Professional Documents
Culture Documents
02 - Ho So Thiet Ke Ky Thuat
02 - Ho So Thiet Ke Ky Thuat
+ Phân tích nội lực : dùng phần mềm SAP 2000 để tính toán nội lực của khung
theo từng trường hợp tải, ta được kết qủa ở phụ lục ...
+ Thiết kế bê tông cốt thép cho khung : dùng phần mềm RDW 2000 tổ hợp nội
lực và thiết kế cốt thép, ta được kết qủa ở phụ lục ...
5. Tổng hợp các công tác XL, vật tư, vật liệu, máy móc thiết bị chủ yếu :
6. Chỉ dẫn biện pháp thi công ( đối với trường hợp thi công phức tạp ).
7. Quy trình vận hành, bảo trì công trình.
THIẾT KẾ KẾT CẤU
Nhà văn phòng
MÁI
I. Tải trọng mái ngói
1. Tĩnh tải:
63,22
- Ngói: 25v/m2 x 2kg/v x 1,1 = 55kg/m2
kg/m2
- Li tô: 5m x 0,03 x 0,03 x 800kg/m3 x 1,1 = 4 kg/m2
- Cầu phong: 2m x 0,04 x 0,06 x 800kg/m3 x 1,1 = 4,22 kg/m2 76,22 kg/m2
(97,34 kg/m2)
Phương án 1: dùng xà gồ gỗ:
* Chọn xà gồ: 1,5 x 0,07 x 0,14 x 800 x 1,1 = 13kg/m2
(0,1 x 0,16) (34,12)
2. Hoạt tải:
l2 52
M= q = 68,6. = 214,375 kg.m = 21.437,5 kg.cm
8 8
(87,61) (273,78) (27.378)
bh 2 7 × 14 2 14 .7 2
Wx = = = 228 ,67 ; Wy = = 114,34 cm
6 6 6
(462,67) (266,67)
bh 3 7 x14 3 b 3 h 7 3 .14
Jx = = = 1600,66 cm4; Jy = = = 400,166 cm4
12 12 12 12
(3413,34) (1333,34)
5582,68 5582 ,68
fy = × cos280 = 3,08 cm; fx = Jy x sin 280 = 6,55 cm
Jx
(1,84 cm) (2,51cm)
Phương án 2: xà gồ thép:
* Xà gồ thép: [12
Wx = 57,7 cm3 ; Wy = 10,17 cm3
(93,4) (13,8)
Jx = 346,3cm ; Jy = 37,4 cm4
4
(747) (63,3)
Trọng lượng 12,6 kg/m x1,1 = 13,86 kg/m
(14,2) (15,62)
* Tải trọng lên 1 xà gồ:
77,08 x 0,9 = 69,37 kg/m
(78,4) (70,956)
68 ,82
fy = .cos 280 = 0,685 cm ⇒ f = 3,4 cm
346 ,3
500
(0,325) (2,06cm < 200 = 2,5cm )
SÀN
I. Các số liệu tính toán:
Cấu tạo sàn:
γ Tải trọng t/c Hệ số Tải trọng
Thành phần tác dụng
(kg/m3) (kg/m2) vượt tải tính toán
Sàn phòng ngủ, nghỉ
- Lớp gạch Ceramic 2000 16 1,2 19,20
- Vữa XM lót d 20 mm 2000 40 1,2 48,00
- Đan BTCT d 100 mm 2500 250 1,1 275,00
- Vữa XM trát d 15 mm 1800 27 1,2 32,40
∑g 374,61 kg/m2
- Hoạt tải sàn ở 150 1,4 210,00
- Hoạt tải nhà vệ sinh 250 1,4 350,00
- Hoạt tải hành lang 300 1,4 420,00
Sàn Vệ sinh
- Gạch men d 5mm 1800 9 1,2 10,80
- Bi tum 5 1,2 6,00
- Vừa lót d 20mm 200 40 1,2 48,00
- Giấy dầu 11,9 1,2 14,28
- Đan BTCT d 100mm 2500 250 1,1 275,00
- Vữa XM d 15mm 1800 27 1,2 32,40
∑g 386,48 kg/m2
Hoạt tải
- Hoạt tải sàn ở 150 1,4 210,00
- Hoạt tải nhà vệ sinh 250 1,4 350,00
- Hoạt tải hành lang 300 1,4 420,00
16485,72
M2 = 0,0195.P = 321,47 0,0445 0,971 1,843
1,276
584,6
MI = 0,071.P = 1170,486 0,162 0,911 7,198
MII = 0,0438.P = 722,074 0,1 0,947 4,272
M1 = 0,0205.P = 190,55 0,0264 0,987 1,081 Cấu tạo
9295,14
584,6
MI = 0,0451.P = 419,21 0,058 0,97 2,42
MII = 0,0111.P = 103,176 0,0142 0,997 0,58 Cấu tạo
M1 = 0,0212.P = 291,247 0,0403 0,979 1,667 Cấu tạo
M2 = 0,022.P = 302,23 0,0418 0,978 1,73
13738,1
1,06
M2 = 0,024.P = 322,69
1,087
584,6
MI = 0,0564.P = 606,67 0,0933 0,952 3,57
MII = 0,0319.P = 343,14 0,0527 0,973 1,98
M1 = 0,0222.P = 179,1 0,0275 0,986 1,018
4050,64 8067,48
584,6
MI = 0,0496.P = 400,15 0,0615 0,962 2,33
MII = 0,0155.P = 125,05 0,0192 0,991 0,707
M1 = 0,021.P = 85,06 0,0131 0,992 3,48
1,375
KHUNG TRỤC 1
2, Hoạt tải: (lấy theo tỉ lệ giá trị giữa hoạt tải và tĩnh tải)
* Hoạt tại mái (75 x 1,2 = 90 kg/m2)
Pm1 = 90/78,84 x 568,305 = 648,75kg (B)
Pm2 = 90/78,84 x 586,650 = 668,55kg (A)
* Hoạt tải trên seno: (75kg/m2)
75
Ps1 = 150
x 722,7 = 361,35 kg (A)
Ps2 = 75/150 x 240,9 = 120,45 kg/m
Dùng phần mềm SAP2000 để phân tích nội lực và phần mềm RDW để tính toán
cốt thép ta được kết qủa : Xem phụ lục.
Dầm lầu 1:
Dầm mái :
KHUNG TRỤC 5
* Tải do tường:
Tường trục A: xuống khung lực tập trung (tậi)
5040/2 x 1,1 = 2772kg
22176
- Tường trục B: Trọng lượng: 5x2,8x180 = 2520kg
Tải này tì xuống khung lực tập trung (tại B)
520/2x1,1 = 1386kg
1108,8
Tường trục 5: Trọng lượng tường: 6,5x2,8x180 = 3276kg
1/3 tải này truyền xuống dầm theo dạng tải phan bố đều:
3276/6,5 = 336kg/m
1/3 tải này truyền xuống khung tải tập trung (tại A,B)
1/3 x 3276/2 = 546kg
* Tải vào trọng lượng bản thân dầm:
Dầm dọc trục A (20x45)
(4) 900
Trọng lượng dầm: 5x0,2x0,45x2500 = 1125kg
Tải này lên khung lực tập trung (tại A): 1125kg
900x1,1.......990
* Dầm dọc trục B (20x45)
(4) 900
Trọng lượng dầm: 5x0,2x0,45x2500 = 1125kg
900x1,1.....980
Tải này tì lên khung lực tập trung (tại B):1125kg
* Dầm trục 5: (25x50)
- Tải phân bố: 0,25x0,5x2500x1,1 = 343,75kg/m
* Xét nhịp BC:
* Tại do sàn:
Sàn nhịp BC truyền lên dầm dọc B,C lực phân bố:
q=374,6 x2/2 = 374,6kg/m
Tải này truyền lên dầm BC: 343,75kg/m
2. Hoạt tải:
Dùng phần mềm SAP2000 để phân tích nội lực và phần mềm RDW để tính toán
cốt thép ta được kết qủa : Xem phụ lục.
Dầm lâu 1: …
Dầm mái : …
DẦM DỌC
Dầm dọc tầng 1: Xét dầm dọc trục B.
Tĩnh tải:
Tĩnh tải do tường: 2,8m x 180kg/m2 = 504 kg/m
Tĩnh tải do sàn:
+ Nhịp 1-2; (6-7) Trục A ÷ B
- Tải tam giác truyền lên từ sàn quy về tải phân bể đều theo a:
5 6
qtd= 5/3q...= ×374 ,6 × = 702 ,375 kg / m
8 2
- Tải hình chữ nhật truyền lên từ sàn trục B ÷ C tải phân bể đều
q= 374,6kg/m2 x 1m=374,6 kg/m
+ Nhịp 2 ÷ 3
- Tải hình thang truyền lên từ trục B ÷ C quy về tải phân bố đều
qtđ= (1 − 2β 2 + β 3 )q ×
l1
2
l1 2
Với β = 2l = 2 × 3 = 0,334 → 1 − 2β +β 3= 0,814
2
l 2,8
Với β = 2l = 2 × 3 = 0,4667 → 1 − 2β + β = 0,666
1 2 3
2
2,8
→ qtđ= 0,666 x 374,6x 2
= 349 ,277 kg/m
+ Nhịp 3 ÷ 4; 4 ÷ 5; 5 ÷ 6
- Tải tam giác truyền lên từ tục A ÷ B
5 l1 5 5( 4 )
qtđ= q = × 374 ,6 × = 585 ,312 kg/m
8 2 8 2
468,25kg/m
- Tải hình chữ nhật truyền lên từ sàn trục B ÷ C:
qtđ=374,6kg/m2 x1=374,6kg/m.
- Tính tải do trọnglượng bản thân dầm:
+ Nhịp 1 ÷ 2; 3 ÷ 7: (20x45) A= 0,09
3
0,2 x0,05 x2500kg/m = 225kg/m T= 1,52e-3
+ Nhịp 2 ÷ 3 (20x30) A= 0,06
3
0,2x0,5x2500kg/m = 150kg/m T=4,5e-4
Hoạt tải:
+ Nhịp 1 ÷ 2; 6 ÷ 7
- Tải từ dàn trục A ÷ B
210
p= 374 ,6 ×702 ,375 =393 ,75 kg/m.
- Tải từ sàn trục B ÷ C:
420
p= 374 ,6 ×374 ,6 = 420 kg/m
+ Nhịp 2 ÷ 3:
- Tải từ sàn trục A ÷ B:
210
p= 374 ,6 ×349 ,277 =195 ,804 kg/m.
- Tải từ sàn trục B ÷ C
420
p= 374 ,6 ×304 ,924 =341 ,88 kg/m
+ Nhịp 3 ÷ 4; 4 ÷ 5; 5 ÷ 6:
- Tải từ sàn trục A ÷ B:
210
p= 374 ,6 ×535 ,312 =328 ,125 kg/m
468,25=262,5kg/m
Hình vẽ
l2 955 ,7 ×8,846 2
p =
12 12
=6232,1kg.m
= 623210kg.cm
l2 955 ,7 ×8,846 2
p = = 3116 ,05 kg.m
24 24
311605kg.cm
Tính toán cốt thép: h0=60-4=56cm
(50-4=46cm)
Tại gối
Μ 623210
A= R bh 2 = 90 × 20 × 56 2 = 0,11
n
(462)=0,164
Tra bảng ⇒γ =0,941
=(0,91)
Μ 623210
Fa= R γh = = 5,63 cm
a 0 2100 ×0,941 ×56
(0,941x56)=(7,09cm2)
+ Tại nhịp
M 311605
A= R bh 2 = 90 × 20 × 46 2 = 0,082
n 0
CẦU THANG.
l2 1,2 2
M=q = 62 ,998 × = 122,94 kg/m = 12284 kg/cm
8 8
M 12294
A0 = 2
= = 0,0451
Rubh 90 .100 .5,5 2
Tra bảng γ =0,873
M 12294
Fa = =1,351 cm 2
Rabl 1700 .0,973 .5,5
Chọn φ
θ a 150
Chọn 4φ 14
III. Tính sàn chiếu nghỉ:
Sàn chiếu nghỉ dày 7cm dạng cơ bản dầm (6cm)
Tải trọng td lên sàn:
Trọng lượng bản thân sàn.
1 x 0,07 x 2500 x 1,1 = 192,5kg/m (165)
Vữa đổ trần, láng mặt : 3cm
1 x 0,03 x 1800 x 1,2 = 64,8 kg/m
Hoạt tải:
300 x 1 x 1,4 = 420 kg/m
* Tổng tải: 677,3 kg/m (469,8)
(2) Tính nội lực và cốt thép:
Sơ đồ tính:
l2 1,2 2
M=q = 677 ,3 × = 121,914 kgm = 12191,4 kg.cm
8 8
M
A = Ru , b, h 2 = 12191 ,4 /90.100.5,52= 0,0447 (0,0618)
0
32
M = ql2/8 + p.a = 530,13. + 1314,374 x1,5 = 2567,96 kgm
8
M = 256796 kg cm
2,Tính cốt thép:
M 2566796
A= 2
= = 0,252
Rubh 90 .15 .27 ,5 2
Tra bảng => δ = 0,851
M 256796
Fa = = = 5,225 cm 2
Ra .δ.h 2100 .0,851 .27 ,5
Chọn 4 φ 16
2,8
∑MA = 649,053 x 2,8 x (1,2 + 2
) + 2330,324 x 1,2 - RB x 4 = 0
=> RB = 1880,37 kg
RA = 649,053 x 2,8 x (1,2 +2,8/2) +2330,234 x 1,2 - RB x 4 = 0
Lấy giá trị M lớn nhất tính G cho toàn dầm.
M = RA x1,2 = 2267,3kg x 1,2m = 2720,76 kg.m = 272076 kg.cm
A = 272076/90.20x 27,52 = 0,1998
Tra bang ⇒ δ = 0,887
FA =272076/2100 x 0,887 x 27,5 = 5,311 cm2
Chọn 4 φ16
MÓNG