You are on page 1of 4

Các từ cần nhớ:

 Subject to: tùy thuộc vào


 Priority:Quyền
 Characterisit of:Chỉ số,đặc tính
 Referece (n):sự tham khảo
 Guideline(n): lời khuyên
 Philosophy(n) Vật lý học
 Power Distribution (n):Hệ thống phân phối điện
 Emergency(n):Tình trạng khuẩn cấps
 Interface unit(n):Thiết bị giao diện
 Mineral(n):khoáng Vật
 Preserve(v)bảo quản
 Navigation(n)sự điều hướng
 Layout(n) :bản thiết kế
 Network topology(n) cấu trúc lien kết mạng
 Functional structure(n) cơ cấu chức năng
 Local structure(n):cấu trúc chức năng
 Control structure(n):cấu trúc điều khiển
 Location structure(n): cấu trúc định vị
 Certified(v)chứng nhận
 Aspect object(n):khía cạnh đối tượng
 Client(n) khách hang
 Thin client(n)thiết bị khách hạng nhẹ ( cpu đơn giản)
 Sercurity considerations(n):bảo bật
 Further information(n) thông tin them
 Principle(n): nguyên lý
 Built up(v) lắp ghép
 Forcus on(v) trọng tâm
 Redundancy(n):phần dự phòng
 Tags(n):các thẻ
 Various(adj):khác nhau
 Capacity(n):khả năng
 Performance(n):đặc tính
 Data Flow(v) dòng dữ liệu
 Workplace(n)nơi làm việc
 Illegal(n) bất hợp pháp
 Collapse(v) sụp đổ
 Firmware(n) phần sụn –phần nạp vào hệ thống nhỏ nhu chương trình trong bios
 Plate(n):tấm
 Configuration(n):cấu hình
 External(adj):bên ngoài
 Back up(exp) dự pòng
 Battery back up (n) pin dự phòng
 Communication interface(n):giao diện truyền thông
 Intend (v) dụ kiens
 Built in (v) gán liền
 Optical(adj):thuộc quag học
 Power up(exp) cấp nguồn
 Retain(n) giữ lại
 Init button(n):nút khởi dầu
 Terminate(v) giới hạn
 Process(n):quá trình ,quy trình
 Concept(n):khái niệm
 Extension(n): mở rộng
 System approach(n):tiếp cập hệ thống
 Intergrate(v) tích hợp
 Flexible(adj) :linh hoạt
 Attach to(v):gắn liền với,kèm với
 Contact (v) tiếp xúc
 Foudation(v) thiết lập
 Simplex(n)dây đơn
 Duplex(n) dây đôi
 Duplicate(n):bản sao nhân đôi
 Memory cell(n) ngăn nhớ
 Operating system(n) hệ thống vận hành
 Terminal unit(n) :thiết bị cuối
 Describle(v): mô tả
 Simplification(n) sự đơn giản hóa
 Instruction(n) Lệnh
 Ladder diagram(n) sơ đồ hình thang
 Functional block diagram(n):sơ đồ khối chức năng
 Sequential function chart(n):biểu đồ chức năng liên tục
 Execution(n) thi hành
 Accumulator(n)thanh ghi
 Compliance(n) tuân thủ,tuân theo
 Guideline(n) đường dẫn
 Expansion unit(n) thiết bị mở rộng
 Serial interface(n):giao tiếp nối tiếp
 expansion unit(n) thiết bị mở rộng
 placed:bố trí
 mounting(n):bệ
 implement(n):lắp đặt
 relate(n):thuật lại
 specify(n):ghi rõ,chỉ rõ
 geographic(n)địa lý
 composev) soạn
 visible(n):có thể nhìn thấy được
 perform(n) thực hiện ,tiến hành
 request(n) đè nghị
 indication(n):sự biểu thị
 customize(v)tùy chỉnh
 accord(v):phù hợp
 rolre(n):vai trò
 efficiently(n)có năng lực
 profile(n):tài liệu
 filter(n):lọc
 relevant(n)thích đáng
 modify(n) điều chỉnh
 valid(n)hiệu lực
 specify(n) chỉ rõ
 destination(n):bia ,đích,mục tiêu
 unique(n): duy nhat
 identification(n)định dạng
 display(n)hiển thị
 whether:cho dù
 collision(n):xung đột
 available(n)sẵn có
 preload(n):đặt trước
 affect(n):tác động
 suit(n):kiện
 launch(n):phóng
 maintenance(n):duy trì ,bảo quản
 correspond(v):tương thích
 editor(n):người biên tập
 represent(n)diễn tả
 plus sign(n)dấu cộng
 minus sign(n) :dấu trừ
 interval time(n)từng khoảng thời gian
 suitable(n):phù hợp
 variable(n)biến số
 schedule(n)bảng danh mục
 recursive structure(n):cấu trúc tự lặp lại
 hierarchical structure(n):cấu trúc thứ bậc
 variable declaration(n)khai báo biến
 exist(n)hiện hành
 invert(n):hoán vị
 regulation(n):điều lệ
 auxiliary(n)bổ trợ
 insulation class(n):lớp cách nhiệt
 ambient(n)xung quanh
 climatic(n)khí hậu
 indoor(n)bên trong

You might also like