Professional Documents
Culture Documents
72dethiTN 2010-Mathvn
72dethiTN 2010-Mathvn
COM
ĐỀ 1
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm)
2x + 1
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x -1
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải phương trình : log3(x + 1) + log3(x + 3) = 1.
p
2
ò cos
3
2/ Tính I = x.dx .
0
3/ Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y = -x3 + 3x -1
Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a , SA ^ ( ABC ) , góc giữa
cạnh bên SB và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm).
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 =
0.
1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P).
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm.
Câu Va. (1 điểm). Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 và
y = x2 – 2x
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1 ; 2 ; 1) và đường thẳng (d):
x -1 y z + 2
= = .
2 1 -1
1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d).
2/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với (d). Tìm tọa độ giao điểm.
1 1
Câu Vb. (1 điểm).Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = - x 2 + 3x
4 2
ĐỀ 2
ò ( x + 1)e .dx
x
2/ Tính I =
0
3/ Tìm giá trị lớn nhát và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 2x2 + 1 trên đọan [-1 ; 2].
Câu III. (1 điểm). Tính thể tích khối tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a.
II. PHẦN RIÊNG.(3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1 ; 2 ; 0), B(-3 ; 0 ; 2), C(1 ; 2 ; 3), D(0
; 3 ; - 2).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và phương trình đường thẳng AD.
2/ Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD.
p
Câu V a. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx , y = 0, x = 0, x =
4
quay quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b.(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-2 ; 0 ; 1), B(0 ; 10 ; 2), C(2 ; 0 ; -1), D(5 ;
3 ; -1).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C và viết phương trình đường thẳng đi qua D song
song với AB.
2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, suy ra độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ đỉnh D.
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1
Câu Vb. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 .e x , y = 0, x = 0, x = 1
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 3
I.PHẦN CHUNG CHO ẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I. (3 điểm) Cho hàm số y = - x3 + 3x -1 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu của (C).
Câu II.(3 điểm)
1/ Giải phương trình: 6 log 2 x = 1 + log x 2
p
2
ò cos
2
2/ Tính I = 4 x.dx
0
ln x
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1 ; e2 ]
x
Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc
600. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(P): 2x + y – z – 6 = 0 và điểm M(1, -2 ; 3).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và song song với mp(P).Tính khỏang cách từ M đến mp(P).
2/ Tìm tọa độ hinh chiếu của điểm M lên mp(P).
Câu Va. (1 điểm). Giải phương trình: x2 – 2x + 5 = 0 trong tập số phức C.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
(P): 3x – 2y + 2z – 5 = 0, (Q): 4x + 5y – z + 1 = 0.
1/ Tính góc giữa hai mặt phẳng và viết phương tình tham số của giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O vuông góc với (P) và (Q).
Câu Vb.(1 điểm). Cho số phức z = x + yi (x, y Î R) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i .
ĐỀ 4
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
2x
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x +1
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của(C) tại điểm có hòanh độ x = -2.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải phương trình : 31+ x + 31- x = 10 .
p
4
e tan x
2/ Tính I = ò0 cos2 x dx
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1- x 2 .
Câu III.(1 điểm).Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600 .
1/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2/ Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngọai tiếp hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm D(-3 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
A(1 ; 0 ; 11), B(0 ; 1 ; 10), C(1 ; 1 ; 8).
1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng (P).
2/Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5. Chứng minh rằng mặt cầu này cắt mặt phẳng (P).
1
Câu Va. (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx ,y = 0, x = , x = e .
e
2.Theo chương trình nâng cao.
2
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Câu IV b.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 4z = 0.
1/ Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ của tiếp điểm.
x2 + 3
Câu Vb.(1 điểm). Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (C): y = tại hai điểm phân biệt.
x -1
ĐỀ 5
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm)
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = - x4 + 2x2 +3 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Dựa vào đồ thị (C), tìm các giá trị của m để phương trình x4 – 2x2 + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải bất phương trình: log 2 x - log 4 ( x - 3) = 2
p
4
sin 2 x
2/ Tính I = ò 1 + cos 2 x dx .
0
ĐỀ 6
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7điểm)
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y = x(x – 3)2 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải bất phương trình: log 2 2 x + 5 £ 3log 2 x 2 .
p
2
ò sin
2
2/ Tính I = 2 x.dx .
0
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2e2x trên nửa khoảng (- ¥ ; 0 ]
Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB = a, BC = 2a, SC = 3a và
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1 ; -2 ; 2), B(1 ; 0 ; 0), C(0 ; 2 ; 0), D(0 ; 0 ; 3).
3
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1/ Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
2/ Tìm điểm A’ sao cho mp(BCD) là mặt phẳng trung trực của đọan AA’.
Câu V a. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hòanh hình phẳng giới hạn bởi các
p
đường y = sinx.cosx, y = 0, x = 0, x = .
2
2. Theo chương trình nâng cao.
x y -1 z + 1
Câu IV b. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và hai mặt phẳng
2 1 2
(P1): x + y – 2z + 5 = 0, (P2): 2x – y + z + 2 = 0.
1/ Tính góc giữa mp(P1) và mp(P2), góc giữa đường thẳng d và mp(P1).
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm I thuộc d và tiếp xúc với mp(P1) và mp(P2).
Câu Vb. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x2 và y = 6 - | x | .
ĐỀ 7
ĐỀ 8
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
1 5
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = x 4 - 3x 2 + có đồ thị là (C).
2 2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1; 0).
Câu II. (3 điểm)
p
2 x2 -3 x
æ3ö
2
4 cos 2 x
1/ Giải bất phương trình: ç ÷
è4ø
£ .
3
2/ Tính I = ò 1 + sin
0
2
x
dx .
é -p p ù
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – x trên đọan ê ; ú .
ë 6 2û
4
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với
đáy, góc giữa SC và đáy là 450 .Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3 ; 0 ; -2), B(1 ; -2 ; 4).
1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB.
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B. Tìm điểm đối xứng của B qua A.
Câu V a.(1 điểm). Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 2 – x2 và y = | x | .
2. Theo chương trình nâng cao.
x -1 y +1 z - 2
Câu IV b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: = = và d’:
2 3 4
ì x = -2 + 2t
ï
í y = 1 + 3t .
ï z = 4 + 4t
î
1/ Chứng minh d song song với d’. Tính khỏang cách giữa d và d’.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d’.
x 2 + 3x + 6
Câu V b.(1 điểm).Cho hàm số y = (1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2 ; 0)
x+2
và có hệ số góc là k. Với giá trị nào của k thì đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị của hám số (1).
ĐỀ 9
ĐỀ 10
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm).
Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = (x – 1)2(x +1)2 có đồ thị (C).
5
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 11
I/_ Phần dành cho tất cả thí sinh
x +1
Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số y = (1) có đồ thị là (C)
x -1
1) Khảo sát hàm số (1)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1).
Câu II ( 3 điểm)
1) Giải bất phương trình: 2.9 x + 4.3x + 2 > 1
1
2) Tính tích phân: I = ò x5 1 - x 3 dx
0
x2 + x + 1
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = với x > 0
x
Câu III (1 điểm). Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh đều bằng a.
II/_Phần riêng (3 điểm)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu IV. a (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, điểm A (1; -1; 1) và hai đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ
ìx = t
ï ì3 x - y - z + 3 = 0
tự có phương trình: ( d1 ) : í y = -1 - 2t ; ( d2 ) : í
ï z = -3t î2 x - y + 1 = 0
î
Chứng minh rằng (d1), (d2) và A cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu V. a (1 điểm) Tìm môđun của số phức z = 2 + i - ( 2 - i )
2
6
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến (d) của (a ) vµ ( b ) đồng thời vuông góc với mặt
phẳng (P): 3 x - y + 1 = 0
Câu V. b (1 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức z = 1 + 3i
ĐỀ 12
2x + 1
3. Giải bất phương trình log £2
0,5 x+5
Câu III.(1,0 điểm)
· = 60° . Xác định
Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = AC= b, BAC
tâm và bán hình cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:
a)Lập phương trình mặt cầu có tâm I(-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
x + 2 y - 2z + 5 = 0
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng:
4 x - 2 y - z + 12 = 0 và 8 x - 4 y - 2 z - 1 = 0
Câu V.a(1,0 điểm) Giải phương trình : 3 z 4 + 4 z 2 - 7 = 0 trên tập số phức.
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IV.b(2,0 điểm)
x y -1 z + 1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho đường thẳng d có phương trình: = = và hai mặt
2 1 2
phẳng (a ) : x + y - 2 z + 5 = 0 và ( b ) : 2 x - y + z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc đường
thẳng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (a ) , ( b ) .
Câu V.b(1 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ hị các hàm số y= x , y = 2 - x, y = 0
ĐỀ 13
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I.( 3,0 điểm)
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =
x -3
2.Tìm trên đồ thị điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến
tiệm cận ngang.
Câu II.(3,0 điểm)
1 + ln x
e
1. Giải phương trình 3x - 2.5 x -17 x = 245 . 2.Tính tích phân a) I = ò dx
1
x
Câu III.(1,0 điểm)
7
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh là 4p .
1.Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
2. Tính thể tích của khối trụ.
II.Phần riêng(3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình Chuẩn:
æ1 1 1ö
Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:cho A(1;0;0), B(1;1;1), Cç ; ; ÷
è3 3 3ø
a)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (a ) đi qua O và vuông góc với OC.
b) Viết phương trình mặt phẳng (b ) chứa AB và vuông góc với (a ) Câu V.a(1,0 điểm)
Tìm nghiệm phức của phương trình z + 2 z = 2 - 4i
ĐỀ 14
ĐỀ 15
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm )
x4 5
Cho hàm số y = - 3x 2 + (1)
2 2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1
Câu 2 ( 3 điểm )
8
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1
1. Tính tích phân I = ò ( 2x 2 + 1) xdx
3
0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = -2 x3 + 4 x 2 - 2 x + 2 trên [-1; 3] .
3. Giải phương trình: 16 x - 17.4 x + 16 = 0
Câu 3 ( 1 điểm )
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= a, (a > 0 ) và đáy là tam giác đều. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt dáy
bằng 600 . Tính thể tích của của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 4. a ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2 ; 0; 0) , B( 0; 4; 0 ) và C(0; 0; 4).
1.Viết phương trình mặt cầu qua 4 điẻm O, A, B, C. Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu.
2.Viết phương trình mặt phẳng ( ABC) và đường thẳng d qua I vuông góc với (ABC).
Câu 4. b (1 điểm ) Tìm số phức z thoả mãn z = 5 và phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó.
Theo chương trình nâng cao:
Câu 4. a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình
ìx = 1+ t
ï x - 3 y -1 z
D1 : í y = -1 - t D2 : = =
ïz = 2 -1 2 1
î
1.Viết phương trình mặt phẳng qua đường thẳng D1 và song song với đường thẳng D2
2.Xác định điểm A trên D1 và điểm B trên D2 sao cho AB ngắn nhất .
Câu 4. b (1 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức: 2z2 + z +3 = 0
ĐỀ 16
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho hàm số y = x 4 + 2(m+1)x 2 + 1 (1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
Câu 2 ( 3 điểm )
1
( 4x + 1) .xdx
3
1. Tính tích phân I = ò 2
0
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2 x 3 - 4 x 2 + 2 x + 1 trên [-2;3] .
3. Giải phương trình: 3.2 x + 2 x + 2 + 2 x + 3 = 60
Câu 3 ( 1 điểm )
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, (a >0). Tam giác SAC cân tại S góc SAC bằng 600 ,(SAC)
^ (ABC) . Tính thể tích của của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
2. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 4. a ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2 ; 4; -1) , B( 1; 4; -1 ) , C(2; 4; 3) và
D(2; 2; -1).
1.CMR AB ^AC, AC ^ AD, AD ^ AB . Tính thể tích của tứ diện ABCD.
2.Viết phương trình mặt cầu qua 4 điẻm A, B, C, D. Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu.
Câu 4. b (1 điểm )
5 - 6i
Tính T = trên tập số phức.
3 + 4i
Theo chương trình nâng cao:
Câu 4. a ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(4 ; 3; 2) , B( 3; 0; 0 ) , C(0; 3; 0) và
D(0; 0; 3).
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và G là trọng tâm của tam giác BCD.
2.Viết phương trình mặt cầu tâm Avà tiếp xúc (BCD).
Câu 4. b (1 điểm )
9
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1 3
Cho số phức z = - + i , tính z2 + z +3
2 2
ĐỀ 17
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y = - x3 + 3x - 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình - x 3 + 3 x - 2 = m
Câu II.(3 điểm)
x x -12
1. Giải phương trình: 3 3 - 3 6
- 80 = 0
2. Tính nguyên hàm: ò ln(3x - 1)dx
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số f ( x) = x 3 + 3x 2 - 9 x + 3 trên đoạn [ -2; 2]
Câu 3.(1 điểm)
Cho tứ diện S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Hai điểm M, N lần
1 1
lượt thuộc 2 cạnh AB, BC sao cho AM = AB, BN = BC . Mặt phẳng (SMN) chia khối tứ diện S.ABC thành 2
3 3
khối đa diện (H) và (H’) trong đó (H) là khối đa diện chứa đỉnh C. Hãy tính thể tích của (H) và (H’)
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm) :
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a(2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình :
x + 2y + z – 1 = 0.
1. Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Câu V.a(1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = - x 2 + 2 x - 1, y = 0, x = 2, x = 0 .
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b(2 điểm)
x+2 y z +3
Cho mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và đường thẳng (d): = =
1 -2 2
1. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P).
Câu Vb. (1 điểm)
x 2 - 3x + 1
Xác định tọa độ giao điểm của tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = với parabol (P): y = x 2 - 3x + 2
x-2
ĐỀ 18
Câu I:(3 điểm):
x +1
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y=
x -1
2/Viết phương trình tiếp tuyến với(C) tại giao điểm của ( C) với trục tung
Câu II:(3điểm)
Õ
1/Tính I= ò ( e cos x + x ) sin xdx
0
10
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 19
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình x3 - 3x 2 + k = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu II ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình: 4.9 x + 12 x - 3.16 x = 0. ( x Î ¡)
2
x2
2. Tính tích phân: I = ò dx .
0 x3 + 1
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4 + 4 - x 2 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3, mặt bên SBC là tam giác đều và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x+2 y z +3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): = = và mặt phẳng(P):
1 -2 2
x + 2 y - 2z + 6 = 0 .
1. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; -2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình mặt phẳng (a ) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
(1 + 2i )3
Tính môđun của số phức z = .
3-i
2. Theo chương trình nâng cao :
x+2 y z +3
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): = = và mặt
1 -2 2
phẳng (P): x + 2 y - 2 z + 6 = 0 .
1. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; -2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức z = - 4i
ĐỀ 20
Câu 1 : Cho hàm số y = x 3 - 3x + 2 (C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : x 3 - 3 x + 1 - m = 0
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục Ox .
Câu 2 :
a)Tính đạo hàm của hàm số sau : y = e 4 x + 2 cos(1-3x) ; y = 5cosx+sinx
1
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x 4 - 2 x 2 + trên đoạn [-2 ;0]
4
c) Tính giá trị biểu thức A = (31+ log9 4 ) : (42 - log 2 3 )
d) Giải các phương trình, bất phương trình sau : log 2 x + log 4 x + log16 x = 7
11
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
2p
æ 2p ö
2 3
e) tính các tích phân sau : I= òx
1
x 2 + 1dx ; J = ò cos çè 3x -
p 3
÷dx
ø
3
Câu 3 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đôi cạnh đáy và bằng a ?
Câu 4/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1)
a/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B
b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA
c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB)
Câu 5/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2 – x + 1 = 0
b/ Tìm mođun của số phức Z = 3 – 2i
ĐỀ 21
x-2
Câu 1 : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = đồ thị (C)
2x + 1
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -1
c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1
Câu2 : a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) x 2 + 4 trên đoạn [0 ; 3].
x3
b)Tìm m để hàm số: y = - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R
3
c)Tính đạo hàm các hàm số sau:
ln (1+ x 2 )
a/ y = ( x - 1) e 2x 2
b/ y = (3x – 2) ln x c/ y =
x
e2 1
ò (x + x ) ln xdx
dx
òx
2
d) tính các tích phân : I= ; J=
1 0
2
+ x-2
e) Giải phương trình :
a) log 2 ( x - 3) +log 2 ( x - 1) = 3 b) 3.4 x - 21.2 x - 24 = 0
Câu 3 : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a
Tính diện tích xung quanh; toàn phần và thể tích khối nón theo a ?
Câu 4 : Trong không gian Oxyz
r r r r r 1r r
a) Cho a = 4i + 3 j , b = (-1; 1; 1). Tính c = a - b
2
b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)
uuur uuur
+ Tính AB . AC
+ Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
+ Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC)
Câu 5 : a/ Giải phương trình : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i
b/ Tìm x;y biết : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) – (y-5)i .
ĐỀ 22
Câu1: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C)
a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 + 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2.
Câu 2: a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+ 1- x 2
b) Định m để hàm số: y = x3 + 3mx2 + mx có hai cực trị .
c) Cho hàm số f(x) = ln 1+ e x . Tính f’(ln2)
d) Giải phương trình , Bất phương trình: 9x - 4.3x +3 < 0
p
2
e) E = ò ( x + sin 2 x) cos xdx
0
Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC
tạo với đáy một góc 30o .
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp.
b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
12
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ì x = 2t +1
ï
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình: (d1) í y = t +2(t Î R)
ï z = 3t - 1
î
ìx = m + 2
ï
2) í y = 1 + 2m ( m Î R )
ïz = m +1
î
a. Chứng tỏ d1 và d2 cắt nhau
b. Viết phương trình mặt phẳng (p) chứa (d1)và (d2)
c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai đường thẳng trên
Câu 5 : a. Tìm nghịch đảo của z = 1+2i
ĐỀ 23
A. Phần chung cho thí sinh cả hai ban
Câu 1: Cho hàm số: y = x 3 + 3x 2 - 4 . Với m là tham số.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 3 + 3 x 2 + 2m + 1 = 0
ìx - 2 y + 3 = 0
Câu 2: Giải hệ phương trình sau: í x y -1
î5 + 5 = 10
Câu 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
(1 + i ) 2 (2i - 1) 2
z= +
i i +1
Câu 4: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường chéo mặt bên và đáy là
30 độ.
B. Phần riêng cho thí sinh từng ban
Thí sinh ban khoa học tự nhiên làm câu 5a hoặc 5b
Câu 5a:
p
2
1. Tính tích phân: I = ò 3cos x + 1sin xdx
0
x 2 + mx - 2m - 4
2. Tìm m để hàm số: y= có 2 cực trị nằm cùng một phía so với trục hoành.
x+2
Câu 5b:Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(0,1,2), B(2,3,1), C(2,2,-1). Lập phương trình mặt phẳng đi qua
A,B,C.Chứng minh rằng điểm O cũng nằm trên mặt phẳng đó và OABC là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp
SOABC biết rằng S(0,0,5)
Thí sinh ban khoa họcxã hội làm câu 6a hoặc 6b
Câu 6a:
e
1. Tính tích phân: I = ò ( x 2 + 1) ln xdx
1
ĐỀ 24
I. Phần chung:
Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x
1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0
Câu II : (3đ)
1) Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0
13
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
p /2
ò e cosxdx
x
2) Tính tích phân : I =
0
3) Cho hàm số f(x) = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ.
Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD
II. Phần riêng : (3đ)
Chương trình chuẩn :
Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1), D(-1;1;2)
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu Va : Giải phương trình : x2 + x + 1 = 0 trên tâp số phức
Chương trình nâng cao :
ìx = 4 + t ìx = 2
ï ï
Câu VIb: Cho 2 đường thẳng d1 : í y = 3 - t , d2 : í y = 1 + 2t '
ïz = 4 ï z = -t '
î î
1) Tính đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2
2) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2
ĐỀ 25
I/ PHầN CHUNG : (7điểm)
Câu I: (3 điểm)
Cho hàm số Cho hàm số y = (x – 1)2 (4 – x)
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(2;2).
2/ Tìm m để phương trình: x3 – 6x2 + 9x – 4 – m = 0, có ba nghiệm phân biệt.
Câu II: ( 3 điểm)
p
3
1/ Tính tích phân: I = ò (cos 4 x.sin x - 6 x)dx
0
2/ Giải phương trình: 4x – 6.2x+1 + 32 = 0
ĐỀ 26
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ):
Câu I (3đ):
x+3
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
x +1
14
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
2. CMR với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
3. Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A.
Câu II (3đ): 1. Giải phương trình: 32- log x = 81x 3
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá rị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 2sinx – 1
Câu III (1đ):
Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a, AB = b, AC = c và
·
BAC = 900 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
PHẦN RIÊNG (3đ):
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2đ):
Trong không gian Oxyz. Cho điểm M(-3;1;2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x + 3y + z – 13 = 0
1) Hãy viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳmg (P). Tìm tọa độ giao điểm H
của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
2) Hãy viết phương trình mặt cầu tâm M có bán kính R = 4. Chứng tỏ mặt cầu này cắt mặt phẳng (P) theo giao
tuyến là 1 đường tròn.
Câu V.a (1đ):
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = 4 – x2, (d): y = -x + 2
2.Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2đ):
Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(-2;1;2), B(0;4;1), C(5;1;-5), D(-2;8;-5) và đường thẳng d:
x + 5 y + 11 z - 9
= = .
3 5 -4
1) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2) Tìm tọa độ giao điểm M, N của (d) với mặt cầu (S).
3) Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M,N
Câu V.b (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường (P): y = x2 + 1, tiếp tuyến của (P) tại M(2;5) và trục
Oy
ĐỀ 27
CâuI: ( 3 điểm)
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C ) của hàm số y= -x 3 +3x 2 -3x+2.
2/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và 2 trục tọa độ.
Câu II: (3 điểm)
1/Cho hàm số y= xsinx .Chứng minh rằng : xy-2 ( y '- sin x ) +xy’’=0
2/Giải phương trình: log 3 ( 3x - 1) .log 3 ( 3x +1 - 3) = 6.
3
òx x 2 + 1 dx
3
3/Tính I=
0
Câu III( 2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng( a ) và ( a ' ) có phương trình: ( a ) :2x-y+2z-1=0 và
( a ’):x+6y+2z+5=0
1/Chứng tỏ 2 mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau.
2/Viết phương trình mặt phẳng( b ) đi qua gốc tọa độ và giao tuyến của 2 mặt phẳng( a ) , ( a ' )
Câu IV: (1 điểm):
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 2009 cm 3 .Tính thể tích khối tứ diện C’ABC
( æ1
Câu V:( 1 điểm) Tính môđun của số phức z biết Z = 2 - i 3 ç + i 3 ÷
è 2
)ö
ø
ĐỀ 28
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = -2 x3 + 3x 2 - 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo = -2 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
15
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
p
2
1. Giải phương trình 3x +1 + 18.3- x = 29 . 2. Tính tích phân I = ò x cos xdx
0
ĐỀ 29
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 - 4 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình e6 x - 3.e3 x + 2 = 0 .
p
2
2.Tính tích phân I = ò sin 2 x.sin 2 xdx
0
16
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA =
3a, SB = 5a, AD = a
1.Tính độ dài AB.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(-2;6;3), B(1;0;6), C(0;2;-1), D(1;4;0)
1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
2. Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD.
3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và song song với CD.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + x + 5 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 31
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x 2 + 1 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo = -2 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
x2 - 4 x + 6
æ1ö 1
1.Giải bất phương trình ç ÷ ³ .
è3ø 27
e
2.Tính tích phân I = ò x 2 ln xdx
1
1- x
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoạn [-2;-1].
x
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a
SA ^ ( ABCD ) .SA = , AB = 2a, AD = 5a, góc BAD có số đo 30o
2
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng (a ) : 3 x + 5 y - z - 2 = 0 và đường thẳng
ì x = 12 + 4t
ï
(d ) : í y = 9 + 3t .
ï z = 1+ t
î
1. Tìm giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng (a ) .
2. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng (d).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + 2 x + 7 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 32
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 + 1 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo = -1 .
17
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1 3
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 2 x 2 + 3x - 4 trên đoạn [-4;0].
3
Câu 3 ( 1,0 điểm )
a
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 3a
2
1.Tính chiều cao của hình chóp S.ABCD.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
ì x = 1- t ì x = 1+ t /
ï ï
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai đường thẳng (d1 ) : í y = 2 + 2t và (d 2 ) : í y = 3 - 2t / .
ï z = 3t ï z =1
î î
Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.
1
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + trên khoảng ( 0 ; +∞ ).
x
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SB =
5a, AB = 3a , AC= 4a.
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 10 x + 2 y + 26 z + 170 = 0 .
1. Tìm toạ độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I vuông góc với mặt phẳng (a ) : 2 x - 5 y + z - 14 = 0 .
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2 - 4 x + 7 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 34
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình 9 x - 4.3x +1 + 33 = 0 .
ln 5
e2 x
2.Tính tích phân I = ò dx
ln 2 ex -1
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x 3 - 8 x 2 + 16 x - 9 trên đoạn [1;3].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
3a
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
2
18
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
x4 3
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = - - x 2 + trên đoạn [-1/2;2/3].
2 2
Câu 3 ( 1,0 điểm )
2b
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
3
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
x - 2 y +1 z -1
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho đường thẳng (d ) : = = và mặt phẳng (a ) : x - y + 3z + 2 = 0 .
1 2 3
1. Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng (a ) .
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (a ) .
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + x + 5 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 36
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 4 x + 2 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo = -1 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình 5 x +1 - 51- x = 24 .
2
2.Tính tích phân I = ò x(1 - x)5 dx
1
x 2 - 3x + 6
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên khoảng (1 ; +∞ ).
x -1
Câu 3 ( 1,0 điểm )
b
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2b
2
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng (a ) : x + y - 2 z - 4 = 0 và điểm
M(-1;-1;0).
1. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) qua M và song song với (a ) .
2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với (a ) .
3. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và (a ) .
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + x + 2 = 0 trên tập số phức.
19
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 37
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = -2 x 3 + 3 x 2 - 1 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình log 1 x + log 22 x = 2 .
2
3
2.Tính tích phân I = ò 2 x ln xdx
1
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(0;-1;1), B(1;-3;2), C(-1;3;2), D(0;1;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G của tam giác ABC và đi qua gốc tọa độ.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + x + 9 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 39
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 - 2 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng
x = -2 và x =-1.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
x2 -3 x
æ 2ö 9
1.Giải bất phương trình ç1 ÷ ³
è 3ø 25
20
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
p
2
2.Tính tích phân I = ò esin x .cos xdx
0
é 1ù
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 x3 + 3x 2 - 1 trên đoạn ê -2; - ú
ë 2û
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = AB = 2a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm A(0;-1;1) và mặt phẳng (a ) : 2 x + 3 y - z - 7 = 0
1. Lập phương trình đường thẳng (d) chứa A và vuông góc với mặt phẳng (a ) .
2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (a ) .
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 2 + x + 8 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 40
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x 3 + 3x - 4 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai diểm có hoành độ xo là nghiệm của phương trình y // ( xo ) = 6
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình 25 x - 6.5 x + 5 = 0 .
e
2.Tính tích phân I = ò x ln xdx
1
2
3.Giải bất phương trình log 0,2 x - 5log 0,2 x £ -6
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = AB = 5a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(1;0;4), B(-1;1;2), C(0;1;1)
1. Chứng minh tam giác ABC vuông.
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G của tam giác ABC và đi qua gốc tọa độ.
( 3 + i)2
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị biểu thức: P =
( 3 - i)2
ĐỀ 41
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x 4 + 2 x 2 - 2 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
- x4 + 2 x2 - 2 = m
Câu 2 ( 3,0 điểm )
6 4
1.Giải phương trình + =3.
log 2 2 x log 2 x 2
3
4x
2.Tính tích phân I = ò
0 x2 + 1
dx
ì x = -1 + 3t
ï
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;2;-1), B(7;-2;3) và đường thẳng (d ) : í y = 2 - 2t
ï z = 2 + 2t
î
1. Lập phương trình đường thẳng AB.
2. Chứng minh đường thẳng AB và đường thẳng (d) cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình 2 x 2 + x + 9 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 42
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
1 3
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x + x 2 - 2 có đồ thị (C)
3
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình log 2 x - log 4 ( x - 3) = 2 .
2
2.Tính tích phân I = ò x x 2 + 3dx
1
ĐỀ 43
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
1
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x 4 + x 2 có đồ thị (C)
4
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C), tìm các giá trị của m để phương trình sau có bốn nghiệm thực
x4
- + x 2 - 2m = 0 .
4
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình log 1 (2 x + 3) + log 2 (3x + 1) = 1 .
2
e
ln 2 x
2.Tính tích phân I = ò dx
1
x
3.Giải bất phương trình 3x + 2 + 3x -1 ³ 28 .
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. SA = AB = 2a.
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;0;-2), B(0;1;1)
1. Lập phương trình đường thẳng đi hai A và B.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB.
2010
æ i ö
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức ç ÷
è 1+ i ø
22
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 44
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x 4 + 2 x 2 + 3 có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x4 - 2 x2 - m = 0
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình 4 x +1 - 6.2 x +1 + 8 = 0 .
2
2.Tính tích phân I = ò
0
x 2 + 2.x 3 dx
23
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
( ) +( )
2 2
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức P = 3 +i 3 -i
ĐỀ 47
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
x +1
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x -1
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ xo = -2 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình 2.4 x - 17.2 x + 16 = 0 .
1 + ln x
e
2.Tính tích phân I = ò dx
1
x
1
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 1 + (x > 5 )
x -5
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng (a ) : 3 x + 5 y - z - 2 = 0 và đường thẳng
x - 12 y - 9 z - 1
(d ) : = =
4 3 1
1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng (a ) .
2. Lập phương trình mặt cầu (S) qua H và có tâm là gốc tọa độ.
24
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1 2
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x + x + 3 = 0 trên tập số phức.
2
ĐỀ 49
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
3x + 2
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình e 2 x - 4.e -2 x = 3 .
2
2.Tính tích phân I = ò x 2 ln xdx
1
2x
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoạn [-1;-1/2].
3x - 1
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 3cm.
1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
2. Tính thể tích của khối chóp A/.ABD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 8 y - 2 z - 4 = 0 và mặt phẳng (a ) : x + 3 y - 5 z + 1 = 0
1. Xác định tọa độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng (a ) .
( )
2
3 +i
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức P=
( 3 - i)
2
ĐỀ 50
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
1- x
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình 5 x +1 + 51- x = 26 .
2
2. Tính tích phân I = ò x ln(1 + x 2 )dx
1
2x + 1
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoạn [-1;0].
1 - 3x
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/ C/ B/ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = 4cm, BC = 5cm, AA/ =
6cm.
1. Tính thể tích của khối lăng trụ .
2. Tính thể tích của khối chóp A/ .ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4)
1. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Lập phương trình mặt phẳng (BCD).
( 3 + i)
2
25
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 52
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
-3
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
2+ x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục tung.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình log 2 x - log x 2 = 3 .
p
4
p
2. Tính tích phân I = ò sin 2 ( - x)dx
0
4
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 4 - x 2
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy. SC = AB
= a/3, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
x - 2 y +1 z + 2
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm M(-2;3;1) và đường thẳng (d ) : = =
2 -2 3
1. Lập phương trình tham số của đường thẳng (d/) qua M và song song với đường thẳng (d).
2. Tìm toạ độ điểm M/ là hình chiếu vuông góc của M trên (d).
2004
æ i ö
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức P = ç ÷
è1+ i ø
ĐỀ 53
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
x-2
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
1- x
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và các đường thẳng
x = -3 và x = -2.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình 4 x - 3x - 0,5 = 3x + 0,5 - 22 x -1 .
1
2. Tính tích phân I = ò e- x .xdx
2
26
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
1
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + trên khoảng (1; +¥) .
x -1
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = 2a , AB = a, AC = 3a.
1). Tính thể tích của S.ABCD.
2). Chứng minh BC ^ ( SAB)
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng (a ) : x + y + z - 1 = 0 và đường thẳng
ì x = 2t
ï
(d ) : í y = 1 - t
ïz = 3 + t
î
1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng (a ) .
2. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn OH.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình x 3 + 8 = 0 trên tập số phức.
ĐỀ 54
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
1
x+2
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = 2 có đồ thị (C)
x -1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình log 20,5 x + log 0,5 x - 2 £ 0 .
e2
ln x
2. Tính tích phân I = ò
1 x
dx
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y = x 2 + 1; x + y = 3
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. SA = AB = 5a/2.
27
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ĐỀ 56
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
1 - 2x
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = có đồ thị (C)
2x - 4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình 2 x -1 + 2 x -2 + 2 x -3 = 448 .
1
2.Tìm nguyên hàm của hàm số y=
cos (3 x + 2)
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x) = cos 2 x + cos x + 3 .
Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên
tạo với đáy một góc 600. Hãy tính thể tích của khối chóp đó.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IVa (2 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 2),
B(-1 ; 1 ; 5), C(0 ; -1 ; 2) và D(2 ; 1 ; 1)
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D.
Câu Va (1 điểm)
-8 - 3i
Tìm môđun của số phức z =
1- i
2. Theo chương trình Nâng cao :
28
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng ( a )
x - 5 y + 3 z -1
lần lượt có phương trình : (d ) : = = , (a ) : 2 x + y - z - 2 = 0
-1 2 3
1. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) đi qua giao điểm I của (d) và ( a ) và vuông góc (d).
2. Cho A(0 ; 1 ; 1). Hãy tìm toạ độ điểm B sao cho ( a ) là mặt trung trực của đoạn AB.
Câu Vb (1 điểm)
z + 3i p
Tìm số phức z sao cho = 1 và z + 1 có acgumen bằng - .
z+i 6
ĐỀ 58
I.PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (3 đ)
Cho hàm số y = x3 +(m -1) x2 –(m +2)x -1 (1)
a) Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
x
b) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y = và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số
3
Câu II (3 đ)
1) Giải phương trình 16x -17.4x +16 = 0;
p
2
2) Tính tích phân ò ( 2 x + 1) sin xdx
0
Câu III (1đ) Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = b, SC = c.
Tính độ dài đường cao vẽ từ S của hình chóp S.ABC.
II.PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
ì x = 1 + 2t
ï
Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): í y = -1 + t
ïz = 3 - t
î
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(2; 0; 0) và vuông góc với đường thẳng (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) với mặt phẳng (P).
Câu IV.b (1đ) Giải phương trình sau trên tập số phức ( )
2 - i 3 x + i 2 = 3 + 2i 2
2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
ì x = 1 + 2t
ï
Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): í y = -1 + t
ïz = 3 - t
î
a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc vẽ từ điểm A(2; 0; -1) lên đường thẳng (d).
b) Tìm tọa độ giao điểm B đối xứng của A qua đường thẳng (d).
Câu IV.b (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y = 3- x + x
ĐỀ 59
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm):
Cho hàm số y = - x 4 + 2(m + 1) x 2 - 2m - 1 , có đồ thị (Cm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0
2) Viết pttt với (C) tại điểm có hoành độ x = 2
Câu II (3.0 điểm):
2x - 3
1) Giải bất phương trình: log 2 <0
3 x +1
p
2
2cos3 xdx
2) Tính tích phân: ò0 1 + sin x
1
3)Cho hàm số y = ln( ) . CMR: x. y '+ 1 = e y
1+ x
29
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
ò s inx(2cos x - 1)dx
2
a. Tính tích phân sau :
p
3
x
b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xlnx, y= và đường thẳng x=1
2
c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+ 1- x 2
Bài 3 ( 1.điểm)
Cho tứ diện ABCD.M là điểm trên cạnh CD sao cho MC = 2 MD.Mặt phẳng (ABM) chia khối tứ diện
thành hai phần .Tính tỉ số thể tích hai phần đó
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Thí sinh chỉ chọn giải 1 câu duy nhất 4a hoặc 4b)
A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 4a. (3 điểm)
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1, 1, 2), B(-1, 3, 4) và trọng tâm của tam giác là: G(2, 0,
4).
a. Xác định toạ độ đỉnh C của tam giác
b. Viết phương trình mp (ABC).
30
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
c. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác
ABC.
B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
Bài 4b.( 3 điểm)
a.Giải phương trình sau trên C: z2+8z+17=0
b.Cho phương trình z2+kz+1=0 với kÎ[-2,2]
Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình trên khi k thay đổi
là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1.
ĐỀ 61
Bài 1: (3 điểm)
ò x (x + e
x
b/ Tính tích phân sau : I = ) dx
0
Bài 3: (1 điểm)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.
Tính thể tích lăng trụ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ theo a
Bài 4: ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A = (-2; 1 ;-1 ) , B = ( 0 ; 2 ; -1) ,
C = ( 0 ; 3 ; 0 ) và D = (1 ; 0 ; 1 )
a/ Viết phương trình đường thẳng BC.
b/Viết phương trình mặt phẳng ABC, Suy ra ABCD là tứ diện.
c/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Bài 5 : (1 điểm)
Giải phương trình : x 3 + 8 = 0 trên tập hợp số phức .
ĐỀ 62
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 + 2
31
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
x2 + 9
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1 ; 4] .
x
Câu 3 (1 điểm)
· = 30o , OM = 3 . Quay đường gấp khúc SOM quanh trục SO
Trong không gian cho tam giác SOM vuông tại O, MSO
tạo ra hình nón
1. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2. Tính thể tích khối nón.
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho A(-2 ; 3 ; 1) , B(1 ; 2 ; 4) và (a ) : 3 x + y - 2 z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính.
2. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (a ) và (Oxy).
Câu 5 (1 điểm)
Tìm môđun của số phức z = (2 - i )(-3 + 2i ) 2 .
ĐỀ 63
I. Phần chung:
Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x
a). Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b). Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
x3 – 3x + m = 0
Câu II : (3đ)
1). Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0
p /2
ò e cosxdx
x
2). Tính tích phân : I =
0
3). Cho hàm số f(x) = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ.
Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD
II. Phần riêng : (3đ)
Chương trình chuẩn :
Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1),
D(-1;1;2)
1). Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện
2). Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
òx
2
2). Tính tích phân : ln xdx
1
3). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x) = sin 2 x + sin x + 3 .
Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên
tạo với đáy một góc a . Hãy tính thể tích của khối chóp theo a và a
2+i
ĐỀ 66
I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm)
Cho hàm số y= x4-4x2+m có đồ thị là (C).
1/ Khảo sát hàm số với m=3.
2/ Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Hãy xác định m sao cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía trên và phía dưới trục hoành bằng nhau.
Câu II: (3,0điểm)
1/ Giải phương trình: log 4 {2log 3 [1 + log 2 (1 + 3log 2 x)]} =
1
2
ln x
2/ Tính tích phân sau : I = ò ( + ln 2 x)dx .
x 1 + ln x
x +1
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x2 + 1
trên đoạn [-1;2]
Câu III: (1,0điểm)
33
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R 3 . Hai điểm A,B nằm trên đường tròn đáy sao cho góc hợp
bỡi AB và trục của hình trụ là 300.
1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
2/ Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
Cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11 và hai đường thẳng
2 2
x y +1 z -1 x +1 y z
d1 : = = và d 2 : = = .
1 1 2 1 2 1
1/ Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với (S) đồng thời song song d1, d2 .
2/ Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d qua tâm của (S) đồng thời cắt d1 và d2 .
Câu V.a : (1,0điểm)
Tìm số phức z để cho : z.z + 3( z - z ) = 4 - 3i
B/ Chương trình nâng cao:
Câu IV.b : (2,0điểm)
ì x = -2 + 4t
ï
Trong không gian Oxyz, Cho điểm I(1;1;1) và đường thẳng d: í y = -4 + t .
ï z = 3 - 2t
î
1/ Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc H của I trên đường thẳng d .
2/ Viết pt mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A,B sao cho AB=16
Câu V.b : (1,0điểm)
ì z -1
ï z -i =1
ï
Tìm số phức z thỏa mãn hệ: í
ï z - 3i = 1
ïî 2 + i
ĐỀ 67
I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm)
1/ Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+mx+1 cắt đường thẳng y=1 tại ba điểm phân biệt C(0;1) ,D , E. Tìm m
để tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm D và E vuông góc với nhau .
2/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ở câu 1/ khi m= 0.
Câu II: (3,0điểm)
1/ Giải phương trình: log 32 x - log 2 (8 x).log 3 x + log 2 x 3 < 0
p cos x
2/ Tính tích phân : I = ò (e + x).sin xdx
0
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 3
trên [-3;2]
Câu III: (1,0điểm)
Một thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
2/ Tính thể tích của khối nón tương ứng.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
ì x = 1 + 2t
ï
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: í y = 2 - t và
ï z = 3t
î
mp (P) :2x-y-2z+1 = 0 .
1/ Tìm các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mp (P) bằng 1
2/ Gọi K là điểm đối xứng của I(2;-1;3) qua đường thẳng d . Xác định toạ độ K.
Câu V.a : (1,0điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 – 2z2 – 8 = 0 .
B/ Chương trình nâng cao:
Câu IV.b : (2,0điểm)
34
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
2 1 +1
æ1öx æ1öx
1/ Giải bất phương trình: ç ÷ + 3ç ÷ < 12 .
è3ø è3ø
x2 + x + 1
2/ Tìm một nguyên hàm của hàm số y = f(x) = , biết đồ thị của nguyên hàm đó đi qua điểm M(2 ; -
x2 + x - 2
2ln2)
3/ Tìm a, b (b > 0) để đồ thị của hàm số :
(2a - 1) x - 1
y= có các đường tiệm cận cùng đi qua I (2 ; 3).
x - b 2 - 2b
Câu III: (1,0điểm)
Cho tứ diện đều có cạnh là a.
1/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
2/ Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu tương ứng
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
x -1 y - 3 z +1
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng (a ) :x+z+2 = 0 và đường thẳng d: = =
1 -2 2
.
1/ Tính góc nhọn tạo bởi d và (a ) .
2/ Viết phương trình đường thẳng ( D ) là hình chiếu vuông góc của d trên (a ) .
Câu V.a : (1,0điểm)
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bỡi các đường: y = x 4 + 4 vaø y = -5 x 2 .
B/ Chương trình nâng cao :
Câu IV.b : (2,0điểm)
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 4 y - 6 z - 67 = 0 ,
ì x = -1 + t
ï
mp (P):5x+2y+2z-7= 0 và đường thẳng d: í y = 1 + 2t
ï z = 13 + t
î
1/ Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S) .
2/ Viết phương trình hính chiếu vuông góc của d trên mp (P) .
Câu V.b : (1,0điểm)
Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị của hàm số y = x 2 - 4 x + 3 và đường thẳng y = - x + 3 .
ĐỀ 70
I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm)
1/ Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = f(x)= -x4+2mx2-2m+1 luôn đi qua hai điểm cố định A,B . Tìm m để
các tiếp tuyến với đồ thị tại A và B vuông góc với nhau
2/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số :y= f(x) khi m = ½.
Câu II: (3,0điểm)
( ) + (2 + 3)
x x
1/ Giải phương trình: 2 - 3 = 4x .
1 3 1
2/ Cho hàm số : y = x - (m - 1) x 2 + 3(m - 2) x + . Tìm m để hàm số có điểm cực đại, cực tiểu x1, x2 thỏa
3 3
mãn x1 + 2x2 – 1 = 0 .
2 + sin 2 x
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y =
2 + cos 2 x
Câu III: (1,0điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a. Góc giữa đường thẳng AB’ và mặt
phẳng (BB’CC’) bằng a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
x + 1 y -1 z - 2
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): = = và
2 1 3
36
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
mp(P):x-y-z-1= 0 .
1/ Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng ( D ) đi qua A(1;1;-2) song song với (P) và vuông góc với
đường thẳng (d).
5 3
2/ Tìm một điểm M trên đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ M đến mp(P) là
3
Câu V.a : (1,0điểm)
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bỡi các đường: y = x2-2x và hai tiếp tuyến với đồ thị của
hàm số này tại gốc tọa độ O và A(4 ; 8)
B/ Chương trình nâng cao :
Câu IV.b : (2,0điểm)
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) .
1/ Viết phương trình đường vuông góc chung của AB và CD. Tính thể tích tứ diện ABCD.
2/ Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Câu V.b : (1,0điểm)
Tính thể tích của khối tròn xoay được sinh bỡi hình phẳng giới hạn bỡi hình phẳng giới hạn bỡi
p
các đường : y = sin x ( ecos x + sin x ) ; y = 0 ; x = 0 ; x = khi nó quay quanh trục Ox.
2
ĐỀ 71
I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm)
Cho hàm số y = 2x3-3x2-1 có đồ thị (C).
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2/Gọi dk là đường thẳng đi qua M(0;-1) và có hệ số góc k .Tìm k để đường thẳng dk cắt(C) tại 3 điểm phân
biệt .
Câu II: (3,0điểm)
1 p
1/ Tìm m để hàm số y = sin 3 x + m sin x đạt cực đại tại x = .
3 3
4 x- x -5 -12.2 x-1- x -5 + 8 = 0 .
2 2
2/ Giải phương trình :
4x + 5
1
3/ Tính tích phân : I = ò dx .
0 x2 + 3x + 2
Câu III: (1,0điểm)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B. cạnh SA vuông góc với đáy. Từ A kẻ các đoạn
thẳng AD vuông góc với SB và AE vuông góc với SC. Biết rằng AB = 3, BC = 4, SA = 6.
1/ Tính thể tích khối chóp S.ADE.
2/ Tính khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SAB).
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
uuur r r uuur r r
Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho hai điểm: A(1;0;0) ; B(0;-2;0) và OC = i - 2 j ; OD = 3 j + 2k .
1/ Tính góc ABC và góc tạo bởi hai đường thẳng AD và BC.
2/ Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
Câu V.a : (1,0điểm)
1 3 1
()
3
Cho z = - + i . Hãy tính : ; z ; z ; 1+ z + z 2
2 2 z
B/ Chương trình nâng cao :
Câu IV.b : (2,0điểm)
x y-2 z+4 x + 8 y - 6 z - 10
1/ Cho hai đường thẳng (d1): = = ; (d2): = = trong hệ toạ độ vuông góc
1 -1 2 2 1 -1
Oxyz. Lập phương trình đường thẳng (d) cắt (d1),(d2) và (d) song song với trục Ox.
2/Cho tứ diện OABC vớ OA=a , OB=b ,OC=c và OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau.Tính diện tích tam
giác ABC theo a,b,c.Gọi a , b , g là góc giữa OA,OB,OC với mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng
: sin 2 a + sin 2 b + sin 2 g = 1 .
Câu V.b : (1,0điểm)
Chứng minh với mọi số phức z và z’, ta có: z + z ' = z + z ' vaø zz ' = z.z '
ĐỀ 72
I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
37
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM
Câu I: (3,0điểm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x 2 ( x 2 - 2) .
2) Dùng đồ thị (c) biện luận số nghiệm của phương trình : x 4 - 2 x 2 - m + 1 = 0 .
Câu II: (3,0điểm)
1/ Giải phương trình : log 2 ( 5x - 1) .log 4 ( 2.5x - 2 ) = 1 .
e 2
2/ Tính tích phân I = ò x ln xdx .
1
x 2 + mx + 1
3/ Xác định m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 2.
x+m
Câu III: (1,0điểm)
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, AB = AC = 5a, BC = 6a và các mặt bên tạo với đáy một góc
600. Tính thể tích khối chóp đó.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho bốn điểm: A(1;0;0) ; B(0;-2;0) ; C(1;-2;0) ; D(0;3;2).
1) Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao của tứ diện vẽ từ đỉnh A.
2) Tính chiều cao tam giác ABC vẽ từ đỉnh C.Viết phương trình đường cao qua C của tam giác ABC. Xác
định trực tâm H của tam giác ABC.
Câu V.a : (1,0điểm)
1
Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bỡi các đường: y = x3 - 2 x 2 + 3 x ; y = 0 ; x = 0 ;
3
x = 1. Khi cho hình phẳng quay quanh trục Ox.
B/ Chương trình nâng cao :
Câu IV.b : (2,0điểm) Trong không gian cho hai dường thẳng (d) & (d’) với :
ì x = -1 + 2t ìx = 1+ t '
ï ï
(d): í y = 3 + t ; (d’): í y = -2t ' .
ï z = -1 - 2t ï z = 1 + 2t '
î î
1) Tính góc giữa(d) & (d’). Xét vị trí tương đối của (d) & (d’) .
2) Giả sử đoạn vuông góc chung là MN, xác định toạ độ của M,N và tính độ dài của M, N.
Câu V.b : (1,0điểm)
x2 - 2 x + m + 2
Cho (Cm) là đồ thị của hàm số y = .
x +1
Định m để (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm A,B phân biệt và các tiếp tuyến với (Cm) tại A,B vuông góc với
nhau.
38
72 ĐỀ 2010 http://www.mathvn.com