You are on page 1of 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỢP NGỮ

1 Ở dòng chíp 8086, một ô nhớ có tối thiểu 1 địa chỉ luận lý và có tối đa bao nhiêu địa chỉ
luận lý?
a. 512
b. 1024
c. 2048
d. 4096

2 Cho địa chỉ luận lý 0A20H:1D36H. Địa chỉ vật lý của nó là bao nhiêu?
a. 0A206H
b. 1D360H
c. 0BF36H
d. 27560H

3 Thanh ghi nào không phải là thanh ghi đoạn?


a. SP
b. SS
c. CS
d. DS

4 Lệnh nhảy JE bị ảnh hưởng bởi cờ nào?


a. CF
b. ZF
c. SF
d. OF

5 Lệnh nhảy JNLE bị ảnh hưởng bởi các cờ nào?


a. CF, ZF, AF
b. ZF, OF, SF
c. PF, SF, DF
d. ZF, IF, OF

6 Biết byte1 là biến kiểu byte, word1 là biến kiểu từ. Lệnh nào sau đây là sai?
a. MOV AX, AX
b. MOV WORD1, AX
c. MOV WORD1, WORD1
d. MOV AL, BYTE1

7 Nhận định nào sau đây là đúng đối với lệnh nhảy JMP?
a. Chỉ có thể nhảy tới một nhản ở cách lệnh nhảy không vượt quá 126 byte
b. Có thể nhảy tới một nhãn trong cùng đoạn với lệnh nhảy
c. Lệnh này luôn đi kèm với lệnh CMP
d. Không nhảy được tới nhãn ở phía trước lệnh nhảy
8 Nhận định nào dưới đây là sai?
a. Có 4 thanh ghi dùng chung
b. Có 4 thanh ghi đoạn
c. Có 5 thanh ghi chỉ số
d. Có 9 thanh ghi cờ

9 Trong hợp ngữ, tên nào dưới đây là sai?


a. Thanh_Cong
b. Lachong01
c. tailieu.doc
d. mymail@yahoo

10 Lệnh nào sau đây không dùng để xóa thanh ghi?


a. XOR AX, AX
b. AND AX, 0
c. OR AX, 0
d. SUB AX. AX

11 Lệnh nào sau đây không làm thay đổi toán hạng nguồn?
a. ADD destination, source
b. CMP destination, source
c. SUB destination, source
d. AND destination, source

12 Trong một mệnh đề hợp ngữ, trường nào sau đây không được dịch ra mã máy?
a. NAME
b. OPERATION
c. OPERAND
d. COMMENT

13 Nhận định nào sau đây là sai trong hợp ngữ?


a. Một lệnh có thể không có toán hạng
b. Mỗi lệnh chỉ có duy nhất một toán hạng
c. Một lệnh có thể có một toán hạng
d. Một lệnh có thể có nhiều hơn một toán hạng

14 Cho số 01010110B. Tìm số có giá trị tương ứng:


a. 56H
b. 55H
c. 57H
d. 58H
15 Cho số 01001110B. Tìm số có giá trị tương ứng:
a. 75
b. 76
c. 77
d. 78

16 Kiểu bộ nhớ MEDIUM tương ứng với mô tả nào?


a. Code nhiều hơn 1 đoạn, data trong 1 đoạn
b. Data nhiều hơn 1 đoạn, code trong 1 đoạn
c. Code và data lớn hơn 1 đoạn, mảng không qúa 64KB
d. Code, data lớn hớn 1 đoạn, mảng lớn hơn 64KB

17 Giả sử AL=80H. Sau khi thực hiện lệnh ADD AL, AL thì cờ CF và OF sẽ như thế
nào?
a. CF=0 và OF=0 (phép cộng không bị tràn)
b. CF=1 và OF=0 (xảy ra tràn không dấu)
c. CF=1 và OF=1 (xảy ra tràn không dấu và tràn dấu)
d. CF=0 và OF=1 (xảy ra tràn dấu)

18 Lệnh nào sau đây làm CX tự động giảm đi 1?


a. CMP AX, 5
b. LOOP FOR_
c. JMP REPEAT_
d. INC CX

19 Các lệnh nào không ảnh hưởng đến cờ nhớ?


a. ADD, SUB, MOV, INC, DEC
b. AND, OR, XOR
c. SHL, SHR, ROL, ROR
d. PUSH, PUSHF, POP, POPF

20 Phát biểu nào dưới đây là sai?


a. Cấu trúc REPEAT luôn thực hiện lệnh ít nhất một lần
b. Cấu trúc FOR trong hợp ngữ thường dùng CX làm biến đếm
c. Cấu trúc WHILE luôn thực hiện lệnh ít nhất một lần
d. IF là cấu trúc lựa chọn

21 Giả sử AL=9. Sau khi dịch trái AL 3 bit thì AL có giá trị bao nhiêu?
a. 27
b. 32
c. 54
d. 72
22 Giả sử AL=44H. Sau khi quay phải AL 4 bit thì AL có giá trị bao nhiêu?
a. 44H
b. 33H
c. 22H
d. 11H

23 STACK là cấu trúc dữ liệu nhập xuất theo kiểu:


a. Nhập trước xuất trước
b. Nhập sau xuất trước
c. Nhập xuất ngẫu nhiên
d. Nhập xuất tuần tự

24 Khai báo STACK 300H sẽ cấp phát cho vùng stack bao nhiêu byte?
a. 256
b. 512
c. 768
d. 1024

25 Sau khi một thủ tục con thực hiện lệnh RET, con trỏ lệnh sẽ chỉ tới đâu?
a. Tới lệnh ngay sau lệnh RET
b. Tới lệnh đầu tiên của thủ tục kế tiếp
c. Tới thủ tục chính của chương trình
d. Tới lệnh ngay sau lệnh gọi thủ tục đó

26 Giả sử AL=70H. BL phải bằng bao nhiêu để hai lệnh MUL BL và IMUL BL cho giá
trị bằng nhau?
a. BL=80H
b. BL=0AH
c. BL=92H
d. BL=84H

27 Gỉa sử AX=00FFH và BL=FFH. Lệnh IDIV BX sẽ có kết quả bao nhiêu?


a. 0
b. 1
c. -1
d. -255

28 Lệnh MOV Word1, 1234H gán giá trị cho biến từ Word1. Giá trị trong byte Word1+1
là bao nhiêu?
a. 1234
b. 12
c. 34
d. 3412
29 Khai báo STACK 100H. Khi thêm vào STACK một từ thì SP sẽ bằng bao nhiêu?
a. 0000H
b. 0001H
c. 0100H
d. 00FEH

30 Kết quả của lệnh XCHG AX, BX tương tự các lệnh nào sau đây:
a. Thực hiện 4 lệnh theo trình tự PUSH AX → PUSH BX → POP AX → POP BX
b. Thực hiện 4 lệnh theo trình tự PUSH AX → PUSH BX → POP BX → POP AX
c. Thực hiện 4 lệnh theo trình tự PUSH BX → PUSH AX → POP AX → POP BX
d. Thực hiện 2 lệnh theo trình tự MOV BX, AX → MOV AX, BX

31 Khi gọi INT 21H để nhập một ký tự không hiển thị lên màn hình thì AH phải bằng
bao nhiêu?
a. AH=2
b. AH=9
c. AH=8
d. AH=1

32 Nhận định nào dưới đây là sai?


a. Có thể tạo tập tin .ASM bằng một chương trình soạn thảo văn bản sử dụng tập ký tự
chuẩn bất kỳ
b. Sau khi dịch và thực thi chương trình, địa chỉ đoạn lệnh và đoạn ngăn xếp sẽ được đưa
vào CS và SS
c. Tất cả các dữ liệu đều được lưu trong bộ nhớ ở dạng số nhị phân
d. Tập tin của một chương trình hợp ngữ luôn phải lưu với phần mở rộng .ASM

33 Hai lệnh nhảy nào không luôn cho cùng một kết quả?
a. JE và JZ
b. JAE và JNB
c. JG và JNBE
d. JL và JNGE

34 Một thủ tục con lưu địa chỉ trả về thủ tục gọi ở đâu?
a. Trong thanh ghi CS
b. Trong ngăn xếp
c. Trong thanh ghi IP
d. Trong thanh ghi DS

35 Hàm nào không dùng để làm việc với file?


a. AH=3CH và INT 21H
b. AH=5BH và INT 21H
c. AH=4CH và INT 21H
d. AH=3DH và INT 21H

You might also like