Professional Documents
Culture Documents
1
Giới thiệu môn học
Giảng viên : Nguyễn Hữu Đức
Điện thoại : 0975651915
Email: ducnh-fit@mail.hut.edu.vn
Email: ducnh.hut@gmail.com
Thời gian:
Tài liệu tham khảo:
Nguyễn Văn Ba, “Phát triển hệ thống hướng đối tượng với UML
2.0 và C++”
Grady Booch, “Object Oriented Analysis and Design with
Applications”
Philippe Kruchten, “The Rational Unified Process – an
introduction”
Erich Gamma, Richard Helm, Ralph Johnson, John Vlissides,
“Design Patterns – Elements of Reusable Object Oriented
Software” 2
Bài 1
4
Tiếp cận hướng đối tượng
báchkhoa: TrườngĐH
Đối tượng
sưphạm: TrườngĐH
Lớp TrườngĐH
5
Tiếp cận hướng đối tượng
Thuộc tính
Là tên chung được đặt cho một dữ kiện về
trạng thái của các đối tượng trong một lớp
Thông thường được che dấu
Thao tác
Mô tả hành vi của đối tượng thuộc lớp
Được xây dựng như các phương thức
Tham số vào
Kết quả trả về
…
6
Tiếp cận hướng đối tượng
Tính đóng gói (encapsulation)
Dữ liệu và hành vi được giữ bên trong lớp và
được che giấu đối với thế giới bên ngoài
Liên kết bên trong : mạnh
Liên kết bên ngoài : yếu
7
Tiếp cận hướng đối tượng
Khái quát hóa (generalization)
Là quan hệ giữa lớp khái quát và lớp cụ thể
Lớp cụ thể thường có thêm các thuộc tính và
hành vi so với lớp khái quát
Kế thừa (Inheritance)
Là kỹ thuật để thực hiện việc khái quát hóa
8
Tiếp cận hướng đối tượng
MathematicalObj ect
Shape2D Shape3D
Circle Quadrilateral
Rectangle
9
Tiếp cận hướng đối tượng
Đa hình (polymorphism)
Là khả năng đối tượng thuộc nhiều lớp khác
nhau có thể trả lời khác nhau cho cùng một
thông điệp
Poly = nhiều, morphism = hình thái
10
Tiếp cận hướng đối tượng
11
1. Đại cương về mô hình hoá
1.1 Mô hình
Mô hình là một dạng biểu diễn trừu tượng của một
hệ thống thực, được diễn tả:
ở một mức độ trừu tượng hoá nào đó,
theo một góc nhìn nào đó,
bởi một hình thức diễn tả hiểu được (chẳng
hạn văn bản, đồ thị)
Diễn tả hệ thống bằng mô hình (bao gồm cả khi
phân tích và khi thiết kế) được gọi là mô hình
hoá.
12
1. Đại cương về mô hình hoá
13
2. Ngôn ngữ mô hình hoá UML
2.1 Xuất xứ
1/94 hình thành dự án (Booch, Rumbaugh),
10/95 UML 0.,
6/97 UML 0.9,
1/97 UML 1.1, OMG công nhận là chuẩn,
6/98 UML 1.2,
10/98 UML 1.3,
5/2001 UML 1.4,
2004 UML 2.0
14
2. Ngôn ngữ mô hình hoá UML
15
2. Ngôn ngữ mô hình hoá UML
17
Biểu đồ đối tượng (Object diagram)
pc1 : Computer
model = IBM X40
director : Person memory = 1000
pc2 : Computer
model = Dell
memory = 512
18
Biểu đồ thành phần (component diagram)
<<document>> <<library>>
index.html dbacs.dll
19
Biểu đồ bố trí (deployment diagram)
Console
20
Biểu đồ gói (Package Diagram)
21
Biểu đồ cấu trúc đa hợp (composite structure
diagram)
Car
+rearWheels
+engine
connect
rearWheels engine
22
Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
ThongKeBan
KhachHang NhanVienBanHang
ThongKeKhachHang
23
Biểu đồ trình tự (sequence diagram)
Trình bày một hoạt cảnh (senario) giữa các đối tượng
Giao tiếp giữa các đối tượng theo thời gian
Máy BH
Người Khách
BH kiểmhàng(mãsố,sốlượng
Với mỗi )
mặt hàng giá&môt giá&môt
ả ả
kếtthúcHàng()
tổngtiền tổngtiền
tiềnphảitrả
trảtiềnmặt(sốtiền)
nhậptiềntrả(sốtiền)
trảlại(sốtiền)
tiềndư
phiếuthanhtoán
phiếuthanhtoán
24
Biểu đồ giao tiếp (communication diagram)
25
Biểu đồ máy trạng thái ( Statechart diagram)
26
Biểu đồ hoạt động
27
Biểu đồ bao quát tương tác (Interaction
overview diagram)
28
Biểu đồ thời khắc (Timing diagram)
29
2. Ngôn ngữ mô hình hoá UML
30
3. Tiến trình RUP
3.1 Các nguyên tắc cơ bản của RUP
Lặp và tăng trưởng,
Tập trung vào kiến trúc,
Dẫn dắt theo các ca sử dụng,
Khống chế bởi các nguy cơ.
3.2 Các pha và công đoạn của RUP
RUP gồm 4 pha: Khởi đầu, Triển khai, Xây dựng,
Chuyển giao.
Mỗi pha gồm nhiều vòng lặp.
Mỗi vòng lặp thường gồm năm công đoạn: Xác định
nhu cầu, Phân tích, Thiết kế, Cài đặt, Đánh giá
31
Một tiến trình 10 bước
Khởi đầu 1. Nghiên cứu sơ bộ
Xây dựng và
9. Thiết kế chi tiết
chuyển giao
32