Professional Documents
Culture Documents
Bai 1 S
Bai 1 S
Ch¬ng tr×nh
1
GV:NBK-NĐT
Hình 1.2. Sơ đồ thiết bị PLC
Nhiệm vụ của hệ PLC: Thay thế các hệ điều khiển rơle trước đây.
Ví dụ hệ điều khiển rơle:
220VAC A B C
Start Stop K RT
K
K
RT
§éng c¬
Nay dùng PLC thay mạch điều khiển, giữ nguyên mạch lực
Giải quyết bài toán điều khiển:
1.3 Giải quyết bài toán điều khiển
Bước 1:
- Khảo sát và phân tích công nghệ : phải chính xác
- Khảo sát các vị trí đặt thiết bị
Bước 2:
- Thống kê số lượng đầu vào, đầu ra;
- Dự phòng đầu vào, đầu ra
Bước 3:
- Lên cấu hình điều khiển
Thống kê thiết bị, cáp nối cầu đấu….
Bước 4:
- Vẽ (thiết kế) hệ điều khiển:
Bản vẽ nguyên lý
Bản vẽ thi công
Sơ đồ mặt bằng
2
GV:NBK-NĐT
Bước 5:
- Lập thuật toán điều khiển
- Lập giản đồ thời gian ( bài toán đơn giản)
Bước 6:
- Phân tích phần mềm thành các modun phần mềm và các chương trình con
Lập phương án kiểm tra từng chương trình
Bước 7:
- Viết chương trình theo các modun
- Kiểm tra các modun
Bước 8:
- Tập hợp các modun thành phần mềm hoàn chỉnh
Chạy thử, kiểm tra, sữa chữa. a.
Bước 9:
- Vẽ các bản vẽ hoàn công
Lập các tài liệu hướng dẫn sử dụng và vận hành
1.4 Cấu trúc chung của S7-200 ( hãng Siemens - CHLB Đức ) .
a. Họ S7-200:
Cấu hình kiểu mô-đun : mô-đun cơ bản và các mô-đun mở rộng.
Với dòng PLC S7 - 200, SIEMEN có các họ CPU cơ bản sau:
* Họ 21x: 212, 214, 216, 218. Với họ CPU này do có nhiều nhược điểm không còn phù hợp
với các hệ thống điều khiển hiện đại nên đã ít được sử dụng
* Họ 22x: 222, 224, 226, 228. Đây là dòng CPU được sử dụng rất nhiều hiện nay vì:
- Tốc độ xử lý cao, kết cấu linh hoạt
- Hỗ trợ truyền thông mạnh
- Có cấp bảo vệ chịu được môi trường công nghiệp như rung, bụi, các nhiễu từ trường…
b. Thành phần cơ bản của hệ thống S7-200 Micro PLC:
- Một CPU S7-200.
- Một máy tính cá nhân (PC).
- Phần mềm STEP-7 Micro/Win32: dùng để lập trình các chương trình điều khiển cho
PLC.
- Cáp truyền thông: dùng để truyền thông từ PLC đến máy tính hoặc đến các PLC khác.
(cáp PC/PPI, cáp MPI, card truyền thông CP5611). Qua cổng RS232, cần có bộ chuyển đổi
PC/PPI là RS232/RS485
3
GV:NBK-NĐT
* Các thông số kỹ thuật chính của PLC S7- 200 (loại 22x):
- Bộ nhớ: + Chương trình: từ 32 đến 64Kb tuỳ theo loại CPU.
+ Dữ liệu: từ 16Kb đến 40Kb tuỳ theo loại CPU
CPU 221 CPU 222 CPU 224 CPU 226
Số I/O số có sẵn trên CPU 6 DI/4 DO 8 DI/6 DO 14 DI/10 DO 24 DI/16 DO
Số module tối đa có thể ghép nối Không có 2 module 7 module 7 module
128 IN 128 IN 128 IN 128 IN
Số lượng I/O số tối đa
128 OUT 128 OUT 128 OUT 128 OUT
16 IN 32 IN 32 IN
Số lượng I/O Analog tối đa Không có
16 OUT 32 OUT 32 OUT
Các Counter/ Timer 256/256 256/256 256/256 256/256
4
GV:NBK-NĐT
1.5 Đấu nối thiết bị ngoại vi
1.5.1 Cấu hình ngõ ra của cảm biến
a. Đầu ra tiếp điểm rơle
+V +
-V -
Rơle
Tải
PNP
b. Đầu ra dạng
Transitor
NPN hở Colector
Tải
NPN
5
GV:NBK-NĐT
DC 24V DC 24V
INPUTS INPUTS
.0 .0
.1 .1
V+ .2 .2
Sensor
V+
Sensor
PNP
.3 PNP .3
V-
V-
.4 .4
24 V 24 V
.5 .5
.6 .6
.7 .7
M M
D C 24V
IN P U T S
24 V
.0
V+
Sensor
NPN
NPN .1
V-
.2
.3
.4
.5
.6
.7
6
GV:NBK-NĐT
1.4.3 Ngõ ra của PLC
a. Ngõ ra kiểu Rơle
Sử dụng điện áp AC, DC
b. Ngõ ra kiểu Transitor hở Colector
Sử dụng với điện áp một chiều DC
c. Ngõ ra kiểu Triac
Sử dụng điện áp xoay chiều AC
Ngâ
ra a).Ngâ ra kiÓu r¬-le
DC 24V RELAY AC
O UTPUTS O UTPUTS O UTPUTS
.0 .0 .0
.1 .1
.1
M M
M .2 ~
.2 ~ .2 ~ 220V
220V 220V
.3
.3 .3
K1
K1 K1 .4
.4
.4
.5
.5 H1
H1 .5
H1
.6
.6
.6
.7
.7
24V .7 24V
24V L
L+
L
7
GV:NBK-NĐT
BÀI 2 & 3:NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VÀ ỨNG DỤNG
2.3.2 Phép OR
Bảng chân lý
X1 X2 X1 OR X2
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
2.3.3 Phép XOR
Bảng chân lý
X1 X2 X1 XOR X2
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
X1 NOT X1
0 1
1 0
Khi thực hiện phép toán logic cho 2 số có n bit thì các bit có trọng số bằng nhau sẽ
được thực hiện từng đôi một.
Ví dụ: 1010
AND 0111
Kết quả: 0010
9
GV:NBK-NĐT
2.4 Thiết bị điều khiển logic khả trình (PLC)
a. Cấu trúc PLC
CPU
Bộ nhớ chương trình
Timer
Khối xử lý trung tâm và
Bộ Hệ điều hành
đệm Counte
vào/ra r
Bit cờ
Cổng
vào/ra
Quản lý
Cổng ngắt và ghép nối
đếm tốc độ cao
10
GV:NBK-NĐT
- PLC thực hiện theo chương trình theo chu kỳ lặp. Mỗi vòng lặp gọi là vòng quét.
- Trong từng vòng quét chương trình thực hiện từ lệnh đầu tiên đến lệnh kết thúc của
khối OB.
11
GV:NBK-NĐT
Kiểu Word:
1 Word = 2 byte = 16 bit. => giá trị 1 Word trong khoảng 0-(216-1) = 65535
Ví dụ: IW0, QW0, MW2, VW10...
QW0
Word số 0
Tên vùng Viết tắt
nhớ Q của Word
Word số 0
Tên vùng Viết tắt của
nhớ M DWord
12
GV:NBK-NĐT
2.6 Modul mở rộng của S7-200
6 Inputs/4 Outputs
CPU221 không có modul mở rộng (EM)
8 Inputs/6 Outputs
CPU222 EM EM 2EM
14 Inputs/10 Outputs
CPU224 EM EM EM EM EM EM EM 7 EM
14 Inputs/10 Outputs
CPU224X EM EM EM EM EM EM EM 2 AI/1AO
P 7 EM
24 Inputs/16 Outputs
CPU226 EM EM EM EM EM EM EM 7 EM
CPU 224XP
Modul 0 Modul Modul 2 Modul Modul 4
14 DI/10 DO
4DI/4DO 1 8DI 4AI/1AO 3 8DO 4AI/1AO
2 AI/1 AO
I0.0 Q0.0 I2.0 Q2.0 I3.0 AIW4 AQW4 Q3.0 AIW12 AQW8
I0.1 Q0.1 I2.1 Q2.1 I3.1 AIW6 AQW6 Q3.1 AIW14 AQW10
I0.2 Q0.2 I2.2 Q2.2 I3.2 AIW8 Q3.2 AIW16
I0.3 Q0.3 I2.3 Q2.3 I3.3 AIW10 Q3.3 AIW18
I0.4 Q0.4 I2.4 Q2.4 I3.4 Q3.4
I0.5 Q0.5 I2.5 Q2.5 I3.5 Q3.5
I0.6 Q0.6 I2.6 Q2.6 I3.6 Q3.6
I0.7 Q0.7 I2.7 Q2.7 I3.7 Q3.7
I1.0 Q1.0
I1.1 Q1.1
I1.2 Q1.2 Các địa chỉ bôi đen không có trên modul
I1.3 Q1.3
I1.4 Q1.4 Mỗi đầu AI/AO là một từ 16 bit do đó:
Các đầu AI/AO bắt đầu bằng các byte số chẵn 0, 2,
I1.5 Q1.5
4…
I1.6 Q1.6
I1.7 Q1.7
AIW0 AQW0
AIW2 AQW2
13
GV:NBK-NĐT
2.7 Tập lệnh trong S7-200
2.7.1 Lệnh xử lý bit
S : Set bit
R : Reset bit
14
GV:NBK-NĐT
a. TON:
Txxx
IN TON
IN: Bool: Cho phép Timer
PT: Int: Giá trị đặt cho timer
Txxx: Số hiệu Timer
PT ???ms
Network 1
I0.0 T37 - Khi ngõ vào I0.0 = 1. Timer T37 kích hoạt
TON
- Nếu sau 10 x 100ms =1s mà I0.0 vẫn giữ trạng
IN
thái thì Bit T37 sẽ lên 1 khi đó Q0.0 = 1.
+10 PT 100ms
- Nếu I0.0 =1 không đủ thời gian 1s thì bit T37
vẫn bằng 0.
Network 2
T37 Q0.0
b. TOF:
Txxx
IN TOF
IN: Bool: Cho phép Timer
PT: Int: Giá trị đặt cho timer
Txxx: Số hiệu Timer
PT ???ms
Network 1
- Khi ngõ vào I0.0 = 1. thì T33=1 (ngõ ra
I0.0 T33 Q0.0=1)
IN TON - Khi ngõ vào I0.0=0, thời gian Timer bắt đầu
tính. Đủ thời gian 100x10ms =1s thì bit T33 =0
+10 PT 10ms - Nếu I0.0 xuống 0 trong thời gian chưa đủ 1s
0 đã lên 1 thì bít T33 vẫn giữ nguyên trạng thái.
Network 2
T33 Q0.0
15
GV:NBK-NĐT
c. TONR:
Txxx
IN TONR
IN: Bool: Cho phép Timer
PT: Int: Giá trị đặt cho timer
Txxx: Số hiệu Timer
PT ???ms
Network 1
I0.0 T1 - Khi ngõ I0.0=1 thời gian Timer được kích hoạt,
TONR
khi I0.0=0 thời gian không bị Reset về 0.
IN
- Khi đủ thời gian 100x10ms=1s thì bit T1 lên 1.
+10 PT 10ms
- T1 chỉ bị Reset khi có tín hiệu Reset Timer (tín
0 hiệu ngõ I0.1
Network 2
T1 Q0.0
Network 3
I0.1 T1
R
1
16
GV:NBK-NĐT