You are on page 1of 45

BCĐKT M (31/12/X5) C (31/12/X5) LK (31/12/X5) Cộng

Tiền 880 657 1,537


3,000 1,000 4,000
HTK
Phải thu nội bộ 100 100
LTTM
Đầu tư vào cty con 1,000 1,000
Đầu tư vào cty lk 1,500 1,500

TS thuế hoãn lại


TSCĐhh 6,000 950 6,950
HMTSCĐ hh (300) (143) (443)
TSCĐ vô hình
Đầu tư dài hạn khác 1,000 1,000
Cộng TS 13,180 2,465 15,645
Nợ phải trả 1,000 100 1,100
Vay dài hạn 1,000 1,000
Thuế hoãn lại phải trả
8,000 600 8,600
Vốn ĐTCSH
3,000 600 3,600

LNCPP
1,180 115 1,295
Quỹ ĐTPT
Quỹ KTPL 50 50

Chênh lệch đánh giá lại TS


LIBTS
Cộng NV 13,180 2,465 15,645

BCKQKD năm X5 M C LK Cộng

10,000 800 10,800


Doanh thu
5,000 400 5,400
Giá vốn
LN gộp 5,000 400 5,400
CP hoạt động 1,000 100 1,100
360 - 360

DTTC
DTTC
CP TC (lãi vay) 100 100 200
Thu nhập khác 250 250
CP khác 150 150
Thu nhập từ công ty liên kết
LN kế toán trước thuế 4,360 200 4,560
CP Thuế hiện hành 1,090 50 1,140
- - -

CP Thuế hoãn lại


3,270 150 3,420
LNst 60
LNst CĐTS
3,270 150 3,420
LNst CĐ công ty mẹ

(1) Công ty liên kết: PP VCSH


1/1/X1
KQKD
VĐT 1,200
LNCPP 400
QĐTPT 200
QKTPL
CL GTHL-GG 1,000

Xác định LTTM


GM 1,500
40% TS thuần 1,120
VĐT 1,200
LNCPP 400
QĐTPT 200
CLĐGLTS 1,000
2,800
Lợi thế thương mại 380

Xác định GT khoản đầu tư


và thu nhập từ cty liên kết Giá trị khoản đầu tư theo pp VCSH

GG 1,500
%KQKD sau ngày mua đến đầu năm BC 380
Tổn thất LTTM -
Lưu ý: lúc sửa cho lớp tôi
không nhân tỉ lệ 40%,
CLĐGLTS là 1000, phần của
mình chỉ 40% thôi Pb CLGTHL-GG (Pb 4 năm) 160
Cổ tức được chia -
Thay đổi VCSH -
Cộng thay đổi giá trị khoản ĐT sau ngày
mua đến đầu năm BC: 220
a.Lợi nhuận tương ứng tỉ lệ sở hữu năm X5 80
kqkd 300
Chia quỹ KTPL 100
Còn lại 200
c.Cổ tức được chia 100
b.Tổn thất LTTM -
b.Phân bổ CLGTHL-GG 40
d. Thay đổi VCSH -
Cộng thay đổi giá trị khoản ĐT phát sinh
trong năm (60)
Giá trị khoản đầu tư cuối kỳ 1,660
Loại trừ giao dịch nội bộ (16)
Giá trị khoản đầu tư cuối kỳ 1,644

DTTC trên BCR 100

Loại trừ giao dịch nội bộ downstream

DT GV Tỉ lệ tồn kho LNCTH


200 100 0.40 40

(2) Công ty con

1/1/X0
KQKD
VĐT 600
LNCPP 200
QĐTPT 65
QKTPL -
CLĐGLTS 75

Xác định CL GTHL-GG và thuế hoãn lại


CL GTHL-GG
TSCĐvh 100
Cộng CL 100
Thuế hoãn lại phải trả 25
CLĐGLTS 75

Xác định LTTM GM 1,000


80% VCSH 752
VĐT 600
LNCPP 200
Quỹ ĐTPT 65
CLĐGLTS 75
Cộng 940
LTTM 248

Cách khác GM 1,000


80% TS thuần 752
Tiền 100
HTK 100
TSCHhh 700
HMTSCĐ (35)
TSCĐvh 100
Thuế hoãn lại phải trả (25)
Cộng 940
LTTM 248

Loại trừ giao dịch nội bộ


Giao dịch nội bộ là các khoản vay
Số dư nợ cho vay 1,000 (TK đầu tư dài hạn khác)
Số dư nợ vay 1,000 (TK Vay dài hạn)

Lãi vay nội bộ Doanh thu tài chính từ cho vay nội bộ 100
CP tài chính từ khoản vay nội bộ 100

Công nợ nội bộ (do chưa tt lãi vay)


Phải thu nội bộ 100
Phải trả nội bộ 100

Giao dịch nội bộ là cổ tức


Doanh thu tài chính từ cổ tức 160
PP cổ tức (LNCPP) 160
Giao dịch nội bộ là hh
HH mua bán các năm trước

Tỉ lệ tồn
LNCTH đầu kho cuối
năm năm
100 0.30

HH mua bán trong năm nay

tỉ lệ tồn
Doanh thu GV Lãi nội bộ kho
400 200 200 0.30
Giao dịch nội bộ là TSCĐ

Thời
gian
Lãi nội khấu hao
GB GTCL bộ=LNCTH (năm)
250 150 100 5

NG cũ 200
NG mới 250
HM cũ 50
HM mới -
KH sau ngày mua:
Tính theo cơ sở cũ 150/5/12*10 25
Tính theo cơ sở mới 42
CL khấu hao = LN đã thực hiện 17

Xác định LIBTS trên BCĐKT


Tách LIBTS sử dụng số liệu cuối năm X5 trên BCĐKT
LIBTS
VĐTCSH 600 120
LNCPP 600 120
Quỹ ĐTPT 115 23

Tách thêm phần CLGTHL - GG tại thời điểm mua khoản đầu tư (phần chưa thực hi
CLĐGLTS 75 15

Phản ánh ảnh hưởng của LNCTH trong giao dịch nội bộ upstream đến LIBTS
Xác định LNstCĐTS trên BCKQKD
Sử dụng số liệu LNst của Công ty con sau điều chỉnh
LNst của C 150
Điều chỉnh giảm LNst của C (gd Upstream) 60
LNst của C sau điều chỉnh 90
Tỉ lệ BTS 0.20
LNstCĐTS 18

Kết chuyển ảnh hưởng trên BCKQKD lên BCĐKT


Ảnh hưởng đến LNtt: giảm
Ảnh hưởng đến LNst tăng
Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
1,537
30 2.7 3,910
60 2.9
100 2.5 -
248 2.2 248
1,000 2.2 -
160 1.1 16 1.2 1,644

25 2.8a 4 2.14 43
15 2.10 18 2.8b
25 2.13
50 2.11 6,900
17 2.12 50 2.11 (476)
100 2.1 100
1,000 2.3 -
13,907 (1)
100 2.5 1,000
1,000 2.3 -
25 2.1 25
480 2.2 8,000
120 2.15
160 2.2 160 2.6 3,346
100 2.7 12 2.16
120 2.15 25 2.8a
220 1.1
309 2.18 18 2.19
52 2.2 1,220
23 2.15
50
60 2.2 75 2.1 -
15 2.15
12 2.16 278 2.15 266
3,141 3,141 13,907
Nháp
Điều chỉnh Hợp nhất Kiểm tra Giảm Tăng
Nợ Có 16
16 1.2 10,384 400
400 2.9
70 2.7 4,990 70
340 2.9 340
416 GT-DT 410 GT-GV 5,394 ###
17 2.12 1,083 17
100 1.1 - 100
100 2.4 100
160 2.6 160
100 2.4 100 100
250 2.11 - 250
150 2.11 - 150
40 1.1 40 40
309 2.18 4,251 ### 1,026 717
1,140
4 2.14 (18) 4
18 2.8b 15 2.10 18 15
25 2.13 25
18 2.19 309 GT-LNtt3,129 ### 22 40

18 2.17 18
18 2.17 3,111 ###
18 GT-Lnst 309 GT-LNtt

7,782 8,085

1/1/x5 31/12/x5
950 kqkd 300
PPLN: 1,200
CT 250 1,100
QKTPL 100 400
Quỹ ĐTPT 200 100

KQKD

- KQKD sau ngày mua


đến đầu năm BC:
-----------> 380
-----------> - Các bút toán điều chỉnh:
-----------> 160
1.1 Nợ ĐTVCTLK 160
Cộng 220 Nợ DTTC 100

- KQKD trong năm Có Thu nhập từ cty liên kết 40


------------> 80 Có LNCPP 220
Có CLĐGLTS (thay đổi VCSH) -

------------> -
------------> 40

Cộng 40

LNCTH tương
ứng tỉ lệ sở hữu
của M
16
1.2 Bút toán loại trừ giao dịch nội bộ
Nợ doanh thu 16
Có đầu tư vào công ty liên kết 16

1/1/x5 31/12/x5
585 kqkd 150
PPLN: 600
CT 200 600
QKTPL 50 150
Quỹ ĐTPT 50 50

2.1 Điều chỉnh chênh lệch GTHL - GG


CL GTHL-GG Nợ TK TSCĐvh 100
Có TK Thuế hoãn lại phải trả 25
Có TK CLĐGLTS 75 -

2.2 Loại trừ giá trị đầu tư


Nợ TK VĐTCSH 480
Nợ TK LNCPP 160
Nợ TK QĐTPT 52
Nợ TK CLĐGLTS 60
Nợ TK LTTM 248
Có TK đầu tư vào con 1,000 -

2.3 Loại trừ số dư nợ vay


(TK đầu tư dài hạn khác) Nợ TK Vay dài hạn 1,000
(TK Vay dài hạn) Có TK đầu tư dài hạn khác 1,000

2.4 Loai trừ lãi vay nội bộ


Nợ TK doanh thu tài chính 100
Có TK chi phí tài chính 100

2.5 Loại trừ công nợ nội bộ


Nợ TK Nợ phải trả 100
Có TK Phải thu nội bộ 100

2.6 Loại trừ cổ tức nội bộ


Nợ TK doanh thu tài chính 160
Có TK LNCPP 160
Hoàn
LNđã nhập
thực hiện thuế
trong TS thuế hoãn
LNCTH cuối năm năm hoãn lại lại
30 70 25 18

2.7 Loại trừ LNCTH


Nợ TK LNCPP 100
Có TK GVHB 70
Có TK HTK 30

2.8a TS thuế hoãn lại trong hàng tồn kho đầu năm
Nợ TK TS thuế hoãn lại 25
Có LNCPP 25

2.8b Hoàn nhập TS thuế hoãn lại


Nợ Cp thuế hoãn lại 18
Có TS thuế hoãn lại 18

TS thuế
LNCTH hoãn lại
60 15

2.9 Loại trừ LNCTH


Nợ Doanh thu 400
Có GVHB 340
Có HTK 60

2.10 TS thuế hoãn lại


Nợ TS thuế hoãn lại 15
Có CP thuế hoãn lại 15

Lưu ý: Upstream
Xác định ảnh hưởng của LNCTH đến LIBTS
Nợ LIBTS 12
Có LNCPP 12

LN đã
thực hiện
trong
năm X5 Hoàn
(CL khấu nhập
LN đã thực hiện hao thuế
từ sau ngày mua trong TS thuế hoãn
đến đầu năm X5 năm) hoãn lại lại
- 17 25 4

2.11 Khôi phục NG, khôi phục KH, Loại trừ lãi nội bộ
Nợ Thu nhập khác 250
Có CP khác 150
Có TSCĐ hh 50
Có HMTSCĐhh 50 -

2.12 Loại trừ chênh lệch khấu hao sau ngày mua (LN đã thực hiện
Nợ HMTSCĐhh 17
Có CPHĐ 17

2.13 Phản ánh thuế hoãn lại


Nợ TK TS thuế hoãn lại 25
Có CP thuế hoãn lại 25

2.14 Hoàn nhập thuế hoãn lại của phần LN đã thực hiện
Nợ TK CP thuế hoãn lại 4
Có TK TS thuế hoãn lại 4

2.15 Tách LIBTS trên BCĐKT


Nợ VĐTCSH 120
Nợ LNCPP 120
Nợ Quỹ ĐTPT 23
Nợ CLĐGLTS 15
Có LIBTS 278
mua khoản đầu tư (phần chưa thực hiện)
2.16 Ảnh hưởng của LNCTH trong gd nội bộ đến LIBTS
Nợ LIBTS 12
ịch nội bộ upstream đến LIBTS Có LNCPP 12
2.17 Tách LNstCĐTS
Nợ LNstCĐTS 18
Có LNstCĐ công ty mẹ 18

2.18 Kết chuyển ảnh hưởng đến LNtt


Nợ TK LNCPP 309
Có TK LNtt 309
(Đồng thời Có LNst, Có LNstCĐ công ty mẹ: 369)

2.19 Kết chuyển ảnh hưởng đến LNst


Nợ LNst 18
Có LNCPP 18
(Đồng thời Nợ LNstCĐ công ty mẹ:18)
(309) Ảnh hưởng đến LNtt

18 Ảnh hưởng đến LNst

1,250
-
700
200
100
250
-

735
-
400
85
50
200
n kho đầu năm
Loại trừ lãi nội bộ

au ngày mua (LN đã thực hiện sau ngày mua)

hần LN đã thực hiện

gd nội bộ đến LIBTS


ng ty mẹ: 369)
Báo cáo kết quả kinh doanh

M C Cộng Điểu chỉnh Hợp nhất Kiểm tra


Nợ Có
Doanh thu 1000 500 1500 300 BT1 1200
500 300 800 180 BT1 585
Giá vốn 35 BT3
LN gộp 500 200 700 85 (GT) 615 615
DTTC 100 50 150 10 BT6 140
CPTC 50 10 60 10 BT6 50
CP hoạt động 150 50 200 200
400 190 590 85 (BT10) 505 505
LN trước thuế
CP Thuế hiện hành 100 40 140 140
CP Thuế hoãn lại 0 0 0 8.75 BT5 30 BT1b -21.25
LN sau thuế 300 150 450 85 (GTBT10)
386.25 386.25
-120
30 -21.25 (BT11)
10
450 372.25 372.25
14 BT9
85 (GT BT10)
LN sau thuế CĐ mẹ -21.25 (GT BT11)
LNSTCĐTS 14 BT9 14 14

(1) Loại trừ giao dịch nội bộ của các nghiệp vụ mua bán trong năm nay

TS thuế
Bán - mua Doanh thu GV Lãi nội bộ Tỉ lệ tồn kho LNCTH hoãn lại
Con -mẹ 300 100 200 60% 120 30

BT1 loại trừ lãi nội bộ BT1b. Phản ánh thuế hoãn lại
Nợ DT 300 Nợ TS thuế hoãn lại: 30
Có GV 180 Có CP thuế hoãn lại 30
Có HTK 120

BT2: Ảnh hưởng của LNCTH đến LIBTS


Các khoản làm ảnh hưởng đến LN của con sẽ làm ảnh hưởng đến LIBTS:
- Loại trừ LNCTH làm cho LN con giảm: -120
- TS thuế hoãn lại làm cho LN con tăng: 30
--> LN con thay đổi -90
--> Ảnh hưởng đến LIBTS giảm: 20%x90= -18

Nợ LIBTS 18
Có LNCPP 18

(2) Loại trừ giao dịch nội bộ các năm trước: loại trừ LNCTH: 50
LN chưa Hoàn
Tỉ lệ tồn LN đã thực hiện TS thuế nhập TS
LNCTH kho đến thực hiện đến cuối hoãn lại thuế hoãn
Bán - mua đầu năm cuối năm trong năm năm đầu kỳ lại
mẹ - con 50 30% 35 15 12.5 8.75

BT3: Loại trừ LNCTH


Nợ LNCPP 50
Có GVHB 35
Có HTK 15

BT4: TS thuế hoãn lại


Nợ TS thuế hoãn lại 12.5
Có LNCPP 12.5

BT5: Hoàn nhập TS thuế hoãn lại


Nợ CP thuế hoãn lại 8.75
Có TS thuế hoãn lại 8.75

(3) Loại trừ lãi vay nội bộ


BT6: Loại trừ chi phí lãi vay
Nợ Doanh thu TC 10
Có CP tài chính 10

BT7 Lãi vay chưa thanh toán: --> Loại trừ công nợ liên qua
Nợ Phải trả nội bộ 10
Có phải thu nội bộ 10

BT8 Phản ánh ảnh hưởng đến BTS


Giảm CP --> LN con tăng 10
--> LIBTS tăng 10x20%= 2

Nợ LNCPP 2
Có LIBTS 2

(4) Tách LNSTCĐTS (sử dụng số liệu sau điều chỉnh)

LN sau
thuế trước Điều chỉnh LNst sau LNstBTS
Con điều chỉnh LN con điều chỉnh (20%)
C 150 -80 70 14
BT9: Tách LNstCĐTS
Nợ LNSTCĐTS: 14
Có LNST CĐ công ty mẹ 14

(5) Kết chuyển ảnh hưởng lên BCĐKT


BT10 Kết chuyển ảnh hưởng của LNtt
Nợ LNCPP 85
Có LN tt 85
(Đồng thời Có LNst:85, Có LNstCĐ mẹ: 85)
BT11 Kết chuyển ảnh hưởng của LNst
Nợ LNCPP -21.25
Có LNst -21.25
(đồng thời Có LNstCĐ mẹ: 8,75)
Làm tăng LN
Làm giảm LN

300
180
35

10
10

225 310 -85 (Ảnh hưởng đến LNtt)

30 8.75 21.25 (Ảnh hưởng đến LNst)

Ảnh
hưởng
đến
LIBTS
(20%)
-18
Bảng cân đối kế toán

AAA BBB

Tiền 100 10
Hàng tồn kho 300 100
LTTM
TSCĐ 500 300
250
Đầu tư vào BBB
Đầu tư ngắn hạn 50
TS thuế hoãn lại
Phải thu ngắn hạn 50
Cộng TS 1250 410
Nợ phải trả 100 60

VĐTCSH 700 150

Thặng dư vốn cổ phần 100 50

LNCPP 200 100

Quỹ đầu tư phát triển 150 50

LIBTS
Cộng NV 1250 410

Bảng BCKQKD
AAA BBB

Doanh thu 500 200

GVHB 300 100


LN gộp 200 100
DTTC 100 50
CPTC 50 30
CP hoạt động 50 20
LN trước thuế 200 100
CP thuế hiện hành 50 25
CP thuế hoãn lại 0 0
LN sau thuế 150 75
-15
3.75
LN st cổ đông mẹ

LN st CĐTS

Bước 1: Cộng hợp


Bước 2: Phản ánh thông tin tại thời điểm mua
(1) Chênh lệch giá trị hợp lý trừ giá gốc: Không có
(2) Tính LTTM
VĐTCSH
TDVCP
LNCPP
Quỹ ĐTPT
Cộng
Giá mua
LTTM

(3) Phân phối LN trước hợp nhất, AAA được hưởng khoản này

Chia CT
Lập quỹ ĐTPT
Cộng

(3b) Điều chỉnh do trên BCR hạch toán sai lãi dồn tích, không trừ vào giá gốc khoản

(4) Tổn thất LTTM: 20%x77,5=

Bước 3: Loại trừ các giao dịch nội bộ


(1) Giao dịch nội bộ mua bán hàng hóa trong năm

Mua - bán
Con - mẹ
(2) Loại trừ giao dịch nội bộ là cổ tức

(3) Loại trừ khoản vay nội bộ


Bên cho vay: hạch toán TK đầu tư ngắn hạn
Bên đi vay: hạch toán TK nợ phải trả

B4: Tách LIBTS và LNst CĐTS


1 Tách LIBTS (sử dụng số liệu cuối kỳ)

VĐTCSH
Thặng dư vốn cổ phần
LNCPP
Quỹ đầu tư phát triển
CL ĐGLTS:
Cộng

2. Tách LNst CĐTS (sử dụng số liệu sau điều chỉnh)


Công ty conLNST trước điều chỉnh
BBB 75

B5 Kết chuyển ảnh hưởng


Ảnh hưởng đến LN trước thuế
Làm giảm LNtt:

Ảnh hưởng đến LNst: tăng


Cộng Điều chỉnh
Nợ
110
400
0 77.5 BT1
800
250

50
0 3.75 BT4
50
1660
160 10 BT7
0 50 BT8
850 75 BT1
37.5 BT9
150 37.5 BT1
12.5 BT9
300 0 BT1
0 40.5 BT11
25 BT9
22.5 BT1b
200 37.5 BT1
12.5 BT9
0 2.81 BT5
1660
444.56

Cộng Điều chỉnh


Nợ
700 200 BT3
0
400
300
150 10 BT6
80 15.5 BT2
70
300
75
0
225 3.75 BT12

225 3.75 gt12

15.94 BT10

rị hợp lý trừ giá gốc: Không có


BBB 75%
100 75
50 37.5
50 37.5
30 22.5
230 172.5
250
77.5

ước hợp nhất, AAA được hưởng khoản này


75%
30 22.5
20 15
50 37.5

rên BCR hạch toán sai lãi dồn tích, không trừ vào giá gốc khoản đầu tư

20%x77,5= 15.5

mua bán hàng hóa trong năm

DT GV
200 150
h nội bộ là cổ tức 50x25%=10

o vay: hạch toán TK đầu tư ngắn hạn


vay: hạch toán TK nợ phải trả

ụng số liệu cuối kỳ)


BBB Bên thiểu số 25%
150 37.5
50 12.5
100 25
50 12.5
không có
87.5

(sử dụng số liệu sau điều chỉnh)


Điều chỉnh LNstCĐTS (25%)
-11.25 15.94

trước thuế
-40.5

3.75
Hợp nhất Kiểm tra

110
15 BT3 385
15.5 BT2 62
800
227.5 BT1 0
22.5 BT1b
50 BT8 0
3.75
10 BT7 40
1400.75
100

737.5

100

2.81 BT5 228.56


10 BT6
3.75 BT12

150

87.5 BT9 84.69


1400.75
444.56 0

Làm giảm
Làm
LNtăngTổng
LN ảnh hưởng
Hợp nhất Kiểm tra

500 200
0
185 BT3 215 185
15 GT 285 285
140 10
95.5 15.5
70
40.5 BT11 259.5 259.5 225.5 185 -40.5 (LNtt)
75
3.75 BT4 -3.75 3.75
40.5 gt11 188.25 188.25 0 3.75 3.75 (LNst)

15.94 BT10 172.31 172.31


40.5 gt11
15.94 15.94

BT1a: Loại trừ giá trị đầu tư


Nợ VĐTCSH 75
Nợ TDVCP 37.5
Nợ LNCPP 0
Nợ Quỹ ĐTPT 37.5
Nơ LTTM 77.5
Có Đầu tư vào con 227.5

(Nợ Đầu tư vào con: 22,5


Nợ Quỹ ĐTPT: 15
Có LNCPP: 22,5+15=37,5)
(PPLN trước hợp nhất có thể viết bút toán riên

BT1b: LN trước hợp nhất trên BCR hạch toán


Nợ LNCPP 22.5
Có Đầu tư vào con 22.5

BT2 Tổn thất LTTM


Nợ CPTC 15.5
Có LTTM 15.5

TS
thuế Ảnh
Lãi nội Tỉ lệ tồn hoãn hưởng
bộ kho LNCTH lại LIBTS
50 30% 15 3.75 -2.81 BT3: Loại trừ lãi nội bộ
Nợ DT 200
Có GVHB 185
Có HTK 15
BT4: TS thuế hoãn lại
Nợ TS thuế hoãn lại 3.75
Có CP thuế hoãn lại 3.75

BT5: Ảnh hưởng đến LIBTS


Nợ LIBTS 2.81
Có LNCPP 2.81

BT6: Loại trừ cổ tức nội bộ


Nợ DTTC 10
Có LNCPP 10

BT7: Loại trừ công nợ nội bộ từ cổ tức


Nợ phải trả 10
Có phải thu 10

BT8: Loại trừ vay nội bộ


Nợ Nợ phải trả 50
Có đầu tư ngắn hạn 50

BT9: Tách LIBTS


ểu số 25% Nợ VĐTCSH 37.5
Nợ TDVCP 12.5
Nợ LNCPP 25
Nợ Quỹ ĐtPT 12.5
Có LIBTS 87.5
Kiểm tra thông tin từ ngày mua, phần còn lại chưa phân bổ

BT10 Tách LNstCĐTS (sau điều chỉnh)


ĐTS (25%) Nợ LNstCĐTS 15.94
Có LNst CĐ mẹ 15.94

BT11 Kết chuyển những khoản ảnh hưởng đế


Nợ LNCPP 40.5
Có LNtt 40.5
(đồng thời Có LNst: 40,5
Có LNst CĐ mẹ: 40,5)

BT12 Kết chuyển ảnh hưởng đến LNst


Nợ LNst 3.75
Có LNCPP 3.75
(Đồng thời Nợ LNstCĐ mẹ: 3,75)
<37,5-37,5>
<22,5+15>

0 <250-22,5>

ất có thể viết bút toán riêng như thế này, hoặc được điều chỉnh trực tiếp vào bút toán 1)

nhất trên BCR hạch toán vào doanh thu tài chính, cần điều chỉnh
ợ nội bộ từ cổ tức

TS (sau điều chỉnh)

ững khoản ảnh hưởng đến LNtt

h hưởng đến LNst


CĐ mẹ: 3,75)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BLUE RED 40% RED Cộng hợp Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
Tiền 1000 200 80 1080 1080
HTK 500 300 120 620 620
Đầu tư vào Red 400 0 400 400 BT2 0
Lợi thế thương mại 50 50
TSCĐ hh 800 500 200 1000 40 BT1 1040
Cộng TS 2700 1000 400 3100 2790
Nợ phải trả 700 0 0 700 700
Thuế hoãn lại phải trả 10 BT1 10
Vốn đầu tư CSH 1500 500 200 1700 200 BT2 1500
Thặng dư vốn CP 300 100 40 340 40 BT2 300
CL ĐGLTS 30 BT2 30 BT1 0
LNCPP 200 400 160 360 80 BT2 280
Cộng NV 2700 1000 400 3100 2790
440 440
BẢNG BÁO CÁO KẾT QuẢ KINH DOANH
Doanh thu 500 500 200 700
GVHB 300 350 140 440
LN gộp 200 150 60 260
CP hoạt động 50 50 20 70
LN trước thuế 150 100 40 190
Thuế TNDN 75 25 10 85
Thuế hoãn lại
LN sau thuế 75 75 30 105

Tổng 40% thuộc về BLUE


1. CLGTHL -GG CLGTHL-GG 100 40
Thuế hoãn lại phải trả 25 10
CLĐGLTS 75 30

2. Tính LTTM
GM 400
40% VCSH 350
VĐT 500
TD VCP 100
LNCPP 200
CL ĐGLTS 75
Cộng 875
LTTM 50
BT1
Nợ TSCĐhh 40
Có Thuế hoãn lại phải trả 10
Có CLĐGLTS 30

BT2 Loại trừ giá trị khoản đầu tư


Nợ VĐT 200
Nợ TDVCP 40
Nợ LNCPP 80
Nợ CLĐGLTS 30
Nợ LTTM 50
Có Đầu tư vào RED 400 0

You might also like