You are on page 1of 23

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT

I. Những căn cứ để lập thiết kế :


1. Quyết định phê duyệt đầu tư dự án số ... ngày ... / ... / ... của ... .
2. Thiết kế sơ bộ trong báo cáo nghiên cứu khả thi đã được phê duyệt.
3. Yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc, công nghệ.
+ Theo bản đồ quy hoạch ... .
4. Danh mục Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Tài liệu sử dụng :
+ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
+ Tiêu chuẩn Xây dựng của Việt Nam :
- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-1995.
- Kết cấu gạch đá và gạch đá CT - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5573-1991.
- Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-1991.
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5575-1991.
- Đất xây dựng. Phân loại - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5748-1993.
- Nền và móng - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 45-78.
+ Tài liệu :
- ...
- ...
- ...
- ...
- ...
5. Điều kiện tự nhiên & địa hình, địa chất công trình, khí tượng thủy văn ... :
+ Báo cáo khảo sát địa chất công trình do công ty ... lập ngày ... /... / ....

II. Thuyết minh thiết kế công nghệ :


- ....
- ....
- ....
III. Thuyết minh thiết kế xây dựng :
1. Giải pháp kiến trúc (phù hợp với quy hoạch, công nghệ, yêu cầu sử dụng và
cảnh quan môi trường).
+ Vị trí...
+ Mặt đứng, mặt bằng...
+ Cảnh quan xung quanh...
2. Giải pháp XD gia cố nền móng, kết cấu chịu lực chính, cơ điện, công trình
KT hạ tầng :
a. Giải pháp thiết kế kết cấu
+ Kết cấu móng: căn cứ vào địa chất công trình sử dụng phương án móng ...
+ Kết cấu thân: căn cứ vào yêu cầu kiến trúc : sử dụng phương án ....
+ ...
+ Vật liệu sử dụng :
- Cốt thép ∅ ≤ 10 có cường độ Ra = 2100kg/cm2 .
- Cốt thép ∅ > 10 có cường độ Ra = 2700kg/cm2 .
- Bê tông đá 1x2 M200.
- Phần ngầm : xây gạch đặc M75, vữa XM M75.
- Tường xây gạch rỗng M75, vữa XM M50.

b. Giải pháp thiết kế điện


+ Nguồn điện ...
+ Giải pháp xây dựng hệ thống cấp điện ...
+ Chống sét ...

c. Giải pháp thiết kế nước


+ Nguồn nước ...
+ Giải pháp xây dựng hệ thống cấp, thoát nước trong nhà...
+ Cứu hỏa ...

d. Giải pháp thiết kế hệ thống KT hạ tầng


+ Sân vườn ...
+ Hệ thống giao thông ...
+ Thoát nước ngoài nhà...

3. Danh mục các phần mềm sử dụng :


+ Phần mềm SAP 2000 của hãng CSI - Mỹ.
+ Phần mềm RDW 2000 của Công ty tin học - Bộ Xây dựng
4. Các bước tính toán :
- Tính toán sàn :
+ Tải trọng…
+ Tính toán nội lực…
+ Tính toán cốt thép…

- Tính toán khung :


+ Chọn khung tính toán : ...
+ Xác định tải trọng tính toán : ...
+ Các trường hợp tải trọng : ...
+ Xác định tải trọng tác dụng lên khung : ...
- Sàn tầng 2 :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...
- Sàn tầng 3 :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...
- Sàn tầng ... :
+ Tải phân bố : ...
+ Tải tập trung : ...

→ Sơ đồ chất tải lên khung: Xem phụ lục ...

+ Phân tích nội lực : dùng phần mềm SAP 2000 để tính toán nội lực của khung
theo từng trường hợp tải, ta được kết qủa ở phụ lục ...

+ Thiết kế bê tông cốt thép cho khung : dùng phần mềm RDW 2000 tổ hợp nội
lực và thiết kế cốt thép, ta được kết qủa ở phụ lục ...

- Tính toán móng :


Từ các kết qủa nội lực ở chân cột : chọn nội lực nguy hiểm để thiết kế
móng : ...
+ Chọn cặp nội lực : N = ... T; M = ... Tm; Q = ... T.
+ ...

5. Tổng hợp các công tác XL, vật tư, vật liệu, máy móc thiết bị chủ yếu :
6. Chỉ dẫn biện pháp thi công ( đối với trường hợp thi công phức tạp ).
7. Quy trình vận hành, bảo trì công trình.
THIẾT KẾ KẾT CẤU
Nhà văn phòng
MÁI
I. Tải trọng mái ngói
1. Tĩnh tải:
63,22
- Ngói: 25v/m2 x 2kg/v x 1,1 = 55kg/m2
kg/m2
- Li tô: 5m x 0,03 x 0,03 x 800kg/m3 x 1,1 = 4 kg/m2
- Cầu phong: 2m x 0,04 x 0,06 x 800kg/m3 x 1,1 = 4,22 kg/m2 76,22 kg/m2
(97,34 kg/m2)
Phương án 1: dùng xà gồ gỗ:
* Chọn xà gồ: 1,5 x 0,07 x 0,14 x 800 x 1,1 = 13kg/m2
(0,1 x 0,16) (34,12)

Phương án 2: dùng xà gồ thép:


* Chọn xà gồ thép: [12

2. Hoạt tải:

II. Tính toán, kiểm tra xà gồ: (Nhịp 5m)


Phương án 1: xà gồ gỗ:
* Tải trọng lên 1 xà gồ :
q = 76,22 x 0,9 = 68,6 kg/m
(97,34) (87,61)

1. Kiểm tra về cường độ:

l2 52
M= q = 68,6. = 214,375 kg.m = 21.437,5 kg.cm
8 8
(87,61) (273,78) (27.378)

bh 2 7 × 14 2 14 .7 2
Wx = = = 228 ,67 ; Wy = = 114,34 cm
6 6 6
(462,67) (266,67)

My = M. sin 280 = 10064,3kg.cm ; Mx = M.cos 280 = 18928,20 kg.cm


(12853,2) (24173,34)
Mx My
σ= + =170 ,8 kg/cm2 : không thoả mãn
Wx Wy
(104,85kg/cm2 <120kg/cm2 = | σ |)

2. Kiểm tra về độ võng:


5.ql 4 5 × 0,686 ×500 4 5582 ,68
f = = 5
=
3,4 EJ 384 .10 J J
(7129,72)

bh 3 7 x14 3 b 3 h 7 3 .14
Jx = = = 1600,66 cm4; Jy = = = 400,166 cm4
12 12 12 12
(3413,34) (1333,34)
5582,68 5582 ,68
fy = × cos280 = 3,08 cm; fx = Jy x sin 280 = 6,55 cm
Jx
(1,84 cm) (2,51cm)

f= 3,08 2 +6,65 2 = 7,23 cm >> f Không thoả


(3,11)
l 500
f = = = 2,5cm
200 200

Phương án 2: xà gồ thép:

* Xà gồ thép: [12
Wx = 57,7 cm3 ; Wy = 10,17 cm3
(93,4) (13,8)
Jx = 346,3cm ; Jy = 37,4 cm4
4

(747) (63,3)
Trọng lượng 12,6 kg/m x1,1 = 13,86 kg/m
(14,2) (15,62)
* Tải trọng lên 1 xà gồ:
77,08 x 0,9 = 69,37 kg/m
(78,4) (70,956)

1. Kiểm tra về cường độ:


l2 52
M=q = 69,35 x = 216,78 kg.m = 21678 kg.cm
8 8
(221,738) (22173,8)
My = 10177,2 kg.m ; Mx = 19140,53 kg.cm
(10410) (19578,3)
10177 ,2 19140 ,53
σ= + =1332 ,43 kg / cm 2 < 2100kg/cm2
10 ,17 57 ,5
(963,965) < 2100kg/cm2

2. Kiểm tra độ võng:

5 × 0,6937 ×500 4 268 ,82


f = =
387 × 2,1.10 .J
6
J
(274,972)
268 ,82
fx = . sin 28 0 = 3,37 cm
37 ,4
(2,039)

68 ,82
fy = .cos 280 = 0,685 cm ⇒ f = 3,4 cm
346 ,3
500
(0,325) (2,06cm < 200 = 2,5cm )

SÀN
I. Các số liệu tính toán:
Cấu tạo sàn:
γ Tải trọng t/c Hệ số Tải trọng
Thành phần tác dụng
(kg/m3) (kg/m2) vượt tải tính toán
Sàn phòng ngủ, nghỉ
- Lớp gạch Ceramic 2000 16 1,2 19,20
- Vữa XM lót d 20 mm 2000 40 1,2 48,00
- Đan BTCT d 100 mm 2500 250 1,1 275,00
- Vữa XM trát d 15 mm 1800 27 1,2 32,40
∑g 374,61 kg/m2
- Hoạt tải sàn ở 150 1,4 210,00
- Hoạt tải nhà vệ sinh 250 1,4 350,00
- Hoạt tải hành lang 300 1,4 420,00
Sàn Vệ sinh
- Gạch men d 5mm 1800 9 1,2 10,80
- Bi tum 5 1,2 6,00
- Vừa lót d 20mm 200 40 1,2 48,00
- Giấy dầu 11,9 1,2 14,28
- Đan BTCT d 100mm 2500 250 1,1 275,00
- Vữa XM d 15mm 1800 27 1,2 32,40
∑g 386,48 kg/m2
Hoạt tải
- Hoạt tải sàn ở 150 1,4 210,00
- Hoạt tải nhà vệ sinh 250 1,4 350,00
- Hoạt tải hành lang 300 1,4 420,00

II. Tính toán cốt thép


L2 / q = g+p P Chọn
Sàn M A0 γ Fa
L1 kg/m2 Kq thép
M1 = mi1.P = 0,0287.P = 654,34 0,0905 0,953 3,846
374,6
M2 = m12.P = 0,0249.P = 567,7 0,0785 0,957 3,323
1,08 + 210 22799,4
MI =-K11.P = 0,066.P = 1504,76 0,208 0,883 9,547
587,6
MII = K12.P = 0,0374.P = 1308,68 0,181 0,90 8,146
M1 = 0,0189.P = 215,46 0,0298 0,985 1,225 Cấu tạo
M2 = 0,004.P = 45,6 0,0063 0,995 0,2567 Cấu tạo
2,167 584,5 11400
MI = 0,0404.P = 460,56 0,0637 0,967 2,668
MII = -0,0076.P = -86,64 0,012 0,934 0,4871 Cấu tạo
M1 = 0,0235.P = 446,5 0,0618 0,968 2,584
M2 = 0,012.P = 228 0,0315 0,983 1,299 Cấu tạo
1,3 584,5 19000
MI = 0,0545.P = -1035,3 0,143 0,923 6,284
MII = - 0,0242.P =- 459,8 0,0636 0,967 2,664
2
374,6 Mnhịp = q l1 = 264,87 0,0367 0,982 1,511 Cấu tạo
1589,2 24
3 +420
Kg/m 2
794,6 Mgối = q l1 = 529,74 0,0734 0,962 3,085
12
M1= 0,0208.P= 99,167 0,0137 0,993 0,56 Cấu tạo
1,5 794,6 4767,6
M2 = 0,0093.P = 44,34 0,00614 0,995 0,25 Cấu tạo
MI = -0,0464.P = 221,22 0,0306 0,024 1,26 Cấu tạo
MII = -0,0206.P = 98,212 0,0135 0,093 0,554 Cấu tạo
1589,2 Mnhịp = 264,87 0,0367 0,982 1,511 Cấu tạo
2,5 794,6
Kg/m Mgối = -529,74 0,0734 0,962 3,085
M1 = 0,0233.P = 155,52 0,0215 0,989 0,281 Cấu tạo
M2 = 0,0177.P = 118,14 0,0163 0,991 0,668 Cấu tạo
1,07 794,6 6674,64
MI = 0,0563.P = 375,78 0,052 0,972 2,17
MII = 0,0368.P = 245,63 0,034 0,983 1,4 Cấu tạo
M1 = 0,0316.P = 520,948 0,0721 0,962 3,034

16485,72
M2 = 0,0195.P = 321,47 0,0445 0,971 1,843
1,276

584,6
MI = 0,071.P = 1170,486 0,162 0,911 7,198
MII = 0,0438.P = 722,074 0,1 0,947 4,272
M1 = 0,0205.P = 190,55 0,0264 0,987 1,081 Cấu tạo
9295,14

M2 = 0,0057.P = 52,98 0,0073 0,995 0,298 Cấu tạo


1,767

584,6
MI = 0,0451.P = 419,21 0,058 0,97 2,42
MII = 0,0111.P = 103,176 0,0142 0,997 0,58 Cấu tạo
M1 = 0,0212.P = 291,247 0,0403 0,979 1,667 Cấu tạo
M2 = 0,022.P = 302,23 0,0418 0,978 1,73
13738,1
1,06

584,6 MI = 0,044.P = 604,47 0,0836 0,956 3,54


MII = 0,0544.P = 747,35 0,1034 0,945 4,43
(0,102) (0,947) (3301)
M1 = 0,029.P = 389,92 0,0599 0,969 2,254
0,0496 0,974 1,856
13445,4

M2 = 0,024.P = 322,69
1,087

584,6 (0,238) (0,868) (7,68)


MI = 0,0673.P = 904,88 0,1391 0,925 5,48
MII = 0,0556.P = 747,56 0,115 0,938 4,46
M1 = 0,0236.P = 253,86 0,039 0,98 1,45
10756,64

M2 = 0,0154.P = 165,65 0,0254 0,987 9,94


1,15

584,6
MI = 0,0564.P = 606,67 0,0933 0,952 3,57
MII = 0,0319.P = 343,14 0,0527 0,973 1,98
M1 = 0,0222.P = 179,1 0,0275 0,986 1,018
4050,64 8067,48

M2 = 0,008.P = 64,54 0,0099 0,995 0,36


1,533

584,6
MI = 0,0496.P = 400,15 0,0615 0,962 2,33
MII = 0,0155.P = 125,05 0,0192 0,991 0,707
M1 = 0,021.P = 85,06 0,0131 0,992 3,48
1,375

736,48 M2 = 0,0111.P = 44,96 0,0069 0,995 0,25


MI = 0,04735.P = 191,8 0,0294 0,986 1,09
MII = 0,0251.P = 101,67 0,0156 0,912 0,574

* Thép cấu tạo: Fa = 0,002b.h0 = 0,002.100.8,5 = 1,7 cm2


Μ Μ Μ
A0 = 2
= 2
= Tra bảng → γ 0
Rnbh 0 90.100 .8,5 650250
M M M
Fa = = =
Ra .γ .h0 2100 ×γ ×8.5 17850 .γ

KHUNG TRỤC 1

Tính chiều dài các dầm


AB = 6,5 +6 = 8,846 2
B/B// = 6,5 tg 280 = 3,456m
O/ B// = 5 +3,456 = 6,92m
2 2

x/2,5 = 6,5/7,5 → x = 2,2


B//2 = 6,5/cos 280 = 7,36

I. Tải tác dụng lên dầm mái:


1, Tĩnh tải:
+ Tĩnh tải mái: (78,84 kg/m2)
* Tải do mái: d lên .......trục B.C
6,92 x 1 x 78,87 kg.m2 +2/3x6,92 x 6,5/2 x 78,84 kg/m2 = 1136,61 kg
- Tải này tiếp tục truyền qua tường xuống khung (tại B) lực tập trung:
1136,61/2 = 568,301 kg (gm1)
* Tải do mái truyền xuống tường xiên:
1/3 x 6,82 x 6,5/2 x 78,84 kg/m2 +1/3 7,36 x 6/2 x 78,84 kg/m = 1171,3 kg
- Tải này tiếp tục truyền qua tường xuống khung một lực tập trung (tại A)
1171,3/2 = 585,65 kg (gm2)
* Tĩnh tải do seno: (150 kg/m2)
- seno dọc trục A (D)
gs1 = 3m x 1,4 x 0,06 x 2500 x 1,1 = 722,7 kg
Tải này coi như đặt tập trung tại A (D)
722,7/2 = 361,35 kg
- senno dọc khung 1:
gs2 : tải phân bố: 1,46 x 0,06 x 2500 x1,1 = 240,9 kg/m
* Tĩnh tải do tường thu hồi:
- Tường xiên: trọng lượng (3,456x8,846)/2 x 180kg/m2 = 2751,46 kg
Xem gần đúng: tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A)
1/3x2751,46 x 1,1 = 1008,87 kg
- Tường trục B: trọng lượng (3,456 x 6)/2 x 180 kg/m2 = 1866,24 kg
Xem gần đúng: tải này truyền xuống khung một lực tập trung (tại B)
1/3x1866,24 x 1,1 = 648,228 kg
* Tĩnh tải do bản thân dầm
+ Dầm xiên: (20 x 60)
Trọng lượng dầm: 0,2 x 0,6 x 8,846 x 2500 = 2653,8 kg
Coi như tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A)
2653,8/2 x 1,1 = 1459,59 kg
+ Dầm trục A,B (20 x 45)
Trọng lượng dầm: 0,2 x 0,45 x 6 x 2500 = 1350 kg
Coi như tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A, B)
1350/2 x 1,1 = 142,5kg
+ Dầm mái trục 1 (20x45)
Tải phân bố: 0,2 x 0,45 x 2500 x 1,1 = 247,5 kg/m

2, Hoạt tải: (lấy theo tỉ lệ giá trị giữa hoạt tải và tĩnh tải)
* Hoạt tại mái (75 x 1,2 = 90 kg/m2)
Pm1 = 90/78,84 x 568,305 = 648,75kg (B)
Pm2 = 90/78,84 x 586,650 = 668,55kg (A)
* Hoạt tải trên seno: (75kg/m2)
75
Ps1 = 150
x 722,7 = 361,35 kg (A)
Ps2 = 75/150 x 240,9 = 120,45 kg/m

II. Tải tác dụng lên dầm lầu 1:


1. Tĩnh tải:
+ Xét nhịp AB
* Tải do sàn:
- Tải phân bố hình thang quy gần đúng về tải phân bố đều theo công thức
qtđ = (1 - 2 β2 + β3 )q x l1/2
Với β = l1/2l2 = 6/(2x 6,5) = 0,4615
⇒ qtđ = 0,6723 x q x 6/2 = 0,6723 x 374,6 x 6/2 = 755,53 kg/m
- Tải tam giác truyền lên các dầm dọc trục A,B quy gần đúng về tải phân bố đều
theo công thức
qtđ = 5/8 ql1/2 = 5/8 x 374,6 x 6/2 = 702,375 kg/m
- Xem như tải này truyền lên khung 1 lực tập trung tại A,B
702.375 x 6/2 = 2107,125 kg
* Tải do tường: ( tường 20 gạch ống)
- Trọng lượng tường: 6,5 x 2,8 x 360 kg/m2 = 6552kg
2/3 tải này truyền xuống dầm theo dạng tải phân bố đều có cường độ.
2/3 x 6552/6,5 x 1,1 = 739,2 kg/m
1/3 tải truyền xuống khung theo dạng tải tập trung (tại A.B) có giá trị:
1/3 x 6552/2 x 1,1 = 1201,2kg
* Tường trục A: Trọng lượng: 6 x 2,8 x 360 kg/m2 = 6048kg
Tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại A):
6048/2 x 1,1 = 3326.4 kg
* Tương tự: tường trục B: Trọng lượng: 6x 2,8 x 180 kg/m2= 3024kg
Tải này truyền xuống khung 1 lực tập trung (tại B)
3024/2 x 1,1 = 1663,2kg
* Tải do trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc trục A: (20 x 45): trọng lượng dầm: 6x 0,2 x 0,45 x 2500 = 1350kg
dầm này truyền lên khung 1 lực tập trung (tại A):
1350/2 x 1,1 = 742,5kg
- Dầm dọc trục B: (20 x 45): trọng lượng dầm: 6x 0,2 x 0,45 x 2500 = 1350kg
dầm này truyền lên khung 1 lực tập trung: 742,5kg
- Dầm trục 1 (20 x 45) → tải phân bố: 0,2x 0,45 x 2500 x1,1 = 247,5 kg/m

* Xét nhịp BC:


+ Tải do sàn
Sàn nhịp BC: truyền lên dầm dọc trục B,C lực phân bố:
q = 674,6 x 2/2 = 374,6kg/m
Tải này truyền lên khung 1 lực tập trung (tại B)
374,6 x 6/2 - 187,3 kg
+ Tải do tường: Trọng lượng tường: 2 x 2,8 x 360kg/m2 = 2016kg
Tải này phân bố đều trên B,C có cường độ: 2016/2 = 1008kg/m
+ Tải do trọng lượng bản thân dầm B,C
Tải phân bố: 0,2 x 0,45 x 2500 x 1,1 = 247,5kg/m

2, Hoạt tải: Tính theo tỷ lệ gữa hoạt tải và tĩnh tải:


* Xét nhịp AB
Hoạt tải sàn:
Lực phân bố: 210/374,6 x 755,53 = 423,55kg
Lực tập trung: 210/374,6 x 21o7,125 = 1181,25kg
* Xét nhịp BC:
- Lực phân bố:
- Lực tập trung: 420/374,6 x 187,3 = 210kg

III. Hoạt tải gió:


1, Tải phân bố:
q= qtc x C x B x K x n x T
Trong đó:
qtc = 70kg/m2
C: Hệ số giảm áp theo chiều cao.
B: Bước cột
K: Hệ số khí động
n: Hệ số vượt tải: n = 1,3
T: Hệ số thời gian:
* Bên gió đấy:
q = 70 x 1 x 6/2 x 0,8 x 1,3 = 218,4kg/m
* Bên gió hút:
q = 10 x 1 x 6/2 x 0,6 x 1,3 = 163,8kg/m

2, Tải tập trung: (xem lại)


Pđ: 3 x 4 x 70 x 0,8 x 1,3 = 837,6kg
Ph: 3 x 4 x 70 x 0,6 x 1,3 = 655,2kg

Cách đặt hoạt tải:

Cột: 25= 40 → A = 0,1 j = 1,33.10-3


Dầm: 29 = 45 → A =9.10-2 j = 1,512.10-3

* Sơ đồ chất tải lên khung trục 1 :


1. Tĩnh tải:
2. Hoạt tải:…

Dùng phần mềm SAP2000 để phân tích nội lực và phần mềm RDW để tính toán
cốt thép ta được kết qủa : Xem phụ lục.

Cốt thép khung trục 1:


Cột biên Cốt đai: φ 6a 200
Cột giữa Cốt đai: φ 6a 200

Dầm lầu 1:
Dầm mái :

MC1-1 MC 2-2 MC 3-3 MC 4-4 MC 5-5

KHUNG TRỤC 5

I. Tải tác dụng lên dầm mái:


1, Tĩnh tải:
* Tính tải mài: (78,84kg/m2)
Tải này truyền xuống dầm mái trục 5 lực phân bố:
Có cường độ: buộc cột
78,84kg/m2 x 5m = 349,2kg/m
(4) 315,36kg/m
* Tĩnh tải do seno và thành senô
Đáy sê rô tì xuống dầm dọc trục A lực f bố: 0,96/2 x 0,06 x 2500 = 72kg/m
Lực này tác dụng xuống khung tại A và đầu cong xuống lực trung 72 x 5 =
360kg/m
(4) =288
- Thành sê rô coi như tì xuống khung (đầu công xoi) lực tập trung
5 x 0,05 x 0,6 x 2500 x1,1 = 342,114 kg/m
+ ở nhịp AB,CD:
(3,456 x 6,5/2 x 180 kg/m)/6,5 x1,1 = 342,144kg/m
+ ở nhịp BC:
(3,7 x 2 x180 kg/m2)/2x 1,1 = 732,6kg/m
* Tải trọng dầm 0,2 x0,45 x5 x2500 x1,1 = 1237,5kg
(4) = 990
Tải này tì lên khung lực tập trung đặt tại A (B,C,D)
+ Dầm mái cảu khung:
0,2 x 0,45 x 2500 x1,1 = 247,5 kg/m

2, Hoạt tải: tính theo tỷ lệ giữa hoạt tải x tính tải


* Hoạt tải mái: (75 x1,2 = 90kg/m)
8,84 x 394,2 = 450 kg/m
360
* Hoạt tải ...
Tải........75 x 5x0,86/2x 1,2 = 193,5kg/m
154,8

II. Tải tác dụng lên dầm lầu 1:


1, Tĩnh tải:
* Xét nhịp AB:
* Tải phân bố hình thang quy gần đúng về tải phân bố đều theo công thức:
qtd =(1 - 2 β2 + β3)q xl1
Với β= l1/2l2 = 5/2x6,5 = 0,3846 ⇒ 1-2 β2+ β3 = 0,7611
0,3077 = 0,84
⇒ qtd = .........= 5/8 x 374,6 x 5 = 1170,625 kg/m
Tải truyền lên khung lực tập trung (tại A,B) có giá trị:
14x 0,625 x5/2 = 2926 = 56kg

* Tải do tường:
Tường trục A: xuống khung lực tập trung (tậi)
5040/2 x 1,1 = 2772kg
22176
- Tường trục B: Trọng lượng: 5x2,8x180 = 2520kg
Tải này tì xuống khung lực tập trung (tại B)
520/2x1,1 = 1386kg
1108,8
Tường trục 5: Trọng lượng tường: 6,5x2,8x180 = 3276kg
1/3 tải này truyền xuống dầm theo dạng tải phan bố đều:
3276/6,5 = 336kg/m
1/3 tải này truyền xuống khung tải tập trung (tại A,B)
1/3 x 3276/2 = 546kg
* Tải vào trọng lượng bản thân dầm:
Dầm dọc trục A (20x45)
(4) 900
Trọng lượng dầm: 5x0,2x0,45x2500 = 1125kg
Tải này lên khung lực tập trung (tại A): 1125kg
900x1,1.......990
* Dầm dọc trục B (20x45)
(4) 900
Trọng lượng dầm: 5x0,2x0,45x2500 = 1125kg
900x1,1.....980
Tải này tì lên khung lực tập trung (tại B):1125kg
* Dầm trục 5: (25x50)
- Tải phân bố: 0,25x0,5x2500x1,1 = 343,75kg/m
* Xét nhịp BC:
* Tại do sàn:
Sàn nhịp BC truyền lên dầm dọc B,C lực phân bố:
q=374,6 x2/2 = 374,6kg/m
Tải này truyền lên dầm BC: 343,75kg/m

2, Hoạt tải: (Tính theo tỉ lệ giữa hoạt tải x tĩnh tải)


* Xét nhịp AB:
+ Hoạt tải sàn:
1258,66 705,6
+ Lực phân bố: 210/374,6 x2926,56 = 1640,62kg
18731050
+ Lực tập trung: 210/374,6 x 2926,56 = 1640,62kg
* Xét nhịp BC:
+ Lực phân bố:
13751541,64
+ Lực tập trung: 420/374,6 x 1718,75 = 1927,05kg

III. Hoạt tải gió:


1, Tải phân bố:
q=qtc xC xB xk xn xT:
Bên gió đẩy:
q= 70 x1 x5 x0,8x1,3 = 364kg/m
218,4
Bên gió hút:
q = 70x1x5x0,8x1,3 = 273kg/m
218,4
2, Tải tập trung:
qt=4x5x70x0,8x1,3= 14556kg
1164,8
ph= 4x5x70x0,6x1,3 = 1092kg
873,6

* Sơ đồ chất tải lên khung trục 5 :


1. Tĩnh tải:

2. Hoạt tải:

Dùng phần mềm SAP2000 để phân tích nội lực và phần mềm RDW để tính toán
cốt thép ta được kết qủa : Xem phụ lục.

Cốt thép khung trục 5


Cột biên Cốt đai: φ 6a 200
Cột giữa Cốt đai: φ 6a 200

Dầm lâu 1: …
Dầm mái : …

MC1-1 MC 2-2 MC 3-3 MC 4-4 MC 5-5

DẦM DỌC
Dầm dọc tầng 1: Xét dầm dọc trục B.
Tĩnh tải:
Tĩnh tải do tường: 2,8m x 180kg/m2 = 504 kg/m
Tĩnh tải do sàn:
+ Nhịp 1-2; (6-7) Trục A ÷ B
- Tải tam giác truyền lên từ sàn quy về tải phân bể đều theo a:
5 6
qtd= 5/3q...= ×374 ,6 × = 702 ,375 kg / m
8 2
- Tải hình chữ nhật truyền lên từ sàn trục B ÷ C tải phân bể đều
q= 374,6kg/m2 x 1m=374,6 kg/m
+ Nhịp 2 ÷ 3
- Tải hình thang truyền lên từ trục B ÷ C quy về tải phân bố đều
qtđ= (1 − 2β 2 + β 3 )q ×
l1
2
l1 2
Với β = 2l = 2 × 3 = 0,334 → 1 − 2β +β 3= 0,814
2

→qtđ= 0,814 x 374,6 x2/2= 304,924 kg/m.


- Taỉ hình thang truyền lên từ sàn trục A ÷ B quy về tải phân bố đều:
qtđ: (1 − 2β 2 + β 3 )q ×
l1
2

l 2,8
Với β = 2l = 2 × 3 = 0,4667 → 1 − 2β + β = 0,666
1 2 3

2
2,8
→ qtđ= 0,666 x 374,6x 2
= 349 ,277 kg/m
+ Nhịp 3 ÷ 4; 4 ÷ 5; 5 ÷ 6
- Tải tam giác truyền lên từ tục A ÷ B
5 l1 5 5( 4 )
qtđ= q = × 374 ,6 × = 585 ,312 kg/m
8 2 8 2
468,25kg/m
- Tải hình chữ nhật truyền lên từ sàn trục B ÷ C:
qtđ=374,6kg/m2 x1=374,6kg/m.
- Tính tải do trọnglượng bản thân dầm:
+ Nhịp 1 ÷ 2; 3 ÷ 7: (20x45) A= 0,09
3
0,2 x0,05 x2500kg/m = 225kg/m T= 1,52e-3
+ Nhịp 2 ÷ 3 (20x30) A= 0,06
3
0,2x0,5x2500kg/m = 150kg/m T=4,5e-4

Hoạt tải:
+ Nhịp 1 ÷ 2; 6 ÷ 7
- Tải từ dàn trục A ÷ B
210
p= 374 ,6 ×702 ,375 =393 ,75 kg/m.
- Tải từ sàn trục B ÷ C:
420
p= 374 ,6 ×374 ,6 = 420 kg/m
+ Nhịp 2 ÷ 3:
- Tải từ sàn trục A ÷ B:
210
p= 374 ,6 ×349 ,277 =195 ,804 kg/m.
- Tải từ sàn trục B ÷ C
420
p= 374 ,6 ×304 ,924 =341 ,88 kg/m
+ Nhịp 3 ÷ 4; 4 ÷ 5; 5 ÷ 6:
- Tải từ sàn trục A ÷ B:
210
p= 374 ,6 ×535 ,312 =328 ,125 kg/m
468,25=262,5kg/m

- Tải từ sàn trục B ÷ C


420
p= 374 ,6 ×374 ,6 = 420 kg/m
Dầm cốt thép
Dầm dọc trục B ÷ C tầng 1

Hình vẽ

Đai φ 6 tải gối....1/4 nhịp: φ 6a 150


giữa nhịp: φ 6a200

Tính toán dầm xiên: (dầm từ cột1A →cột 2B)


Tính tải đỡ mái truyền xuống dầm xiên:
Mái trục1+ mái trục A
1 6,5 1 6
×6,92 × ×78 ,84 kg / m 2 + ×7,36 × ×78 ,84 kg / m 2 =1171 ,3kg
3 2 3 2
- Tải này coi như dầm truyền xuống dầm xiên lúc phân bể
1171,3/8,846= 132,41kg/m.
- Tính tải do tường:
(3,456 ×8,846 )
+ Trọng lượng tường 2
x 180kg/m2= 2751,46kg.
- Tải này coi như truyền xuống dầm xiên lúc phân bố:
2751 ,46
×1,1 =342 ,14 kg/m
8,846
- Tính tải do trọng lượng bản thân dầm:
0,2 x 0,6 x1 x 2500x1,1=330kg/m
⇒ Tổng tính tải tác dụng lên dầm xiên:
132,41x342,14+330=804,55kg/m.
- Hoạt tải tác dụng lên dầm xiên: (Lấy theo tỉ lệ tính tải)
90
×132 ,41 =151 ,15 kg/m
78 ,84
(Pl2/8=934815 kg/m)
→ A= 0,245
→ X=0,857
→ Fa=11,29cm2

l2 955 ,7 ×8,846 2
p =
12 12
=6232,1kg.m
= 623210kg.cm
l2 955 ,7 ×8,846 2
p = = 3116 ,05 kg.m
24 24
311605kg.cm
Tính toán cốt thép: h0=60-4=56cm
(50-4=46cm)
Tại gối
Μ 623210
A= R bh 2 = 90 × 20 × 56 2 = 0,11
n

(462)=0,164
Tra bảng ⇒γ =0,941
=(0,91)
Μ 623210
Fa= R γh = = 5,63 cm
a 0 2100 ×0,941 ×56
(0,941x56)=(7,09cm2)
+ Tại nhịp
M 311605
A= R bh 2 = 90 × 20 × 46 2 = 0,082
n 0

Tra bảng: → γ = 0,954


M 311605
Fa = = = 3,38 cm2
Ra .γ .h0 2100 .0,954 .46

DẦM MÁI ĐÓN (500 × 20 × 30)


Tải tác dụng lên dầm:
Tĩnh tải:
Tải do sàn: Tải phân bố
5 ×1×0,08 ×2500
5
x 1,1 = 220 Kg/m
Tải do trọng lượng bản thân dầm: Tải phân bố
1 × 0,2 × 0,3 × 2500 × 1,1 = 165 Kg/m
Tải do đặt trồng bông: Tải phân bố
(5 ×1 × 0,8 ×1800 ) Kg / m 3
× 1,11584 Kg/m
5
- Hoạt tải do người:
(5 ×1×75 kg / m 2 )
× 1,3 = 97,5 Kg/m
5
→ ∑ tải tác dụng: P = 220 + 165 + 1584 + 97,5 = 2066,5 Kg/m
AC = 20 × 20 = 400cm2
Ad = 20 × 30 = 600cm2
20 ×20 3
JC = = 13333,33 cm4
12
20 ×30 3
Jd = = 45000 cm4
12
45000 ×5,5
µ = 13333 ,33 ×5 = 3,71
1
K= (2 + µ)
= 0,175
ql 2 2066 ,5 ×5 2
= × 0,175 = 1506,82 Kg.m
6K 6
= 150682 Kg.cm (168670 Kg.cm)
Mnhịp = 3,507 × 150682 = 528442 Kg.cm (477110 Kg.cm)
Tính cốt thép:
M 168670
+ Tại gối: A= Rn bh 2 0 = =0,124
90 × 20 × 27 ,5 2
- Tra bảng: = δ 0933
Μ 168670
Fa= R δh = = 2
a 0 2100 ×0,933 × 27 ,5 3,131cm
477110
+ Tại nhịp: A= 90 ×20 ×27 ,5 2 = 0,35
Tra bảng: δ =0,775
477110
Fa= 2100 ×0,775 ×27 ,5 = 10,66cm

CẦU THANG.

I. Tính bản thang:

1. Tải trọng tác dụng:


- Tải trọng là loại thân sàn (dày 7cm)
1x 0,07 x 2500 x 1,1 = 192,5 kg/m
- Vữa tô trần dày 1,5cm
1 x 0,015 x 1800 x 1,2 = 32,4kg/m
- Gạch xây bậc:
0,28 ×0,16 1
× ×1800 ×1,1 =158 ,4kg / m
2 0,28
- Vữa lang bậc: dày 2cm
1
(0,28 + 0,16) x 0,8
x 0,02 x 1800 x 1,2 = 67,885 kh/m
* Hoạt tải mỗi m2 theo chiều nghiêng:
p = cos α = 300 x 0,8466 x 1,4 = 355,57 kg
⇒ Tổng tải q = 806,755 kg/m
Tải trọng vuông góc sàn gấy M uốn
q: q. cos α = 806,755 x 0,8466 = 682,998 kg/m
2. Tính nội lực cốt thép:
Sơ đồ tính:

l2 1,2 2
M=q = 62 ,998 × = 122,94 kg/m = 12284 kg/cm
8 8
M 12294
A0 = 2
= = 0,0451
Rubh 90 .100 .5,5 2
Tra bảng γ =0,873
M 12294
Fa = =1,351 cm 2
Rabl 1700 .0,973 .5,5
Chọn φ
θ a 150

II. Tính đà li mon DL1 (15x 30)


Đàlinon nhận tải từ cầu thang truyền vào:
1 đầu gối lên đà chiếu nghỉ, 1 đầu gối lên đà chiếu tối:
1. Tải trọng ........
- Tải đo sàn trong vào: 806,755 x 1,2/2 = 484,053 kg/m
- Trọng lượng đà: 0,15 x 0,3 x 2500 x1,1 = 123,75 kg/m
* Tổng tải f bố:
q = 484,053 +123,75 = 607,703 kg/m
2. Nội lực và cốt thép:
Sơ đồ tính:
l2 4,352 2
M=q = 607 ,803 ×
8 8
= 1421,167 kg.m
= 142116,7 kg.cm
M 142116 ,7
Ao = Rub .h 2 = 90 .15 .27 ,52 = 0,1392
0

Tra bảng γ =0,925


M 142116 ,7
Fa = = 2,66cm2
Ra δh0 2100 .0,925 × 27 ,5 =

Chọn 4φ 14
III. Tính sàn chiếu nghỉ:
Sàn chiếu nghỉ dày 7cm dạng cơ bản dầm (6cm)
Tải trọng td lên sàn:
Trọng lượng bản thân sàn.
1 x 0,07 x 2500 x 1,1 = 192,5kg/m (165)
Vữa đổ trần, láng mặt : 3cm
1 x 0,03 x 1800 x 1,2 = 64,8 kg/m
Hoạt tải:
300 x 1 x 1,4 = 420 kg/m
* Tổng tải: 677,3 kg/m (469,8)
(2) Tính nội lực và cốt thép:
Sơ đồ tính:

l2 1,2 2
M=q = 677 ,3 × = 121,914 kgm = 12191,4 kg.cm
8 8
M
A = Ru , b, h 2 = 12191 ,4 /90.100.5,52= 0,0447 (0,0618)
0

Tra bảng: ⇒ δ =0977 (0,972)


M 12191 ,4
Fa = = =1,33 cm 2
Ra .δ.h 1700 .0,977 .5,5
(4,5) (1,64)
Chọn φ θa150

IV. Tính đà chiếu nghỉ: (15 x 30)


Dàm chiếu nghỉ nhận tải phân bố đều từ sàn chiếu nghỉ và 2 lực tập trung của 2
đà linom DL1: DL1
Tải tác dụng:
- Tải do sàn truyền vào:
677,3 x 1,2/2= 406,38 kg/m
- Trọng lượng bản thân vào:
0,15 x 0,3 x 1500 x 1,1 = 123,75 kg/m
- Tổng tải phân bố: 530,13 kg/m
- Tải tập trung do dầm limon DL1
p = 607,803 x 4,325/2 = 1314,374 kg

32
M = ql2/8 + p.a = 530,13. + 1314,374 x1,5 = 2567,96 kgm
8
M = 256796 kg cm
2,Tính cốt thép:
M 2566796
A= 2
= = 0,252
Rubh 90 .15 .27 ,5 2
Tra bảng => δ = 0,851
M 256796
Fa = = = 5,225 cm 2
Ra .δ.h 2100 .0,851 .27 ,5
Chọn 4 φ 16

V. Tính Đà Limon DL2: (20x30)


Tải tác dụng:
- Trọng lượng bản thân dầm:
0,2 x 0,3 x 2500 x 1,1 = 165kg/m
- Trọng lượng do sàn truyền vào:
1,2
806,755x 2
= 484,053 kg/m
- Tải tập trung do chiếu nghỉ truyền vào:
3
677,3 x 2 + 1314,374 = 2330,324 kg
4, Tính nội lực & cốt thép:

2,8
∑MA = 649,053 x 2,8 x (1,2 + 2
) + 2330,324 x 1,2 - RB x 4 = 0
=> RB = 1880,37 kg
RA = 649,053 x 2,8 x (1,2 +2,8/2) +2330,234 x 1,2 - RB x 4 = 0
Lấy giá trị M lớn nhất tính G cho toàn dầm.
M = RA x1,2 = 2267,3kg x 1,2m = 2720,76 kg.m = 272076 kg.cm
A = 272076/90.20x 27,52 = 0,1998
Tra bang ⇒ δ = 0,887
FA =272076/2100 x 0,887 x 27,5 = 5,311 cm2
Chọn 4 φ16
MÓNG

I. Tải trọng tính toán:


Khung trục 1:
N(kg) Q (kg) M (kg.m)
+ Cột biên 26200 (28641) 1800 (1843) 3800 (4162)
+ Cột giữa: 27200 (32760) 400 (611) 1800 (2182)
Khung trục 5:
+ Cột biên: 26000 (26944) 2000 (2944) 5000 (6322)
+ Cột giữa: 31000 (36115) 1000 (1232) 3000 (3925)

R = 2,5 kg/cm2 = 25 T/m2


γ tb = 2,06 T/m3
Chọn chiều sâu đặt móng h = 1,5 m
II. Tính toán móng: (tr 100: TK x TT Móng nông)
Móng M1: Chọn số bộ diện tích đáy móng theo công thức:
N tc 282
F1 ≥ = = 1,2m 2
R δ tb h 25 − 2,06 ×1,5
tc

+ Chọn kích thước đáy móng: 1,2 x 1,5 = 1,8 m2


+ Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng: 1,4 x 1,6 = 2,24
σmax, min = tb +N/F ± M / W = 2,06 x 1,5 +26,2/18 ±3,8 x 6/ 1,2 x 1,5
σ max = 26 ,9T / M
<12 Rtc = 30t/m2 21,14T/m2 (8,44) (6,36)
σtb =17,55 T/m2< Rtc = 25T/m2 14,78T/m2
+ Tính toán cốt thép:

Momen uốn lớn nhất:


Theo phương dài:
Mmax = 22,4 x 1,2 x (1,5 - 03)2/8 = 4,9 T.m = 490.000 kg/cm
Theo phương ngắn:
Mmax 22,71 x 1,5 x (1,2 - 0,2)2/8 = 4,26 t.m = 4260.000 kg/cm
* lượng cốt thép cần thiết:
- Theo phương dài:
490 .000
fct = = 8,33 cm 2
2100 .0,7.40
- Theo phương ngắn:
426000
fct = 2100 .0,7.40 = 7,24 cm 2

* Bố trí cốt thép:


Theo phương dài: φ12a 140: 9 cây φ 12 dài 1,45 m
Theo phương ngắn: φ10a 140: 12 cây φ 10 dài 1,15m

You might also like