Professional Documents
Culture Documents
Giá cả
Thu nhập I S/lượng
L ợi ích I
Chi phí I Thuế
I Є Nhu cầu I Z
Môi trường I g(y)
ổn định c/sách …vv
- Tại sao ICOR ở các nước phát triển rất cao nhưng hiện nay
70% nguồn vốn lại đầu tư vào các nước phát triển?
4. Nguồn vốn đàu tư:
4.1 Nguồn vốn từ tiết kiệm:
- TK của chính phủ Є: ► Thu - chi } Thu < chi cóTK ?
► Cơ cấu chi
- TK của doanh nghiệp là P tái đầu tư ≠ ∑ đầu tư
- TK của dân cư: Khi ∑p > chi thường xuyên!
4.2 Nguồn từ nước ngoài:
● công trình ║
►Vay ưu đãi!
- ODA:
►Viện trợ
}= ● thiết bị ║Cùng lợi
● chuyên gia ║
║
kỹ thuật ║
- FDI gắn với: k/nghiệm Rất đáng kỳ vọng
T/trường ║
B/toàn vốn
- Vốn của Việt kiều (của họ hoặc có được do họ)
5. Các hình thức huy động vốn:
- Tự tích tụ (ưu & nhược)?
Thị trường ngầm
Tự nguyện.
=> NLĐ = ĐLV + Thất nghiệp
Không tự nguyện
KL:Sự nghiệp PTKT gắn liền với khả năng đưa lại
cơ hội việc làm & P cho con người.
3.Thị trường lao động & phát triển kinh tế (GT)
LĐ nông nghiệp lớn
- Đặc điểm TTLĐ LĐ tự làm việc lớn
ở nước đang PT. }
Mức độ di chuyển thấp
Mức c/lệch tiền công lớn
+ Cho phép thực hiện tuyển dụng & sa thải LĐ theo yêu
cầu sản xuất kinh doanh (kinh nghiệm:tỷ lệ thất nghiệp
≤ 5% là cần thiết).
@ lao động (việc làm) & thất nghiệp là hai mặt của quá
trình phát triển mà TTLĐ chính là hình thức dung hợp
& điều hoà được chúng..
Thảo luận:
Xác định đúng, sai & giải thích ngắn gọn các nhận định
sau đây:
1.“Sự nghiệp phát triển kinh tế gắn liền với khả năng
đưa lại cơ hội việc làm & thu nhập cho con người”
2.“Lao động (việc làm) & thấp nghiệp là hai mặt của quá
trình phát triển kinh tế mà thị trường lao động là hình
thức có thể điều hoà & dung hợp được”
3. Đối với các nước đang phát triển, lao động là một lợi
thế cơ bản để đẩy nhanh g(y).
III.NGUỒN LỰC KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ
- Khoa học ®h/b:
Lý thuyết
+ Về tự nhiên ║ Quy luật
+ Về xã hội £ dạng Định luật
║
+ Về tư duy Địnhlý,NT
- Công nghệ Là ®:
+ Phương tiện ║ Sáng chế KT
+ Phương pháp ║ Giải pháp KT
+ Kỹ năng £ dạng Sáng kiến KT
║ ║ Kiểu dáng SP
+ Thông tin Bí quyết CN
= ~ thông số KT P s
+ Cải tiến sản phẩm: = ~ chất liệu
=~ Kiểu dáng
P2 c2
● Q1÷Q2 P1
÷ Kích cầu (C1÷C2):{ } Rsx c1
●P1÷P2 S/L
Q1 Q2
@ Tức cạnh tranh = tăng giá
+ Đổi mới công nghệ hoàn toàn (thay đổi quy trình SX).
KTmới ║
║÷ ● Q1 ÷ Q2 } Rsx
Khi: N/L mới║ N/lực sx mới {
(s →s ) ● K÷ P1 P2
V/Lmới 1 2
P(giá)
s1
s2
P1
P2
Q1 Q2 S/Lượng
Xã hội mất ổn định, đến 1970 các nước phải thay đổi chính
sách
SX
——Hộ
Tín dụng
Chế biến
Lưu thông
1.3 Lý thuyết thể chế
-Thể chế là phức hợp các tiêu chuẩn ứng xử, bao gồm:
Các q/tắc vì lợi ích cá nhân
Các q/tắc tạo ra sự p/hợp giữa các cá nhân є c/đồng
Thể chế pháp luật
- Xã hội có 2 loại thể chế:
Thể chế công dân
Dựa trên quy tắc đạo đức
- Thể chế nông thôn: Tự quản, tự bảo đảm
Không phải KT P thuần tuý
● Mua & Bán ≠ ║
Ở nông thôn:● Vay & mượn ≠ ║ PTKTnông thôn phải
║ gắn với thể chế n/thôn
● Tranh chấp ≠
@ Đặc biệt phải tôn trọng & đề cao sự tự quản, tự
đảm bảo của nông dân, nông nghiệp (thực tiễn VN)
Pháp Luật & thể chế NT:
Khung lý Thuyết
Phát triển NN,NT
Lý thuyết
kt phát triển
Hộ
——
TN
T/c SX
Lý thuyết Lý thuyết thể
Làng xã kt hộ chế
Pháp luật
Thị trường
SXCN