Professional Documents
Culture Documents
CHẤT ĐIỂM
M1 M2
Véc tơ độ dời
- Quãng đường luôn dương, độ dời là véc tơ có thể
bằng o. nếu chất điểm cđ trên một đường thẳng
và theo một chiều nhất định thì quãng đường
bằng độ lớn của véc tơ độ dời
M dr M’
r r'
O
s= vd t
t1
9. Gia tốc
9.1 Định nghĩa: là đại lượng đặc trưng cho sự biến
thiên của vận tốc, được đo bằng độ biến thiên của
vận tốc trong một đơn vị thời gian
Δv v - v0
* Gia tốc trung bình: a tb = =
Δt t - t0
2
Δv dv d r
* Gia tốc tức thời: a = lim = = 2
t o Δt dt dt
9.2 Biểu thức giải tích của gia tốc
dv dv x dv y dv z
a= = i+ j+ k;
dt dt dt dt
dv x
hay: a = a x i + a y j + a z k;a x = = x'',
dt
dv y dv z 2 2 2
ay = = y'',a z = = z'' ;a = a = a x +a y +a z
dt dt
9.3 Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến.
Trong c.động cong gia tốc được phân chia thành hai
thành phần tiếp tuyến và pháp tuyến.
• Gia tốc tiếp tuyến:
Đặc trưng cho sự biến đổi của vận tốc về mặt độ
lớn, luôn tiếp tuyến với quĩ đạo, cùng chiều với
c.động ( hay vận tốc) nếu đó là c.động nhanh dần và
ngược lại nếu đó là chuyển động chậm dần
dv
at = = v'
dt
* Gia tốc pháp tuyến:
Đặc trưng cho sự biến đổi về phương của véc tơ vận
tốc, luôn nằm trên pháp tuyến của quĩ đạo và
hướng về bề lõm của quĩ đạo M
a t
2
v
an =
R an
a
2 2
* Gia tốc toàn phần: a = a t +a n ;a = a t + a n
x
Trục OX và OM .
- Góc mà chất điểm quay từ OM0
đến OM là θ (rad); 0 ;0 là toạ độ góc tại thời
điểm ban đầu t0 . S = θ.R
10.2 Vận tốc góc
- Đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của
c.điểm, có giá trị bằng góc mà nó quay được trong
một đơn vị thời gian.
Δ
• Vận tốc góc trung bình: ωtb =
Δt
• Vận tốc góc tức thời ( vận tốc góc ω ) là đại lượng
véc tơ :
+ Điểm đặt: tại tâm quĩ đạo.
+ Phương vuông góc với mặt phẳng quĩ đạo.
+ Chiều: (qui tắc cái đinh ốc): Đặt cái đinh ốc vuông
góc với mặt phẳng quĩ đạo, quay cái định ốc theo
chiều chuyển động, thì tiến của cái đinh ốc là
chiều của véc tơ vận tốc góc.
d dθ
+ Độ lớn: ω = = ω
dt dt
Đơn vị vận tốc góc là rad/s
O R v
- Thời gian rơi và vận tốc của vật trước lúc chạm đất:
2h
t= ; v = 2gh
g
11.4 Chuyển động tròn đều
Vật chuyển động có quĩ đạo tròn, vận tốc góc không
đổi, gia tốc pháp tuyến khác không. Chuyển động có
tính tuần hoàn với chu kì T
ω = hs; a n 0; a t = 0 ( β = 0)
= 0 +ωt; θ = ωt
11.5 Chuyển động tròn biến đổi đều
Vật chuyển động có quĩ đạo tròn, gia tốc góc không
đổi.
β = hs; khi t 0 = 0
ω = ω 0 + βt; ω 2 - ω 02 = 2βθ
1 2 1 2
= 0 +ω 0 t + βt ; θ = ω 0 t + βt
2 2
11.6 Chuyển động ném xiên
Vật chuyển động có quĩ đạo là parabol. Vật tham
gia đồng thời hai thành phần chuyển động:
- Chuyển động đều theo quán tính theo P. OX.
- Chuyển động theo P.OY với gia tốc: a = -g.
Y
V0x
L
* Phương trình chuyển động:
- Theo trục OX: x = vx t = v0cosαt
1 2 1 2
- Theo trục OY: y = v0y t - gt = v0sinαt - gt
2 2
g 2
* Phương trình quĩ đạo: y = x.tanα - x
2v0cos 2α
* Độ cao cực đại: khi vật đạt độ cao cực đại hmax thì
thành phần vận tốc vy = 0.
v0sinα v02sin 2α
v y = v0sinα - gt = 0 t = h max =
g 2g
* Thời gian chuyển động của vật (t) : thời gian vật
đi lên bằng thời gian vật đi xuống.
2v0sinα
t=
g
* Tầm ném xa (tầm xa) L:
2
2v0sinα v sin2α
0
L = v x .t = v0 cosα. L=
g g
* Chú ý:
- Với cùng vận tốc ban đầu v0 có hai góc ném cho
cùng một tầm xa: α, 900 - α
- Lmax khi góc ném là 450
* Chú ý:
- Khi góc ném là 00 ta có chuyển động ném ngang.
- Khi góc ném là 900 ta có chuyển động ném đứng