Professional Documents
Culture Documents
1.Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
- Theo phương pháp FIFO
Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho
Tháng: ………….
Phương pháp tính giá xuất kho: FIFO
1.000đ
Ngày Nhập kho Xuất kho Tồn kho
nhập- Nội dung
nhập-xuất Thành Thành Thành
xuất SL ĐG SL ĐG SL ĐG
tiền tiền tiền
5.00
Tồn đầu kỳ 0 42 210.000
105.00 2.50
Xuất kho 2.500 42 42 105.000
0 0
2.50
1.50 0 42 105.000
Nhập kho 41 61.500
0 1.50 41 61.500
0
105.00
2.500 42
Xuất kho 0 1.00
500 41 41 41.000
20.500 0
1.00
3.20 41, 133.76 0 41 41.000
Nhập kho
0 8 0 3.20 41,8 133.760
0
1.00
41
41, 0 41.000
Xuất trả lại (200) (8.300) 41,8
5 3.00 125.460
2
0
41
1.000 41.000
Xuất kho 41,8 1.30 41,8
1.700 71.094 54.366
2 0 2
1.30
41,8
1.90 42, 0 54.366
Nhập kho 81.130 2
0 7 1.90 81.130
42,7
0
41,8
1.300 54.366
Xuất kho 2 1.00
900 38.430 42,7 42.700
42,7 0
Nhận góp 1.00 42, 42.500 1.00 42,7 42.700
vốn 0 5 0 42,5 42.500
1.00
0
1.00
7.40 310.59 10.40 435.39 0 42,7 42.700
Tổng
0 0 0 0 1.00 42,5 42.500
0
Ghi chú:
960
NV4: Đơn giá = 41,5 + = 41,8 (nghìn đồng/kg)
3.200
88.825 + 418
NV7: Đơn giá = 1,1*1.900 = 42,7 (nghìn đồng/kg)
Vậy giá thực tế vật liệu xuất kho là 435.390 (nghìn đồng)
Định khoản:
NV1:
Nợ TK621: 105.000
Có TK152: 105.000
NV2:
Nợ TK152: 61.500 (1.500*41)
Có TK151: 61.500
NV3:
Nợ TK621: 125.500
Có TK152: 125.500
NV4:
Nợ TK152: 132.800 (3.200*41,5)
Nợ TK133: 13.280
Có TK331: 146.080
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300 (200*41,5)
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 112.094
Có TK152: 112.094
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.796
Có TK152: 92.796
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 112.914
Có TK152: 112.914
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 93.676
Có TK152: 93.676
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.354 (2.700*41,983)
Có TK152: 113.354
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.362 (2.200*41,983)
Có TK152: 92.362
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.400 (2.700*42)
Có TK152: 113.400
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.400 (2.200*42)
Có TK152: 92.400
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
Nợ TK 152: 960
Có TK111: 960
NV5:
Nợ TK331: 9.130
Có TK152: 8.300
Có TK133: 830
Nợ TK 632: 60
Có TK152: 60
NV6:
Nợ TK621: 113.354,64 (2.700*42*0,9996)
Có TK152: 113.354,64
NV7:
Nợ TK152: 80.750
Nợ TK133: 8.075
Có TK311: 88.825
Nợ TK152: 380
Nợ TK133: 38
Có TK331: 418
NV8:
Nợ TK621: 92.363,04 (2.200*42*0,9996)
Có TK152: 92.363,04
NV9:
Nợ TK151: 106.600
Có TK133: 10.660
Có TK112: 117.260
NV10:
Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5)
Có TK411: 42.500
2. Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
BÀI 7:
1. Tính giá theo phương pháp hệ số giá:
- Giá hạch toán VL M = 2.000*15 = 30.000 (nghìn đồng)
- Giá hạch toán VL N = 5.000*4 = 20.000 (nghìn đồng)
- Tổng giá hạch toán VL chính = 30.000+20.000 = 50.000 (nghìn đồng)
Theo bài ra: Tổng giá trị TT VL chính = 56.000
56.000 *30.000
- giá trị tồn kho VL M ĐK = =33.600(nghìn đồng)
50.000
56.000* 20.000
- giá trị tồn kho VL N ĐK = =22.400(nghìn đồng)
50.000
2. Định khoản:
NV1:
Nợ TK 152M: 6.000 6.000*(5-4)
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 331: 9.000
NV2:
Nợ TK 152M: 75.400 (5.500+300)*14,3/1,1
Nợ TK 1388: 2.600 (200*14,3/1,1)
Có TK 151: 78.000
Nợ TK 1388: 260
Có TK 133: 260
NV3:
Nợ TK 152N: 133.000 (35.000*3,8)
Nợ TK 133: 13.300
Có TK 331: 146.300
Nợ TK 002: 3.800 (1.000*3,8)
NV4:
Nợ TK 152M: 688.000 (42.500+500)*16
Nợ TK 133: 68.800
Có TK 311: 756.800
NV5:
Nợ TK 621M: 436.950 (30.000*15*0,971)
Có TK 152M: 436.950
Nợ TK 222: 160.000 (10.000*16)
Có TK 152M: 145.650 (10.000*15*0,971)
Có TK 711: 14.350
NV6:
Nợ Tk 621: 80.720 (20.000*4*1,009)
Có TK 152N: 80.720
Nợ TK 222: 45.000 (10.000*45)
Có TK 152N: 40.360
Có TK 711: 4.640
NV7:
Nợ TK 112: 75.680 (756.800*10%)
Có TK 152M: 68.800
Có TK 133: 6.880
3. Áp dụng phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ:
Giá đơn vị bq cả kỳ dự trữ của:
33.600 + (5.500 + 300) *14,3 /1,1 + 43.000*16
- VL M=
2.000 + 5.500.42.500
33.600 + 75.400 + 688.000 797.000
= = = 15,94 (ngđ/kg)
50.000 50.000
22.400 + 6.000*(5 − 4) + 35.000*3,8 161.400
- VL N= = = 4, 035 (ngđ/kg)
5.000 + 35.000 40.000
Tổng giá VL xuất kho=15,94*40.000+4,035*30.000
=637.600+121.050= 758.650 (ngđ)
BÀI 8:
1.Tính giá CC – DC theo phương pháp hệ số giá:
Tổng giá hạch toán CC – DC tồn kho:
5000*40+100*100=20.000+10.000=30.000 (nghìn đồng)
- Giá TT CC – DC tồn kho của :
32.000
+ A= 20.000* = 21.333 (nghìn đồng)
30.000
32.000
+ B= 10.000* = 10.667 (nghìn đồng)
30.000
- Hệ số giá của:
21.333 + 350* 41 + 100*(42 − 40) + 1.500* 42
+ H(A)=
(500 + 350 + 1.500)* 40
21.333 + 14.350 + 200 + 63.000 98.883
= = = 1, 05
94.000 94.000
10.667 + 900*90 91.667
+ H(B)= = = 0,92
(100 + 900) *100 100.000
Giá xuất kho của CC – DC = 1.000*40*1,05+900*100*0,92
= 42.000+82.800 = 124.800(nghìn đồng)
2. Định khoản:
NV1:
Nợ TK 153A: 14.350 (350*41)
Nợ TK 1388: 2.050 (50*41)
Có TK 151: 16.400
Nợ TK 1388: 102,5 (50*41*5%)
Có TK 133: 102,5
NV2:
Nợ TK 153A: 200 100*(42-40)
Nợ TK 133: 210 (100*42*5%)
Có TK331: 410
NV3:
Nợ TK 153A: 63.000 (1.500*42)
Nợ TK 153B: 81.000 (900*90)
Nợ TK 133: 11.250 (1.500*42*5%+81.000*10%)
Có TK 112: 155.250
NV4:
Nợ TK 627: 4.000
Có TK 142: 4.000
NV5: Vì DN áp dụng kỳ kế toán theo tháng nên:
Nợ TK 242: 42.000 (1.000*1,05*40)
Có TK 153A: 42.000
Phân bổ cho tháng đầu tiên:
Nợ TK 627: 4.200 (1/8*800*1,05*40)
Nợ TK 641: 1.050 (1/8*200*1,05*40)
Có TK 242: 5.250
NV6:
Nợ TK 242: 82.800 (900*0,92*100)
Có TK 153B: 82.800
Phân bổ cho tháng đầu tiên:
Nợ TK 627: 4.140 (1/20*82.800)
Có TK 142: 4.140
NV7:
Nợ TK 111: 2.200
Có TK 711: 2.000 (2.200/1,1)
Có TK 3331: 200
6. Nếu NV5, NV6 DN áp dụng phương pháp phân bổ 50% thì kế toán ghi sổ:
NV5:
Nợ TK 242: 42.000 (1.000*40*1,05)
Có TK 153A: 42.000
Nợ TK 627: 21.000 (50%*42.000)
Nợ TK 641: 21.000
Có TK 242: 42.000
NV6:
Nợ TK 242: 82.800 (900*0,92*100)
Có TK 153B: 82.800
Phân bổ cho tháng đầu :
Nợ TK 627: 41.400 (50%*82.800)
Có TK242: 41.400
Bài 9
Yêu cầu 1: Lập bảng kê tính giá nguyên, vật liệu, công cụ, dụng cụ:
T6/N
ĐVT: 1000 đ
Loại vật tư Vật liệu chính Vật liệu phụ Công cụ - dụng cụ
Chỉ tiêu HT TT HT TT HT TT
I. Tồn ĐK 500.000 540.000 80.000 88.000 50.000 45.000
II. Nhập trong kỳ: 1.500.00 1.590.00 120.000 130.000 110.000 104.000
1. Bằng TM 0 0 - - - -
2. Bằng TGNH - - - - - 4.000
3. Nợ người bán - - - 130.000 - 100.000
4. Điều chỉnh nhập - 1.580.00 - - - -
- 0
10.000
III. Tồn ĐK và nhập 2.000.00 2.130.00 200.000 218.000 160.000 149.000
0 0
IV. Hệ số giá - 1,065 - 1,09 - 0,93
V. Xuất 1.600.00 1.704.00 180.000 196.200 150.000 139.500
1. TK 621-PX1 0 0 60.000 65.400 - -
2. TK 621-PX2 800.000 852.000 70.000 76.300 - -
3. TK 632 700.000 745.500 - - - -
4. TK 627-PX1 100.000 106.500 15.000 16.350 - -
5. TK 627-PX2 - - 16.000 17.440 - -
6. TK 2413 - - 9.000 9.810 - -
7. TK 641 - - 4.000 4.360 - -
8. TK 642 - - 6.000 6.540 7.000 6.510
9. TK 142(SXC-PX1) - - - - 48.000 44.640
10. TK 142(SXC-PX2) - - - - 35.000 32.550
11. TK 242(BH) - - - - 60.000 55.800
- -
Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ NVL, CC-DC xuất trong tháng:
T6/N
TK ghi có TK 1521 TK 1522 TK 153
TK ghi nợ HT TT HT TT HT TT
1. TK 621 1.500.00 1.597.50 130.000 141.700 - -
- PX 1 0 0 60.000 65.400 - -
- PX 2 800.000 852.000 70.000 76.300 - -
2. TK 632 700.000 745.500 - - - -
3. TK 627 100.000 106.500 31.000 33.790 15.000 13.950
- PX 1 - - 15.000 16.350 8.000 7.440
- PX 2 - - 16.000 17.440 7.000 6.510
4. TK 641 - - 4.000 4.360 2.000 1.860
5. TK 642 - - 6.000 6.540 7.000 6.510
6. TK 2413 - - 9.000 9.810 - -
- -
Tổng 1.600.00 1.704.00 180.000 196.200 24.000 22.320
0 0
1a/ 1b/
Nợ TK 1521: 1.500.000 Nợ TK 1521: 80.000
Nợ TK 133: 100.000 Nợ TK 133: 4.000
Có TK 331: 1.100.000 Có TK 331: 84.000
Có TK 151: 500.000
2. Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế cho NVL chính:
110.000 – 100.000 = 10.000
Nợ TK 1521: 10.000
Nợ TK 133: 11.000
Có TK 331: 21.000
3/
Nợ TK 1522: 130.000
Nợ TK 133: 13.000
Có TK 331: 143.000
4a/ 4b/
Nợ TK 153: 100.000 Nợ TK 153: 4.000
Nợ TK 133: 5.000 Nợ TK 133: 200
Có TK 331: 105.000 Có TK 112: 4.200
5a/
Nợ TK 621-PX1: 800.000*1,065=852.000
Nợ TK 621-PX2: 700.000*1,065=745.000
Có TK 1521: 1.597.500
Yêu cầu 4:
Tình hình tồn kho NVL, CC-DC lúc cuối tháng:
Loại vật tư Vật liệu chính Vật liệu phụ CC-DC
Chỉ tiêu HT TT HT TT HT TT
1.Tồn đầu kỳ 500.00 540.000 80.000 88.000 50.000 45.000
0
2.Nhập trong kỳ 1.500.000 1.590.000 120.000 130.000 110.000 104.000
3.Xuất trong kỳ 1.600.000 1.704.000 180.000 196.200 24.000 22.320
4.Tồn cuối kỳ 400.000 426.000 20.000 21.800 136.000 126.680
BÀI 11
1. Xác định tiền lương tháng của chị Vinh
2. Các khoản trích theo lương của chị Vinh bao gồm:
Tiền lương của chị Vinh: 450.000*(2,9+0,2+0,2)=1.485.000
• Trích KPCĐ 2%( công ty HTL nộp):
1.485.000*2% = 29.700
3.Xác định thu nhập ban đầu và thu nhập sau khi khấu trừ các
khoản trích theo lương.
Thu nhập ban đầu:
Số tiền lương hưởng theo sản phẩm trực tiếp:
2.000*800 +1.000*1.200= 2.800.000
Số tiền lương hưởng theo thời gian:
2.079.000*4/22= 378.000
Số tiền nghỉ ốm hưởng bảo hiểm:
1.485.000*75%*3/22= 151.875
Số tiền ăn ca được hưởng:
19* 15.000= 285.000
►Thu nhập ban đầu của chị Vinh là:
2.800.000+378.000+151.875+285.000=3.614.875
Thu nhập sau khi khấu trừ các khoản trích theo lương:
Các khoản trích theo lương gồm KPCD(2%), BHXH(20%),
BHYT(3%).Trong đó chị Vinh các khoản trừ vào tiền lương của chị
Vinh là BHXH(5%) và BHYT(1%):
-BHXH: 3.614.875* 5%= 180.743,75
- BHYT: 3.614.875* 1%= 36.148,75
►Thu nhập của chị Vinh sau khi khấu trừ các khoản trích theo lương
là: 3.614.875 - ( 180.743,75+ 36.148,75)=3.397.982,5
B ài 12
Câu 1: Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH, tháng 12 năm N
TK
TK 334 - Phải trả CNV TK338 351
Tiền lương TN ngoài
chính TL khác lương Tổng có 3382 3383 3384 Tổng có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. TK 622- CPNCTT 600.000 22.000 ─ 622.000 12.000 90.000 12.000 114.000 ─
PX1 400.000 15.000 ─ 415.000 8.000 60.000 8.000 76.000 ─
PX2 200.000 7.000 ─ 207.000 4.000 30.000 4.000 38.000 ─
2. TK 627(1)- CPSXC 40.000 32.000 ─ 72.000 800 6.000 800 7.600 ─
PX1 30.000 21.500 ─ 51.500 600 4.500 600 5.700 ─
PX2 10.000 10.500 ─ 20.500 200 1.500 200 1.900 ─
3. TK 641(1) - CPBH 40.000 2.000 ─ 42.000 800 6.000 800 7.600 ─
4. TK 642(1)- CPQLDN 60.000 6.000 ─ 66.000 1.200 9.000 1.200 11.400 5.000
5. TK 334 ─ ─ ─ ─ ─ 37.000 7.400 44.400 ─
6. TK 3383 ─ ─ 7.000 7.000 ─ ─ ─ ─
7. TK 431(1) ─ ─ 20.000 20.000 ─ ─ ─ ─
Tổng 740.000 62.000 27.000 829.000 14.800 148.000 22.200 185.000 5.000
Bài số 13:
1, Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH:
Tháng 12 năm N
ĐVT: 1.000VND
TK 334_ PTCNV TK 338 (2,3,4) TK TK
Tiền Tiền Tnhập Tổng có TK TK TK Tổng 331 33
lương lương ngoài 3382 3383 3394 có 5
chính
khác lương
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1,TK 622 350.000 13.000 _ 363.000 7.000 52.500 7.000 66.500 _ _
PX I 200.000 8.800 _ 208.800 4.000 30.000 4.000 38.000 _ _
PX II 150.000 4,200 _ 154.200 3.000 22.500 3.000 28.500 _ _
2,TK 627 15.000 3.500 _ 18.500 300 2.250 300 2.850 _ _
PX I 10.000 2.000 _ 12.000 200 1.500 200 1.900 _ _
PX II 5.000 1.500 _ 6.500 100 750 100 950 _ _
3,TK 641 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
4,TK642 8.000 2.000 _ 10.000 160 1.200 160 1.520 62.500 _
5, TK 334 _ _ _ _ _ 18.650 3.730 22.380 _ _
6,TK 3383 _ _ 5.600 5.600 _ _ _ _ _ _
7,TK 431 _ _ 32.500 32.500 _ _ _ _ _ _
8,TK 335 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Tổng 373.000 18.500 38.100 429.600 7.460 74.600 11.190 93.250 62.500 _
NV2:
Nợ TK 3383: 5.600
Có TK 334: 5.600
NV3:
Nợ TK 622: 13.000
- PX I: 8.800
- PX II: 4.200
Nợ TK 627: 3.500
- PX I: 2.000
- PX II: 1.500
Nợ TK 642: 2.000
Có TK 334: 18.500
NV4:
Nợ TK 431: 32.500
Có TK 334: 32.500
NV5:
Nợ TK 622: 350.000 x 19% = 66.500
- PX I: 38.000
- PX II: 28.500
Nợ TK 627: 15.000 x 19% = 2.850
- PX I: 1.900
- PX II: 950
Nợ TK 642: 8.000 x 19% = 1.520
Nợ TK 334: 373.000 x 6% = 22.380
Có TK 338: 93.250
- 3382: 373.000 x 2% = 7.460
- 3383: 373.000 x 20% = 74.600
- 3384: 373.000 x 3% = 11.190
NV6:
Nợ TK 642: 2.500.000 x 2,5% = 62.500
Có TK 351: 62.500
NV7
Nợ TK 334: 4.000
Có TK 141: 2.000
Có TK 1388: 2.000
NV8:
Nợ TK 351: 38.900
Có TK 111: 38.900
NV9:
Nợ TK 334: (373.000+18.500) x 60% + 5.600 + 32.500 = 273.000
Có TK 111: 273.000
3, Dựa vào TK 334, 338, 351 để xác định khoản còn phải trả hoặc khoản còn phải thu
công nhân viên cuối tháng:
TK 334 TK338 TK 351
SD: Xxx SD: Xxx
(5)22.380 373.000(1 (2)5.600 93.250(5)
(7)4.000 ) 5.600 93.250
(9)273.00 5.600(2)
SD:xxx
0 18.500(3)
SD: Xxx
32.500(4)
(8)38.900 62.500(6
299.380 429.600
SD:xxx )
SD: xxx