You are on page 1of 2

[<br>]

Glixin còn có tên là:


A. Axit β - aminopropionic. B. Axit α - aminopropionic.
C. Axit α - aminoaxetic. D. Axit α – aminobutiric.
[<br>]
Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A. Chất rắn không tan trong nước.
B. Chất lỏng không tan trong nước.
C. Chất rắn dễ tan trong nước.
D. Chất lỏng dễ tan trong nước.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây là đúng:
(1) Dung dịch các aminoaxit luôn làm quỳ tím hóa đỏ vì có nhóm –COOH.
(2) Các aminoaxit đều là hợp chất lưỡng tính.
(3) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu.
(4) Các aminoaxit tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra chuỗi polipeptit.
(5) Các aminoaxit đều dễ tan trong nước do chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(6) Aminoaxit đều tham gia phản ứng este hóa.
A. (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (6)
[<br>]
Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH3COOH, NH3, C2H5OH,
NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là:
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn 1mol aminoaxit X thu được 2 mol CO2 và 2,5 mol nước. CTPT của X là:
A. C3H5NO4
B. C2H5NO2
C. C2H6N2O2
D. Không xác định.
[<br>]
Cho các chất: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH
(5) NaOH (6) NH3
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 gam amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít
CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C4H9NH2 và C5H11NH2 D. CH3NH2 và C2H5NH2
[<br>]
Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45
gam H2O. m có giá trị là :
A. 13,35 gam B. 12,65 gam C. 13 gam D. 11,95 gam
[<br>]
X là một amino axit no chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,31g X tác dụng với
HCl dư thu được 1,675 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn X là.
A. H2N-(CH2 )6-COOH B. H2N-(CH2 )3-COOH
C. H2N-(CH2 )4-COOH D. H2N-(CH2 )5-COOH
[<br>]
0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 80
C. 90
D. 60

You might also like