Professional Documents
Culture Documents
.C«ng
C«ng thøc nh©n ®«i-
®«i-nh©n ba.
ba.
1 7. sin3x = 3sinx – 4sin3x = sinx( 3 – 4sin2x)
4. sin2x = 2sinxcosx ⇒ sinxcosx = sin2x 8. cos3x = 4cos3x – 3cosx = cosx(4cos2x -3)
2
5. cos2x = cos2x – sin2x = 1 – 2sin2x 3 tan x − tan 3 x
= 2cos2x – 1 = (cosx – sinx) (cosx + sinx) 9. tan 3x =
1 − 3 tan 2 x
2 tan x cot 2 x − 1 cot 3 x − 3 cot x
6. tan 2 x = 1 − tan 2 x ; cot 2 x = 10. cot 3 x =
2 cot x 3 cot 2 x − 1
.C«ng
C«ng thøc h¹ bËc.
bËc.
2 1 2 1 2 1 − cos 2 x
11. sin x = (1 − cos 2 x) 12. cos x = (1 + cos 2 x) 13. tan x =
2 2 1 + cos 2 x
1 1 3 3 sin x − sin 3x
14. sin3x = (3sinx – sin3x) 15. cos3x = (3cosx + cos3x) 16. tan x =
4 4 3 cos x + cos 3x
1 1 3 1 1 3
17. sin4x = 8 cos4x - 2 cos2x + 8
18. cos 4
x = 8
cos4x + 2
cos2x + 8
x
. BiÓu diÔn theo t = tan 2 .
2t 1− t 2 2t 1− t 2
19. sinx = 1 + t 2 20. cosx = 21. tanx = 22. cotx =
1+ t 2 1− t2 2t
.C«ng
C«ng thøc
thøc quy gän gãc (Cã liªn quan ®Æc biÖt).
biÖt).
23. Hai cung ñối nhau( cos – ñối): sin(- x) = - sin x; cos( - x) = cosx; tan(-x) = - tanx
24. Hai cung bù nhau( sin – bù) : sin( π - x) = sinx ; cos( π - x) = - cosx ; tan( π - x) = - tanx
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang1/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
π π π
25. Hai cung phụ nhau( phụ-chéo): sin 2 − x = cosx; cos 2 − x = sinx ; tan 2 − x = cotx
26. Hai cung hơn kém π (tan, cot): sin( π + x) = - sinx ; cos( π + x) = - cosx; tan( π + x) = tanx
π π π π
27. Hai cung hơn kém (chéo-sin): sin 2 + x = cosx; cos 2 + x = - sinx; tan 2 + x = - cotx
2
π
28. sin(x + k2 ) = sinx 29. cos(x + k2 π ) = cosx
30. tan(x + k π ) = tanx 31. cot(x + k π ) = cotx
.C«ng
C«ng thøc n©ng
n©ng cung.
32. sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa 33. sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
24. cos(a + b) = cosacosb - sinasinb 35. cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
tan a + tan b tan a − tan b
36. tan(a + b) = 37. tan(a - b) =
1 − tan a tan b 1 + tan a tan b
.C«ng
C«ng thøc biÕn ®æi tæng thµnh tÝch.
a +b a −b a +b a −b
38. sina + sinb = 2sin 2 cos 2 39. sina - sinb = 2cos 2 sin 2
a + b a −b a + b a −b
40. cosa + cosb = 2cos 2 cos 2 41. cosa – cosb = - 2 sin 2 sin 2
sin(a + b) sin(a − b)
42. tana + tanb = cos a cos b 43. tana – tanb = cos a cos b
sin(a + b) sin(b − a )
44. cota + cotb = 45. cota – cotb =
sin a sin b sin a sin b
π π 2
46. sinx + cosx = 2 sin x + 4 = 2 cos x − 4 47. cotx + tanx =
sin 2 x
π π
48. sinx - cosx = 2 sin x − 4 = - 2 cos x + 4 49. cotx – tanx = 2cot2x
.C«ng
C«ng thøc biÕn tÝch thµnh tæng.
1 1
50. sinacosb = 2 [sin(a + b) + sin(a − b)] 51. cosacosb = 2 [cos(a + b) + cos(a − b)]
1 1
52. cosasinb = [sin(a + b) − sin(a − b)] 53. sinasinb = [cos(a − b) − cos(a + b)]
2 2
.Mét
Mét sè c«ng thøc kh¸c.
54. cos4x = 8cos4x – 8cos2x + 1 55. cos5x = 16cos5x – 20cos3x + 5cosx
1 1 3
56. cos6x = 32cos6x – 48cos4x + 18cos2x – 1 57. sin4x + cos4x = 1 - 2 sin22x = 4 cos 4 x + 4
3 3 5
58. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x = 1 - sin22x = cos 4 x +
4 8 8
59. Họ nghiệm x = α + k 2π có 1 ñiểm biểu diễn trên ñường tròn lượng giác.
k 2π
60. Họ nghiệm x = α + ( n ≥ 2, n ∈ N ) có n ñiểm biểu diễn cách ñều nhau trên ðTLG.
n
.B¶ng
B¶ng gi¸ trÞ ®Æc biÖt.
biÖt
Góc x/ GTLG sinx cosx tanx cotx
0
0 ( 0 Rad) 0 1 0 ||
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang2/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
π 1 3 3
300 ( Rad) 3
6 2 2 3
π 2 2
450 ( Rad) 1 1
4 2 2
π 3 1 3
600 ( 3 Rad) 2
3
2 3
π
900 ( Rad) 1 0 || 0
2
2π 3 1 3
1200 ( 3 Rad) - 2 - 3 -
2 3
3π 2 2
1350 ( Rad) - -1 -1
4 2 2
5π 1 3 3
1500 ( Rad) - - - 3
6 2 2 3
1800 ( π Rad)
0 -1 0 ||
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang3/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
. Phöông trình ñoái xöùng loaïi 1: a(sin x ± cos x) + b.sin x cos x = c
ðặt t = sinx ± cosx, ñiều kiện t ≤ 2
Thay vào phương trình ta ñược phương trình bậc 2 theo t.
. Phöông trình ñoái xöùng loaïi 2: a ( tan x + cot x) + b(tan x ± cot x ) = 0
n n
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang4/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
x x
2
( )
5. 2 2 cos 3 x − 2 + 2 cos3 x + 1 = 0 6. cos
4
2
+ sin 4 + 2sin x = 1
2
6 6 π
( )
7. 4 sin x + cos x − cos
2
− 2x = 0
8. 2 tan x + 3cot x = 4
4 2 1 cos 2 x − sin 2 x
9. cos x = sin x − 10. 4cot 2 x =
4 sin 6 x + cos 6 x
1 8 8 17 2
11. 2 tan x + cot x = 2sin 2 x + 12. sin x + cos x = cos 2 x
sin 2 x 16
13. 4cos x − cos 4 x = 1 + 2cos 2 x
5 5 2
14. 4sin x cos x − 4cos x sin x = cos 4 x + 1
16. sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x
2 2
15. cos 4 x = cos 3 x − cos x + 1
Daïng 3 Phöông trình baäc nhaát theo ( sinx, cosx)
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
3
1. 3 sin x − cos x + 2 = 0 2. 3sin x − 1 = 4sin x + 3 cos3 x
π 4 4
4 4
3. sin x + cos x +
4
=1 ( )
4. 2 cos x + sin x + 3 sin 4 x = 2
5. 2sin 2 x + 2 sin 4 x = 0 6. 3sin 2 x + 2cos 2 x = 3
9
7. 3cos x + 2 3 sin x = 8. 4cos3 x − 3sin 3 x + 5 = 0
2
2
9. sin x cos x − sin x = cos 2 x (
10. tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x )
11. 2sin 3 x + 3 cos 7 x + sin 7 x = 0 12. cos5 x − sin 3 x = 3 ( cos3 x − sin 5 x )
2
13. ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin x 14. 1 + cos x + sin 3 x = cos3 x − sin 2 x − sin x
π
3
15. 3sin x − 1 = 4sin x + 3 cos3 x 16. 3 sin x + cos x + 2cos x − = 2
3
Bài 2 : Cho phương trình 3m sin x + ( 2m − 1) cos x = 3m + 1
1. Giải phương trình khi m = 1.
2. Xác ñịnh m ñể phương trình có nghiệm.
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos x − sin x + 1 cos3 x + sin 3 x + 1
1. y = 2. y =
sin x + 2cos x − 4 cos3 x + 2
1 − 3sin x + 2cos x sin x cos x + cos 2 x
3. y = 4. y =
2 + sin x + cos x sin x cos x + 1
Daïng 4 Phöông trình ñaúng caáp
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang5/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
2
(
7. 3sin x + 4sin 2x + 8 3 − 9 cos x = 0 ) 2 3 3
8. 2cos x + 3cos x − 8sin x = 0
8 5sin 4 x cos x
9. 3 cos3 x − 5sin 3 x + 7sin x − cos x = 0 3
10. 6sin x − 2cos x =
3 2cos 2 x
2 π
11. sin x + = 2 sin x 12. 3 2 cos x − sin x = cos3 x + 3 2 sin x sin 2 x
4
π
2 2
13. 3sin x − 2sin 2 x + cos x = 0 14. 12 sin 3 x − = 2 sin x
4
Daïng 5 : Phöông trình ñoái xöùng loaïi 1
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1. 2 ( sin x + cos x ) + sin 2 x + 1 = 0 2. sin x cos x = 6 ( sin x − cos x − 1)
π
3. sin 2 x + 2 sin x − =1 4. tan x − 2 2 sin x = 1
4
6. (1 + sin x )(1 + cos x ) = 2
3 3
5. sin x + cos x = 1
π 3
7. 2sin x + = tan x + cot x 8. ( sin x + cos x ) + sin x cos x − 1 = 0
4
4
9. ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x − 1 = 0
3 3
10. cos x − sin x = cos 2 x
3 3 3
11. sin x + cos x + 2 ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x = 0 12. ( sin x − cos x ) = 1 + sin x cos x
1 1
13. sin x + cos x + 2 + tan x + cot x + + = 0 14. (1 − sin 2 x )( sin x + cos x ) = cos 2 x
sin x cos x
3 3
Bài 2 : Cho phương trình cos x − sin x = m . Xác ñịnh m ñể phương trình có nghiệm.
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang6/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
3 3 3 2 2 2 2
1. sin x cos x − sin x cos x = 2. cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 2
8
3 3 5 5
3. sin x + cos x = 2 ( s in x + cos x )
8 8 10 10 5
4. sin x + cos x = 2( sin x + cos x) + cos2x
4
sin x cot 5 x
5. =1 6. 6 tan x + 5cot 3x = tan 2x
cot x
Daïng 8 : Bieán ñoåi tích baèng 0
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin3 x+2cosx-2+sin2 x=0
3
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+ 2 cos2x+ 6 cosx=0
2
sin 3 x sin 5 x
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ 3
=
5
1 5
9/ 2cos2x-8cosx+7= cos x 10/ cos8x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x
4
11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x 12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
1 1
13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 14/ 2sin3x- sin x =2cos3x+ cos x
15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0 16/cos2x-2cos3x+sinx=0
1
17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0 18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x
cos x
Daïng 9 : Bieán ñoåi tích thaønh toång, toång thaønh tích
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos 2x + cos3x 2. sin2x + sin22x = sin23x + sin24x
3
1. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2
2 2 2
4. cos x + cos 2 x + cos 3 x = 2
π π 1
5. sin5x.cos6x+ sinx = sin7x.cos4x 6. sin − x sin + x =
3 3 2
π π 1
7. sin 4 + x cos 12 + x = 2 8. cosx. cos4x - cos5x=0
9. sin6x.sin2x = sin5x.sin3x 10. 2 + sinx.sin3x = 2 cos 2x
Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1/ sin2 x+sin23x=cos22x+cos24x 2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2
π 5x 9x
3/sin2x+ sin23x-3 cos22x=0 4/ cos3x+ sin7x=2sin2( 4 + 2 )-2cos2 2
5/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x 6/sin24x-cos26x=sin( 10, 5π + 10x )
7/ cos4x-5sin4x=1 8/4sin3x-1=3- 3 cos3x
9/ sin22x+ sin24x= sin26x 10/ sin2x= cos22x+ cos23x
11/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 12/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x
Daïng 10 : Ñaët aån phuï
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang7/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
Giải các phương trình lượng giác sau :
1. tan 2 x − 2 tan x + sin 2 x = 0 2.
5
cos x + 2 − cos 2 x + cos x 2 − cos 2 x = 3 3. 3 sin x + cos x + =3 4.
3 sin x + cos x + 3
cos2 x + 2 2 + cos x = 2
Daïng 11 Phöông phaùp ñoái laëp
Giải các phương trình lượng giác sau :
3 4 2010
1. sin x + cos x = 1 2. sin x + cos 2010 x = 1
4. sin3x.cos4x =1
2 2
3. 3cos x + 1 = sin 7 x
6. cos2x.cos5x = −1
3 3 2
5. sin x + cos x = 2 − sin 2 x
DAÏng 12: Phöông phaùp toång Bình Phöông.
Giải các phương trình lượng giác sau :
3
(
1. cos 2 x − cos 6 x + 4 3sin x − 4sin x + 1 = 0 ) 2. 3 sin 2 x − 2sin 2 x − 4cos x + 6 = 0
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang8/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
Bài 35 Giải phương trình:
cos 2 2 x + 2(sin x + cos x)3 − 3sin 2 x − 3 = 0
Bài 36 Giải phương trình:
4(sin 3 x − cos 2 x) = 5(sin x − 1)
3
Bài 37 Giải phương trình: sin x − 4 sin x + cos x = 0
Bài 26 Giải phương trình:
Bài 38 Giải phương trình:
π cos10x +1+ cos8x + 6cos3x.cos x = cos x + 8cos x.cos3 3x
sin x.sin 4 x = 2 cos − x − 3 cos x.sin 4 x
6 4 4 π 1
Bài 27 Giải phương trình: Bài 39 Giải phương trình: sin x +cos x + 4 = 4
x x π x Bài 40 Giải phương trình:
1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2cos 2 −
2 2 4 2 2
Bài 28 Giải phương trình: cos 3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x =
4
2 cos 2 x − sin 2 x = 2(sin x + cos x)
Bài 41 Giải phương trình:
Bài 29 Giải phương trình:
(sin x + sin 2 x + sin 3 x)3 = sin 3 x + sin 3 2 x + sin 3 3 x
1
cos x − cos 2 x + cos 3 x = 3 1
2 Bài 42 Giải phương trình: 8sin x = +
3 π cos x sin x
Bài 30 Giải phương trình: sin x + 4 = 2 sin x
Bài 31 Giải phương trình:
1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
Bài 32 Giải phương trình:
tan x + tan 2 x + tan 3 x + cotx + cot 2 x + cot 3 x = 6
Bài 33 Giải phương trình: 1 + sin 3 x = sin x + cos 2 x
Bài 34 Giải phương trình:
4 4 7 π π
sin x + cos x = cot x + .cot − x
8 3 6
D.C¸c ®Ò thi §¹i Häc GÇn ®©y
A02:T×m no thuéc (0;2π ) cña PT: B04: GPT
5 sinx +
cosx + sin3x
= cos2x + 3 2
1+ 2sin2x 5 sin x − 2 = 3 (1−sin x ) tan x.
D04: GPT
B02: GPT: sin 2 3x − cos 2 4x = sin 2 5x − cos 2 6x.
D02: T×m no thuéc [0;14] cña PT: ( 2cos x −1)( 2sin x +cos x )=sin 2x −sin x.
cos3x−4cos2 x+3cos x−4=0. A-05: GPT: cos23x.cos2x-cos2x = 0
A03: GPT: 2 sin 6 x +cos6 x −sin x cos x
( )
A-06: GPT: =0
cos 2x 2 1 2 −2sin x
cot x − 1 = + sin x − sin 2x.
1+ tan x 2
x
B03: GPT: B-06: GPT: cot x +sin x1+ tan x tan = 4
2
2
cot x − tan x + 4 sin 2x = . D-06: GPT: cos3x+cos2x-cosx-1=0
sin 2x
D03: GPT
2 x π 2 2 x
sin − tan x − cos = 0.
2 4 2
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang9/10-LTðH-2010
CHUYÊN ðỀ LUYỆN THI ðẠI HỌC -PHẦN II:LƯỢNG GIÁC Năm học 2011
2 2 B09: GPT
A07: GPT: (1 + sin x) cos x + (1 + cos x)sin x = 1 + sin 2x
sinx + cos x sin 2 x + 3cos3x = 2(cos4 x + sin 3 x).
B07: GPT: 2sin2 2x+sin7x−1=sin x
D09: GPT
x x 2
D07: GPT: sin +cos + 3cos x=2 3cos5 x − 2 sin 3 x cos 2 x − s inx = 0.
2 2
A10: GPT
A08: GPT
π
1 1 7π (1 + s inx + cos2 x) sin x +
+ = 4 sin − x . 4 1
sin x 3π 4 = cos x.
sin x − 1 + t anx 2
2
B10: GPT
B08: GPT
(sin2x + cos2x)cos x + 2cos2x − sinx = 0.
sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin 2 x cos x.
D08: GPT D10: GPT
2sin x(1 + cos 2 x) + sin 2 x = 1 + 2cos x. sin 2x − cos2x + 3sin x − cos x −1 = 0.
A09: GPT
(1 − 2sin x) cos x
= 3.
(1 + 2sin x)(1 − s inx)
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó
( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang10/10-LTðH-2010