You are on page 1of 33

http://www.ctu.edu.

vn/colleges/tech/det/staffs/tnkhoan
Tuần từ 22_09_08 đến 28_09_08

Bài giảng Truyền dữ liệu

Nội dung
) Truyền đơn công, song công, topology, phương pháp truyền

) Truyền nối tiếp bất đồng bộ

) Truyền nối tiếp đồng bộ & mã đường truyền (line code)

) Một số loại mã truyền: mã nhị phân, mã nén, mã phát hiện lỗi,...

) Xác định tỉ lệ bit lỗi (BER: Bit Rate Error)

GV: Trầ
Trần Nhự
Nhựt Khả
Khải Hoà
Hoàn Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 1

Truyền đơn công

Chiều truyền dữ liệu


Phát Thu

) Thông tin chỉ truyền theo một chiều: Một thiết bị chỉ truyền,
thiết bị còn lại chỉ nhận
) Không thể yêu cầu phát lại khi có lỗi
) Phía thu thường trang bị thiết bị hiển thị thông tin nhận được

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 2


Truyền song công

Có 2 loại: bán song công (half duplex)


song công toàn phần (full duplex)

Half-duplex
Cho phép thông tin theo 2 hướng,
nhưng chỉ 1 hướng ở 1 thời điểm

Full-duplex
Cho phép thông tin theo 2
hướng ở cùng 1 thời điểm

Nguồn ảnh: en.wikipedia.org Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 3

Hình trạng mạng (Topology)

) Điểm - Điểm (Point to Point)


) Đa điểm (Multi-Point)

Một số Topo
mạng đa điểm

Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 4
Hai phương pháp truyền

Phân biệt:

) Truyền dải nền (Base band): Tín hiệu truyền có


cùng dải tần với tín hiệu nguồn

) Phương pháp điều chế: cho phép dời phổ tần


của tín hiệu nguồn đến một dải tần số khác phù
hợp với kênh truyền

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 5

Truyền nối tiếp bất đồng bộ


Một số khái niệm:

™ Phần tử nhỏ nhất trong truyền dữ liệu là bit

™ Từng 8 bit nhóm thành các byte hoặc ký tự (character)

™ Các byte hoặc ký tự được tổ chức thành các khung (frame)

3 Mode đồng bộ truyền:


™ Điểm bắt đầu mỗi chu kỳ bit = đồng bộ bit (đồng hồ)

™ Điểm bắt đầu mỗi byte hoặc ký tự = đồng bộ byte (ký tự)

™ Điểm bắt đầu mỗi khung = đồng bộ khung

) 2 mode truyền: bất đồng bộ (Asynchronous) và đồng bộ (Synchronous)


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 6
Truyền nối tiếp bất đồng bộ

¾ Đồng bộ giữa 2 bên không được duy trì trong suốt phiên truyền, chỉ thiết lập khi
có dữ liệu truyền

¾ Dữ liệu được truyền dưới dạng từng ký tự (hoặc byte)

¾ Ký tự (hoặc byte) được đóng gói thành 1 khung (frame) bắt đầu bằng 1 start bit
và kết thúc stop bit

¾ Việc đồng bộ được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 7

3 mode đồng bộ

¾ Đồng bộ bit

¾ Đồng bộ ký tự (byte)

¾ Đồng bộ khung

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 8


Đồng bộ bit

Nguyeân lyù hoaït ñoäng


Chú ý: Bit LSB (Least Significant Bit) luôn được truyền đi trước
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 9

Đồng bộ bit

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 10
Đồng bộ ký tự (byte)

¾ Ký tự (hoặc byte) dữ liệu được đóng khung bằng 1


start bit và kết thúc khung bằng 1 stop bit

¾ Việc đồng bộ byte được thiết lập ở Start bit và kết


thúc ở Stop bit

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 11

Đồng bộ khung

¾ Các thông điệp gồm khối các ký tự → khung tin

¾ Các ký tự (byte) được truyền ở thời điểm bất kỳ → nơi thu


không nhận biết được lúc nào là kết thúc 1 khung dữ liệu

) Đóng khung ký tự (khung tin) bằng các ký tự đặc biệt: STX (Start of
Text) và ETX (End of Text)

¾ Dữ liệu nhị phân có thể bao gồm các ký tự đặc biệt STX, ETX

) Dùng thêm ký tự DLE (Data Link Escape) → khung trong suốt

) khung trong suốt bắt đầu bằng DLE STX và kết thúc bằng DLE ETX

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 12


2 trường hợp đồng bộ khung

Cấu trúc của khung tin không chứa ký tự đặc biệt

Cấu trúc của khung tin có chứa ký tự đặc biệt

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 13

Tuần từ 06_10_08 đến 12_10_08

Truyền nối tiếp đồng bộ

™ Truyền bất đồng bộ hiệu suất thấp do sử dụng các bit start, stop:
khoảng 70%→ truyền đồng bộ

™ 2 phương thức truyền đồng bộ: hướng ký tự (dữ liệu là ký tự)


và hướng bit (dữ liệu nhị phân)

™ 2 phương thức đều có chung phương pháp đồng bộ bit:

) Đồng bộ bit bằng mã hoá đường truyền và khôi phục clock

) Đồng bộ bằng DPLL

) Ghép giữa mã hoá đường truyền và DPLL

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 14


Đồng bộ dùng mã đường truyền (line code)
Transmitter Receiver

Clock TxD RxD

encoder

Local Clock
PISO SIPO
... clock extract ...

™ Việc tách xung đồng hồ tại nơi thu căn cứ vào sự chuyển mức
của mã đường truyền

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 15

Một số mã đường truyền (line code)

Phân loại line code

Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 16
Một số mã đường truyền (line code)

Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 17

Một số mã đường truyền (line code)

Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 18
Khắc phục AMI dùng B8ZS & HDB3
AMI có nhược điểm khi dữ
liệu là chuỗi bit 0 kéo dài
B8ZS (Bipolar 8-zero Substitution)
thay chuỗi 8 bit 0 bằng 2 vi
phạm luật đảo bit 1

HDB3 (High-Density Bipolar)


thay chuỗi 4 bit 0 liên tục
bằng 1 vi phạm luật đảo bit
1 của AMI
(a) số bit 1 trước đó lẻ
(b) số bít 1 trước đó chẵn

Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 19

Đồng bộ dùng Digital PLL

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 20
Đồng bộ dùng Digital PLL

Vò trí caùc
chuyeån tieáp

Luoàng bit thu


ñöôïc, RxD

32 x CLK 32 chu kyø 32 chu kyø

Xung laáy maãu


tín hieäu, RxC

Tröôøng hôïp lyù töôûng

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 21

Đồng bộ dùng Digital PLL

A B C D E
10 4 4 4 10
Vò trí caùc
chuyeån tieáp

Luoàng bit thu


ñöôïc, RxD
32 x CLK
32 chu kyø 32+1
32-1
32-2
32
32+2
chu
chu
chu
kyø
kyøkyø

Xung laáy maãu


tín hieäu, RxC

Tröôøng hôïp lyù töôûng hiệu chỉnh pha

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 22
2 phương thức truyền đồng bộ

) Hướng ký tự (dữ liệu là ký tự): Dùng các ký tự


đặc biệt để đóng khung dữ liệu truyền

) Hướng bit (dữ liệu nhị phân): dùng cờ (flag)


để đóng khung dữ liệu truyền

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 23

Đồng bộ hướng ký tự
Höôùng truyeàn Time

SYN SYN STX ETX

Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khung


Döõ lieäu cuûa khung
Cấu trúc khung không có ký tự đặc biệt

Höôùng truyeàn Time

SYN SYN DLE STX DLEDLE DLE ETX

Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khung


Döõ lieäu cuûa khung
Cấu trúc khung có ký tự đặc biệt
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 24
Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time

....00011010000110100001101000010000000110....

≠ ‘01101000’

Quaù trình ñoàng boä kyù töï.


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 25

Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time

....00011010000110100001101000010000000110....

≠ ‘01101000’

Quaù trình ñoàng boä kyù töï


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 26
Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time


SYN
....00011010000110100001101000010000000110....

= ‘01101000’

Quaù trình ñoàng boä kyù töï.


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 27

Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time


SYN SYN
....00011010000110100001101000010000000110....

= ‘01101000’

Quaù trình ñoàng boä kyù töï.


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 28
Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time


SYN SYN STX
....00011010000110100001101000010000000110....

= ‘01000000’

Quaù trình ñoàng boä kyù töï.


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 29

Đồng bộ hướng ký tự

Höôùng truyeàn Time


SYN SYN STX
....00011010000110100001101000010000000110....

Data cuûa
khung

Quaù trình ñoàng boä kyù töï.


Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 30
Đồng bộ hướng bit

™ Đồng bộ hướng ký tự có hiệu suất thấp do sử dụng DLE

™ Có 3 giải pháp đồng bộ hướng bit:

) Sử dụng cờ (flag) đầu khung và cờ cuối khung (01111110)

) Sử dụng cờ đầu khung (10101011) và độ dài khung (Length)

) Sử dụng các bit vi phạm (JK0JK000, JK1JK111 )

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 31

Đồng bộ dùng cờ đầu và cuối khung

Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 32
Đồng bộ dùng cờ đầu và cuối khung

Höôùng truyeàn Time

Data truyeàn
100111110110100001111111...

Cheøn bit 0 Cheøn bit 0


Côø ñaàu Côø cuoái
01111110 10011111001101000011111011...01111110

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 33

Đồng bộ dùng cờ đầu và độ dài khung

1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 Header Length Data Ñuoâi

Phaàn ñoàng boä bit Ñaàu khung Ñoä daøi khung


(Preamble - 10
bit)
Ñoä daøi coá ñònh Ñoä daøi coá ñònh

Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN.

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 34
Đồng bộ sử dụng các bit vi phạm

101010...10JK0JK000 JK1JK111

Phaàn ñoàng boä bit Ñaàu khung Data cuûa khung Cuoái khung
(preamble 10 bit)
Söû duïng maõ Manchester, côø ñaàu vaø cuoái

1 0 J K 0 J K 0 0 0

Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN.

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 35

Một số loại mã truyền

) Mã nhị phân: Baudot, EBCDIC, ASCII,...

) Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi: kiểm tra chẳn lẻ, CRC,
Hamming, ...

) Mã nén: Huffman, Runlength, vi phân,...

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 36


Mã nhị phân

) Baudot

) ASCII - American Standard Code for Information Interchange

) EBCDIC - Exteded Binary Code Decimal Interchange Code

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 37

Mã Baudot
) Mã 5 bits, được phát minh bởi Emile Baudot (người Pháp) năm 1870
) Sử dụng trong hệ thống điện tín (Telegraph)

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 38


http://home.austin.rr.com/kinghome/signpage/baudot.html
Mã ASCII

) Mã 7 bits, là mã chuẩn dùng trong trao đổi thông tin của Mỹ


) Công bố lần đầu bởi ASA (American Standards Association,
nay là ANSI) vào năm 1963
) Là bộ ký tự và mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh
) Dùng hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin
khác
) và dùng trong các thiết bị điều khiển

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 39

Bảng Mã ASCII

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 40
Mã EBCDIC
(Exteded Binary Code Decimal Interchange Code)

) Mã 8 bits, được đề nghị bởi IBM năm 1963 & 1964


) Sử dụng cho hệ thống máy tính lớn (Mainframe) của IBM
) Vẫn còn sử dụng tới ngày nay do sự tương thích với các
mainframe thế hệ trước
) Khác biệt so với ASCII là mã các ký tự alphabet không liên
tục ⇒ gây khó chịu khi sử dụng

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 41

Bảng Mã EBCDIC

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 42
Bảng Mã EBCDIC

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 43

Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi

) Kiểm tra chẵn lẻ


) Kiểm tra khối BSC (Block Sum Check)
) Kiểm tra CRC (Cyclic Redundancy Check)
) Mã Hamming (sửa 1 lỗi)

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 44


Kiểm tra chẵn lẻ

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 45

Kiểm tra khối BSC

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 46
Trường hợp BSC ko phát hiện lỗi

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 47

Kiểm tra CRC

™ CRC: Cyclic Redundancy Check

™ Nguyên tắc tạo mã: khung truyền gồm


) M: k bit dữ liệu

) F: n bit kiểm tra FCS (Frame Check Sequence)

) T = 2n.M+F: khung truyền (n+k) bit chia hết cho chuỗi kiểm tra P
(n+1) bit

™ Nơi thu sẽ kiểm tra lỗi bằng cách chia T cho P, nếu chia
không hết thì chuỗi nhận được là có lỗi

Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 48
Cách tạo CRC

™ T = 2n.M+F

™ F được tạo bằng cách dời chuỗi M (k bit) sang trái n bit,

™ Chia chuỗi 2n.M cho chuỗi kiểm tra P (n+1) bit,

™ Số dư của phép chia chính là F (n bit)

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 49

Ví dụ về cách tạo CRC

Nguồn: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 50
Một số đa thức sinh P(x) thông dụng

™ Các chuỗi P thường biểu diễn bằng 1 đa thức theo biến x


→ P(x) gọi là đa thức sinh
™ Bậc của x chỉ trọng số,và hệ số là các số nhị phân

™ Ví dụ: chuỗi 1101 được biểu diễn là: x3 + x2 + 0.x1 + 1

™ 4 đa thức sinh P(x) thông dụng:

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 51

Mã sửa lỗi - Hamming


™ Với mọi số nguyên dương m ≥ 3, tồn tại mã Hamming với các
thông số sau:

) Chiều dài từ mã: n = 2m – 1.

) Chiều dài phần tin: k = 2m – m – 1.

) Chiều dài phần kiểm tra: m = n –k

) Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3)

) Ma trận kiểm tra H với các cột là một vector m chiều


khác không

Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 52
Tạo mã Hamming

™ Ma trận kiểm tra:

™ Các bit kiểm tra x, y, z đặt ở vị trí 2i với i = 0, 1, 2, . . .,

™ t = (x, y, u0, z, u1, u2, u3), với u0, u1, u2, u3 là các bit mang tin

™ Để tìm x, y, z: ta có t.HT = 0 ⇒ x, y, z

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 53

Tính các bit kiểm tra

Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 54
Giải mã Hamming

Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 55

Mã nén dữ liệu

) Huffman, Shanon, Fano,...


) Runlength,
) Mã vi phân,...

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 56


Mã Huffman
Từ mã dài ngắn khác nhau phụ thuộc xác suất xuất hiện của nó

Nguồn ảnh: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 57

Tính kinh tế của mã Huffman

H(u ) Entropy nguån


) Tiêu chuẩn kinh tế: ρ= =
n chiÒu dµi TB tõ m·
H(u ) = −∑ p i log 2 p i
i

n = ∑ pi n i
i

) ρ càng tiến tới 1 tính kinh tế của mã càng cao

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 58


Mã Runlength
) Thay thế chuỗi bit 0s (hoặc 1s) liên tiếp bằng một số nhị phân
) Chỉ hiệu quả khi chuỗi dữ liệu chứa nhiều 1 loại bit nào đó
) Ví dụ: Mã Runlength dùng 4 bits nhị phân để thay thế các chuỗi
bits 0 liên tiếp:

Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 59

Một số nhận xét về mã Runlength


) 1 bit 1 giữa các chuỗi bit 0 sẽ không được mã,

) 2 bit 1 liên tiếp xem như 1 chuỗi gồm không bit 0 ở giữa,

) Nếu số số 0 nhiều hơn 15: 20=15+5; 30=15+15+0. Máy thu khi


gặp chuỗi bốn bit 1 thì lấy tổng số này với các số phía sau,
(trường hợp sau số 30)

) Nếu chuỗi bắt đầu bằng 1,máy phát sẽ gửi đi 4 bit 0 đầu tiên,

) Cuối bản tin, tín hiệu báo chấm dứt bản tin và nhờ đó máy thu
biết cách xử lý cho trường hợp bản tin kết thúc bởi chuỗi bit 0
hay bit 1.

Tham khảo: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 60
Mã vi phân - differential encoding

) Chỉ truyền sự sai khác giữa 2 khung dữ liệu liên tiếp,


) Chỉ hiệu quả khi sai khác giữa 2 khung không đáng kể,
) Ví dụ ứng dụng: mã tín hiệu hình ảnh trong kỹ thuật video.

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 61

Ví dụ Mã vi phân

Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3 Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 62
Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error)

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 63


Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University

Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error)

Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 64


Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University
Tỉ lệ bit lỗi BER (Bit Rate Error)
Tính BER theo hàm phân bố xác suất Gaussian
(Gaussian probability distribution function)

σ=
1 n
(
∑ xi − x
n − 1 i =1
) 2

1 n
x = ∑ xi
n i =1

I1 − I0
Q=
σ1 + σ0
1 ⎛ Q ⎞
BER = erfc⎜ ⎟
2 ⎝ 2⎠
Tham khảo: Govind P.Agrawal, “Fiber Optics Communication
Systems”, Third Edition, 2002 – chapter 4 - page 164
erfc: Complementary error function Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 65

You might also like