Professional Documents
Culture Documents
com
a/ Lúc 5h:
N(t 5) 75 (MW) < Ntk 90 (MW)
Nên Q(t 5) 11 1,2.75 101 [Gcal/h]
N(t 5) 75
(t 5) 0,86 0,86 63,86%
Q(t 5) 101
Lúc 17h:
N(t 17) 100 (MW) > Ntk 90 (MW)
Nên Q(t 17) 11 1,2.100 0,26.10 133,6 [Gcal/h]
N(t 17) 100
(t 17) 0,86 0,86 64,37%
Q(t 17) 133,6
b/Ta có:
a/ Lúc 7h:
N(t 7) 75 (MW) < Ntk 80 (MW)
Nên Q(t 7) 15 2,22.75 181,5 [Gcal/h]
N(t 7) 75
(t 7) 0,86 0,86 35,53%
Q(t 7) 181,5
Lúc 15h:
N(t 15) 95 (MW) > Ntk 80 (MW)
Nên Q(t 15) 15 2,22.95 0,36.15 231,3 [ Gcal/h]
N(t 15) 95
(t 15) 0,86 0,86 35,32%
Q(t 15) 231,5
b/Ta có:
a/ Lúc 4h:
N(t 4) 30 (MW) < Ntk 80 (MW)
Nên Q(t 4) 10 2,12.30 73,6 [Gcal/h]
N(t 4) 30
(t 4) 0,86 0,86 35,05%
Q(t 4) 73,6
Lúc 13h:
N(t 13) 90 (MW) > Ntk 80 (MW)
Nên Q(t 13) 10 2,12.90 0,36.10 204.4 [Gcal/h]
N(t 13) 90
(t 13) 0,86 0,86 37,87%
Q(t 13) 204,4
b/
Ta có:
N1 32, 65 [MW]
N 2 40,31 [MW]
N 27, 04
3 [MW]
N1 51, 06 [MW]
N 2 38,30 [MW]
N 30, 64
3 [MW]
Giải:
Ta có:
Nmin 3 1 3 7 [MW]
K-120-35 có: r2 = 1,26 + 0,45 = 1,71
r Tên tổ máy Phạm vi phụ tải N [MW] Tổng công suất
tất cả CS min 7
1,26 K-120-35 3÷80 77 84
1,56 K-100-35 3÷100 97 181
1,7 K-50-35 1÷50 49 230
1,71 K-120-35 80÷120 40 270
Bài 9:
Ta có:
R
P% 100 1 n n
Tk
R n 1 P Tk
n
(1)
Trong đó:
Tk: tổng số tiền khấu hao.
Rn: số tiền còn lại ở năm thứ n
Bài 10:
Giá mua ban đầu: Gb = 120 triệu
Khấu hao sủa chữa lớn: Cs = 16 triệu
Chi phí hủy bỏ: Ch = 1 triệu
Giá trị còn lại: Gc = 15 triệu
Bài 11:
Thời kì phân tích: 11 năm
Tổng lợi nhuận qui về hiện tại:
4000 4000 4000 4000 5000
PV(B)
(1 0.11) (1 0.11) (1 0.11) (1 0.11) (1 0.11)7
3 4 5 6