You are on page 1of 4

ÔN TẬP HÀM SỐ

Bài 1: Cho hàm số y   x  2mx  2m  1 (1)


4 2

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m=1/3.


c) Biện luận theo m số cực trị của hàm số (1).
x 2  mx  2m  4
y
Bài 2: Cho hàm số x2
a) Khảo sát hàm số khi m=-1.
b) Xác định m để hàm số có hai cực trị.

3 2
Bài 3: Cho hàm số y=2 x −3(m+1 )x +6 mx−2m
a)Khảo sát hàm số khi m = 1 gọi đồ thị là (C). Chứng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C).
b) Xác định m để hàm số có cực trị, tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình đường thẳng
qua điểm cực trị đó.
c) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;).

x 2  2kx  k 2  1
y
Bài 4: Cho hàm số   xk với tham số k.
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi k=1
2)Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(3;0) có hệ số góc a. Biện luận theo a số giao điểm
của (C) và (d). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A.
3)Chứng minh với mọi k đồ thị luôn có cực đại, cực tiểu và tổng tung độ của chúng bằng 0.

1 3
y x  mx 2  (m 2  m  1) x  1
Bài 5: Định m để hàm số 3 đạt cực tiểu tại x = 1.
x2  x  m
y
Bài 6: Cho hàm số x 1 Xác định m sao cho hàm số.
a) Có cực trị.
b) Có hai cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu nhau.
Bài 7: Cho hàm số y  f ( x)   x  3x  3mx+3m-4
3 2

a) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn m.


b) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
Bài toán tiếp tuyến cơ bản:
Bài 1. Cho hàm số y = - x3 + 3x -1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu
của (C).
2x
Bài 2. Cho hàm số y = x 1 có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x
= -2.
x2
Bài 3. Cho hàm số y = x  2 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số tại các giao điểm
với trục tung và trục hoành.
3
Bài 4. Cho hàm số y=f ( x ) =3 x −4 x viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
đi qua: M(1;3).
3 x +2
y=f ( x ) =
Bài 5. Cho hàm số x +2 . Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến qua A(1;3).
1 1
y=f ( x ) = x 4 − x 2
Bài 6. Cho hàm số 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến qua gốc
O(0;0).

Bài 7. (§HAN – 01D). ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ hµm sè y  x  3x biÕt r»ng tiÕp
3 2

1
y x
tuyÕn Êy vu«ng gãc víi ®êng th¼ng: 3 .
x2  2x  2
y
Bài 8. (§HDHN -99) CMR qua A(1;0) cã thÓ kÎ ®îc hai tiÕp tuyÕn ®Õn ®å thÞ x 1 vµ
hai tiÕp tuyÕn vu«ng gãc víi nhau.

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng.
3 2 2
Bài 1. Cho y=x + ( a−1 ) x + ( a −4 ) x +9 . Tìm a để hàm số luôn đồng biến trên R.
1
y= ( a+ 1 ) x 3 −( a−1 ) x 2 + ( 3 a−8 ) x +a+2
Bài 2. Cho 3 . Tìm a để hàm số luôn nghịch biến trên R.
Cực trị hàm số
3 2
Bài 1. Cho hàm số y=f ( x ) =mx +3 mx −( m−1 ) x−1 . Tìm m để hàm số không có cực trị.
4 3 2
Bài 2. Cho hàm số y=f ( x ) =x +4 mx +3 ( m+1 ) x +1 Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu không có
cực đại.
3 2
Bài 3. Cho hàm số y=( m+2 ) x +3 x +mx−5 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
3 2
Bài 4. Cho hàm số y=f ( x ) =x −( m−3 ) x + mx+m+5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
Bài 5. Cho hàm số y = x3 – (m + 2)x + m ( m là tham số). Tìm m để hàm số có cực trị tại x = 1.
3 2
Bài 6. Cho hàm số y=2 x −3(m+1 )x +6 mx−2m . Xác định m để hàm số có cực trị, tính tọa độ hai
điểm cực trị ,viết phương trình đường thẳng qua điểm cực trị đó.
Bài 7. Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1. CMR với mọi m hàm số có cực đại và cực
tiểu tại x1, x2 và khi đó x2 – x1 không phụ thuộc tham số m.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  8 x  16 trên đoạn [ -1;3].
4 2

Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x  4 x  2 x  1 trên [2;3]
3 2

x−1
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=xe trên [-2;2]
3 2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=|x +3x +72x+90| trên [-5;5]
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  cos 2 x  4 sin x  1
3
.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  4  4  x .
2

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = cos2x – cosx + 2

T¬ng giao hai ®å thÞ, biÖn luËn ph¬ng tr×nh b»ng ®å thÞ.

Bài 1. T×m a ®Ó ®å thÞ hµm sè : y  x  ax  2 c¾t trôc hoµnh t¹i ®óng mét ®iÓm.
3

3
x  6x2  9 x  3  m  0
Bài 2. BiÖn luËn theo m sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh : .
3
x  3x 2  2  k
Bài 3. BiÖn luËn theo k sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh : .
y  x 3  3  m  1 x 2  2  m 2  4m  1 x  4m  m  1
Bài 3. T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè : c¾t Ox t¹i
ba ®iÓm cã hoµnh ®é lËp thµnh mét cÊp sè céng .
x 4  2 x 2  1  log 2 m
Bài 4.T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh : cã 6 nghiÖm ph©n biÖt.
x+1
y=
Bài 5. Cho hàm số x−1 và đường thẳng y= mx – 1. Biện luận số giao điểm của hai đường đã
cho.

ĐIỂM ĐẶC BIỆT VỚI ĐỒ ĐỒ THỊ.


Cm  y  x  3  m  1 x  2  m  4m  1 x  4m  m  1
3 2 2
Bµi 1. CMR hä ®êng cong :  : lu«n ®i qua
mét ®iÓm cè ®Þnh.
y   m  2  x 3  3  m  2  x 2  4 x  2m  1
Bµi 2. CMR hä ®êng cong :  m  :
C
cã ba ®iÓm cè ®Þnh
th¼ng hµng. ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng ®i qua 3 ®iÓm cè ®Þnh ®ã.
Bài 7:
3 2
Cho hàm số y=2 x −3(m+1 )x +6 mx−2m
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1 chứng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C)
b) Xác định m để hàm số có cực trị tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình đường thẳng
qua điểm cực trị đó
c) Định m để hàm số tăng trên khoảng (1;)
x+3
y=
Bài 5 : Cho hàm số x+1 gọi (C) là đồ thị hàm số đã cho
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm các điểm trên (C ) có tọa độ là những số nguyên
c) Chứng minh rằng đường thẳng D:y=2x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt MN ;xác
định m để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Bài 1
Bài 2. Giải các phương trình mũ.
5
x 2 6x 
x2  x 8 13x
1) 2 4 2) 2
2  16 2
x x 1 x 2 x x 1 x 2 x x 1 x 2
3) 2  2  2  3  3  3 4) 2 .3 .5  12
4x 8
5) 3  4.32x 5  27  0 6) 2
2x 6
 2 x 7  17  0
x x
7) (2  3)  (2  3)  4  0
x x
8) 2.16  15.4  8  0
x x
9) (7  4 3)  3(2  3)  2  0
x x x
10) 3.16  2.8  5.36
1 1 1 x x
11) . 2.4 x  6x  9x 12. ( 5+ √ 24 ) + ( 5−√ 24 ) =10
x x x x
13. ( 7+4 √ 3 ) −3 ( 2− √3 ) +2=0 14. ( √ 2−√ 3 ) + ( √2+ √ 3 ) =4
tan x tan x
15. ( 5+2 √ 6 ) =10 + ( 5−2 √ 6 )
16. 4
1/x
+ 61/ x=9 1/x
Bài 2. Giải các phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
6 1 1
x 2x 1 x2  x
a) 9 3 2
x 
b) 2  2 1
3x
c) 1  5  25
1 1
x x x 1
 x
d) 3  9.3  10  0 g) 3  1 1  3
x x x
e) 5.4  2.25  7.10  0
x x 2
h) 5
2 x
55 x 1
5 x x x x
i) 25.2  10  5  25 k). 9  3  3x  9
x x
m) ( √ 7−4 √ 3 ) + ( √7+4 √ 3 ) ≥14
Bài 3. Giải các phương trình lôgarit.

a.
log5 x  log5  x  6   log5  x  2  b.
log5 x  log25 x  log 0,2 3
x3
c.

log x 2x 2  5x  4  2  d.
lg(x 2  2x  3)  lg
x 1
0

1 1 2
.lg(5x  4)  lg x  1  2  lg 0,18  1
e. 2 g. 4  lg x 2  lg x

h.
log2 x  10 log2 x  6  0 i. 3log x 16  4 log16 x  2 log 2 x
log 2 16  log 64  3 3
k. x 2x
m. lg(lg x)  lg(lg x  2)  0
Bài 4. Giải các phương trình lôgarit.

 x
log2 4.3  6  log2 9  6  1  x
   
log2 4 x 1  4 .log2 4 x  1  log  1
1
8
a. b. 2 c.


lg 6.5x  25.20 x  x  lg25  d.
2  lg2  1  lg 5  x
 
 1  lg 51 x
5 

You might also like