You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II §Ò KIÓM TRA N¨m häc 2009 & 2010

TỔ LÝ – HÓA – KỸ CN
m«n HãA HäC - líp 11
11
------- & -------
Thêi gian lµm bµi : 45 phót, Kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò

M· ®Ò 179
Hä vµ tªn: ……………………………… Líp: 11 ………. Ngµy ….. th¸ng
th¸ng …. n¨m 2010

Cho biết : Ba = 137, O = 16, H = 1, S = 32, K = 39, Na = 23, Cl = 35,5, Ca = 40, C = 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [4 ñiểm]


Câu 1: Kết quả nào sau ñây SAI?
A. Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. C. Dung dịch H 2SO 4 2,5.10-4 có pH = 3,3.

B . Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D. Dung dịch Ba(OH)2 5,0.10-4 M có pH = 11.
Câu 2: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. nồng ñộ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. bản chất của phản ứng trong dd chất ñiện li. D. không tồn tại phân tử trong dd chất ñiện li.

Câu 3: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH → CH3COO- + H+. Dung dịch chứa những

←

ion nào?
A. CH3COOH, H+, CH3COO- B. H+, CH3COOH
C. H+, CH3COO- D. H2O, CH3COOH
Câu 4: Hiñroxit nào sau ñây KHÔNG phải là hiñrôxit lưỡng tính

A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2

Câu 5: Chọn câu ðÚNG trong các câu sau:


A. pH tăng thì ñộ axit giảm B. dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh

C. pH tăng thì ñộ axit tăng D. dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hóa ñỏ.

Câu 6: Chất ñiện li là:

A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn ñiện

C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu 7: Công thức tính pH

A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+]

C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]

Câu 8: Những ion nào sau ñây có thể CÙNG có mặt trong một dung dịch?

A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– .

C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

2010 – 2011 © TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II


II. PHẦN TỰ LUẬN [6 ñiểm]

Câu 1: (2,5 ñiểm)


Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) dưới dạng phương trình phân tử và ion rút gọn:

……………………………………………………………………………………
a/ dd NaOH + dd FeCl3
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
b/ dd NaOH + dd H2SO4
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
c/ dd Na2SO3 + dd HCl
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
d/ BaCO3 + dd HNO3
……………………………………………………………………………………
Câu 2: (1,5 ñiểm)

Trộn 100ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………. ……………………………………………………….

Câu 3: (2,0 ñiểm) Trộn lẫn 200ml dung dịch K2CO3 4M với 300 ml dd CaCl2 1M ñược dung dịch X.

a. [1,0 ñiểm] Tính [ion] trong dung dịch X? ( Biết thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể).
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………. ……………………………………………………….

b. [1,0 ñiểm] Cho 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí bay ra ở ñktc?
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………. ……………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
* Lưu ý:
1. Học sinh không ñược phép sử dụng bảng tính tan
2. Học sinh không ñược phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2010 – 2011 © TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II

You might also like