Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu DH 2010 Lan 1
De Thi Thu DH 2010 Lan 1
Câu IV. (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . K là giao điểm của AC '
và mặt phẳng ( A ' BD ) .Tính thể tích tứ diện KCC ' D ' và khoảng cách từ C đến mặt phẳng
( KC ' D ')
x− y x y
Câu V. (1 điểm) Cho x, y ∈ R , chứng minh bất đẳng thức: ≤ +
1+ x − y 1+ x 1+ y
Phần riêng. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
Phần A.
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2) = 4 . Viết phương trình
2 2
các tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đi qua điểm A( −1; 2) . Tìm tọa độ các tiếp điểm tương
ứng.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm H ( −1; 2; −3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua H cắt
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) biết H là trực tâm của tam
giác ABC và tính thể tích tứ diện OABC.
1
Câu VII. (1 điểm) Giải phương trình: log 4 ( x + 1) = log 2 ( x + 2) + 2log2 4 − x + 1 , ( x ∈ R )
2 3
3
Phần B.
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I biết A( −2; 2) và trọng tâm các
4 7 5
tam giác ABC và IBC lần lượt là G ; 2 , G ' ; . Viết phương trình đường thẳng CD
3 3 3
2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 3 x + 4 y − 5 z + 1 = 0 và hai điểm
A(0;3;1) , B(1; −1;0) . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng AB sao cho khoảng cách từ M đến
mặt phẳng ( P ) bằng độ dài đoạn thẳng AB.
1 − log 2 x
Câu VII. (1 điểm) Giải bất phương trình: < 2, ( x ∈ R)
log 2 x
---------------------Hết----------------------