You are on page 1of 15

Thuật ngữ chuyên ngành cấp thoát nước

borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )

collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)

distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II


drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt

elevated reservoir : Đài chứa nước

filter : bể lọc

ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm


ground water : nước ngầm
ground water stream : dòng nước ngầm

motor: mô tơ

pump : Máy bơm


pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pumping station : trạm bơm

rapid filter : bể lọc nhanh


raw water : Nước thô
raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô
raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
reservoir : Bể chứa nước sạch

sedimentation tank : Bể lắng


suction pipe : ống hút nước
surface water : nước mặt

transmission pipeline : tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)


treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II

water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước


water table (ground water level) : Mực nước ngầm
Valve - Van

adjusting valve : van điều chỉnh


air-operated valve : van khí nén
alarm valve : van báo động
amplifying valve : đèn khuếch đại
angle valve : van góc
automatic valve : van tự động

back valve : van ngược


balanced valve : van cân bằng
balanced needle valve : van kim cân bằng
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
ball and lever valve : van hình cầu - đòn bẩy
bleeder valve : van xả
bottom discharge valve : van xả ở đáy
brake valve : van hãm
bucket valve : van pit tông
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu
by-pass valve : van nhánh

charging valve : van nạp liệu


check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
clack valve : van bản lề
clapper valve : van bản lề
compensation valve : van cân bằng, van bù
compression valve : van nén
conical valve : van côn, van hình nón
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
cup valve : van hình chén
cut-off valve : van ngắt, van chặn

delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;


diaphragm valve : van màng chắn
direct valve : van trực tiếp
discharge valve : van xả, van tháo
disk valve : van đĩa
distribution valve : van phân phối
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
draining valve : van thoát nớc, van xả
drilling valve : van khoan

ejection valve : van phun


electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
emergency closing valve : van khóa bảo hiểm
emptying valve : van tháo, van xả
exhaust valve : van tháo, van xả
expansion valve : van giãn nở
feed valve : van nạp, van cung cấp
feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp
flap valve : van bản lề
float valve : van phao
flooding valve : van tràn
free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
fuel valve : van nhiên liệu
gas valve : van ga, van khí đốt
gate valve : van cổng
gauge valve : van thử nước
globe valve : van hình cầu
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh

hand operated valve : van tay


hinged valve : van bản lề
hydraulic valve : van thủy lực

injection valve : van phun


inlet valve : van nạp
intake valve : van nạp
interconnecting valve : van liên hợp
inverted valve : van ngược
leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
levelling valve : van chỉnh mức
lift valve : van nâng
main valve : van chính
multiple valve : van nhiều nhánh
mushroom valve : van đĩa

needle valve : van kim


nozzle control valve : van điều khiển vòi phun
operating valve : van phân phối
orifice valve : van tiết lưu;
oulet valve : van xả, van thoát
overflow valve : van tràn
overpressure valve : van quá áp
paddle valve : van bản lề
penstock valve : van ống thủy lực
pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra
pintle valve : van kim
pipe valve : van ống dẫn
piston valve : van pít tông
plate valve : van tấm
plug valve : van bít
pressure operated valve : van áp lực
pressure relief valve : van chiết áp
rebound valve : van ngược
reducing valve : van giảm áp
reflux valve : van ngược
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
release valve : van xả
relief valve : van giảm áp, van xả
return valve : van hồi lưu, van dẫn về
reverse-acting valve : van tác động ngược
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch
revolving valve : van xoay
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm
screw valve : van xoắn ốc
selector valve : đèn chọn lọc
self-acting valve : van lưu động
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng
servo-motor valve : van trợ động
shut-off valve : van ngắt
slide valve : van trượt
spring valve : van lò xo
springless valve : van không lò xo
starting valve : van khởi động
steam valve : van hơi
stop valve : van đóng, van khóa
straight-way valve : van thông
suction valve : van hút
supply valve : van cung cấp, van nạp
thermostatic control valve : van điều ổn nhiệt
three-way valve : van ba nhánh
throttle valve : van tiết lưu
through-way valve : van thông
transfer valve : van thông; van thoát
transforming valve : van giảm áp, van điều áp
triple valve : van ba nhánh
tube valve : van ống
tube needle valve : van kim
turning valve : van quay
two-way valve : van hai nhánh
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm
Tank - bể

auxiliaty tank : bình phụ; thùng phụ


catch tank : bình xả
charging tank : bình nạp
clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc
collecting tank : bình góp, bình thu
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
depositing tank : bể lắng bùn
destritus tank : bể tự hoại
digestion tank : bể tự hoại
dip tank : bể nhúng (để xử lý)
dosing tank : thùng định lượng

elevated tank : tháp nước, đài nước


emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu

float tank : bình có phao, thùng có phao


flowing water tank : bể nước chảy
gage tank : thùng đong
gathering tank : bình góp, bể góp
gauging tank : bình đong, thùng đong
head tank : két nước có áp

holding tank : thùng chứa, thùng gom


measuring tank : thùng đong
overhead storage water tank : tháp nước có áp
precipitation tank : bể lắng; thùng lắng
priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước
regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu
rejection tank : buồng thải
ribbed tank : bình có gờ,
sand tank : thùng cát
sediment tank : thùng lắng
self-sealing tank : bình tự hàn kín
separating tank : bình tách, bình lắng
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
settling tank : bể lắng
sewage tank : bể lắng nước thải
slime tank : bể lắng mùn khoan;
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ
suds tank : bể chứa nước xà phòng
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp
surge tank : buồng điều áp;

tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát;


tempering tank : bể ram, bể tôi
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất)
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước
water-storage tank : bể trữ nước

HYDRAULIC WORKS (công trình thủy lợi)

arch : vòng cung. (a curved,usually load-bearing,structure across an space1 kiểu kiến trúc
vòng ,qua một khoảng trống ,thường chịu đựng sức nặng. ex:the arch has greater strength
than a straight member. vòng cung chịu đựng sức nặng nhiều hơn dạng thẳng). E.g. :the
arch has greater strength than a straight member.

gravity : trọng lực (the force that tends to pull all bodies toward the center of the earth. Lực
có khuynh hướng kéo mọi vật thể về phía trung tâm trái đất). E.g. :the engineers uses the
force of gravity in many ways

gravity dam : đập trọng lực. (a masonry dam which ,by its weight ,resists the forces against
it). E.g. :gravity dams were built in Spain as early as the 16th century

hydraulic : thuộc về thuỷ lợi. (having to do with the force of liquid under pressure. Có liên
quan đến sưc mạnh cua chất lỏng dưới áp lực)

hydraulic jump : nuớc nhảy. (a sudden increase in the exerted by a stream of water when
the depth increases. Sức mạnh dòng nươc tăng đột nhiên khi gặp chỗ sâu). E.g. : there is a
loss of energy in the hydraulic jump

hydroelectric : thuỷ điện. (relating to the production of electricity by water power. Liên quan
đến việc sản xuất điện bằng sức nước). E.g. : My company is completing contruction of a big
hydroelectric
seepage : nước rỉ. (the movement of a liquid through small in a material. Nước chảy qua
nhữngkẽ hở nhỏ trên một vật liệu). E.g. : the seepage line is clearly shown in the drawing

silt : bùn đọng. (earth particles finer than sand carried and deposited by water. Những hạt
đất nhỏ hơn cát bị nước quấn đi và đọng cặn lại). E.g. :Silt can change the course of a
stream

siphon : si-phôn. (a bent tube through which liquid is carried upward and then downward by
the force of the surrounding air on the surface of the liquid. Một ống cong trong đó chất
lỏng được đưa lên hạ xuong bởi lực của không khí chung quanh tác dụng vào bề mặt chất
lỏng ). E.g. :Both ends of the siphon were beneath the surface of the water (hai đ ầu ống si-
ph ông đều đặt ưới mặt nước.

spillway : đường nước thoát. (a device through or along which excess water flows a way.
Một bộ phận để cho nước dư chảy đi). E.g. : the spillways are placed further
upstream(Những đường nước thoát thường đặt ở đầu dòng nước)

Thuật ngữ chuyên ngành Điện

Air distribution system : Hệ thống điều phối khí


Ammeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô


Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện


Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất


Earthing system : Hệ thống nối đất
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy


Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đất


Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu


Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm


Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp


accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự động


burglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điện


conduit :ống bọc
current :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửa


electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng


jack :đầu cắm

lamp :đèn
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói


smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện


Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng


Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từ


Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch pha


Potential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạch


Starting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây


"Magnetic contact : Hãm từ" có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ

Low Voltage (LV) : Hạ thế


Medium Voltage (MV) : Trung thế
High Voltage (HV) : Cao thế
Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế

Circuit Breaker : Cầu dao điện


Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp:


Đèn huỳnh quang

Current carrying capacity: Khả năng tải dòng


Khả năng mang tải

Earth conductor : Dây dẫn đất


Dây nối đất

Fire retardant : Chất cản cháy


Cháy chậm (nhằm phân biệt với chống cháy)
Từ điển chuyên ngành Vật liệu

Cast iron : Gang đúc


Chippings :Đá mạt, đá vụn
Clay colloids : Đất sét dẻo
Coarse sand : Cát vàng
Crushed stone : Đá dăm

Ductile iron : Gang dẻo

Fleece : Bông
Freestone : Đá hộc

Galvanized steel : Thép mạ kẽm


Graded aggregates : Cấp phối đá dăm
Grit : Đá vụn

Humus : Đất mùn


Lava chippings : Lớp mạt đá dung nham

Raw peat : Đất than bùn tươi

Trass : Đất đèn (đất đỏ dung nham)


Trasscement : Xi măng đất đèn (đất đỏ dung nham)
Stone - Đá

abutment stone : đá chân tường, đá chân vòm


bed stone : đá xây nền, đá xây móng
border stone : đá bó lề đường
boulder stone : đá tảng lăn
broken stone : đá vỡ, đá vụn, đá dăm

chipped stone : đá đẽo


cleaving stone : đá phiến, đá lợp, đá bảng
coping stone : đá xây đỉnh tường
crushed stone : đá nghiền đá vụn
cut out stone : đá đẽo
dimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩn
emery stone : đá mài
facing stone : đá ốp ngoài
falling stone : thiên thạch
fence stone : đá hộc
field stone : đá tảng
float stone : đá bọt

grinding stone : đá mài


hearth stone : đá xây lò
key stone : đá chêm đỉnh vòm
lithographic stone : đá in
logan stone : tảng đá cheo leo
natural stone : đá tự nhiên, đá xanh, đá đẽo
ornamental stone : đá trang trí
parapet stone : đá xây lan can
paving stone : đá lát nền, đá lát đường
peacock stone : đá lông công, malachit
pebble stone : đá cuội
plaster stone : đá thạch cao
precious stone : đá quý
pudding stone : cuội kết
pumice stone : đá bọt
refuse stone : đá thải
ring stone : đá mài có hình vòng
rough grinding stone : đá mài thô
rough hewn stone : đá đẽo thô
rubble stone : đá hộc
run of quarry stone : đá nguyên khai của mỏ lộ thiên
sawn stone : đá xẻ
self faced stone : đá tự có mặt phẳng
sharpening stone : đá mài dao
square stone : đá đẽo vuông
trim stone : đá trang trí
work stone : đá gia công
Thuật ngữ chuyên ngành sơn

Chủ đề dành cho chuyên ngành sơn, làm sạch thiết bị...

The following glossary contains terms used commonly in the paint and coatings industry to
describe the characteristics, usage and components of paints and coatings.

1. Abatement: Involves either removal of the painted surface, covering the painted surface
with an impermeable surface, or covering surface with heavy-duty coating (encapsulant).
2. Acrylic: A synthetic resin used in high-performance water-based coatings. A coating in
which the binder contains acrylic resins.
3. Adhesion: The ability of dry paint to attach to and remain fixed on the surface without
blistering, flaking, cracking or being removed by tape.
4. Aerosol: A product that uses compressed gas to spray the coating from its container.
acid-proof paint : sơn chịu axit
anticorrosive paint : sơn chống gỉ
antifouling paint : sơn chống bẩn
antinoise paint : sơn tiêu âm
antirusting paint : sơn chống gỉ
asphalt paint : sơn atphan

bactericidal paint : sơn diệt khuẩn

camouflage paint : sơn ngụy trang

dazzle paint : sơn ngụy trang


distemper paint : sơn keo, thuốc màu keo

enamel paint : men tráng, sơn tráng men


finishing paint : (lớp) sơn phủ, (lớp) sơn ngoài
flat wall paint : sơn mờ để sơn tường

germicidal paint : sơn diệt khuẩn


gloss paint : sơn bóng, sơn láng
graphite paint : sơn graphit
ground-coat paint : sơn lót

heat-indicating paint : sơn chỉ thị nhiệt


heat-resistant paint : sơn chịu nhiệt

luminous paint : sơn phát quang, sơn phát sáng

mildew-resistant paint : sơn chịu nấm mốc


mineral paint : sơn khoáng
mould paint : sơn khuôn

oil paint : sơn dầu

paste paint : sơn hồ, sơn bột nhão


priming paint : sơn lót

reflectorized paint : sơn phản xạ, sơn bóng


roofing paint : sơn quét mái nhà

sound-absorbing paint : sơn hút ẩm

temperature-indicating paint : sơn chỉ thị nhiệt


temperature-sensitive paint : sơn nhạy nhiệt
thermoindicator paint : sơn chỉ thị nhiệt
thixotropic paint : sơn xúc biến tan
traffic paint : sơn chỉ đường
tube paint : sơn (đựng trong) ống, sơn tuýt

varnish paint : sơn men

water paint : màu nước (hội hoạ)


Từ điển chuyên ngành Vật liệu

Cast iron : Gang đúc


Chippings :Đá mạt, đá vụn
Clay colloids : Đất sét dẻo
Coarse sand : Cát vàng
Crushed stone : Đá dăm

Ductile iron : Gang dẻo

Fleece : Bông
Freestone : Đá hộc

Galvanized steel : Thép mạ kẽm


Graded aggregates : Cấp phối đá dăm
Grit : Đá vụn

Humus : Đất mùn

Lava chippings : Lớp mạt đá dung nham

Raw peat : Đất than bùn tươi

Trass : Đất đèn (đất đỏ dung nham)


Trasscement : Xi măng đất đèn (đất đỏ dung nham)
Stone - Đá

abutment stone : đá chân tường, đá chân vòm


bed stone : đá xây nền, đá xây móng
border stone : đá bó lề đường
boulder stone : đá tảng lăn
broken stone : đá vỡ, đá vụn, đá dăm

chipped stone : đá đẽo


cleaving stone : đá phiến, đá lợp, đá bảng
coping stone : đá xây đỉnh tường
crushed stone : đá nghiền đá vụn
cut out stone : đá đẽo
dimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩn
emery stone : đá mài
facing stone : đá ốp ngoài
falling stone : thiên thạch
fence stone : đá hộc
field stone : đá tảng
float stone : đá bọt

grinding stone : đá mài


hearth stone : đá xây lò
key stone : đá chêm đỉnh vòm
lithographic stone : đá in
logan stone : tảng đá cheo leo
natural stone : đá tự nhiên, đá xanh, đá đẽo
ornamental stone : đá trang trí
parapet stone : đá xây lan can
paving stone : đá lát nền, đá lát đường
peacock stone : đá lông công, malachit
pebble stone : đá cuội
plaster stone : đá thạch cao
precious stone : đá quý
pudding stone : cuội kết
pumice stone : đá bọt

refuse stone : đá thải


ring stone : đá mài có hình vòng
rough grinding stone : đá mài thô
rough hewn stone : đá đẽo thô
rubble stone : đá hộc
run of quarry stone : đá nguyên khai của mỏ lộ thiên
sawn stone : đá xẻ
self faced stone : đá tự có mặt phẳng
sharpening stone : đá mài dao
square stone : đá đẽo vuông
trim stone : đá trang trí
work stone : đá gia công

You might also like