Time Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday
5h30 Get up Get up Get up Get up Get up Get up Get up 5h40-6h Walk Walk Walk Walk Walk Walk Walk 6h-7h30 English English English English English English Relaxing 7h30-8h To school To school To school To school To school To school To church 8h-11h School School School School School School Dating 11h-11h30 Eating Eating Eating Eating Eating Eating Eating 11h30-1h Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep 1h-4h School School School School School School Go out 4h-4h30 Go home Go home Go home Go home Go home Go home Dating 4h30-5h Relaxing Relaxing Relaxing Relaxing Relaxing Relaxing Go out 5h-6h Gym Gym Gym Gym Gym Gym Gym 6h-6h30 Bath Bath Bath Bath Bath Bath Bath 6h30-7h Eating Eating Eating Eating Eating Eating Eating 7h30-9h Study Study Study Study Study Study Study 9h-9h30 Relax Relax Relax Relax Relax Relax Relax 9h30-11h Study Study Study Study Study Study Study 11h-5h Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep Sleep
OBJECTIVE
1.Môn học nào cũng đạt từ 75-80 trở lên trong HK1 10-11.
2.Mỗi ngày đọc ít nhất 5 trang sách chuyên ngành.
3.Cố gắng nghe tiếng anh và luyện IELTS mỗi ngày.
4.Chú ý tập trung và nghe giảng mỗi khi đến lớp.
5.Đạt chiều cao 1.75m và nặng 60kg
6.Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng mỗi ngày
7.Tiết kiệm mỗi ngày 10 ngàn.
8.Không được bùn bã,chán nản và bi quan trong cuộc sống