CH2)3-OOCH.
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức
chất hữu cơ Z. Tên của X là cần 3,976 lít oxi (đo ở đktc) thu được 6,38 gam khí CO2. Cho lượng este
A. etyl propionat. B. metyl propionat. này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp 2 rượu kế tiếp và 3,92
C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. gam muối của một axit hữu cơ. Tìm công thức cấu tạo và tính khối lượng
Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế của mỗi este trong hỗn hợp đầu.
bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. Câu 13. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh, có công thức
thực nghiệm là (C2H3O)n
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, 1. Tìm công thức cấu tạo của A.
sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z 2. Oxi hoá A trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ B.
tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B và 1 mol rượu metylic với xúc tác H 2SO4
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất đặc thu được hai este E và F (F có khối lượng phân tử lớn hơn E) với tỷ lệ
Y. Chất X có thể là khối lượng mE : mF = 1,81. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra và
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. tính khối lượng mễ este thu được, biết rằng chỉ có 72% lượng rượu bị
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. chuyển hoá thành este.
Câu 7: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp

You might also like