You are on page 1of 3

Mã số

Khoảng số báo danh Ca thi Khu vực Địa điểm kiểm tra Tòa nhà
địa điểm kiểm tra

20000001 - 20001405 Sáng Hà Nội 01 Đại học Công nghiệp Hà Nội A7, A8

20001406 - 20004888 Sáng Hà Nội 02 Đại học Công nghiệp Hà Nội A9

20004889 - 20006730 Sáng Hà Nội 03 Đại học Công nghiệp Hà Nội A10

20006731 - 20007709 Sáng Hà Nội 04 Đại học Lao động - Xã hội B, F

20007710 - 20008723 Sáng Hà Nội 05 Đại học Lao động - Xã hội E

20008724 - 20009659 Sáng Hà Nội 06 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội B2

20009660 - 20010130 Sáng Hà Nội 07 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ
Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam -
20010701 - 20011300 Sáng Vinh 08 Giảng đường
Hàn Quốc
20011501 - 20012049 Sáng Hà Nội 07 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ

20012050 - 20013879 Chiều Hà Nội 15 Đại học Công nghiệp Hà Nội A7, A8

20013880 - 20015954 Chiều Hà Nội 16 Đại học Công nghiệp Hà Nội A9

20015955 - 20017157 Chiều Hà Nội 17 Đại học Công nghiệp Hà Nội A10

20017158 - 20019032 Chiều Hà Nội 18 Đại học Lao động - Xã hội B, F

20019033 - 20019306 Chiều Hà Nội 19 Đại học Lao động - Xã hội E


Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam -
20019701 - 20020405 Sáng Vinh 08 Giảng đường
Hàn Quốc
20020406 - 20021983 Sáng Vinh 09 Đại học Vinh - Hội đồng thi 1 B1(tầng 1~3), B2 và B3(tầng 1~2)

20021984 - 20023336 Sáng Vinh 10 Đại học Vinh - Hội đồng thi 2 B2 và B3 (Tầng 3~5)

20023337 - 20024287 Sáng Vinh 11 Đại học Vinh - Hội đồng thi 3 Khu nhà cấp 4
Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam -
20024288 - 20025451 Chiều Vinh 22 Giảng đường
Hàn Quốc
20025452 - 20027553 Chiều Vinh 23 Đại học Vinh - Hội đồng thi 1 B1(tầng 1~3), B2 và B3(tầng 1~2)

20027554 - 20029376 Chiều Vinh 24 Đại học Vinh - Hội đồng thi 2 B2 và B3 (Tầng 3~5)

20029377 - 20030152 Chiều Vinh 25 Đại học Vinh - Hội đồng thi 3 Khu nhà cấp 4

20030201 - 20031955 Sáng Đà Nẵng 12 Cao đẳng nghề Đà Nẵng Giảng đường

20031956 - 20032672 Chiều Đà Nẵng 26 Cao đẳng nghề Đà Nẵng Giảng đường

20032751 - 20032849 Sáng TP. HCM 13 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh A,C

20032951 - 20033041 Chiều Đà Nẵng 26 Cao đẳng nghề Đà Nẵng Giảng đường

20033151 - 20033330 Chiều Đà Nẵng 26 Cao đẳng nghề Đà Nẵng Giảng đường

20033402 - 20033427 Sáng TP. HCM 13 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh A,C

20033551 - 20033706 Chiều Đà Nẵng 26 Cao đẳng nghề Đà Nẵng Giảng đường

20033751 - 20035550 Sáng TP. HCM 13 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh A,C

20035551 - 20037326 Sáng TP. HCM 14 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh B

20037327 - 20039084 Chiều TP. HCM 27 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh A, C

20039085 - 20039948 Chiều TP. HCM 28 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh B

20040001 - 20040203 Chiều TP. HCM 28 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh B

20040301 - 20040489 Chiều TP. HCM 28 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh B

20040601 - 20040854 Chiều Vinh 25 Đại học Vinh - Hội đồng thi 3 Khu nhà cấp 4

20040951 - 20040988 Chiều TP. HCM 28 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh B
20041001 - 20041115 Chiều TP. HCM 28 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh B

20041116 - 20041935 Chiều Hà Nội 19 Đại học Lao động - Xã hội E

20041936 - 20041978 Chiều Hà Nội 20 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội B2

20042003 - 20042503 Chiều Hà Nội 20 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội B2

20042504 - 20042882 Chiều Hà Nội 21 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ

20045601 - 20045697 Chiều Hà Nội 21 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ

20045701 - 20046110 Chiều Hà Nội 21 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ

20046301 - 20046345 Chiều Hà Nội 21 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường THPT Chuyên ngữ

Ca sáng
- Các thí sinh dự kiểm tra ca sáng phải có mặt tại địa điểm kiểm tra trước: 7h30'
- Thời gian phổ biến quy chế kiểm tra và hướng dẫn làm bài: 08h30~09h30
- Thời gian làm bài: 09h30~10h40

Ca chiều:
- Các thí sinh dự kiểm tra ca chiều phải có mặt tại địa điểm kiểm tra trước: 13h30'
- Thời gian phổ biến quy chế kiểm tra và hướng dẫn làm bài: 14h30~15h30
- Thời gian làm bài: 15h30~16h40

Cách tìm ca thi và phòng thi:

Bước 1: Xác định xem số báo danh nằm trong khoảng số báo danh nào

Bước 2: Khi xác định dược khoảng số báo danh, đối chiếu cùng dòng sang bên phải để biết ca thi, khu vực thi,
địa điểm thi và tòa nhà cụ thể

Địa chỉ của các trường nơi tổ chức kiểm tra tiếng Hàn:

+ Trường Đại học Lao động – Xã hội ( Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội).

+ Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (Địa chỉ: 139 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà
Nội).

+ Trường Đại học Công nghịêp Hà Nội (Địa chỉ: xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội)

+ Trường Đại học Vinh (Địa chỉ: 182, Lê Duẩn, thành phố Vinh, Nghệ An).

+ Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc (Địa chỉ: đường Hồ Tông Thốc, thành phố Vinh,
Nghệ An).

+ Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng (Địa chỉ: số 99, đường Tô Hiến Thành, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng)

+ Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: số 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh,
quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh).

Mộtsốlưuývớithísinh:
◈ Tất cả các thí sinh phải nắm chắc ngày kiểm tra, địa điểm kiểm tra và ca thi của mình.

- Trong bất cứ trường hợp nào, thí sinh cũng không được phép tham dự kỳ kiểm tra ở phòng thi hay ca thi khác với
phòng thi và ca thi đã quy định cho thí sinh đó.

◈ Khi tham dự kiểm tra, mỗi thí sinh sẽ được phát 1 đề kiểm tra và 1 Tờ giấy làm bài. Họ và tên của thí sinh, số báo
danh và mã đề kiểm tra đã được in sẵn trên Tờ giấy làm bài.

- Thí sinh cần kiểm tra thông tin về Họ và tên; số báo danh trên Tờ giấy làm bài để đảm bảo sự chính xác. Theo quy
định, thí sinh được phát đề kiểm tra có mã đề trùng khớp với mã đề in trên Tờ giấy làm bài của thí sinh.

- Thí sinh sẽ chịu trách nhiệm nếu có sai lệch giữa đề kiểm tra được phát và Tờ giấy làm bài. Vì vậy, tất cả các thí sinh
phải kiểm tra để đảm bảo đề kiểm tra có mã trùng khớp với mã đề trên Tờ giấy làm bài của mình, trước khi bắt đầu làm
bài.

◈ Mỗi thí sinh chỉ được phát một Tờ giấy làm bài. Thí sinh không được đổi Tờ giấy làm bài hay gạch, tẩy xóa vào Tờ
giấy làm bài.

- Câu trả lời được sửa chữa bằng bút xóa hoặc bút phủ sẽ không được tính điểm.

- Chỉ được sử dụng bút dạ hoặc bút bi màu đen để làm bài. Không được sử dụng bút có màu khác (ví dụ: bút chì, bút
màu xanh, đỏ...). Trường hợp Tờ giấy làm bài được viết bằng loại bút hoặc màu mực trái với quy định thì bài kiểm tra sẽ
không được tính điểm.

◈ Khi bắt đầu thời gian làm bài, không chỉ giám thị phòng thi mà các cán bộ của HRD Korea sẽ đi kiểm tra nhận dạng
thí sinh; vì vậy, các thí sinh phải mang theo Thẻ dự kiểm tra và Giấy chứng minh nhân dân.

- Bất cứ thí sinh nào quên mang theo Giấy chứng minh nhân dân sẽ không được tham dự kiểm tra.

◈ Trong thời gian làm bài, thí sinh không được đi vệ sinh hay rời phòng thi (kể cả trường hợp đã làm xong bài kiểm tra).

◈ Các thí sinh không được mang điện thoại và các thiết bị điện tử vào phòng thi. Thí sinh nào bị phát hiện sử dụng hoặc
mang theo các thiết bị điện tử vào phòng thi trong thời gian làm bài sẽ bị coi là vi phạm quy chế kiểm tra.

◈ Trường hợp thí sinh vi phạm quy chế kiểm tra, thì bài kiểm tra của thí sinh đó sẽ bị hủy và thí sinh đó sẽ bị cấm đăng ký tham dự
kiểm tra trong 2 năm tiếp theo

You might also like