You are on page 1of 4

Điểm

Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I


Họ và tên: ………………………. Môn Lịch sử 6 - Tuần 10
Lớp: ….. Thời gian làm bài: 45 phút

Đề A
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Lịch sử là gì?
a. Những gì đã xảy ra trong quá khứ
b. Sự hiểu biết của con người về quá khứ
c. Ghi lại những sự kiện diễn ra xung quanh con người
d. Là khoa học tìm hiểu tương lai
Câu 2: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách nào?
a. Dựa vào chu kỳ quay của mặt trăng xung quanh trái đất
b. Dựa vào chu kỳ quay của trái đất xung quanh mặt trời
c. Dựa vào chu kỳ quay của mặt trời xung quanh trái đất
Câu 3: Người tối cổ sống thành:
a. Sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời
b. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu
c. Sống thành từng bầy, gồm vài chục người trong các hang động, mái đá
Câu 4: Điền từ thích hợp vào (….) (1) người tinh khôn; (2) 3-4 triệu năm; (3) 4000 năm TCN; (4) thị
tộc
a. Người tối cổ xuất hiện trên trái đất cách đây khoảng……………..
b. Trải qua hàng triệu năm, người tối cổ dần dần trở thành…………………
c. Người tinh khôn sống theo từng nhóm nhỏ gồm vài chục gia đình có họ hàng với nhau gọi là ……
d. Con người phát hiện và chế tạo ra công cụ bằng kim loại cách đây khoảng…………
Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện từ:
a. Cuối TNK III đến đầu TNK II TCN
b. Cuối TNK IV đến đầu TNK III TCN
c. Cuối TNK V đến đầu TNK IV TCN
Câu 6: Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
c. Nồng nghiệp và thương nghiệp
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm:
a. Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập, Lưỡng Hà
b. Lưỡng Hà, Rô Ma, Ấn Độ, Trung Quốc
c. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc
Câu 8: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là:
a. Quí tộc b. Chủ nô c. Nô lệ d. Nông dân
Câu 9: Lớp vỏ ốc dày 3-4m được phát hiện trong các hang động ở Hòa Bình- Bắc Sơn chứng tỏ:
a. Vùng hang động thời đó là sông suối, ao, hồ
b. Người nguyên thủy đã định cư lâu dài ở đây
c. Thức ăn của người nguyên thủy chủ yếu là ốc
Câu 10: Nối cột A (Tên sông) với cột B (Tên Quốc gia cổ đại) sao cho hợp lý:
CỘT A CỘT B
a. Sông Ơphơrat và Tigơrơ 1. Trung Quốc
b. Sông Nin 2. Ấn Độ
c. Sông Ấn và Sông Hằng 3. Ai Cập
d. Sông Hoàng Hà và Trường Giang 4.Lưỡng Hà
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. Học lịch sử để làm gì? Nêu một vài truyền thuyết có liên quan đến sự kiện lịch sử dân
tộc? (4đ)
Câu 2. Trình bày đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?(2đ)
Điểm
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Họ và tên: ………………………. Môn Lịch sử 6 - Tuần 10
Lớp: ….. Thời gian làm bài: 45 phút

Đề B
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Câu nói “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống” là của:
a. Hêrôđốt
b. Xixêrông
c. Tuyxidit
Câu 2: Người xưa làm ra dương lịch bằng cách nào?
a. Dựa vào chu kỳ quay của mặt trăng xung quanh trái đất
b. Dựa vào chu kỳ quay của trái đất xung quanh mặt trời
c. Dựa vào chu kỳ quay của mặt trời xung quanh trái đất
Câu 3: Người tinh khôn sống như thế nào?
a. Sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời
b. Sống thành từng nhóm nhỏ, gồm vài chục gia đình có họ hành với nhau
c. Sống thành từng bầy, gồm vài chục người trong các hang động, mái đá
Câu 4: Điền từ thích hợp vào (….) người tinh khôn, 3-4 triệu năm, 4000 năm TCN, thị tộc
a. Người tối cổ xuất hiện trên trái đất cách đây khoảng……………..
b. Trải qua hàng triệu năm, người tối cổ dần dần trở thành…………………
c. Người tinh khôn sống theo từng nhóm nhỏ gồm vài chục gia đình có họ hàng với nhau gọi là …...
d. Con người phát hiện và chế tạo ra công cụ bằng kim loại cách đây khoảng…………
Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện từ:
a. Cuối TNK III đến đầu TNK II TCN
b. Đầu TNK I TCN
c. Cuối TNK V đến đầu TNK IV TCN
Câu 6: Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
c. Nồng nghiệp và thương nghiệp
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm:
a. Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập
b. Hy Lạp và Rô ma
c. Lưỡng Hà, Rô Ma, Ấn Độ,
d. Ai Cập, Lưỡng Hà,
Câu 8: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Tây là:
a. Quí tộc b. Chủ nô c. Nô lệ d. Nông dân
Câu 9: Sự xuất hiện của đồ trang sức chứng tỏ:
a. Trình độ chế tác công cụ bằng đá của người nguyên thủy ngày càng cao
b. Người nguyên thủy dùng những đồ trang sức đó để đổi lấy thức ăn
c. Người nguyên thủy đã có ý thức làm đẹp
Câu 10: Nối cột A (Tên sông) với cột B (Tên Quốc gia cổ đại) sao cho hợp lý:
CỘT A CỘT B
a. Sông Ơphơrat và Tigơrơ 1. Trung Quốc
b. Sông Nin 2. Ấn Độ
c. Sông Ấn và Sông Hằng 3. Ai Cập
d. Sông Hoàng Hà và Trường Giang 4.Lưỡng Hà
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. Học lịch sử để làm gì? Nêu một vài truyền thuyết có liên quan đến sự kiện lịch sử dân
tộc? (4đ)
Câu 2. Trình bày đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?(2đ)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Môn Lịch sử 6 - Tuần 10

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: 4đ

Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. Câu 4 và câu 10 : 1 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đề A a a c a.2 b a c d b a.4
b.1 b.3
c.4 c.2
d.3 d.1
Đề B a b b a.2 b c b c c a.4
b.1 b.3
c.4 c.2
d.3 d.1

II. TỰ LUẬN: 6đ
Câu 1. (4đ)
- Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc, biết được quá trình dựng nước và giữ
nước của cha ông (1đ)
- Biết được tổ tiên đã sống và lao động như thế nào để tạo nên đất nước ngày
nay(1đ)
- Biết được lịch sử phát triển của nhân loại để rút ra những bài học kinh nghiệm
cho hiện tại và tương lai (1đ)
- Truyền thuyết: Sơn Tinh- Thủy Tinh, Thánh Gióng, Âu Cơ và Lạc Long Quân,
Trongh Thủy- Mỵ Châu….(1đ)
Câu 2. (2đ)
- Đời sống tinh thần:
+ Biết làm đồ trang sức…
+ Quan hệ thị tộc, tình mẹ con, anh em gắng bó hơn
+ Chôn công cụ lao động theo người chết…
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Môn Lịch sử 6 - Tuần 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 45’


LỊCH SỬ 6 ( 2010-2011)

Các chủ đề/ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 1 1 1 1 1
0,25 4 0,25 4
Bài 2 1 1 2
0,25 0,25 0,5
Bài 3 4 4
1 1
Bài 4 1 1 2
0,25 0,25 0,5
Bài 5 1 1
0,25 0,25
Bài 6 4 4
1 1
Bài 8 1 1
0,25 0,25
Bài 9 1 1 1
0,25 2 0,25
Cộng 2 8 1 6 1 16 2
0,5 2 4 1,5 2 4 6
Tổng chung 2 9 7 18
0,5 6 3,5 10

You might also like