You are on page 1of 3

Các số liệu về hậu quả và tác động liên quan đến truyền nhiễm HIV giữa những người

tiêm chích
STT Chỉ số Phương Tham khảo
pháp
Chỉ số tác động ( thu thập ở cấp quốc gia và các đơn vị )
1.1 Tỉ lệ phần trăm IDU bị nhiễm HIV Điều tra5 UNAIDS1: 23 (adapted to
IDU)7
Chỉ số hậu quả liên quan đến rủi ro lây nhiễm HIV
( thu thập ở cấp quốc gia và các đơn vị )
2.1 Tỉ lệ phần trăm IDU thông báo có cơ hội sử Điều UNAIDS1: 21
dụng dụng cụ tiêm vô trùng lần cuối họ tra5 By OST Status: Target-Setting
tiêm chích Guide2 4.2a.13, 4.2b.6
2.2 Tỉ lệ phần trăm IDU thông báo có cơ hội sử Điều UNAIDS1 : 20,
dụng bao cao su lần cuối họ quan hệ tình tra5 Target-Setting Guide2 4.6.5
dục
2.3 Tỉ lệ phần trăm IDU thông báo triệu chứng Điều MoT manual
của sự lây nhiễm qua đường tình dục trong tra5
12 tháng trước
2.4 Số lượng người dùng chung kim tiêm tính Điều MoT manual
trung bình mỗi năm giữa các IDU tra5
2.5 Số lần các IDU dùng chung kim tiêm với Điều MoT manual
nhau tính trung bình trên một năm tra5
2.6 Tỉ lệ phần trăm trung bình của những lần Điều MoT manual
tiêm chích liên quan đến an toàn sử dụng tra5
kim tiêm giữa các IDU
2.8 Tỉ lệ phần trăm tiêm chích mỗi lần một Điều Target-Setting Guide2 4.2b.7
ngày hoặc hơn tra5
2.9 Số lượng bạn tình trung bình của mỗi IDU Điều MOT manual, MERG M&E
tra5 Guidelines for IDU (Step 2)
2.10 Số lượng trung bình bạn tình mới của mỗi Điều MERG M&E Guidelines for IDU
IDU tra5 (Step 2)
Chỉ số hậu quả liên quan đến các nhân ttos đóng góp và môi trường cho phép
( thu thập ở cấp quốc gia và các đơn vị )
2.11 Tỉ lệ phần trăm IDU nhận thức rõ về cách Điều UNAIDS1: 14 (adapted to IDU)7
5
phòng chống HIV lây qua đường tình dục và tra
phẩn đối quan niệm sai trái về HIV
2.12 Tỉ lệ phần trăm IDU nhận thức được về tình Điều Target-Setting Guide2 4.3.5
5
trạng HIV của họ tra
Coverage Indicators (National and Sub-National Level)
3.1 Tỉ lệ phần trăm IDU đã kiểm tra HIV trong Điều UNAIDS1: 8 (adapted to IDU)7
vòng 12 tháng trước và biết kết quả tra5
3.2 Tỉ lệ phần trăm IDU đã tiếp xúc với chương Điều UNAIDS1: 9 (adapted to IDU)7
5
trình phòng chống HIV tra
3.3 Tỉ lệ phần trăm IDU thường xuyên tiếp xúc Điều Target-Setting Guide2 4.1.5
5
với chương trình hỗ trợ bơm kim tiêm (một tra
lần một tháng hoặc một lần trong 12 tháng
trước)
3.4 Tỉ lệ phần trăm IDU tiếp xúc với chương Điều Target-Setting Guide2 4.1.6
5
trình hỗ trợ bơm kim tiêm trong tháng trước tra
3.5 Tỉ lệ phần trăm IDU được kiểm tra về lấy Điều Target-Setting Guide2 4.5.3
5
nhiễm qua đường tình dục trong 12 tháng tra
trước
3.6 Tỉ lệ phần trăm IDU được tiếp xúc bởi IEC Điều Target-Setting Guide2 4.7.5
5
(chương trình mục tiêu thông tin, giáo dục, tra
cộng đồng)
3.7 Tỉ lệ phần trăm IDU nhận được chương Điều MERG M&E Guidelines for IDU
trình phòng tránh HIV tra5 (Step 6)
3.8 Tỉ lệ phần trăm IDU nhận được gói dịch vụ Điều MERG M&E Guidelines for IDU
ít nhất là theo chuẩn quốc gia tra5 (Step 6)
ma tuý.

C. Nguồn thông tin thêm

Hướng dẫn thêm về các yếu tố quyết định thuộc sinh học và hành
vi của việc tiêm chích ma tuý có thể tham khảo thêm ở đây:
• UNAIDS and WHO (2009). Ước tính số lượng người dân với mức độ rủi
ro lây nhiễm HIV cao. UNAIDS, Geneva.

• UNAIDS (2009). Theo dõi cộng đồng có nguy cơ lây nhiễm cao do có
rủi ro cao về đạo đức. UNAIDS, Geneva.

2. - WHAT INDIVIDUAL, COMMUNITY AND STRUCTURAL BARRIERS EXIST THAT LIMIT AVAILABILITY AND

2 ACCESS TO PREVENTION PROGRAMMES FOR PEOPLE WHO INJECT DRUGS?

- Cá nhân cộng đồng và các sức mạnh cấu trúc có thể làm gì để kiểm
soát việc ngăn chặn lây nhiễm HIV?

A. Các phương pháp:


Điều tra/bảng câu hỏi, phương pháp định tính, xem xét lại kế hoạch
Thông tin về sự ngăn ngừa và sức mạnh có thể thu thập được bằng cách dùng các
cách khác nhau bao gồm:
• Điều tra và bảng câu hỏi (ví dụ: dựa trên triệu chứng và các biểu hiện hành động
trái phép của người nghiện ma tuý )

• Tập trung vào thảo luận nhóm

• Phỏng vấn kĩ từng cá nhân (có hoặc không có tổ chức)

• Quan sát

• Đánh giá nhanh

• Xem xét lại kế hoạch

Các chiến lược để giảm thiểu sự lây nhiễm HIV phải giải quyết được những rào cản, cái
mà hạn chế việc dùng bơm kim tiêm vô trùng và bao cao su . Đó có thể là những rào
cản luật pháp, rào cản mức cộng đồng, và những rào cản ở mức cá nhân. Một số rào
cản là luật lệ và chính sách mà ảnh hưởng đến toàn bộ quốc gia—ví dụ, luật mà cấm
trao đổi bơm kim tiêm hay những dấu hiệu văn hoá chống lại người nghiện ma tuý.
Tuy nhiên còn nhiều rào cản địa phương và cũng bao gồm cả những người cung cấp
các dịch vụ y tế liên quan đến tiêm các chất có chứa ma tuý thiếu đào đạo., những
hành động bắt buộc của pháp luật bởi chính sách, và cách thức phân phố ma tuý. Một
công cụ để đánh giá môi trường chính sách là UNGASS và NCPI. Dưới đây là 10 khoản
mục phỏng theo NCPI để áp dụng cho người chích ma tuý
Điểm
Kích hoạt chỉ số môi trường
để xứ lý sự lan truyền HIV giữa những người chích ma tuý Không=0
Có=1

2.13. Quốc gia có chiến dịch đa khu vực trên toàn quốc để ngăn ngừa, chữa trị
1 và chăm sóc cho người nghiện ma tuý đạt chuẩn quốc tế không?

2.13. Quốc gia có một cơ quan để thúc đẩy sự tương tác giữa các khu vựa để
2 thực hiện chương trình HIV cho những người nghiện ma tuý ?

2.13. Những người nghiện ma tuý có tích cực tham gia vào việc thực hiện chính
3 sách và chương trình phòng chống HIV và M&E hay không?

2.13. Quốc gia có bộ luật chống phân biệt đối xử ghi rõ về việc bảo vệ những
4 người nghiện ma tuý không ?

2.13. Quốc gia có linh hoạt trong luật, quy tắc, hay chính sách mà hiện đang
5 cản trở tới việc phòng chống, điều trị và chăm sóc HIV hiệu quả cho người
nghiện?

2.13. Quốc gia có một cơ quan để ghi nhận chứng minh và giải quyết những
6 trường hợp phân biệt đối xử được chứng kiến bởi người nghiện ma tuý ?

2.13. Quốc gia có một chính sách hay chiến lược để phát triển thông tin giáo
7 dục , truyền thông, và những sự can thiệp khác để bảo vệ sức khoẻ cho
người nghiện hay không ?

2.13. Có những chương trình thích hợp để giảm thiểu dấu hiệu liên quan đến
8 bệnh HIV và sự kì thị đối với những người nghiện hay chưa?

2.13. Quốc gia có chính sách để đảm bảo quyền lợi công bằng cho những người
9 nghiện được hưởng chương trình phòng chống điều trị và chăm sóc người
bị HIV hay không?

2.13. Quốc gia đã nhận ra những nhu cầu đặc trưng của chương trình chòng
10 chống HIV cho người nghiện ma tuý chưa ?

2.13 Điểm số (số câu trả lời = có) Tổngl: x/10

You might also like