You are on page 1of 11

CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011

LUYỆN THI ðẠI HỌC


CHUYÊN ðỀ :LƯỢNG GIÁC
Sinh vieân : Phan Syõ Taân
Lôùp : k16kkt3

C«ng thøc l−îng gi¸c c¬ b¶n


(Ñeå giaûi caùc phöông trình Löôïng Giaùc trong caùc ñeà thi Ñaïi Hoïc , thì ñieàu ñaàu tieân caùc baïn ghi nhôù laø
phaûi thuoäc loøng coâng thöùc nhöng phaûi coù Khoa Hoïc ,Neáu nhö caùc hoïc moät caùch nhö veït hoaëc laø khoâng
nhôù , thì baïn seõ khoù maø kieåm ñöôïc 2 ñieåm Löôïng Giaùc trong ñeà thi Ñaïi Hoïc….. Huhu  ,Gaàn nhö
Chuyeân ñeà : Giaûi Pt Löôïng giaùc thöôøng xaûy ra trong caùc ñeà thi ÑH-CÑ haèng naêm !! )
.C¸c
C¸c hÖ c¬ b¶n.
1. sin2x + cos2x = 1 sin x cos x
⇒ sin2x = 1 – cos2x = (1 – cosx)(1 + cosx) 2. tan x = ; cot x = ; tanx.cotx = 1
cos x sin x
⇒ cos2x = 1 – sin2x = (1 – sinx)(1 + sinx) 2 1 2 1
3. 1 + tan x = cos 2 x ; 1 + cot x = sin 2 x

.C«ng
C«ng thøc nh©n ®«i-
®«i-nh©n ba.
ba.
1 7. sin3x = 3sinx – 4sin3x = sinx( 3 – 4sin2x)
4. sin2x = 2sinxcosx ⇒ sinxcosx = sin2x 8. cos3x = 4cos3x – 3cosx = cosx(4cos2x -3)
2
5. cos2x = cos2x – sin2x = 1 – 2sin2x 3 tan x − tan 3 x
= 2cos2x – 1 = (cosx – sinx) (cosx + sinx) 9. tan 3x =
1 − 3 tan 2 x
2 tan x cot 2 x − 1 cot 3 x − 3 cot x
6. tan 2 x = 1 − tan 2 x ; cot 2 x = 10. cot 3 x =
2 cot x 3 cot 2 x − 1
.C«ng
C«ng thøc h¹ bËc.
bËc.
2 1 2 1 2 1 − cos 2 x
11. sin x = (1 − cos 2 x) 12. cos x = (1 + cos 2 x) 13. tan x =
2 2 1 + cos 2 x
1 1 3 3 sin x − sin 3x
14. sin3x = (3sinx – sin3x) 15. cos3x = (3cosx + cos3x) 16. tan x =
4 4 3 cos x + cos 3x
1 1 3 1 1 3
17. sin4x = 8 cos4x - 2 cos2x + 8
18. cos 4
x = 8
cos4x + 2
cos2x + 8
x
. BiÓu diÔn theo t = tan 2 .
2t 1− t 2 2t 1− t 2
19. sinx = 1 + t 2 20. cosx = 21. tanx = 22. cotx =
1+ t 2 1− t2 2t
.C«ng
C«ng thøc
thøc quy gän gãc (Cã liªn quan ®Æc biÖt).
biÖt).
23. Hai cung ñối nhau( cos – ñối): sin(- x) = - sin x; cos( - x) = cosx; tan(-x) = - tanx
24. Hai cung bù nhau( sin – bù) : sin( π - x) = sinx ; cos( π - x) = - cosx ; tan( π - x) = - tanx

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang1/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
π  π  π 
25. Hai cung phụ nhau( phụ-chéo): sin  2 − x  = cosx; cos  2 − x  = sinx ; tan  2 − x  = cotx
     
26. Hai cung hơn kém π (tan, cot): sin( π + x) = - sinx ; cos( π + x) = - cosx; tan( π + x) = tanx
π π  π  π 
27. Hai cung hơn kém (chéo-sin): sin  2 + x  = cosx; cos  2 + x  = - sinx; tan  2 + x  = - cotx
2      
π
28. sin(x + k2 ) = sinx 29. cos(x + k2 π ) = cosx
30. tan(x + k π ) = tanx 31. cot(x + k π ) = cotx
.C«ng
C«ng thøc n©ng
n©ng cung.
32. sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa 33. sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
24. cos(a + b) = cosacosb - sinasinb 35. cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
tan a + tan b tan a − tan b
36. tan(a + b) = 37. tan(a - b) =
1 − tan a tan b 1 + tan a tan b
.C«ng
C«ng thøc biÕn ®æi tæng thµnh tÝch.
a +b a −b a +b a −b
38. sina + sinb = 2sin  2  cos  2  39. sina - sinb = 2cos  2  sin  2 
       
a + b a −b a + b a −b
40. cosa + cosb = 2cos  2  cos  2  41. cosa – cosb = - 2 sin  2  sin  2 
       
sin(a + b) sin(a − b)
42. tana + tanb = cos a cos b 43. tana – tanb = cos a cos b
sin(a + b) sin(b − a )
44. cota + cotb = 45. cota – cotb =
sin a sin b sin a sin b
 π   π  2
46. sinx + cosx = 2 sin  x + 4  = 2 cos  x − 4  47. cotx + tanx =
sin 2 x
   
 π  π
48. sinx - cosx = 2 sin  x − 4  = - 2 cos  x + 4  49. cotx – tanx = 2cot2x
   
.C«ng
C«ng thøc biÕn tÝch thµnh tæng.
1 1
50. sinacosb = 2 [sin(a + b) + sin(a − b)] 51. cosacosb = 2 [cos(a + b) + cos(a − b)]
1 1
52. cosasinb = [sin(a + b) − sin(a − b)] 53. sinasinb = [cos(a − b) − cos(a + b)]
2 2
.Mét
Mét sè c«ng thøc kh¸c.
54. cos4x = 8cos4x – 8cos2x + 1 55. cos5x = 16cos5x – 20cos3x + 5cosx
1 1 3
56. cos6x = 32cos6x – 48cos4x + 18cos2x – 1 57. sin4x + cos4x = 1 - 2 sin22x = 4 cos 4 x + 4
3 3 5
58. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x = 1 - sin22x = cos 4 x +
4 8 8
59. Họ nghiệm x = α + k 2π có 1 ñiểm biểu diễn trên ñường tròn lượng giác.
k 2π
60. Họ nghiệm x = α + ( n ≥ 2, n ∈ N ) có n ñiểm biểu diễn cách ñều nhau trên ðTLG.
n
.B¶ng
B¶ng gi¸ trÞ ®Æc biÖt.
biÖt
Góc x/ GTLG sinx cosx tanx cotx
0
0 ( 0 Rad) 0 1 0 ||

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang2/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
π 1 3 3
300 ( Rad) 3
6 2 2 3
π 2 2
450 ( Rad) 1 1
4 2 2
π 3 1 3
600 ( 3 Rad) 2
3
2 3
π
900 ( Rad) 1 0 || 0
2
2π 3 1 3
1200 ( 3 Rad) - 2 - 3 -
2 3
3π 2 2
1350 ( Rad) - -1 -1
4 2 2
5π 1 3 3
1500 ( Rad) - - - 3
6 2 2 3
1800 ( π Rad)
0 -1 0 ||

Ph−¬ng ph¸p th−êng gÆp


( Chuyeân ñeà : Luôïng giaùc hieän taïi chæ coù khoaûng 6 phöông phaùp thöông gaëp trong caùc ñeà thi Ñaïi Hoïc
haèng naêm, nhöng caùc baïn caàn phaûi naêm vöõng töông phöông phaùp vaø töøng daïng moät ñeå giaûi quyeát
nhanh goïn trong caùc ñeà thi nheù ! ☺ ☺)
. Phöong phaùp baäc 2
a.sin 2 f ( x) + b.cos f ( x ) + c = 0 ⇒ Thay sin 2 f ( x ) = 1 − cos 2 f ( x)
a.cos 2 f ( x ) + b.sin f ( x ) + c = 0 ⇒ Thay cos2 f ( x ) = 1 − sin 2 f ( x)
a cos 2 f ( x) + b cos f ( x) + c = 0 ⇒ Thay cos 2 f ( x ) = 2cos 2 f ( x) − 1
a cos 2 f ( x) + b sin f ( x) + c = 0 ⇒ Thay cos 2 f ( x ) = 1 − 2sin 2 f ( x )
1
a.tan f ( x) + b cot f ( x) + c = 0 ⇒ Thay cot f ( x ) =
tan f ( x)
.phöông trình daïng::
a sin f ( x) + b cos f ( x ) = c
2 2 2
 ðiều kiện có nghiệm: a + b ≥ c
 Chia 2 vế cho a 2 + b 2 , dùng công thức cộng chuyển về dạng cơ bản theo sin hoặc cos.
. Phöông trình ñaúng caáp
 Dạng a.sin 2 x + b.sin x cos x + c.cos 2 x = d
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay không.
 Xét cosx ≠ 0, chia 2 vế cho cos2x ñể ñược phương trình bậc 2 theo tanx.
 Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
 Dạng a.sin 3 x + b.sin 2 x cos x + c.sin x.cos 2 x + d .cos3 x = 0
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay không.
 Xét cosx ≠ 0, chia 2 vế cho cos3x ñể ñược phương trình bậc 3 theo tanx.

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang3/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011

Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
. Phöông trình ñoái xöùng loaïi 1: a(sin x ± cos x) + b.sin x cos x = c
 ðặt t = sinx ± cosx, ñiều kiện t ≤ 2
 Thay vào phương trình ta ñược phương trình bậc 2 theo t.
. Phöông trình ñoái xöùng loaïi 2: a ( tan x + cot x) + b(tan x ± cot x ) = 0
n n

 ðặt t = tanx - cotx thì t ∈ R ; ðặt t = tanx + cotx thì t ≥ 2 .


 Chuyển về phương trình theo ẩn t.
.Caùc phöông phaùp giaûi phöông trình luôïng giaùc toång quaùt:
 Phương pháp biến ñổi tương ñương ñưa về dạng cơ bản
 Phương pháp biến ñổi phương trình ñã cho về dạng tích.
 Phương pháp ñặt ẩn phụ.
 Phương pháp ñối lập.
 Phương pháp tổng bình phương.

. Bµi tËp + D¹ng


( Sau ñaây laø 12 daïng + baøi taäp reøn luyeän ñeå caùc baïn naêm vöõng hôn nheù ! Chuù yù " Ñöøng coù nhaàm
daïng naøy sang daïng khaùc ñoù "nhaèm caùi laø huhu…)

Daïng 1: Phöôïng trình löôïng giaùc cô baûn


Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
 π  π  π
1. cos  x +  + sin 2 x = 0 2. cos  x +  + cos  x −  = 1 3. tan 2 x.tan x = −1
 3  3  3
1
2 2 2
4. sin x + sin x.tan x = 3
2 2
5. 5cos x + sin x = 4 3. 3 sin x + cos x =
cos x
 π
8. tan  x −  = 1 − tan x
4 4
7. cos 2 x = sin 3 x − sin 2 x 9.
 4
1
sin 3 x cos x = + cos3 x sin x
4
4 4
10. sin x + cos x = cos 4 x 11. cos7x - sin5x = ( cos5x - sin7x) 12. sin + cos =
− 2
15. sin (π sin x ) = 1
2 2
13. sin 5 x + cos 3 x = 1 14. cos x cos 2 x cos 4 x =
16
cos 2 x sin 2 x 1 1 2 3 2
16. = 17. + = 18. 4sin 2 x + 6sin x = 3
1 − sin x 1 − cos x cos x sin 2 x sin 4 x
Dạng 2 : Phương trình bậc nhất, bậc hai.
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
2  π  π 5
1. 2cos  x +  + 5sin  x +  − 4 = 0 2. cos 2 x − 4cos x + =0
 3  3 2
4 4 1
4. cos x + sin x = sin 2 x −
4 4
3. sin x + cos x = cos 2 x
2

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang4/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
x x
2
( )
5. 2 2 cos 3 x − 2 + 2 cos3 x + 1 = 0 6. cos
4

2
+ sin 4 + 2sin x = 1
2
6 6 π 
( )
7. 4 sin x + cos x − cos 
2
− 2x  = 0

8. 2 tan x + 3cot x = 4

4 2 1 cos 2 x − sin 2 x
9. cos x = sin x − 10. 4cot 2 x =
4 sin 6 x + cos 6 x
1 8 8 17 2
11. 2 tan x + cot x = 2sin 2 x + 12. sin x + cos x = cos 2 x
sin 2 x 16
13. 4cos x − cos 4 x = 1 + 2cos 2 x
5 5 2
14. 4sin x cos x − 4cos x sin x = cos 4 x + 1
16. sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x
2 2
15. cos 4 x = cos 3 x − cos x + 1
Daïng 3 Phöông trình baäc nhaát theo ( sinx, cosx)
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
3
1. 3 sin x − cos x + 2 = 0 2. 3sin x − 1 = 4sin x + 3 cos3 x
 π 4 4
4 4
3. sin x + cos  x +
4
 =1 ( )
4. 2 cos x + sin x + 3 sin 4 x = 2

5. 2sin 2 x + 2 sin 4 x = 0 6. 3sin 2 x + 2cos 2 x = 3
9
7. 3cos x + 2 3 sin x = 8. 4cos3 x − 3sin 3 x + 5 = 0
2
2
9. sin x cos x − sin x = cos 2 x (
10. tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x )
11. 2sin 3 x + 3 cos 7 x + sin 7 x = 0 12. cos5 x − sin 3 x = 3 ( cos3 x − sin 5 x )
2
13. ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin x 14. 1 + cos x + sin 3 x = cos3 x − sin 2 x − sin x
 π
3
15. 3sin x − 1 = 4sin x + 3 cos3 x 16. 3 sin x + cos x + 2cos  x −  = 2
 3
Bài 2 : Cho phương trình 3m sin x + ( 2m − 1) cos x = 3m + 1
1. Giải phương trình khi m = 1.
2. Xác ñịnh m ñể phương trình có nghiệm.

Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos x − sin x + 1 cos3 x + sin 3 x + 1
1. y = 2. y =
sin x + 2cos x − 4 cos3 x + 2
1 − 3sin x + 2cos x sin x cos x + cos 2 x
3. y = 4. y =
2 + sin x + cos x sin x cos x + 1
Daïng 4 Phöông trình ñaúng caáp

Giải các phương trình lượng giác sau :


2 2 2
1. 2sin x + sin x cos x − 3cos x = 0 2. 2sin 2 x − 3cos x + 5sin x cos x − 2 = 0
2 2
3. sin x + sin 2 x − 2cos x = 0,5
2
4. sin 2 x − 2sin x = 2cos 2 x
2 x 1 2 x
5. 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1 6. 4cos + sin x + 3 sin = 3
2 2 2

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang5/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
2
(
7. 3sin x + 4sin 2x + 8 3 − 9 cos x = 0 ) 2 3 3
8. 2cos x + 3cos x − 8sin x = 0
8 5sin 4 x cos x
9. 3 cos3 x − 5sin 3 x + 7sin x − cos x = 0 3
10. 6sin x − 2cos x =
3 2cos 2 x
2  π
11. sin  x +  = 2 sin x 12. 3 2 cos x − sin x = cos3 x + 3 2 sin x sin 2 x
 4
 π
2 2
13. 3sin x − 2sin 2 x + cos x = 0 14. 12 sin 3  x −  = 2 sin x
 4
Daïng 5 : Phöông trình ñoái xöùng loaïi 1
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1. 2 ( sin x + cos x ) + sin 2 x + 1 = 0 2. sin x cos x = 6 ( sin x − cos x − 1)
 π
3. sin 2 x + 2 sin  x −  =1 4. tan x − 2 2 sin x = 1
 4
6. (1 + sin x )(1 + cos x ) = 2
3 3
5. sin x + cos x = 1
 π 3
7. 2sin  x +  = tan x + cot x 8. ( sin x + cos x ) + sin x cos x − 1 = 0
 4
4
9. ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x − 1 = 0
3 3
10. cos x − sin x = cos 2 x
3 3 3
11. sin x + cos x + 2 ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x = 0 12. ( sin x − cos x ) = 1 + sin x cos x
1 1
13. sin x + cos x + 2 + tan x + cot x + + = 0 14. (1 − sin 2 x )( sin x + cos x ) = cos 2 x
sin x cos x
3 3
Bài 2 : Cho phương trình cos x − sin x = m . Xác ñịnh m ñể phương trình có nghiệm.

Daïng 6 : Phöông trình ñoái xöùng loaïi 2


Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
2 2
(
1. 3 ( tan x + cot x ) − 2 tan x + cot x − 2 = 0 )
7 7
2. tan x + cot x = tan x + cot x
2 3 2 3
3. tan x + tan x + tan x + cot x + cot x + cot x = 6
4 2 2
(
4. 9( tan x + cot x ) = 48 tan x + cot x + 96 )
2 2
5. 3 ( tan x − cot x ) + tan x + cot x = 6
4 2 2
6. 3 ( tan x + cot x ) − 8 ( tan x + cot x ) = 21
2 2 2
Bài 2 : Cho phương trình tan x + cot x + 2 ( m + 2 )( tan x + cot x ) = m − m . Xác ñịnh m ñể phương
trình có nghiệm.
Daïng 7: Bieán ñoåi töông ñöông ñöa veà daïng cô baûn
Giải các phương trình lượng giác sau :

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang6/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
3 3 3 2 2 2 2
1. sin x cos x − sin x cos x = 2. cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 2
8
3 3 5 5
3. sin x + cos x = 2 ( s in x + cos x )
8 8 10 10 5
4. sin x + cos x = 2( sin x + cos x) + cos2x
4
sin x cot 5 x
5. =1 6. 6 tan x + 5cot 3x = tan 2x
cot x
Daïng 8 : Bieán ñoåi tích baèng 0
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin3 x+2cosx-2+sin2 x=0
3
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+ 2 cos2x+ 6 cosx=0
2
sin 3 x sin 5 x
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ 3
=
5
1 5
9/ 2cos2x-8cosx+7= cos x 10/ cos8x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x
4
11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x 12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
1 1
13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 14/ 2sin3x- sin x =2cos3x+ cos x
15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0 16/cos2x-2cos3x+sinx=0
1
17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0 18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x
cos x
Daïng 9 : Bieán ñoåi tích thaønh toång, toång thaønh tích
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos 2x + cos3x 2. sin2x + sin22x = sin23x + sin24x
3
1. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2
2 2 2
4. cos x + cos 2 x + cos 3 x = 2
π  π  1
5. sin5x.cos6x+ sinx = sin7x.cos4x 6. sin  − x  sin  + x  =
3  3  2
π  π  1
7. sin  4 + x  cos  12 + x  = 2 8. cosx. cos4x - cos5x=0
   
9. sin6x.sin2x = sin5x.sin3x 10. 2 + sinx.sin3x = 2 cos 2x
Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1/ sin2 x+sin23x=cos22x+cos24x 2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2
π 5x 9x
3/sin2x+ sin23x-3 cos22x=0 4/ cos3x+ sin7x=2sin2( 4 + 2 )-2cos2 2
5/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x 6/sin24x-cos26x=sin( 10, 5π + 10x )
7/ cos4x-5sin4x=1 8/4sin3x-1=3- 3 cos3x
9/ sin22x+ sin24x= sin26x 10/ sin2x= cos22x+ cos23x
11/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 12/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x
Daïng 10 : Ñaët aån phuï

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang7/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
Giải các phương trình lượng giác sau :
1. tan 2 x − 2 tan x + sin 2 x = 0 2.
5
cos x + 2 − cos 2 x + cos x 2 − cos 2 x = 3 3. 3 sin x + cos x + =3 4.
3 sin x + cos x + 3
cos2 x + 2 2 + cos x = 2
Daïng 11 Phöông phaùp ñoái laëp
Giải các phương trình lượng giác sau :
3 4 2010
1. sin x + cos x = 1 2. sin x + cos 2010 x = 1
4. sin3x.cos4x =1
2 2
3. 3cos x + 1 = sin 7 x
6. cos2x.cos5x = −1
3 3 2
5. sin x + cos x = 2 − sin 2 x
DAÏng 12: Phöông phaùp toång Bình Phöông.
Giải các phương trình lượng giác sau :
3
(
1. cos 2 x − cos 6 x + 4 3sin x − 4sin x + 1 = 0 ) 2. 3 sin 2 x − 2sin 2 x − 4cos x + 6 = 0

3. 2sin 2 x + cos 2 x + 2 2 sin x − 4 = 0


2
4. cos2x − 3sin2x + 4sin x − 2sin x + 4 = 2 3cos x

. Bµi tËp tæng


tæng hîp
2
Bài 1 cos x − 3 sin 2 x = 1 + sin x
2 Bài 18 Giải phương trình:
3 3 2
Bài 2 cos x − 4 sin x − 3cos x.sin x + sin x = 0 (2sin x − 1)(2 sin 2 x + 1) = 3 − 4 cos 2 x
Bài 3 Giải phương trình: Bài 19 Giải phương trình:
sin 2 x + 2 tan x = 3 sin x.sin 2 x + sin 3 x = 6 cos x
3 cos 2 x − cos8 x + cos 6 x = 1
cos 2 x 2 1 Bài 20 Giải phương trình:
Bài 4 cot x − 1 = 1 + tan x + sin x − 2 sin 2 x sin 4 x − 4 sin x + 4 cos x − cos 4 x = 1
Bài 21 Giải phương trình:
Bài 5 sin 3 x + cos 3 x + 2 cos x = 0
3 3sin x + 2 cos x = 2 + 3 tan x
Bài 6 sin x − 4 sin x + cos x = 0 Bài 22 Giải phương trình:
2 2
Bài 7 tan x.sin x − 2sin x = 3(cos 2 x + sin x cos x) 2 cos3 x + cos 2 x + sin x = 0
Bài 8 cos 3 x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 Bài 23 Giải phương trình:
Bài 9 (2 cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin 2 x − sin x 2(tan x − sin x) + 3(cot x − cos x) + 5 = 0
Bài 10 cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 0 Bài 24 Giải phương trình:
2 2 2
Bài 11 sin x + sin 3 x = cos 2 x + cos 4 x
2 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1
3 3 3 Bài 25 Giải phương trình:
Bài 12 sin x cos 3 x + cos x sin 3 x = sin 4 x
3 3 2 sin x + sin 2 x + sin 3 x
Bài 13 4 sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0 = 3
cos x + cos 2 x + cos 3 x
Bài 14 Giải phương trình:
(2sin x + 1)(3cos 4 x + 2 sin x − 4) + 4 cos 2 x = 3
6 6 8 8
Bài 15 sin x + cos x = 2(sin x + cos x)
1
Bài 16 cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos 8 x = 16
3 π
Bài 17 8 cos  x + 3  = cos 3 x
 

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang8/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
Bài 35 Giải phương trình:
cos 2 2 x + 2(sin x + cos x)3 − 3sin 2 x − 3 = 0
Bài 36 Giải phương trình:
4(sin 3 x − cos 2 x) = 5(sin x − 1)
3
Bài 37 Giải phương trình: sin x − 4 sin x + cos x = 0
Bài 26 Giải phương trình:
Bài 38 Giải phương trình:
π  cos10x +1+ cos8x + 6cos3x.cos x = cos x + 8cos x.cos3 3x
sin x.sin 4 x = 2 cos  − x  − 3 cos x.sin 4 x
6  4 4 π 1
Bài 27 Giải phương trình: Bài 39 Giải phương trình: sin x +cos  x + 4  = 4
 
x x π x Bài 40 Giải phương trình:
1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2cos 2  − 
2 2  4 2 2
Bài 28 Giải phương trình: cos 3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x =
4
2 cos 2 x − sin 2 x = 2(sin x + cos x)
Bài 41 Giải phương trình:
Bài 29 Giải phương trình:
(sin x + sin 2 x + sin 3 x)3 = sin 3 x + sin 3 2 x + sin 3 3 x
1
cos x − cos 2 x + cos 3 x = 3 1
2 Bài 42 Giải phương trình: 8sin x = +
3 π cos x sin x
Bài 30 Giải phương trình: sin  x + 4  = 2 sin x
 
Bài 31 Giải phương trình:
1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
Bài 32 Giải phương trình:
tan x + tan 2 x + tan 3 x + cotx + cot 2 x + cot 3 x = 6
Bài 33 Giải phương trình: 1 + sin 3 x = sin x + cos 2 x
Bài 34 Giải phương trình:
4 4 7  π π 
sin x + cos x = cot  x +  .cot  − x 
8  3   6 
D.C¸c ®Ò thi §¹i Häc GÇn ®©y
A02:T×m no thuéc (0;2π ) cña PT: B04: GPT

5  sinx +
cosx + sin3x 
= cos2x + 3 2
 1+ 2sin2x  5 sin x − 2 = 3 (1−sin x ) tan x.
D04: GPT
B02: GPT: sin 2 3x − cos 2 4x = sin 2 5x − cos 2 6x.
D02: T×m no thuéc [0;14] cña PT: ( 2cos x −1)( 2sin x +cos x )=sin 2x −sin x.
cos3x−4cos2 x+3cos x−4=0. A-05: GPT: cos23x.cos2x-cos2x = 0
A03: GPT: 2 sin 6 x +cos6 x −sin x cos x
( )
A-06: GPT: =0
cos 2x 2 1 2 −2sin x
cot x − 1 = + sin x − sin 2x.
1+ tan x 2
 x
B03: GPT: B-06: GPT: cot x +sin x1+ tan x tan = 4
 2
2
cot x − tan x + 4 sin 2x = . D-06: GPT: cos3x+cos2x-cosx-1=0
sin 2x
D03: GPT
2  x π 2 2 x
sin  −  tan x − cos = 0.
2 4 2

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺  )
Sytan1992@gmail.com Trang9/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
2 2 B09: GPT
A07: GPT: (1 + sin x) cos x + (1 + cos x)sin x = 1 + sin 2x
sinx + cos x sin 2 x + 3cos3x = 2(cos4 x + sin 3 x).
B07: GPT: 2sin2 2x+sin7x−1=sin x
D09: GPT
 x x 2
D07: GPT:  sin +cos  + 3cos x=2 3cos5 x − 2 sin 3 x cos 2 x − s inx = 0.
 2 2
A10: GPT
A08: GPT
 π
1 1  7π  (1 + s inx + cos2 x) sin  x + 
+ = 4 sin  − x .  4 1
sin x  3π   4  = cos x.
sin  x −  1 + t anx 2
 2 
B10: GPT
B08: GPT
(sin2x + cos2x)cos x + 2cos2x − sinx = 0.
sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin 2 x cos x.
D08: GPT D10: GPT
2sin x(1 + cos 2 x) + sin 2 x = 1 + 2cos x. sin 2x − cos2x + 3sin x − cos x −1 = 0.
A09: GPT
(1 − 2sin x) cos x
= 3.
(1 + 2sin x)(1 − s inx)

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó 
( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang10/10-LTðH-2010

You might also like