You are on page 1of 139

Danh sách các loại lỗi trong RBS 2000 Macro

Mục lục

1 Giới thiệuIntroduction 1

1.1 Thông tin hiệu đính 1


2 Các thuật ngữ 3
2.1 Số hiệu lỗi 3
2.2 Các sơ đồ lỗi 3
2.3 Logical RU 4
3 Tổng quan về sơ đồi lỗiFault Map Overview 5

4 Các sơ đồ lỗi SO CF 7
4.1 SO CF, Điều kiện ngoài của sơ đồ lớp 1 7
4.2 SO CF, Điều kiện ngoài của sơ đồ lớp 2 7
4.3 SO CF, Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1A 11
4.4 SO CF, sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A 17
4.5 SO CF, replacement unit map 45
5 Các sơ đồ lỗi SO TRXC 59
5.1 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 SO TRXC 59
5.2 Điều kiện ngoài sơ đồi lớp 2 SO TRXC 59
5.3 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1A SO TRXC 63
5.4 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1B SO TRXC 72
5.5 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A SO TRXC 74
5.6 SO TRXC, replacement unit map 86
6 Các sơ đồ lỗi AO 91
6.1 Điều kiện ngoài lớp 1, AO CON 91
6.2 Điều kiện ngoài lớp 2, AO CON 91
6.3 Điều kiện bên trong sơ đồ lỗi lớp 1B, AO RX 92
6.4 Điều kiện trong sơ đồ lỗi lớp 2A AO RX, 96
6.5 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 AO TF 99
6.6 Điều kiện ngòa sơ đồ lớp 2 AO T 102
6.7 Điều kiện bên trong sơ đồ lỗi lớp 1B AO TF 104
6.8 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A AO TF, 105
6.9 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 AO TS 106

1
6.10 Sơ đồ lỗi trong lớp 1A, AO TX 106

6.11 Sơ đồ lỗi trong lớp 2A, AO TX 106

6.12 Sơ đồ lỗi trong lớp 2A, AO TX 114

2
Giới thiệu

1. Giới thiệu

Tài liệu này mô tả tất cả các lỗi có thể xảy ra từ tất cả các MacroRBS, trừ RBS
2109 và RBS 2111, từ BSC, và các đơn vị HW bị nghi ngờ là nguyên nhân gây
ra lỗi.
Với RBS 2109 và RBS 2111, tìm trong tài liệu danh sách lỗi RBS 2000 Micro.

Chú ý: Lỗi phải được kiểm tra lại trước khi phản ánh về đơn vị lỗi từ trung
tâm sửa chữa của Ericsson

Chý ý: Những số hiệu lỗi không sử dụng thì không được trình bày trong
danh sách lỗi này..

1.1. Thông tin hiệu đính

Ngoài những thay đổi đã biên tập, tài liệu này sẽ hiệu đính những thông tin như
sau:

• Lỗi SO TRXC I2A:37 được thêm vào.

• Lỗi SO CF I1A:8 – được miêu tả rõ đầy đủ.

• Lỗi SO CF I2A:21 – được miêu tả rõ đầy đủ.

• Lỗi SO CF I2A:22 – được miêu tả rõ đầy đủ.

• Lỗi SO CF I2A:23 – được miêu tả rõ đầy đủ.

2. Các thuật ngữ

Những thuật ngữ sau đây sẽ được sử dụng thông suốt trong tài liệu này.

2.1 Số hiệu lỗi

Những số hiệu lỗi được đồng nhất với vị trí bit trên sơ đồ lỗi, được trình diễn
trên giao diện Abis

3
2.2 Các sơ đồi lỗi

Điều kiện ngoài của sơ đồi lớp 1 (EC1)

Các điều kiện được trình bày trong lớp này là những điều kiện ảnh hưởng đến
chức năng MO. Các điều kiện này là bên ngoài TGl.

Điều kiện ngoài của sơ đồ lớp 2 (EC2)

Các điều kiện được trình bày trong lớp này là những điều kiện không ảnh hưởng
đến chức năng MO. Các điều kiện này là bên ngoài TG

Sơ đồ lỗi trong lớp 1A (I1A)

Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi ảnh hưởng đến chức năng MO.
HW lỗi là một phần trong báo hiệu MO.

Sơ đồi lỗi trong lớp 1B (I1B)

Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi ảnh hưởng đến chức năng MO.
Nguồn gôc của những lỗi này là do bên ngoài tác động tới báo hiệu MO.

Sơ đồi lỗi trong lớp 2A (I2A)

Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi không ảnh hưởng tới chức năng
MO. HW lỗi là một phần trong báo hiệu MO.

RU Map: replacement unit

Các đơn vị trình bày trong sơ đồ này là các đơn vị HW bị nghi ngờ là nguyên
nhân của các lỗi trong sơ đồi lỗi đã được miêu tả trên.

2.3. Logical RU

4
Đơn vị thay thế logic được định nghĩa như là một đơn vị cái mà được đề cập đến,
nhưng nó không phải là đơn vị cụ thể đơn lẻ nào. Có 4 loại RU logic.
RU logic chỉ ra chi tiết vị trí lỗi.
1. Bus: Các Bus thường được xem như các đơn vị cụ thể, nhưng được thực hiện
trong backplane của tủ hoặc cáp. Khi một bus được chỉ ra trong bản đồ RU có
nghĩa là có thể lỗi ở bất kỳ phần cứng nào kết nối tới bus hoặc lỗi ở chnhs bus đó.
Các RU bus logic là:
• CDU Bus
• EPC bus/ loop thong tin Power.
• IOM bus
• Local bus
• Cáp PSU DC.
• Bus định thời.
• X bus
• Y link
2. Antenna. Một antenna logic là toàn bộ các đường tín hiệu giữa bộ thu phát và
anten.
3. Môi trường. Ru này chỉ ra các trạng thái lỗi không phải do BTS. Có 2 nhóm lỗi
loại này:
• Power, lỗi nguồn cung cấp từ ngoài đưa vào.
• Climate, lỗi cảnh báo nhiệt độ bên trong.
Ví dụ: Khi nhiệt độ trong phòng quá cao hoặc nguồn điện AC cấp vượt quá giới
hạn cho phép thì gây ra lỗi RU logic môi trường.
4. IDB. Cơ sỏ dữ liệu thiết lập cấu hình tủ RBS cũng được xem như một đơn vị có
thể thay thế được (RU) mặc dù nó chỉ là dữ liệu được chứa trong database.

3. Tổng quan sơ đồ lỗi

Mã lỗi trên giao diện Abis được xác định trên từng MO. Bản đồ SO RU và bản đồ
lỗi I1A/I2A cần phải được xem xét cùng nhau. Bản đồ lỗi SO xác định lỗi , và bản
đồ RU xác định vị trí bị lỗi.
Một lỗi AO I1B có tương ứng một lỗi SO I2A. Bởi vậy băng cách đọc bản đồ lỗi
I2A và bản đồ RU cho SO CF hoặc SO TRXC sẽ xác định được phần cứng gây
ra lỗi AO I1B. Đây là trường hợp khi phần cứng bên trong RBS gây ra lỗi AO đơn.
4. Bản đồ lỗi SO CF.

4.1. SO CF, Bản đồ trạng thái ngoài lớp 1.

Số lỗi SO CF EC1:2

5
Tên lỗi LMT (Mất kết nối cục bộ BTS).
Miêu tả DXU trong chế độ local Mode
Hành động Sử dụng OMT hoặc nhấn nút
Local/Remote đưa DXU và chế độ Remote.

Số lỗi SO CF EC1:4

Tên lỗi L/R SWI (BTS ở chế độ Local mode)


Miêu tả DXU ở chế độ local mode và BSC không thể điều khiển được.
Hành động Sử dụng OMT hoặc nhấn nút Local/Remote đưa DXU về chế độ Remote
mode.

Số lỗi SO CF EC1:5

Tên lỗi L/R TI ( Chuyển từ Local sang remote mode trong khi mất kết nối)
Miêu tả DXU chuyển sang chế độ Remote trong khi mất kết nối
Chú ý: Đây chỉ là thong tin, không phải lỗi.

4.2. SO CF, bản đồ trạng thái lỗi ngoài lớp 2.


Bảng 2 SO CF EC2

Số lỗi SO CF EC2:9
Tên lỗi Cửa RBS (Cửa tủ RBS mở)
Miêu tả Lỗi này chỉ ra cửa tủ đang mở. Khi đóng tủ lại, 5 phút sau hết lỗi.
Hành động Nếu khi đóng cửa tủ lại và sau 5 phút vẫn còn lỗi này thì xét đến các lỗi lien
quan khác như sau:
• Kiểm tra khóa tủ và sửa lại nếu cần
• Thay khóa tủ mới.

Sô lỗi SO CF EC2:10

Tên lỗi Lỗi Mains ( Lỗi nguồn ngoài)


Các lỗi liên quan SO CF I1A:10 – Nhiệt độ trong phòng vượt quá giới hạn cho phép.

SO CF I1A:12 – Nguồn DC nằm ngoài dải cho phép.

SO CF I2A:16 – Nhiệt độ phòng vượt quá dải nhiệt độ bình thường.

6
SO CF I2A:18 – Nguồn DC nằm ngoài dải cho phép.

SO CF I2A:21 – Công suất nguồn nội giảm.

SO CF I2A:23 – khả năng nhiệt độ suy


giảm
SO CF I2A:50 – RBS đạng chạy bằng
acquy
SO CF RU:31 – Môi trường
Miêu tả Có một lỗi trong mains AC hoặc nguồn DC hoặc cáp đầu vào AC tới PSU hoặc mất
kết nỗi với đơn vị Climate.
Lỗi ACCU
Hành động Thực hiện các hành động sau đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra đèn báo hoạt động của PSU ( Operational indicator off).
• Kiểm tra nguồn cấp: cáp nguồn, cầu chì ngoài…
• Kiểm tra khai báo PSU trong IDB.
• Kiểm tra các kết nối AC và hộp kết nối ACCU/AC
• Thay PSU.

Chú ý: Nếu xuất hiện lỗi này và kèm theo lỗi SO CF I2A:23,29 và 37 thì liên hệ với
Ericsson để được hướng dẫn chi tiết.
Số lỗi SO CF EC2:11
Tên lỗi Lỗi ALNA/TMA

Các lỗi liên quan SO CF RU:12 – ALNA/TMA A


SO CF RU:13 – ALNA/TMA B
AO RX I1B:1 – Lỗi ALNA/TMA
AO RX I2A:1 – Mất RX trên đường thu A
AO RX I2A:2 – Mất RX trên đường thu B
AO RX I2A:3 – Mất RX trên đường thu C
AO RX I2A:4 – Mất RX trên đường thu D

Miêu tảDòng điện cấp cho ALNA/TMA được giám sát và phát hiện nếu vựợt quá giới hạn. (Dòng
điện tiêu thụ ALNA/TMA có thể được giám sát bằng OMT)
Nếu tất cả các ALNA/TMA tới một RX bị lỗi thì lỗi AO RX I1B cũng sẽ xuất hiện và
RX bị disable, trừ khi cấu hình cho TMA đường vòngTMA Type= GSM/TDMA.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra định nghĩa giới hạn giám sát dòng điện ( Current Supervision Limit)
trong IDB cho từng ALNA/TMA thưo đúng đặc tính của từng nhà cung cấp.
Chú ý: Nếu định nghĩa TMA Type=Externally powered thì hệ thống giám
7
sát dòng điện ALNA/TMA bị disable.
• Tắt nguồn cấp cho ALNA/TMA ( CDU hoặc TMA-CM) và đợi ít nhất 10 giây
sau đó mới bật nguồn trở lại
Chú ý: Đối với các RBS 06B hoặc mới hơn, và TMA-CM-01,02,03, thì
nguồn ALAN/TMA có thể tắt và bật tạm thời bằng cách định nghĩa TMA
Type như Externally Powerred sử dụng OMT.
• Kiểm tra các Bias Injector
• Kiểm tra feeder và jumper
• Thay ALNA/TMA.

Số lỗi SO CF EC2:12
Tên lỗi Suy giảm ALNA/TMA

Các lỗi liên quan SO CF RU:12 – ALNA/TMA A


SO CF RU:13 – ALNA/TMA B
AO RX I2A:1 – Mất RX trên đường thu A
AO RX I2A:2 – Mất RX trên đường thu B
AO RX I2A:3 – Mất RX trên đường thu C
AO RX I2A:4 – Mất RX trên đường thu D
Miêu tảDòng điện cấp cho ALNA/TMA được giám sát và phát hiện nếu vựợt quá giới hạn. (Dòng
điện tiêu thụ ALNA/TMA có thể được giám sát bằng OMT)

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra định nghĩa giới hạn giám sát dòng điện ( Current Supervision Limit)
trong IDB cho từng ALNA/TMA thưo đúng đặc tính của từng nhà cung cấp.
Chú ý: Nếu định nghĩa TMA Type=Externally powered thì hệ thống giám
sát dòng điện ALNA/TMA bị disable.
• Tắt nguồn cấp cho ALNA/TMA ( CDU hoặc TMA-CM) và đợi ít nhất 10 giây
sau đó mới bật nguồn trở lại
Chú ý: Đối với các RBS 06B hoặc mới hơn, và TMA-CM-01,02,03, thì
nguồn ALAN/TMA có thể tắt và bật tạm thời bằng cách định nghĩa TMA
Type như Externally Powerred sử dụng OMT.
• Kiểm tra các Bias Injector
• Kiểm tra feeder và jumper
• Thay ALNA/TMA.

Số lỗi SO CF EC2:13

Tên lỗi Lỗi các thiết bị phụ trợ


Các lỗi liên quan SO CF RU:40 – Antenna

AO RX I1B:47 – Lỗi thiết bị phụ trợ RX


AO RX I2A:1 – Mất RX trên đường thu A
8
AO RX I2A:2 – Mất RX trên đường thu B
AO RX I2A:3 – Mất RX trên đường thu C
AO RX I2A:4 – Mất RX trên đường thu D

AO TX I1B:47 – Lỗi thiết bị phụ trợ TX

AO TX I2A:0 – Lỗi mất phân tập phát TX.

Miêu tả Một lỗi ARAE đã được Active, nó chỉ ra rằng 1 lỗi đã xảy ra trên thiết bị phụ
trợ liên quan đến anten thu Tx và/hoặc phát RX.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi.
• Sử dụng OMT để xác đinh ARAE Faulty có được Active không. Kiểm tra
định nghĩa ARAE Faulty trong IDB.
• Kiểm tra cáp kết nối ARAE Faulty.
• Kiểm tra các thiết bị phụ trợ

Số lỗi SO CF EC2:14
Fault No. SO CF EC2:14

Tên lỗi Lỗi cầu chì ngoài nạp cho Acquy

Miêu tả Lỗi cầu chì trong DFU hoặc ICU trong BBS
Hành động Xem tài liệu BBS.

4.3. SO CF , bản đồ lỗi Internal lớp 1A

Table 3 SO CF I1A

Số lỗi SO CF I1A:0

Tên lỗi Reset, tự động khôi phục lại

Miêu tả Reset DXU khi phát hiện mất kết nối BSC-RBS trên CF-Link hơn 1 giờ

Chú ý: Đây chỉ là một thông báo, không phải là lỗi.

Hành động Nếu lỗi xảy ra thường xuyên, giám sát nguyên nhân gây nhiễu giữa
BSC và RBS chú ý đến thiết bị truyền dẫn.
Chú ý: Nếu chỉ có lỗi này xay ra thì không thay DXU
9
Số lỗi SO CF I1A:1
Tên lỗi Reset, bật nguồn

Miêu tả DXU tự động khôi phục lại sau khi tắt nguồn

Chú ý: Đây chỉ là thông báo, không phải là lỗi.

Số lỗi SO CF I1A:2

Tên lỗi Reset, Khóa

Miêu tả DXU được reset bởi nút Reset DXU hoặc bằng OMT.

Chú ý: Đây chỉ là thông báo, không phải là lỗi.

Số lỗi SO CF I1A:3

Tên lỗi Reset, watchdog

Miêu tả Phần mềm này để reset bộ định thời định kỳ. Nếu SW này bị khóa và
không hoạt động, Watchdog sẽ reset DXU.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :

• Đọc RBS log and IDB sử dụng OMT và gửi chúng cho Ericsson.

• Nếu lỗi xảy ra thường xuyên, thay RBS SW.

Số lỗi SO CF I1A:4

Tên lỗi Reset, Lỗi SW

Miêu tả DXU tự động reset do lỗi phần mềm.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :

• Đọc RBS log and IDB sử dụng OMT và gửi chúng cho Ericsson.

• Nếu lỗi xảy ra thường xuyên, thay RBS SW.

10
Số lỗi SO CF I1A:5

Tên lỗi Reset, Lỗi RAM

Miêu tả DXU tự động reset do lỗi


Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :
• Nếu lỗi xảy ra thường xuyên, thay RBS SW mới (Load lai Flash card)

• Thay DXU

Số lỗi SO CF I1A:6

Tên lỗi Reset, Thay đổi chức năng bên trong


Miêu tả Reset xảy ra trong DXU.
Chú ý: Đây chỉ là thông báo, không
phải là lỗi.
Số lỗi. SO CF I1A:7

Tên lỗi Lỗi X bus

Lỗi liên quan SO CF RU:39 – X bus

SO TRXC I1A:15 – Lỗi đường X bus

Miêu tả Lỗi này xảy ra khi 2 hoặc nhiều TRX lỗi thông tin trên bus X.

Chú ý: Cảnh báo x uất hiện/ hết ngay tứ c k hắc nếu r es et TRXC
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :
• Kiểm tra cáp bus ngoài, connector giữa các tủ.

• Kiểm tra các connector bus

• Reset DXU.

•Thay backplane.

Số lỗi SO CF I1A:8

Tên lỗi Lỗi VCO đơn vj định thời

11
Lỗi liên quan SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

Miêu tả VCO Đang bị lỗi, có thể do nguồn hoặc phần cứng

Nếu nhiều RBS có lỗi này có thể do nguồn đồng bộ PCM hoặc Nguồn đồng
bộ ngoài

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:

• Reset DXU.

•Thay the DXU.

Số lỗi SO CF I1A:9

Tên lỗi Lỗi Bus định thời

Lỗi liên quan SO TRXC I1A:8 – Timing reception fault

SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU


SO CF RU:3 – Y link
SO CF RU:36 – Timing bus

Miêu tả Lỗi này xảy ra khi Driver bus định thời trong DXU bị lỗi hoặc 2 hoặc nhiêu
TRX bị lỗi định thời.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:

• Kiểm tra cáp bus ngoài, các connector kết nối bus.
• Kiểm tra các connector bus.

• Reset DXU.

• Thay the DXU.

• Thay cáp local bus giữa backplane của DXU/ECU và backplane củaTRU

• Thay backplane DXU/ECU

12
• Thay backplane TRU.

Số lỗi SO CF I1A:10

Tên lỗi Nhiệt độ phòng quá giới hạn

Lỗi liên quan SO CF EC2:10 – Mains fail (external power source fail)

SO CF I2A:16 – Indoor temp out of normal conditional range

SO CF RU:31 – Environment

SO TRXC I1B:1 – Indoor temp out of safe range

Miêu tả Nhiệt đọ tủ vượt quá giới hạn cho phép. Lỗi này sẽ hết khi nhiệt độ trở về
mức bình thường

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:

• Kiểm tra khe cắm TRU/DRU trống. Insert TRU/DRU dummy vào khe
trống.

• Kiểm tra nhiệt độ.

Số lỗi SO CF I1A:12

Tên lỗi Điện thế DC vượt giới hạn.

Lỗi liê quan SO CF EC2:10 – Mains fail (external power source fail)
SO CF I2A:18 – DC voltage out of range
SO CF RU:31 – Environment

SO TRXC I1B:3 – DC voltage out of range

Miêu tả Điện thê DC sụt xuống dưới mức cho phép và RBS tắt.

Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:

13
• Kiểm tra nguồn ngoài cấp

• Kiểm tra ACCU.

• Kiểm tra định nghĩa điện thế Disconnet/Reconnect cho acquy trong
IDB .

• Kiểm tra số PSU đủ để duy trì điện thế yêu cầu cho cấu hình, loại
RBS.

• Kiểm tra PSU.

Fault No. SO CF I1A:14

Fault name Bus lỗi (Bus fault)

Related faults SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

Description Khối DXU không sẵn sàng gửi bất kỹ dữ liệu nào trên bus nội
bộ/Y link. Hành động theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi
được khắc phục
• Kiểm tra cáp Y link giữa DXU và tủ máy
chứa TRU/DRU đã được kết nối đúng chưa. (
• Kiểm tra cáp Y link phía ngoài (nếu có) giữa các tủ máy có được kết nối đúng
chưa và các chân không bị cong vênh
• Kiểm tra các giắc cắm đã được kết nối tới tất cả các khe cắm
còn trống chưa
• Xác lập lại DXU
• Thay thế DXU
• Thay thế cáp nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU
• Thay thế DXU/ECU backplane.
• Thay thế TRU backplane.

Fault No. SO CF I1A:15


Fault name Lỗi IDB. (IDB corrupted)
Related faults SO CF I1A:18 – Cấu hình trong lỗi.
SO CF RU:34 – IDB

Description Cơ sở dữ liệu IDB/RBS lỗi hoặc không đọc được bởi SW. Hành
động theo chỉ dẫn sau tới khi lỗi được xử lý
• Cài đặt lại IDB sử dụng OMT

14
• Tạo mới và cài đặt IDB.

Fault No. SO CF I1A:16

Fault name Cơ sở dữ liệu RU lỗi.

Related faults SO CF I1A:18 – Cấu hình trong lỗi.

SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

Description Cơ sở dữ liệu DXU lỗi hoặc không đọc được bới SW. Hành
động theo hướng dẫn phía dưới tới lúc lỗi được xử lý.
• Cài đặt lại DXU. (Reset the DXU)
• Thay thế DXU. (Thay thế DXU (Replace the DXU).)

Fault No. SO CF I1A:17


Fault name Phần cứng và khai báo IDB không tương thích. (HW and IDB inconsistent)

Related faults SO CF I1A:18 – Cấu hình nội bộ lỗi Internal configuration failed

SO CF I2A:53 – Phần cứng và khai báo IDB không tương thích. (HW
and IDB Inconsistent)

Description Khai báo IDB không tương thích với phần cứng, ví dụ sai loại RBS, sai loại
CDU, sai số lượng tủ hoặc sai loại truyền dẫn.
Lưu ý: Chức năng OMT “So sánh phần cứng và IDB” có thể xác định
được phần cứng/IDB không tương thích (Không hỗ trợ thế hệ
RBS2101, 2102, 2103 và 2202)

Action Tạo IDB mới kết nối vào RBS và cài đặt vào RBS với OMT
Fault No. SO CF I1A:18
Fault name Cấu hình trong lỗi (Internal configuration failed)

Related faults SO CF I1A:15 – Lỗi IDB.

SO CF I1A:16 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU.

SO CF I1A:17 – Phần cứng và khai báo IDB không tương thích (HW and
IDB inconsistent)

Description Khố DXU lỗi cấu hình trong DXU lỗi khi khởi động, thường là hệ quả của

15
các lỗi lien quan đã để cập phần trên.

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý

• Xác lập lại DXU

• Khai báo lại IDB sử dụng OMT

• Thay thế DXU

Fault No. SO CF I1A:21

Fault name Lỗi phần cứng (HW fault)

Related faults SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng (HW fault)

SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU


Description Lỗi phần cứng trong DXU (Internal HW fault in the DXU)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế DXU (Replace the DXU).

Fault No. SO CF I1A:22

Fault name Bộ điều tốc quạt thong gió lỗi (Air time counter lost)
Related faults SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU
Description Lỗi truyền tín hiệu nội bộ trong DXU (Internal signalling problem in the
DXU).
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế DXU (Replace the DXU).
Fault No. SO CF I1A:23

Fault name Lỗi truyền tín hiệu định thời (Time distribution fault)
Related faults SO CF RU:3 – Cáp tín hiệu (Y link)
SO TRXC I1A:8 – Lỗi bộ nhận tín hiệu định thời (Timing reception fault)
Description Ít nhất hai TRX báo cáo tín hiệu định thời lỗi.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý
• Kiểm tra cáp Y link giữa DXU và backplane
16
chứa TRU/DRU đã kết nối tốt chưa
• Kiểm tra cáp Y link (nếu có) giữa các tủ máy đã được kết nối đúng
chưa
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế DXU (Replace the DXU).
• Thay thế cáp Y link giữa DXU và các TRU/DRU từng khối một.

4.4 SO CF, internal fault map class 2A

Table 4 SO CF I2A

Fault No. SO CF I2A:1


Fault name Xác lập lại, bật nguồn (Reset, power on)
Description Khối ECU được khôi phục lại sau khi tắt nguồn

Note: Chỉ cho thong tin, không lỗi (For information only, not a fault.))
Fault No. SO CF I2A:2
Fault name Xác lập lại chuyển mạch (Reset, switch)
Description Khối ECU được xác lập lại với nút xác lập lại hoặc với OMT

Note: Chỉ cho thong tin, không lỗi


Fault No. SO CF I2A:3

Fault name Tự xác lập lại tính năng watchdog, (Reset, watchdog)

Description Phần mềm hỗ trợ tính năng tự cài đặt lại bộ định thời theo chu kì. Nếu
phâng mềm bị khóa và không thực hiện. Bộ watchdog sẽ cài đặt lại ECU.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Đọc bản ghi lỗi RBS và IDB sử dụng OMT và gửi cùng báo cáo lỗi
cho Ericsson
• Nếu lỗi này xuất hiện thường xuyên, thay thế phần mềm RBS

Fault No. SO CF I2A:4


Fault name Xác lập lại SW lỗi (Reset, SW fault)
Description Bộ ECU được xác lập lại nhờ SW phục vụ (
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Đọc bản ghi lỗi RBS và IDB sử dụng OMT và gửi cùng báo cáo lỗi
cho Ericsson
• Nếu lỗi này xuất hiện thường xuyên, thay thế phần mềm

Fault No. SO CF I2A:5

17
Fault name Xác lập lại RAM lỗi (Reset, RAM fault)

Description Khối ECU được xác lập lại nhờ lỗi khi check chẵn lẻ trong RAM.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý
• Nếu lỗi này xuất hiện thường xuyên, thay RBS SW
• Thay thế ECU (Replace the ECU.)

Fault No. SO CF I2A:6

Fault name Xác lập lại khi tính năng nội bộ thay đổi (Reset, internal function change)

Description Khối ECU được xác lập lại sau khi một tính năng nội bộ thay đổiThe ECU

Note: Chỉ cho thong tin, không lỗi

Fault No. SO CF I2A:7


Fault name Bộ khuyếch đại nội tín hiệu thu lỗi (RX internal amplifier fault)
Related faults SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:25 – DU
AO RX I1B:0 – Bộ khuyếch đại nội tín hiệu thu
AO RX I2A:1 – Tín hiệu thu đường A mất
AO RX I2A:2 – Tín hiệu thu đường B mất
AO RX I2A:3 – Tín hiệu thu đường C mất
AO RX I2A:4 – Tín hiệu thu đường C mất

Description Một bộ khuyếch đại tín hiệu thu trên CDU (hoặc DU) lỗi

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Tắt nguồn và bật lại CDU/DU với công tắc trên IDM
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế CDU/DU (Replace the CDU/DU.)

Fault No. SO CF I2A:8

Fault name Vượt quá giới hạn tỉ số sóng đứng (VSWR limits exceeded)

Related faults SO CF RU:5 – CDU


SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:40 – Antenna
SO TRXC I2A:25 – Công suất tối đa phát được hạn chế
18
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:1 – CDU/Combiner vượt quá ngưỡng tỉ số sóng đứng
AO TX I1B:4 – Antenna phát vượt qúa tỉ số sóng đứng

AO TX I2A:0 – Phân tập TX lỗi (TX diversity fault)


Description Trong trường hợp lỗi trên xuất hiện cùng với vị trí chính xác các RU: CDU
hoặc CU, tỉ số sóng đứng tại TRU phát vượt giá trị ngưỡng trong HW.
Khối TRX phát tự động giảm công suất. Nếu tỉ số sóng đứng vượt quá
4.0. lỗi lien quan AO TX I1B:1 xuất hiện và TX bị cấm phát
Nếu lỗi trên xuất hiện cùng với chính các các RU: Antenna, tỉ số sóng
đứng tại CDU phát cao quá giá trị ngưỡng đặt trong IDB. Nếu loại 1 bị
vượt quá, lỗi lien quan AO TX I1B:4 sẽ xuất hiện và TX bị cấm phát
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
Nếu là CDU hoặt CU
• Kiểm tra dây nhẩy nối giữa TRU và CDU/CU

• Tắt và bật lại nguồn CDU/CU (Switch off and on the power to the
CDU/CU.)

• Xác lập lại TRU (Reset the TRU.)

• Thay thế CDU/CU (Replace the CDU/CU.)

• Thay thế TRU nếu ăng ten (Replace the TRU. If Antenna)
• Kiểm tra giá trị ngưỡng VSWR trong IDB cho mỗi ăngten hiện tại (Check
the defined VSWR Limits in the IDB for each present antenna.)

• Kiểm tra dây nhẩy kết nối giữa TRU và CDU/CU (Check the TX cable
between the TRU and the CDU/CU.)

• Kiểm tra công suất truyền và công suất phản xạ trên cáp (nếu có)
giữa TRU và CDU/CU (Check the Pfwd and Prefl cables (if present)
between the TRU and CDU/CU)

• Kiểm tra cáp TX/cáp đồng trục, Dây nhẩy trong và ngoài và ăngten ví
dụ với hệ thống test ăngten (Check the TX cables/feeders, cable
connections inside and outside the cabinet and antennas, for example with
Antenna System SWR tests.)

• Tắt và bật lại nguồn CDU/FU (Switch off and on the power to the
CDU/FU.)

• Xác lập lại TRU (Reset the TRU.)

19
Fault No. SO CF I2A:9

Fault name Vượt mức nguồn (Power limits exceeded)

Related faults SO CF RU:5 – CDU


SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:26 – FU
SO CF RU:59 – MCPA

AO TX I1B:2 – Mức nguồn phát CDU vượt quá (CDU output power limits
exceeded)

AO TX I1B:20 – Nguồn vào CU/CDU lỗi (CU/CDU input power fault)


AO TX I2A:0 – Phân tập TX lỗi (TX diversity fault)

Description Nếu lỗi này xuất hiện cùng với lỗi AO TX I1B:20, kết quả đo tín hiệu TX vào
CDU-F/CU khác quá lớn so với giá trị mong muốn (If this fault occurs
together with related fault AO TX I1B:20, the measured TX power at the
CDU-F/CU input differs too much from the expected value.)

Nếu lỗi AO TX I1B:20 không xuất hiện, kết quả đo công suất phát tại
CDU/FU khác quá lớn so với giá trị mong muốn. Lỗi lien quan AO TX
I1B:2 có thể xuất hiện, nếu sự khác biệt là rõ rang (If related fault AO TX
I1B:20 is not raised, the measured TX power at the CDU/FU output
differs too much from the expected. The related fault AO TX I1B:2 may
also be raised, if the difference is severe.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

Nếu lỗi AO TX I1B:20 xuất hiện (If AO TX I1B:20 is present)

• Kiểm tra cáp TX giữa TRU và CDU-F/CU (Check the TX cable between
the TRU and the CDU-F/CU.)

• Tắt và bật lại nguồn CDU-F/CU. (Switch off and on the power to the
CDU-F/CU.)

• Xác lập lại TRU (Reset the TRU.)

• Thay thế CDU-F/CU (Replace the CDU-F/CU.)

• Thay thế TRU (Replace the TRU.)

Nếu có RU: MCPA (If RU: MCPA is present)


20
• Kiểm tra cáp TX và các kết nối về TRX trong tủ thiết bị (Check the TX
cables and connectors in the GSM TRX cabinet.)

• Kiểm tra cáp TX giữa TRX tủ GSM và MCPA (Check the TX cables
between the GSM TRX cabinet and the MCPA cabinet.)

• Kiểm tra cáp TX trong MCPA (Check the TX cables within the MCPA
cabinet.)

• Kiểm tra trạng thái đèn led MCPA. Nếu đèn đỏ sang, kiểm tra
khởi động lại công tắc trong vị trí giữa và xác lập lại MCPA nếu
cần (Check the MCPA Status LED. If red light is on, check that the
reset switch is in the middle position and reset the MCPA if needed.)

• Nếu MCPA có trạng thái đèn led là đỏ, thay thế MCPA. Cách khác (If
the MCPA Status LED remains red, replace the MCPA. Otherwise)
• Kiểm tra cáp TX giữa TRU và CDU (Check the TX cable between the
TRU and the CDU.)

• Kiểm tra công suất truyền và công suất phản xạ trên cáp (nếu có)
giữa TRU và CDU/CU) (Check the Pfwd and Prefl cables (if present)
between the TRU and CDU/CU.)

• Kiểm tra cáp TX, feeder trong ngoài (Check the TX cables/feeders
and connections inside and outside the cabinet.)

• Tắt và bật lại nguồn CDU/FU (Switch off and on the power to the
CDU/FU.)

• Xác lập lại TRU (Reset the TRU.)

• Thay thế CDU/FU (Replace the CDU/FU.)

• Thay thế TRU (Replace the TRU.)

Fault No. SO CF I2A:10

Fault name Khối DXU checksum lỗi (DXU-opt EEPROM checksum fault)

Related faults SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

AO TF I1B:1 – DXU optional EEPROM checksum fault

21
Description Khối EEPROM là tính năng tùy chọn của DXU bảng mạch đồng bộ
gồm dữ liệu lỗi (The EEPROM of the DXU optional synchronization
board contains corrupted data.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

• Cảnh báo có thể được xóa bỏ bằng cách sử dụng nguồn đồng bộ
cưỡng bức PCM, nếu có thể. Tính năng này được didnhj nghĩa bởi
tham số TF SYNCRC=PCM trong BSC. (The alarm can probably be
removed by using PCM as synchronization source instead, if possible.
This is done by defining the TF parameter SYNCSRC = PCM in the BSC.)

• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)

• Thay thế DXU (Replace the DXU).

Fault No. SO CF I2A:12

Fault name Mức thu độ lợi max/độ lợi min bị xâm phạm (RX maxgain/mingain violated)

Related faults SO CF RU:34 – IDB

SO CF RU:40 – Antenna

Description Tổng độ lợi RX (từ antenna tới TRU/DRU) là ngoài giải khuyến nghị. Có thể
một hoặc vài tham số cho TMA hoặc RX cable/feeder mất hoặc khai báo sai
trong IDB (The total RX gain (from antenna to TRU/DRU) is outside the
recommended range. Probably one or several values for TMA gain or RX
cable/feeder loss are wrongly defined in the IDB.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

• Xác nhận lại với OMT rằng IDB là đúng và đã khai báo TMA. Nếu
không thay đổi và cài đặt lại IDB mới (Confirm with OMT that the IDB
is correct regarding installed TMAs. If not, modify and install a new IDB.)

• Kiểm tra giá trị khai báo cho độ lợi TMA, suy hao RX dây nhẩy và
feeder HLout/HLin trong IDB (Check the defined values for TMA gain,
RX cable/feeder loss and HLout/HLin cable (if present) loss in the IDB.)

Note: TMA Loss = -TMA Gain

22
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)

• Cho cấu hình không TMA, đặt suy hao feeder bằng 0 (For non-TMA
configurations, set the feeder loss value to 0 dB.)

Fault No. SO CF I2A:13

Fault name Bộ định thời VCO không chính xác (Timing unit VCO ageing)

Related faults SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

Description Bộ định thời VCO không chính xác. Các lệnh điều khiển ngoài vùng có
thể nhận ra (The VCO is ageing. Its control value has drifted outside its
authorized range.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)

• Thay thế DXU (Replace the DXU).

Fault No. SO CF I2A:14

Fault name Giám sát kết nối CDU mất (CDU supervision/communication lost)

Related faults SO CF RU:30 – CDU bus


SO CF RU:54 – Bus IOM (IOM bus)

SO TRXC I1B:0 – Bộ kết hợp trong CDU không sử dụng (CDU/Combiner


not usable)

SO TRXC I2A:22 – Bus kết nối CDU lỗi (CDU-bus communication fault)

AO RX I1B:14 – Giám sát/Giao tiếp CDU lỗi (CDU


supervision/communication fault)

AO RX I2A:1 – Tín hiệu thu đường A mất (RX path lost on A receiver
side)
AO RX I2A:2 – Tín hiệu thu đường B mất (RX path lost on B receiver
side)
AO RX I2A:3 – Tín hiệu thu đường C mất (RX path lost on C receiver
23
side)
AO RX I2A:4–Tín hiệu thu đường C mất (RX path lost on D receiver side)
AO TX I1B:0 – CU/CDU không sử dụng (CU/CDU not usable)
AO TX I1B:22 – Giám sát tỉ số sóng đứng/Công suất ra lỗi (VSWR/Output
power supervision lost)

AO TX I1B:30 – Điều khiển công suất phát CDU lỗi (TX CDU power
control fault)

AO TX I2A:0 – Mất phân tập phát (TX diversity fault)

Description Giao tiếp trên CDU bus giữa TRU và CDU, CU, DU hoặc FU lỗi (There is a
communication problem on the CDU bus between TRU and CDU, CU, DU
or FU.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

• Kiểm tra IDM các công tắc và cầu chì cho CDU là đúng vị trí
on và các lien quan khác là tốt (Check at the IDM that the circuit
breaker or fuse for the CDU is in position ON respectively OK.)

• Kiểm tra CDU nguồn cung cấp DC là kết nối tốt (Check that the CDU
DC supply cable is properly connected.)

• Kiểm tra các yêu cầu khai báo CDU trong IDB tương ứng vơi CDU hiện tại trong
RBS. Cách khác thay đổi cấu hình IDB hoặc phần cứng RBS (Check that the
required CDUs in the IDB correspond to the CDUs present in the RBS.
Otherwise modify the IDB configuration or RBS hardware.)

• Kiểm tra cáp CDU, bao gồm cả kết nối phía sau tủ máy (Check the
CDU bus cable, including backplane connection.)

• Bật tắt nguồn CDU/CU/DU/FU (Power off and on the CDU/CU/DU/FU.)

• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)

• Thay thế CDU/CU/DU/FU (Replace the CDU/CU/DU/FU.)

Fault No. SO CF I2A:15

Fault name Giám sát Tỉ số sóng đứng/ Công suất ra lỗi mã lỗi SO CF RU:27 – FU CU
PFWD cáp SO RU:28 – FU CU PREEL VSWR/Output power supervision
lost Related faults SO CF RU:27 – FU CU PFWD cable SO CF RU:28 – FU
24
CU PREFL cable
SO CF RU:52 – Truyền sóng trên cáp truyền (CDU CDU (CDU CDU PFWD
cable)

SO CF RU:53 – Phản xạ trên cáp CDU – CDU (CDU CDU PREFL cable)

AO TX I1B:22 – Giám sát tỉ số sóng đứng/Công suất phát lỗi


(VSWR/Output power supervision lost)

AO TX I2A:0 – Mất phân tập TX (TX diversity fault)

Description Cáp truyền và phản xac giữa FU và CU hoặc giữa CDU-F và CDU – F khác
là không được kết nối hoặc bị hỏng (A Pfwd or Prefl cable between the FU
and a CU or between a CDU-F and another CDU-F is disconnected or
broken.)
Action Kết nối lại dây cáp (Reconnect or replace the Pfwd or Prefl cable.))

Fault No. SO CF I2A:16

Fault name Nhiệt độ phòng quá điều kiện nhiệt độ thường (Indoor temp out of normal
conditional range)

Related faults SO CF EC2:10 – Lỗi chính (Nguồn cấp ngoài lỗi) SO CF I1A:10 - Nhiệt
độ phòng quá dải an toàn (Mains fail (external power source fail) SO CF
I1A:10 – Indoor temp out of safe range)
SO CF RU:31 – Môi trường (Environment)

SO TRXC I1B:1 – Nhiệt độ phòng quá dải an toàn (Indoor temp out of safe
range)

AO TX I1B:32 – Nhiệt độ TX thấp (TX low temperature)

Description Nhiện độ trong phòng ngoài dải. Lỗi trong truờng hợp khi nhiệt độ quay lại
dải bình thường (The temperature in the cabinet is out of range. The fault
ceases when the temperature is back in the normal conditional range.)

Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)

• Kiểm tra các khe trống thiếu card giả. Đưa các card giả vào vị trí
trống trên tủ máy (Check for missing TRU/DRU dummies. Insert
TRU/DRU dummies in empty slots in the TRU/DRU magazine.)

• Thực hiện kiểm tra hệ thống làm mát (Perform a climate system test.)
25
• Kiểm tra các khe tủ trong ngoài là sạch (Check that the air inlets and
outlets are clear.)

Fault No. SO CF I2A:17

Fault name Độ ẩm trong phòng (Indoor humidity)

Related faults SO CF RU:31 – Môi trường (Environment)

Description Độ ẩm trong phòng máy là cao hơn giới hạn cho phép
(The humidity in the cabinet is above the allowed level.)
Action Kiểm tra hệ thống làm mát (Check the Climate System.)

Fault No. SO CF I2A:18

Fault name Hiệu điện thế DC ngoài dải (DC voltage out of range)

Related faults SO CF EC2:10 – Lỗi chính (Nguồn cung cấp ngoài lỗi) SO CF I1A:12 –
Hiệu điện thế DC ngoài dải (Mains fail (external power source fail) SO CF
I1A:12 – DC voltage out of range)
SO CF RU:31 – Môi trường (Environment)

SO TRXC I1B:3 – Hiệu điện thế DC ngoài dải (DC voltage out of range)

Description Hiệu đienẹ thế DC ngoài dải. Thời gian hoạt động là giới hạn
(The DC voltage is out of range. The time in operation is limited)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the
instructions below until the fault is corrected)
• Kiểm tra nguồn cung cấp ngoài (Check external power supply.)

• Kiểm tra ACCU (Check the ACCU.)


• Kiểm tra IDB các giá trị khai báo cho hiệu điện thế ngắt kết nối và
kết nối lại nguồn (Check in the IDB the defined values for
Disconnect/reconnect voltage for the batteries.)
Fault No. SO CF I2A:19

Tên Lỗi Hệ thống nguồn và môi trường nhiệt độ ở chế độ riêng lẻ


Lỗi liên quan: SO CF RU:33 - Mạch giao tiếp nguồn/ EPC bus
Mô tả lỗi Mã lỗi này chỉ thị một lỗi trong mạch giao tiếp quang hoặc trong Bus EPC.
hệ thống nguồn và môi trường nhiệt độ có thể tiếp tục hoạt động nhưng
26
chúng không thể được điều khiển hoặc được giám sát từ ECU/DXU
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
 Kiểm tra, xác định vị trí nào giao tiếp bị hỏng, kiểm tra các kết nối của các
RU trên mạch quang/EPC bus có chỉ thị lỗi Bus EPC hoặc nếu lỗi chỉ thị nhiệt độ đang tăng.
 Kiểm tra lại các cable quang và các kết nối của chúng.
 Nếu là tủ RBS2112: Xác định bus EPC như khi nó không hiện diện với OMT.
 Nếu là tủ RBS2250: Xác định FCU như khi nó không hiện diện với OMT.
 Bật/tắt tất cả các RU trên mạch quang/ EPC bus
 Khởi động lại ECU
 Khởi động lại DXU.

Fault No. SO CF I2A:21

Tên Lỗi Dung lượng nguồn bên trong bị giảm


Lỗi liên quan: SO CF EC2:10- Lỗi Mạch chính (Lỗi nguồn cung cấp điện áp mở rộng)
SO CF RU:7 – PSU
SO CF RU:10 – ACCU
SO CF RU:31 – Môi trường
SO CF RU:41 – Cáp DC PSU
Mô tả lỗi Khả năng cung cấp nguồn DC trong RBS bị giảm. Nguyên nhân trong trường
hợp này có thể bị một lỗi trong mạch giao tiếp quang hoặc trong EPC bus.
Trong trường hợp này các khối có thể tiếp tục hoạt động, nhưng chúng
không thể được điều khiển hoặc được giám sát từ ECU/DXU.
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
 Trước tiên, nếu các giao tiếp bị hỏng, mất giao tiếp trong các RU khác nhau
được chỉ thị bởi EPC bus là bật On hoặc lỗi chỉ thị nhiệt độ tăng cao.
 Kiểm tra lại các cable quang và các kết nối của chúng.
 Nếu là tủ RBS2112: Xác định bus EPC như khi nó không hiện diện với OMT.
 Kiểm tra nguồn cung cấp mở rộng
 Kiểm tra lại cáp DC PSU
 Bật/tắt PSU/ACCU nếu bị lỗi
 Khởi động lại ECU.
 Khởi động lại DXU.
 Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) PSU
 Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) ACCU

Fault No. SO CF I2A:22

Tên Lỗi Nguồn dự phòng bị giảm sút


Lỗi liên quan: SO CF RU:8 - BFU
SO CF RU:9 – BDM
27
SO CF RU:14 – Acqui
SO CF RU:45 – Bộ cảm biến nhiệt acqui
SO CF RU:51 – Cầu chì BFU hoặc mạch điện
Mô tả lỗi Nguồn cung cấp từ acqui bị giảm. Nguyên nhân trong trường hợp này có thể
bị một lỗi trong mạch giao tiếp quang hoặc trong EPC bus. Trong trường hợp
này hệ thống nguồn có thể tiếp tục hoạt động, nhưng không thể được đièu
khiển hoặc được giám sát từ ECU/DXU.
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Nếu bộ cảm biến nhiệt acqui được xác định, tránh khởi động lại
ECU/DXU từ thời gian lọc cho cảnh báo này là 12h cho một vài BFU, để
tránh cảnh báo lỗi không được sửa chữa, cảnh báo sẽ dừng lại khi ta khởi
động lại ECU/DXUvà chỉ xảy ra cảnh báo tiếp sau 12h.
 Trước tiên, nếu các giao tiếp bị hỏng, mất giao tiếp trong các RU khác nhau
được chỉ thị bởi EPC bus là bật On hoặc lỗi chỉ thị nhiệt độ tăng cao.
 Kiểm tra lại các cable quang và các kết nối của chúng.
 Kiểm tra lại hệ thống nguồn được định nghĩa và các BFU/BDM được định
nghĩa trong IDB tương thích với các BFU/BDM có mặt trong RBS. Nếu không tương thích thì sửa
lại IDB.
 Kiểm tra trong IDB để đảm bảo rằng giớ hạn cảnh báo nguồn thiết lập là
đúng.
 Kiểm tra acqui và các cáp nối chúng tới RBS.
 Kiểm tra lại bộ cảm biến nhiệt độ acqui.
 Kiểm tra lại công tắc BFU để đảm bảo nó ở vị trí ON.
 Kiểm tra lại cầu chì BFU.
 Bật/tắt BFU/BDM lỗi
 Khởi động lại ECU.
 Khởi động lại DXU
 Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) Acqui.
 Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) BFU/BDM.

Fault No. SO CF I2A:23

Tên Lỗi Dung lượng nhiệt giảm


Lỗi liên quan: SO CF EC2:10 - Lỗi bản mạch chính (Lỗi nguồn cung cấp điện áp mở
rộng)
SO CF RU:6 – CCU
SO CF RU:11 – Kích hoạt môi trường lạnh hơn
SO CF RU:15 – Quạt
SO CF RU:16 – Bộ chuyển nhiệt
SO CF RU:17 – Bộ phận chuyển nhiệt quạt mở rộng
SO CF RU:18 – Bộ phận chuyển nhiệt quạt trong
SO CF RU:31 – Môi trường
SO CF RU:46 – FCU
28
SO CF RU:50 – Kích hoạt quạt lạnh hơn
Mô tả lỗi Hệ thống nhiệt độ không có khả năng hoạt động một cách đúng đắn. Nguyên
nhân cho trường hợp này có thể do lỗi trong mạch quang hoặc trong EPC
bus. Ở trường hợp này hệ thống nguồn, nhiệt có thể vẫn hoạt động bình
thường nhưng không được điều khiển hoặc giám sát từ ECU/DXU.
Mất giao tiếp trong các RU khác nhau được chỉ thị bởi EPC bus là bật On
hoặc lỗi chỉ thị nhiệt độ tăng cao.

Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Nếu bộ cảm biến nhiệt acqui được xác định, tránh khởi động lại
ECU/DXU từ thời gian lọc cho cảnh báo này là 12h cho một vài BFU, để
tránh cảnh báo lỗi không được sửa chữa, cảnh báo sẽ dừng lại khi ta khởi
động lại ECU/DXUvà chỉ xảy ra cảnh báo tiếp sau 12h.
 Kiểm tra lại các cable quang và các kết nối của chúng.
 Kiểm tra ở IDM, công tắc và cầu chì cho các RU là ở vị ON.
 Kiểm tra RU được chỉ định bị lỗi
 Bật/tắt các RU lỗi
 Kiểm tra các kết nối tới CCU.
 Kiêm tra các EPC bus hoặc kết nối quang tới các RU
 Chạy kiểm tra một hệ thống nhiệt ( điều hoà)
 Kiểm tra nguồn cung cấp tới nguồn nhiệt ( điều hoà)
 Kiểm tra thiết lập điện áp AC tới nguồn nhiệt (điều hoà)
 Kiểm tra các kết nối AC chính trong ACCU/hộp kết nối AC chính.
 Kiểm tra lại bộ lọc môi trường (nếu có) và làm sạch hoặc thay thế nếu cần
thiết.
Fault No. SO CF I2A:24

Tên Lỗi Lỗi phần cứng


Lỗi liên quan: SO CF RU:0 – DXU,MU hoặc IXU.
SO CF RU:5 – CDU.
SO CF RU:24 – CU.
SO TX I1B:18 – Lỗi phần cứng CU/CDU
SO TX I1B:19 – Lỗi khởi động/load phần mềm CU/CDU
SO TX I1B:21 – Lỗi CU/CDU
SO TX I1B:23 – bật nguồn, khởi động lại CU/CDU
SO TX I1B:24 – lỗi giao tiếp, khởi động lại CU.
SO TX I1B:25 – mạch bảo vệ, khởi động lại CU/CDU.
SO TX I1B:26 – lỗi điều chỉnh CU/CDU trở lên khoẻ hơn
SO TX I2A:0 – lỗi phân tập TX
Mô tả lỗi Nếu lỗi này xảy ra cùng với các RU xác định: DXU,MU hoặc IXU, một lỗi
phần cứng bên trong đã được phát hiện trong DXU.
Nếu các lỗi này xảy ra cùng với các RU xác định: CDU hoặc CU, một lỗi đã
xảy ra trên CDU-F/CU, ảnh hưởng tới TX. Xem các lỗi liên quan tới TX I1B
29
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Nếu SO CF RU:0 xuất hiện, ta thực hiện các tác động sau:
 Khởi động lại DXU
 Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.

Fault No. SO CF I2A:25

Tên Lỗi Mất file dữ liệu trong DXU hoặc ECU


Mô tả lỗi Một file SW bị mất trong DXU hoặc ECU, có khă năng do một sự thay đổi
chức năng trong DXU và ECU hoặc một file SW bị lỗi
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
 Thực hiện download lại SW tới BTS từ BSC hoặc nếu DXU được trang bị
flash card, sử dụng OMT để load lại SW mới trên flash card.
 Lắp đặt lại flash card.

Fault No. SO CF I2A:26

Tên Lỗi Bộ cảm biến nhiệt bị lỗi.


Các lỗi liên quan SO CF RU:0 - DXU, MU hoặc IXU.
SO CF RU:19 - Cảm biến độ ẩm
SO CF RU:21 - Cảm biến nhiệt độ
SO CF RU:45 - Cảm biến nhịêt Acqui
Mô tả lỗi Một bộ nhiệt độ hoặc bộ cảm biến độ ẩm bị lỗi. kiểm tra các RU, sau đó
Ánh xạ để tìm ra xem RU nào gây ra cảnh báo .
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Nếu có cảm biến nhiệt Acqui, tránh việc thiết lập lại ECU/DXU.
Thời gian lọc cho cảnh báo này là 12h cho một vài BFU, để tránh các cảnh
báo lỗi. Thậm chí nếu lỗi không được sửa, cảnh báo sẽ dừng lại khi ta lắp
đặt lại hoặc reset lại ECU/DXU và cảnh báo chỉ xuất hiện sau 12h.
Nếu lỗi ở DXU, MU hoặc IXU:
- Khởi động lại DXU
- Lắp đặt lại DXU.
Nếu lỗi ở bộ cảm biến độ ẩm, cảm biến nhiệt hoặc cảm biến nhiêt acqui
- Kiểm tra lại kết nối tới bộ cảm biến
- Lắp đặt lại bộ cảm biến
Fault No. SO CF I2A:27

Tên Lỗi Lỗi hệ thống cảm biến điện áp


Các lỗi liên quan SO CF RU:0 - DXU, MU hoặc IXU.
SO CF RU:1 - ECU

30
Mô tả lỗi Hệ thống cảm biến bị lỗi trong ECU/DXU không hoạt động. ECU/DXU
lấy giá trị điện áp từ PSU/BFU. Nếu đường quang bị lỗi thì sẽ bị mất hệ
thống giám sát điện áp.
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Kiểm tra trên IDM để đảm bảo rằng công tắc và cầu trì điện cho hệ thống
cảm biến điện áp luôn bật ON
- Kiểm tra trên IDM để đảm bảo rằng công tắc và cầu trì mạch điện trong
bộ ECU luôn bật ON.
- Khởi động lại ECU/DXU.
- Lắp đặt lại ECU/DXU
Fault No. SO CF I2A:28
Tên Lỗi: Lỗi bộ biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số (A/D)
Các lỗi liên quan: SO CF RU:0 – DXU, MU,IXU
SO CF RU:1 – ECU
Mô tả: Bộ biến đổi A/D trong ECU/DXU bị lỗi, các đo đạc từ bộ cảm biến nhiệt
và cảm biến điện áp có thể không được ghi. Sự giám sát nhiệt độ và giám
sát độ ảm bị bất. Hệ thống điện áp được lấy từ PSU/BFU thay vì bộ cảm
biến. Nếu đường quang bị lỗi thì hệ thống giám sát điện áp cũng bị lỗi.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Khởi động lại ECU/DXU
- Lắp đặt lại hoặc thay thế ECU/DXU.

Fault No. SO CF I2A:29


Tên Lỗi: Lỗi thiết bị Varistor ( một thiết bị bảo vệ quá áp
Các lỗi liên quan: SO CF RU:0 – ACCU
Mô tả: Một Varistor trong ACCU bị hỏng
Tác động: Thay thế Varistor.

Fault No. SO CF I2A:30


Tên Lỗi: Lỗi bus
Các lỗi liên quan: SO CF RU:0 – DXU, MU,IXU
SO CF RU:3 – Y Link
SO CF RU:32 – Local Bus
SO TRX I1B:8 – Lỗi giao tiếp với dây Y link
SO TRX I1B:9 – Mất giao tiếp với dây Y link
SO TRX I1B:10 – Lỗi sự nhận về định thời gian
Mô tả: DXU đã phát hiện ra sự nhiễu loạn trong một hoặc một vài giao diện sau
- Bus cục bộ
- Y Link
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục

31
- Kiểm tra các TRUs/DRUs định nghĩa trong IDB phù hợp với các
TRUs/DRUs đang tồn tại trong RBS. Nếu không phù hợp thì sửa lại IDB
- Kiểm tra cáp lối dây Y link giữa DXU và Backplane/ TRUs/DRUs
- Kiểm tra Bus mở rộng/ cáp Y link ( nếu có) giữa các khối để đảm bảo kết
nối đúng, và các cáp kết nối, đầu kết nối ( connector) của nó để đảm bảo
không bị hỏng, hoạt động kém.
- Nếu RBS 2101, 2102, 2103 hoặc 2202, kiểm tra sự thiết lập của
DXU/ECU và bản chuyển mạch TRU để đảm bảo là đúng trong cả tủ
chính và tủ mở rộng ( nếu có).
- Khởi động lại TRU/DRUs
- Khởi động lại ECU
- Khởi động lại DXU.
- Lắp đặt lai ( hoặc thay thế) TRU/DRU
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) ECU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) cáp của Bus cục bộ giữa bản mạch
DXU/ECU và bản mạch TRU.
- Lắp đặt lại (hoặc thay thế) bản mạch DXU/ECU
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) bản mạch của TRU.
Fault No. SO CF I2A:31
Tên Lỗi: Tần số của phần mềm cao.
Mô tả: Các lỗi thường xuyên xảy ra trong suốt thời gian thực hiện các ứng dụng
phầm mềm trong DXU hoặc ECU.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Đọc lại RBS Log và IDB đang sử dụng OMT và gửi cho các vấn đề xảy
ra tới nhà cung cấp Ericssion
- Nếu lỗi xảy ra liên tiếp, thiết lập lại phần mềm RBS.
Fault No. SO CF I2A:32
Tên Lỗi: bộ nhớ bị sai lệch, hoạt động không ổn định
Mô tả: Nội dung của bộ nhớ flash DXU hoặc ECU bị sai lệch.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Thực hiện Download phần mềm tới RBS từ BSC.
- Thiết lập lại IDB
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) ECU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.
Fault No. SO CF I2A:33
Tên Lỗi: Mất phân tập thu
Các lỗi liên quan: SO CF RU: 40 - Anten
AO RX I2A:1 - Mất đường thu trên mặt A của bộ thu
AO RX I2A:2 - Mất đường thu trên mặt B của bộ thu
AO RX I2A:3 - Mất đường thu trên mặt C của bộ thu
AO RX I2A:4 - Mất đường thu trên mặt D của bộ thu

32
Mô tả: Một sự mất cân bằng cường độ tín hiệu giữa các đường của bộ thu đã
được phát hiện trong một hoặc một vài TRX. Phụ thuộc vào các đường RX,
cái mà có cường độ tín hiệu thấp nhất, một hoặc một vài các lỗi liên
quan
cũng xuất hiện.
Chú ý: Để tránh cảnh báo lỗi giả, có một thời gian lọc dài, chiều dài thực tế
phụ thuộc vào tải lưu lượng. Lỗi có thể xảy ra vài ngày sau khi được khắc
phục. Mặc dù thời gian lọc dài , một MS có thể gây ra một cảnh báo nếu
cuộc gọi được thực hiện khi lưu lượng thấp và cuộc gọi kéo dài trong một
thời gian dài trong một vùng mà thiếu vùng phủ. Khi lưu lượng tăng lên
thông thường cảnh báo sẽ dừng. Để khắc phục loại cảnh báo này cần phải
xem xét lại quy hoạch các cell.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Do thời gian lọc dài do vậy trong các tác động, không nên sử dụng
sử dụng tác động reset trước các tác động khác. Chúng chỉ được sử dụng
khi các tác động khác đã được thực hiện.
− Dựa vào các lỗi RX I2A xuất hiện để xác địng các RX lỗi, từ các RX
bị lỗi ta xác định ra các anten kết nối và kiểm tra chúng.
Chú ý: Nếu các cảnh báo khác xuất hiện trên cùng đường thu RX, thì các lỗi
này cũng có thể gây ra cảnh báo mất phân tập RX. Nếu các cảnh báo này
hiện diện thì ta phải sửa các lỗi đó trước tiên.
− Đảm bảo các cable được kết nối tới CDU là đúng, và các Anten “ vô
tuyến” hiển thị trong OMT được định nghĩa như thế nào liên quan tới
các kết nối.
− Kiểm tra các phương thức phân tập RX được định nghĩa trong BSC (
thông số RX là RXD cùng với các giá trị A,B,C,AB và ABCD). Xem
xét thiết lập anten trong OMT để xem sự trợ giúp.
− Kiểm tra ALNA/TMAs, nếu được sử dụng, đang làm việc đúng.
Chúng có thể thực hiện bởi sự giám sát công suất tiêu thụ
ALNA/TMAs trong OMT và so sánh nó với sự tiêu thụ công suất
mong đợi.
− Kiểm tra lại tất cả các Cable vô tuyến, các Connector và các thiết bị
vô tuyến thụ động khác: VD: Các kiểm tra SWR hệ thống anten.
− Kiểm tra các Anten.
Fault No. SO CF I2A:34
Tên Lỗi: Lỗi điện áp đầu ra
Các lỗi liên quan: SO CF RU:5 – CDU

SO CF RU:20 – TMA CM
SO CF RU:25 –DU
SO CF RU:47 – Cable TMA-CM.

AO RX I1B:11 – Lỗi điện áp đầu ra CDU

AO RX I1B:12 – Lỗi điện áp đầu ra TMA CM


AO RX I1B:18 – Lỗi phân bổ công suất TMA
AO RX I2A:1 – Mất đường thu trên mặt A đường thu
33
AO RX I2A:2 – Mất đường thu trên mặt B đường thu

AO RX I2A:3 – Mất đường thu trên mặt C đường thu


AO RX I2A:4 – Mất đường thu trên mặt D đường thu
Mô tả: Mức công suất ALNA/TMA bên ngoài dải xác định. Cái này có thể được gây
ra bởi một lỗi phần cứng hoặc một mạch ngắn trong feeder.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Kiểm tra lại các cableTMA-CM, nếu tồn tại.
- Kiểm tra lại máy phun thế hiệu dịch, nếu có
- Kiểm tra lại cables Jumper và feeder và kiểm tra kết nối của nó tới các
cổng ALNA/TMA.
- Tắt nguồn tới các RU (CDU, DU hoặc TMA-CM). Đợi ít nhất 10s và rồi
bật nguồn trở lại.
- Lắp đặt lại các RU.
- Khởi động lại DXU.
Fault No. SO CF I2A:35
Tên Lỗi: Nguồn đồng bộ quang
Các lỗi liên quan: SO CF RU:0 – DXU, MU hoặc IXU

AO TF I1B:0 – Nguồn đồng bộ quang


Mô tả: Bộ dao động đồng bộ quang trong DXU bị lỗi
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Cảnh báo có thể được gỡ bỏ bởi đang sử dụng nguồn đồng bộ PCM.
Nguồn đồng bộ này được xác định bởi tham sốTF: SYNCSRC= PCM
trong BSC.
- Tắt/bật nguồn cung cấp cho DXU
- Thực hiện kiểm tra lại bộ dao động. Xem hướng dẫn sử dụng RBS.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.
Fault No. SO CF I2A:36
Tên Lỗi: Cơ sở dữ liệu của RU bị lỗi.
Các lỗi liên quan: SO CF I2A:38 – Các giá trị mặc định được sử dụng.
SO CF RU:1 – ECU
SO CF RU:5 - CDU
SO CF RU:6 - CCU
SO CF RU:7 - PSU
SO CF RU:8 – BFU
SO CF RU:9 - BDM
SO CF RU:10 – ACCU
SO CF RU:20 – TMA-CM
SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:25 – DU
SO CF RU:26 – FU
34
SO CF RU:42 – CXU
SO CF RU:46 – FCU
SO CF TRXC I1B:0 – CDU/Combiner không dùng được
SO CF TRXC I2A:23 – Các giá trị mặc định được sử dụng.
AO RX I2A:1 – Mất đường thu trên mặt A đường thu
AO RX I2A:2 – Mất đường thu trên mặt B đường thu
AO RX I2A:3 – Mất đường thu trên mặt C đường thu
AO RX I2A:4 – Mất đường thu trên mặt D đường thu

AO TF I1B:0 – Nguồn đồng bộ quang


Mô tả: Cơ sở dữ của RU trong một khối bị lỗi hoặc không thể đọc được bởi SW.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Kiểm tra các RU, ánh xạ để tìm ra RU lỗi.
- Kiểm tra các kết nối tới RU ( bus CDU, IOM, đường quang, local bus)
- Nếu các kết nối Ok thì bật/tắt nguồn tới RU lỗi và khởi động lại DXU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) RU và khởi động lại DXU.
Fault No. SO CF I2A:37
Tên Lỗi: Công tác mạch điện bị ngắt hoặc cầu chì bị nổ.
Các lỗi liên quan: SO CF RU:10 – ACCU.
SO CF RU:51 - cầu chì hoặc mạch điện của BFU
Mô tả: Một mạch điện trong ACCU hoặc BFU đã bị ngắt hoặc cầu chì có trong BFU
khác nhau đã bị nổ.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Khắc phục các mạch điện trong ACCU hoặc BFU hoặc lắp đặt lại cầu chì
trong BFU
Chú ý: Tất cả các mạch điện trên BFU và ACCU thông thường bật On ngay
cả khi không được sử dụng để tránh cảnh báo.
Fault No. SO CF I2A:38
Tên Lỗi: Các giá trị mặc định được sử dụng.
Các lỗi liên quan: SO CF I2A:36 – Cơ sở dữ liệu trong RU bị lỗi.
SO CF I2A:46 - Lỗi thông số DB
Mô tả: DXU hoặc ECU đang sử dụng các thông số mặc định cho cấu hình bên trong
nó – Hoạt động của DXU/ECU có thể bị giảm
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Khởi động lại ECU.
- Khởi động lại DXU.
- Tạo một IDB mới và thiết lập lại.
Fault No. SO CF I2A:39
Tên Lỗi: Mất kết nối cable RX
Các lỗi liên quan: SO CF RU:22 – Cable HLOUT, HLIN CDU.
SO CF RU:23 – Dây thu RX trong CDU

35
SO CF RU:29 – Cable HLIN CAB
SO CF RU:37 - Cable RXA CDU CXU
SO CF RU:38 - Cable RXB CDU CXU
SO CF RU:55 – Khối RXA ASU hoặc cable
SO CF RU:56 - Khối RXB ASU hoặc cable
SO CF RU:57 – Cable RXA ASU CXU
SO CF RU:58 – Cable RXB ASU CXU
SO CF RX I1B:9 – Mất kết nối dây RX
AO RX I2A:1 – Mất đường thu trên mặt A đường thu
AO RX I2A:2 – Mất đường thu trên mặt B đường thu
AO RX I2A:3 – Mất đường thu trên mặt C đường thu
AO RX I2A:4 – Mất đường thu trên mặt D đường thu

AO TF I1B:0 – Nguồn đồng bộ quang


Mô tả: Một cable RX bị mất kết nối. Kiểm tra lại các RU.
Tác động: Kết nối lại hoặc thay thế dây RX.
Fault No. SO CF I2A:40
Tên Lỗi: Khởi động lại. kết nối DXU bị mất.
Các lỗi liên quan: SO CF I1A:0 – Khởi động lại, tự động lấy lại kết nối
SO CF I1A:1 – Khởi động lại, bật nguồn
SO CF I1A:2 – Khởi động lại, công tắc điện.
SO CF I1A:3 – Khởi động lại, mạch bảo vệ.
SO CF I1A:4 – Khởi động lại, phần mềm bị lỗi.
SO CF I1A:5 – Khởi động lại, RAM bị lỗi.
Mô tả: Sau khi khởi động lại các DXU khác nhau ( nhìn các lỗi liên quan), ECU bị
mất giao tiếp với DXU
Tác động: Thông thường nó không phải là lỗi, chỉ dành để tham khảo. Nếu cảnh báo
xảy ra thường xuyên mà không có bất kì lỗi nào liên quan thì kiểm tra các
đấu nối đầu cuối tại ít nhất R-state R2A được đếm trên tất cả các
connector bus nội bộ không được kết nối. (Có thể áp dụng choRBS 2101,
RBS 2102, RBS 2103, and RBS 2202).
Fault No. SO CF I2A:41

Tên lỗi Mất kết nối tới TRU


Các lỗi liên quan SO CF RU:3 – Y link
SO CF RU:32 – Local bus

Cụ thể DXU không tiếp xúc 1 hoặc 1 vài TRU/DRU được đánh dấu như mong đợi
trong IDB.

Cách xử lý Theo các chỉ dẫn sau cho đến khi các lỗi được xử lý:

36
• Kiểm tra tại IDM xem các mạch ngắt hoặc cầu chì đối với các TRU có lần
lượt ở đúng vị trí ON và OK không.

• Kiểm tra xem liệu các TRU/DRU xác định trong IDB tương ứng với
TRU/DRU hiện tại trong RBS. Nếu không điều chỉnh IDB.

• Kiểm tra xem liệu dây Y link giữa DXU và backplane/TRU/DRU có


được nối chính xác chưa và ở trong điều kiện tốt hay không.

• Kiểm tra xem dây bus/Y link ngoại vi (hiện tại) giữa các tủ có kết nối chính
xác chưa, kiểm tra các dây nối và các chốt của connector còn y nguyên
không.

•. Kiểm tra xem liệu các đấu nối đầu cuối có bị đặt lên các các connector bus
chưa được kết nối hay không.

• If RBS 2101, 2102, 2103 or 2202: Kiểm tra xem liệu các thiết lập của
các bộ chuyển TRU backplane chính xác trong cả tủ Master và tủ
Extension hay không (hiện tại)

• Reset lại các TRU/DRU có lẽ không liên kết với DXU

• Reset lại DXU.

• Thay thế các TRU/DRU có lẽ không liên kết với DXU

• Thay thế DXU.

• Thay thế cáp bus nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU backplane.

• Thay thế TRU backplane.

• Thay thế DXU/ECU backplane.

Fault No. SO CF I2A:42

Tên lỗi Mất kết nối tớiECU


Các lỗi liên quan SO CF RU:32 – Local bus
Cụ thể DXU không có liên kết trên local bus với 1 hoặc 1 vài ECU.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi các lỗi này được xử lý:
• Kiểm tra tại IDM xem liệu các bộ ngắt mạch hoặc cầu chì cho ECU có
lần lượt ở đúng vị trí ON và OK không.

37
• Kiểm tra xem bus ngoại vi (hiện tại) giữa các tủ có được nối chính xác
không, và dây và các đấu nối connector có nguyên vẹn hay không.

• Kiểm tra xem liệu các đấu nối đầu cuối gắn trên các trên tất cả các
bus connector chưa được nối hay không.

• Kiểm tra xem thiết lập của các bộ chuyển DXU/ECU backplane chính xác
trên tủ Master và tủ Extension hay chưa (hiện tại)

• Reset lại ECU không nối với DXU

• Reset lại DXU.

• If RBS 2101: Tắt và tạm thời rút các TRU ra. Reset lại ECU

• Thay thế ECU không nối tới DXU

• Thay thế DXU/ECU backplane.

Fault No. SO CF I2A:43

Tên lỗi Lỗi cấu hình trong

Các lỗi liên quan SO CF I2A:19 – Công suất và hệ thống thời tiết trong chế độ độc lập

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF RU:34 – IDB

SO TRXC I1A:21 – Lỗi cấu hình trong

Cụ thể 1 hoặc 1 vài TẼ hoặc ECU gây lỗi cấu hình trong. Nếu là TRX thì xem các
lỗi liên quan SO TRXC I1A:21 để biết thêm chi tiết

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

Nếu cảnh báo SO TRXC I1A:21 xuất hiện, xem lỗi đó để biết thêm chi tiết.
Nếu không xem ở dưới đây:

• Kiểm tra tất cả kết nối trên mạch vòng quang


38
• Kiểm tra hệ thống công suất và BFU/BDM và PSU trong IDB tương ứng
với BFU/BDM và PSU hiện tại trong RBS. Nếu không thì điều chỉnh IDB.

• Reset lại ECU.

• Thay thế ECU.

Fault No. SO CF I2A:44

Tên lỗi Lỗi phân bố ESB

Các lỗi liên quan SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU

Cụ thể Phân bố ESB bus bị phát hiện ra lỗi trong DXU


Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Reset lại DXU.
• Thay thế DXU.

Fault No. SO CF I2A:45

Tên lỗi Nhiệt độ cao

Các lỗi liên quan SO CF RU:5 – CDU

SO CF RU:14 – Nguồn

AO RX I1B:15 – Nhiệt độ cao RX

AO RX I2A:1 – Mất đường RX trên phía bộ thu A


AO RX I2A:2 – Mất đường RX trên phía bộ thu B
AO RX I2A:3 – Mất đường RX trên phía bộ thu C
AO RX I2A:4 – Mất đường RX trên phía bộ thu D
AO TX I1B:28 – Nhiệt độ cao CDU
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập TX

Cụ thể Nhiệt độ ở trên ngưỡng cho phép. Kiểm tra bản đồ SO CF RU để tìm ra
xem RU nào gây ra cảnh báo. Hết lỗi khi nhiệt độ quay trở lại bình thường.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

39
Nếu CDU:

• Kiểm tra tất cả các bộ giả RU, nếu cần, xem có đúng vị trí và được
ghép chính xác hay không.

• Tắt bật nguồn trên CDU

• Thay thế CDU.


Nếu nguồn:
• Kiểm tra trong IDB xem giới hạn tăng cảnh báo nhiệt độ nguồn được xác
định chính xác chưa.

• Kiểm tra nguồn, bộ cảm biến nhiệt.

• Kiểm tra nguồn.

Fault No. SO CF I2A:46

Tên lỗi Lỗi thông số DB

Các lỗi liên quan SO CF I2A:38 – Các giá trị mặc định được sử dụng

SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU


SO CF RU:1 – ECU
SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:6 – CCU
SO CF RU:7 – PSU
SO CF RU:8 – BFU
SO CF RU:9 – BDM
SO CF RU:10 – ACCU

SO CF RU:20 – TMA CM
SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:25 – DU
SO CF RU:26 – FU
SO CF RU:34 – IDB
SO CF RU:42 – CXU
SO CF RU:46 – FCU
SO TRXC I2A:23 – Các giá trị mặc định được sử dụng

Cụ thể IDB hoặc 1 trong các cơ sở dữ liệu RU chưa 1 hoặc 1 vài thông số
không chính xác (ví dụ như là bên ngoài giới hạn). SW sẽ sử dụng 1 giá
trị mặc định thay thế và hiệu suất có thể bị giảm.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
40
• Kiểm tra bản đồ RU để tìm ra cơ sở dữ liệu nào bị lỗi

Nếu là IDB:

• Tạo và lắp đặt 1 IDB mới với OMT


Nếu là các RU khác:
• Kiểm tra xem kết nối tới RU là OK chưa (đó là CDU bus, IOM bus, vòng
quang và bus nội bộ)


Nếu kết nối là OK, tắt và bặt nguồn tới RU lỗi và reset lại DXU

• Thay thế RU and reset lại DXU.

Chú ý:
Trong 1 vài trường hợp, bản đồ RU sẽ chỉ ra 1 vài CDU lỗi, trong khi đó chỉ
có 1 cái duy nhất thực sự lỗi. Nếu điều này xảy ra thì chỉ thay thế 1 CDU tại
1 thời điểm và sau đó reset lại DXU
Fault No. SO CF I2A:47

Tên lỗi Lỗi Antenna hopping

Cụ thể Antenna hopping là không thể do cấu hình nhận được từ BSC và site là
ràng buộc

Chỉ có các cấu hình CDU-Gs, CDU-Ks, CDU-Js, CDU-Ls, or DRUs hỗ trợ
antenna hopping.

Để antenna hopping, thì ít nhất 1 hệ thống antenna phải bao gồm 2 TX,
được nối tới các antenna tách biệt nhau

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

• Kiểm tra cấu hình của Antenna hopping

• Đọc IDB và sử dụng hiển thị vô tuyến trong OMT để kiểm tra xem IDB
được xác định như thế nào liên quan tới các đấu nối.

• Không xác định Antenna Hopping với BSC nếu không có khả thi.

Chú ý: Với BSC R10 và trên bất kì cấu hình của Antenna Hopping nào là
On/Off trong IDB bị chiếm hoặc định nghĩa lại bởi cấu hình BSC.
41
Fault No. SO CF I2A:48

Tên lỗi Lỗi đồng bộ GPS

Các lỗi liên quan SO CF RU:48 – Bộ thu GPS

SO CF RU:49 – Bộ thu GPS DXU cable

AO TF I1B:2 – Lỗi đồng bộ GPS

Cụ thể a) Nếu lỗi này xảy ra cùng với RU xác định: bộ thu GPS, thì bộ thu GPS
xác định dò lỗi HW. Nếu không tồn tại nguồn đồng bộ dự phòng thì cảnh
báo AO TF I1B:2 cũng sẽ tăng

b) Nếu lỗi này xảy ra cùng với RU xác định: dây DXU bộ thu GPS, thì
không có kết nối giữa DXU và bộ thu GPS xác định. Nếu nguồn đồng bộ dự
phòng (PCM) không tồn tại thì cảnh báo AO TF I1B:2 cũng sẽ tăng.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

Nếu bộ thu GPS:

• Loại bỏ cảnh báo lớp 1, hiện tại, bằng cách sử dụng PCM như là
nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực hiện bằng cách xác
định các thông số TF: SYNCSRC = DEFAULT trong BSC.

• Kiểm tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn. Kiểm
tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn.

• Ngắt kết nối nguồn tới GPS, ví dụ bằng cách ngắt kết nối connector trong
OVP. Chờ 1 phút và sau đó nối lại nguồn.

Nếu dây DXU bộ thu GPS:

• Loại bỏ cảnh báo lớp 1, hiện tại, bằng cách sử dụng PCM như là
nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực hiện bằng cách xác
định các thông số TF: SYNCSRC = DEFAULT trong BSC.

• Kiểm tra kết nối giữa DXU và bộ thu GPS

• Ngắt kết nối nguồn tới GPS, ví dụ bằng cách ngắt kết nối connector trong
OVP. Chờ 1 phút và sau đó nối lại nguồn.
42
• Kiểm tra bộ cung cấp nguồn tới GPS bằng cách kiểm tra điện áp 1 chiều
LED trong OVP

• Kiểm tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn.

• Nếu không có GPS được lắp đặt thì GPS hiện tại = Không cần được set
trong IDB, sử dụng các thông số GPS xác định trong OMT.
Fault No. SO CF I2A:49

Tên lỗi Thời gian dự phòng nguồn ngắn hơn mong đợi

Cụ thể Thời gian dự phòng nguồn ngắn hơn thời gian dự phòng nguồn mong đợi,
được xác định sử dụng OMT.

Chú ý: Tiêu chuẩn ngừng là:

• phép thử tiếp theo đo thời gian dự phòng dài hơn mong đợi

• Phép thử mất tác dụng

• Thời gian bắt đầu của phép thử bị thay đổi tới thời gian tương lai

• Thời gian mong đợi bị thay đổi

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý: -

• Kiểm tra IDB xem liệu các thông số phép thử thời gian dự phòng nguồn
xác định có chinh xác hay không.

• Thử nguồn theo các thông số của nhà cung cấp

• Thay các nguồn

Fault No. SO CF I2A:50

Tên lỗi RBS chạy trên các nguồn

Các lỗi liên quan SO CF EC2:10 – Mains lỗi

Cụ thể The RBS đang chạy trên các nguồn

43
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

• Kiểm tra cung cấp nguồn ngoại vi

• Kiểm tra ACCU.

• Kiểm tra PSUs.

• Kiểm tra hệ thống nguồn cho mỗi tủ trong IDB

Fault No. SO CF I2A:51

Tên lỗi Mất liên kết/giám sát TMA

Các lỗi liên quan SO CF RU:54 – IOM bus

AO RX I1B:17 –Lỗi giám sát TMA

AO RX I2A:1 – Mất đường RX trên phía bộ thu A


AO RX I2A:2 – Mất đường RX trên phía bộ thu B
AO RX I2A:3 – Mất đường RX trên phía bộ thu C
AO RX I2A:4 – Mất đường RX trên phía bộ thu D
Cụ thể DXU mất liên kết với TMA CM
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Kiểm tra tại IDM xem liệu bộ ngắt mạch cho TMA-CM (OXU) là đúng vị
trí ON hay không

• Kiểm tra xem TMA-CMs trong IDB tương ứng với TMA-CMs hiện tai có
trong RBS hay không. Nếu không chỉnh sửa IDB.

• Tắt bật trên TMA CM

• Reset lại DXU

• Thay thế TMA CM.

Fault No. SO CF I2A:52

Tên lỗi Mất kết nối/giám sát CXU


44
Các lỗi liên quan SO CF RU:54 – IOM bus

AO RX I2A:0 – Lỗi kết nối/giám sát CXU

Cụ thể DXU mất liên kết với CXU

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

• Kiểm tra tại IDM xem liệu bộ ngắt mạch cho CXU có đúng vị trí ON hay
không.

•Kiểm tra xem dây cung cấp nguồn 1 chiều CXU đã được kết nối chưa.

• Kiểm tra xem liệu các CXU yêu cầu trong IDB tương ứng với CXU hiện tại
có trong RBS hay không. Nếu không chỉnh sửa cấu hình IDB hoặc phần
cứng RBS.

• Kiểm tra xem liệu dây bus IOM có được kết nối tới CXU hay không

• Bật tắt nguồn trên CXU

• Reset lại DXU

• Thay thế CXU.

Fault No. SO CF I2A:53

Tên lỗi Không nhất quán giữa HW và IDB

Các lỗi liên quan SO CF I1A:17 – Không nhất quán giữa HW và IDB

SO CF RU:34 – IDB

SO TRXC I1A:20 – Không nhất quán giữa HW và IDB

Cụ thể Không nhất quán giữa HW và IDB, dụ sai số BFU hoặc PSU hoặc sai loại
TRU

Nếu TRU, xem các lỗi liên quan SO TRXC I1A:20 để biết thêm chi tiết.

45
Chú ý: Chức năng OMT “So sánh HW và IDB” có thể được sử dụng để
nhận dạng tính không nhất quán HW/IDB (không được hỗ trợ bởi RBS
2101, 2102, 2103 & 2202).

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

Nếu cảnh báo SO TRXC I1A:20 xuất hiện, xem lỗi đó để biết thêm chi tiết.
Nếu không thì xem ở dưới:

• Kiểm tra tất cả các kết nối của vòng quang/EPC bus

• Kiểm tra xem hệ thống nguồn xác định và BFU/BDM xác định và PSU
trong IDB tương ứng với BFU/BDM và PSU hiện tại có trong RBS hay
không. Nếu không chỉnh sửa IDB.

Chú ý: Các phiên bản đầu tiên của RBS 2102 và 2103, cả 2 BFU mỗi tủ
có thể được lắp đặt.

• Nếu RBS 2112: Xác định EPC bus với OMT

• Nếu RBS 2250: Xác định FCU với OMT

• Reset lại ECU.

• Reset lại DXU.

Fault No. SO CF I2A:54

Tên lỗi Lỗi đình thời bus

Các lỗi liên quan SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU SO CF RU:36 –


Định thời gian bus
SO TRXC I1B:10 – Lỗi định thời thu

Cụ thể Driver định thời bus bị lỗi, hoặc 1 hoạc 1 vài TRU báo cáo các vấn đề định
thời thu.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

46
• Kiểm tra xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa
và cáp giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không. Kiểm tra
xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa và cáp
giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không.

• Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được ghép lên tất cả các connector
bus chưa được kết nối hay không. Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được
ghép lên tất cả các connector bus chưa được kết nối hay không.

• Reset lại TRUs.

• Reset lại DXU.

• Thay thế DXU.

• Thay thế TRU.

• Thay thế dây bus nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU backplane.

• Thay thế DXU/ECU backplane.

• Thay thế TRU backplane.

Fault No. SO CF I2A:55

Tên lỗi Lỗi bus X

Các lỗi liên quan SO CF RU:39 – X bus

SO TRXC I1B:11 – Lỗi kết nối X bus

Cụ thể Lỗi này tăng khi 1 hoặc nhiều TRU báo cáo lỗi kết nối trên X bus.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

• Kiểm tra xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa
và cáp giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không.

• Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được ghép lên tất cả các connector
bus chưa được kết nối hay không.

47
• Reset lại TRU.

• Thay thế TRU.

• Thay thế TRU backplane.


Fault No. SO CF I2A:57

Tên lỗi Mất cân bằng đường dẫn RX

Các lỗi liên quan AO RX I2A:5 – Mất cân bằng đường dẫn A RX
AO RX I2A:6 – Mất cân bằng đường dẫn B RX
AO RX I2A:7 – Mất cân bằng đường dẫn C RX
AO RX I2A:8 – Mất cân bằng đường dẫn D RX
AO TX I1B:35 – Mất cân bằng đường dẫn RX SO CF RU:40 – Antenna
Cụ thể Lỗi này xảy ra cùng với 1 antenna cố định, nếu sự khác nhau trong cường
độ tín hiệu giữa 2 antenna trong cùng hệ thống antenna vượt qua giới hạn
được định rõ sử dụng chức năng OMT: các thông số mất cân bằng đường
RX. Nếu giới hạn lớp 1 bị vượt qua và lỗi liên quan AO TX I1B:35 cũng
được tăng và TX sẽ bị mất tác dụng.

The RX imbalance monitor must therefore be used to verify


the correction of the fault condition. Giám sát lỗi này dựa trên các phép đo
đạc trong 1 thời gian dài, do đó lỗi không ngừng ngay khi đặc điểm lỗi được
sửa.

Khi đặc điểm lỗi được sửa, reset lại TRU gây ra lỗi kết thúc tức thời.

Chú ý rằng, nếu đặc điểm lỗi không được sửa, lỗi sẽ được báo cáo lại khi ít
nhất 1 số lượng mẫu nhỏ nhất được thu thập. Số lượng mẫu nhỏ nhất này
được xác định bởi chức năng các thông số mất cân bằng đường dẫn RX
trong OMT.

Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:

• Kiểm tra các giới hạn bất biến đường RX được xác định sử dụng chức
năng các thông số mất cân bằng dây RX đối với hệ thống antenna lỗi.

• Kiểm tra cáp/feeder TX, các kết nối cáp trong và ngoài tủ và antenna, ví
dụ với các bài test SWR hệ thống antenna. Để biết thêm thông tin về việc
làm thế nào thực hiện bài test SWR xem các bài test hệ thống antenna
kiểm chứng hoặc hệ thống antenna trong CPI đối với RBS có liên quan.

• Reset lại TRU


4.5 SO CF, bản đồ khối thay thế

48
Bảng 5 SO CF RU

RU No. SO CF RU:0

Tên RU DXU, MU or IXU

Các lỗi liên quan SO CF I1A:8 – Lỗi định thời khối VCO

SO CF I1A:9 – Lỗi định thời bus

SO CF I1A:14 – Lỗi bus

SO CF I1A:16 – Trạm dữ liệu RU bị lỗi

SO CF I1A:21 – Lỗi HW

SO CF I1A:22 – Bộ đếm thời gian khác hàng sử dụng điện thoại bị mất

SO CF I2A:10 – Lỗi kiểm tra tổng DXU opt EEPROM

SO CF I2A:13 – Lão hóa định thời khối VCO

SO CF I2A:24 – Lỗi HW

SO CF I2A:26 – Lỗi bộ cảm biến thời tiết

SO CF I2A:27 – Lỗi cảm biến điện áp hệ thống

SO CF I2A:28 – Lỗi bộ chuyển đổi A/D

SO CF I2A:30 – Lỗi bus

SO CF I2A:32 – Lỗi bộ nhớ cố định


SO CF I2A:35 – Nguồn đồng bộ tùy chọn
SO CF I2A:44 – Lỗi phân bố ESB
SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

SO CF I2A:54 – Lỗi định thời bus

49
Chi tiết Xem các lỗi có liên quan tương ứng

Action Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:1
Tên RU ECU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:27 – Lỗi cảm biến điện áp hệ thống

SO CF I2A:28 – Lỗi bộ chuyển đổi A/D

SO CF I2A:32 – Lỗi bộ nhớ cố định

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu Ru

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan tương ứng

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:3

Tên RU Y link

Các lỗi liên quan SO CF I1A:23 – Lỗi phân bố thời gian

SO CF I2A:30 – Lỗi bus

SO CF I2A:41 – Mất liên kết với TRU


Cụ thể Xem các lỗi có liên quan tương ứng
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:5

50
Tên RU CDU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:7 – Lỗi bộ khuếch đại trong RX

SO CF I2A:8 – Vượt qua các giới hạn VSWR


SO CF I2A:9 – Các giới hạn công suất bị vượt qua
SO CF I2A:24 – Lỗi HW
SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp đầu ra

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu Ru

SO CF I2A:45 – Nhiệt độ cao

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:6

Tên RU CCU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Bảng 5 SO CF RU

Số RU SO CF RU:7

Tên RU PSU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất ngoài giảm
51
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:8

Tên RU BFU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ phòng giảm

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Các xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:9

Tên RU BDM

Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ phòng giảm

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Các xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

52
Số RU SO CF RU:10

Tên RU ACCU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất trong giảm

SO CF I2A:29 – Lỗi điện trở

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:37 – Bộ ngắt mạch bị ngắt hoặc là ngừng hoạt động

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:11

Tên RU Bộ làm lạnh tích cực

Chú thích Bộ làm lạnh tích cực còn được gọi là điều hòa
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Cụ thể Xem các lỗi liên quan
Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:12

Tên RU ALNA/TMA A

Các lỗi liên quan SO CF EC2:11 – Lỗi ALNA/TMA

SO CF EC2:12 – ALNA/TMA bị hạ cấp

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

53
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:13

Tên RU ALNA/TMA B

Các lỗi liên quan SO CF EC2:11 – Lỗi ALNA/TMA

SO CF EC2:12 – ALNA/TMA bị hạ cấp

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

Số RU SO CF RU:14

Tên RU Nguồn

Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dự phòng giảm

SO CF I2A:45 – Nhiệt độ cao

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:15
Tên RU Fan

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:16
Tên Ru Bộ gia nhiệt
54
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quanCách xử lý


Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:17

Tên RU Bộ trao đổi nhiệt, quạt ngoài

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:18

Tên Ru Bộ trao đổi nhiệt, quạt trong

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:19

Tên Ru Bộ cảm biến độ ẩm

Các lỗi liên quan SO CF I2A:26 – Lỗi cảm biến thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

Số RU SO CF RU:20

Tên RU TMA CM

Các lỗi liên quan SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp đầu ra

55
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:21

Tên RU Bộ cảm biến nhiệt

Các lỗi liên quan SO CF I2A:26 – Lỗi cảm biến thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:22

Tên RU Cáp CDU HLOUT HLIN

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Không kết nối cáp RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:23

Tên RU CDU RX in cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Không kết nối cáp RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

56
RU No. SO CF RU:24

Tên RU CU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:8 – Vượt qua các giới hạn VSWR
SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất
SO CF I2A:24 – Lỗi HW
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:25

Tên RU DU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:7 – Lỗi bộ khuếch đại trong RX

SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp đầu ra

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương ứng

RU No. SO CF RU:26

Tên RU FU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất

57
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương ứng

RU No. SO CF RU:27

Tên RU Cáp FU CU PFWD

Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR

Cụ thể Xem các lỗi liên quanCách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:28

Tên RU FU CU PREFL cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:29

Tên RU Cáp CAB HLIN

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan

Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:30

58
Tên RU CDU bus

Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất kết nối/giám sát CDU

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:31

Tên RU Môi trường

Các lỗi liên quan SO CF EC2:10 – Lỗi Mains (Lỗi nguồn công suất ngoài)
SO CF I1A:10 – Nhiệt độ trong phòng vượt qua ngưỡng an toàn
SO CF I1A:12 – Điện áp 1 chiều vượt ngưỡng

SO CF I2A:16 – Nhiệt độ phòng vượt ngưỡng thông thường

SO CF I2A:17 – Độ ẩm trong phòng

SO CF I2A:18 – Điện áp 1 chiều vượt ngưỡng

SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất trong giảm

SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:32

Tên RU Local bus

Các lỗi liên quan SO CF I2A:30 – Lỗi bus

SO CF I2A:41 – Mất kết nối tới TRU

59
SO CF I2A:42 – Mất kết nối tới ECU
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:33

Tên RU Vòng liên lạc công suất/bus EPC

Các lỗi liên quan SO CF I2A:19 – Công suất và hệ thống thời tiết trong chế độ độc lập

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:34

Tên RU IDB

Các lỗi liên quan SO CF I1A:15 – Lỗi IDB

SO CF I2A:12 – Vi phạm độ lợi lớn nhất/nhỏ nhất RX

SO CF I2A:43 – Lỗi cấu hình trong

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

SO CF I2A:53 – Không nhất quán giữa HW và IDB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:36

Tên RU Timing bus

Các lỗi liên quan SO CF I1A:9 – Lỗi đình thời bus

60
SO CF I2A:54 – Lỗi đình thời bus

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:37

Tên RU CDU CXU RXA cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:38

Tên RU CDU CXU RXB cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:39

Tên RU X bus

Các lỗi liên quan SO CF I1A:7 – Lỗi bus X

SO CF I2A:55 – Lỗi bus X

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
61
RU No. SO CF RU:40

Tên RU Antenna

Các lỗi liên quan SO CF EC2:13 – Lỗi thiết bị hỗ trợ

SO CF I2A:8 – Vượt qua các giới hạn VSWR

SO CF I2A:12 – Vi phạm độ lợi lớn nhất/nhỏ nhất RX

SO CF I2A:33 – Mất phân tập RX

SO CF I2A:57 – Mất cân bằng đường dẫn RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:41

Tên RU PSU DC cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất trong giảm

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:42

Tên RU CXU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

62
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:45

Tên RU Bộ cảm biến nhiệt độ nguồn

Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ trự giảm

SO CF I2A:26 – Lỗi cảm biến thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:46

Tên RU FCU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO CF I2A:46 – Lỗi thông số DB

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:47

Tên RU TMA-CM cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp đầu ra

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan
63
RU No. SO CF RU:48

Tên RU Bộ thu GPS

Các lỗi liên quan SO CF I2A:48 – Lỗi đồng bộ GPS

Cụ thể Xem các lỗi liên


quanCách xử lý Xem các lỗi liên
quan

RU No. SO CF RU:49

Tên RU Bộ thu GPS DXU cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:48 – Lỗi đồng bộ GPS

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:50

Tên RU Quạt bộ làm mát

Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:51

Tên RU Bộ bảo vệ hoặc ngắt mạch BFU

Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ trự giảm

SO CF I2A:37 – Bộ ngắt mạch ngắt hoặc ngừng hoạt động

Cụ thể Xem các lỗi liên quan.


64
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:52

Tên RU CDU CDU PFWD cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:53

Tên RU CDU CDU PREFL cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:54

Tên RU IOM bus

Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất kết nối/giám sát CDU
SO CF I2A:51 – Mất kết nối/giám sát TMA
SO CF I2A:52 – Mất kết nối/giám sát CXU
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.

Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng

RU No. SO CF RU:55

Tên RU ASU RXA units or cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX


65
Cụ thể Xem các lỗi liên quan
Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:56

Tên RU ASU RXB units or cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:57

Tên RU ASU CDU RXA cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:58

Tên RU ASU CDU RXB cable

Các lỗi liên quan SO CF I2A:39 – Mất kết nối dây RX

Cụ thể Xem các lỗi liên quan


Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

RU No. SO CF RU:59

Tên RU MCPA

Các lỗi liên quan SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất

66
Cụ thể Xem các lỗi liên quan
Cách xử lý Xem các lỗi liên quan

67
5 Sơ đồ lỗi SO TRXC
5.1 SO TRXC, sơ đồ điều kiện bên ngoài lớp 1

Table 6 SO TRXC EC 1

Fault No. SO TRXC EC1:4

Tên lỗi L/R SWI (TRU trong chế độ cục bộ)

Cụ thể The TRU/DRU trong chế độ cục bộ và không thể được điều khiển bởi BSC.
Điều này có thể xảy ra sau khi lắp đặt 1 IDB mới.

Cách xử lý Đưa TRU/DRU vào chế độ từ xa, ấn nút Local/Remote trên TRU/DRU hoặc
sử dụng OMT

Fault No. SO TRXC EC1:5

Tên lỗi L/R TI (Từ cục bộ tới xa trong khi mất liên kết)

Cụ thể TRU/DRU đi vào chế độ từ xa trong khi rớt liên kết

Chú thích: Chỉ dành cho thông tin, không phải là lỗi

5.2 SO TRXC, sơ đồ điều kiện bên ngoài lớp 2

Table 7 SO TRXC EC 2

Fault No. SO TRXC EC2:16

Tên lỗi Mất TS0 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS là bị trễ hoặc lỗi

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

68
Fault No. SO TRXC EC2:17

Tên lỗi Mất TS0 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS là bị trễ hoặc lỗi

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:18

Tên lỗi Mất TS0 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như
là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA
được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:20

Tên lỗi TS1 TRA Lost (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:21

Tên lỗi TS1 TRA Lost (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

69
Fault No. SO TRXC EC2:22

Tên lỗi Mất TS1 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:24

Tên lỗi Mất TS2 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:25

Tên lỗi Mất TS2 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:26

Tên lỗi TS2 PCU Lost (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được cấp
phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)

70
Fault No. SO TRXC EC2:28

Tên lỗi Mất TS3 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Fault No. SO TRXC EC2:29

Tên lỗi Mất TS3 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:30

Tên lỗi Mất TS3 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Fault No. SO TRXC EC2:32

Tên lỗi Mất TS4 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:33

Tên lỗi Mất TS4 TRA (TS mode is CS)


71
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:34

Tên lỗi Mất TS4 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được
cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:36

Tên lỗi Mất TS5 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)

Fault No. SO TRXC EC2:37

Tên lỗi Mất TS5 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)

Fault No. SO TRXC EC2:38

Tên lỗi Mất TS5 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

72
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)

Fault No. SO TRXC EC2:40

Tên lỗi Mất TS6 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)

Fault No. SO TRXC EC2:41

Tên lỗi Mất TS6 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)

Fault No. SO TRXC EC2:42

Tên lỗi Mất TS6 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được
cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:44

Tên lỗi Mất TS7 TRA (TS mode is IDLE)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
73
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:45

Tên lỗi Mất TS7 TRA (TS mode is CS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)

Fault No. SO TRXC EC2:46

Tên lỗi Mất TS7 PCU (TS mode is PS)

Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.

Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
5.3 SO TRXC, bảng lỗi internal loại 1A

Bảng 8 SO TRXC I1A

Mã lỗi SO TRXC I1A:0


Tên lỗi Reset, khôi phục tự động
Mô tả TRU/DRU được reset để khắc phục lỗi. Nguyên nhân có thể là do lỗi về
phần mềm hoặc phần cứng. Cảnh báo này chỉ được đặt nếu có một lỗi khác
ở TRU/DRU đã được thông báo trước khi reset.
Lưu ý: Mã này chỉ mang tính thông báo, không phải là lỗi.

Mã lỗi SO TRXC I1A:1


Tên lỗi Reset, bật nguồn
Mô tả TRU/DRU được khôi phục lại sau khi tắt nguồn.
Lưu ý: Mã này chỉ mang tính thông báo, không phải là lỗi.

Mã lỗi SO TRXC I1A:2


Tên lỗi Reset, tắt bật
Mô tả TRU/DRU được reset bằng nút reset trên TRU/DRU hoặc thông qua OMT.
74
Lưu ý: Mã này chỉ mang tính thông báo, không phải là lỗi.

Mã lỗi SO TRXC I1A:3


Tên lỗi Reset, giám sát
Mô tả Cài đăt phần mềm để reset đồng hồ theo chu kỳ. Nếu phần mềm không
thực hiện tính năng này, bộ giám sát sẽ reset TRX.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Đọc file log RBS và IDB dùng OMT và gửi chúng kèm thông báo lỗi tới
Ericsson.
• Nếu lỗi này xảy ra thường xuyên, thay phần mềm RBS.

Mã lỗi SO TRXC I1A:4

Tên lỗi Reset, lỗi phần mềm


Mô tả TRX được reset do lỗi phần mềm nghiêm trọng.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Đọc file log RBS và IDB dùng OMT và gửi chúng kèm thông báo lỗi tới
Ericsson.
• Nếu lỗi này xảy ra thường xuyên, thay phần mềm RBS.

Mã lỗi SO TRXC I1A:5


Tên lỗi Reset, lỗi RAM
Mô tả TRX được reset do lỗi xảy ra ở phần kiểm tra chẵn lẻ bộ nhớ RAM.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Nếu lỗi này xảy ra thường xuyên, thay phần mềm RBS
• Thay TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:6


Tên lỗi Reset, thay đổi tính năng internal
Mô tả TRU/DRU được reset sau khi có sự thay đổi tính năng internal
Lưu ý Mã này chỉ mang tính thông báo, không phải là lỗi

Mã lỗi SO TRXC I1A:8


Tên lỗi Lỗi nhận định thời
Các lỗi liên quan SO CF I1A:9 – Lỗi bus định thời
SO CF I1A:23 – Lỗi phân bổ thời gian

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU

75
Mô tả TRU/DRU nhận được tín hiệu định thời tồi
Các nguyên nhân có thể là lỗi ở TRU, DRU, Y link hoặc backplane TRU
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra cáp bus external (nếu có) giữa các khối có được kết nối đúng
không, cáp và các chân connector của nó có hỏng không
• Kiểm tra xem các đầu jắc cắm đã được gắn vào các connector chưa được
kết nối
• Reset TRU
• Kiểm tra dây Y link (nếu có)
• Thay thế TRU
• Thay thế backplane của TRU

Mã lỗi SO TRXC I1A:9


Tên lỗi Lỗi xử lý tín hiệu
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi phần xử lý tín hiệu của nó
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:10


Tên lỗi Lỗi giao tiếp RX
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi trên bus RX của nó
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:11


Tên lỗi Lỗi giao tiếp DSP CPU
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi giao tiếp với DSP
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:12


76
Tên lỗi Lỗi kênh lưu lượng Terrestrial
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi báo hiệu trong
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:13


Tên lỗi Lỗi kiểm tra loop RF
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi phần cứng TRX internal. Kiểm tra loop RF được sử dụng để phát hiện lỗi
trên RX hay TX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra cáp TX được kết nối chính xác tới TRU/DRU
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:14


Tên lỗi Dữ liệu RU bị lỗi
Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:21 – Cấu hình Internal lỗi
SO TRXC I2A:16 – Bộ nhớ cố định lỗi
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU

Mô tả Cơ sở dữ liệu RU lưu trong thẻ nhớ bị lỗi hoặc không thể được đọc bởi phần
mềm
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:15


Tên lỗi Lỗi giao tiếp bus X
Các lỗi liên quan SO CF I1A:7 – Lỗi bus X

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU


Mô tả TRU có lỗi giao tiếp trên bus X
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra cáp bus external (nếu có) giữa các khối có được kết nối đúng
không, cáp và các chân connector của nó có hỏng không
• Kiểm tra xem các đầu jắc cắm đã được gắn vào các connector chưa được

77
kết nối
• Reset TRU
• Thay thế TRU
• Thay thế backplane của TRU

Mã lỗi SO TRXC I1A:16


Tên lỗi Lỗi khởi động
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX bị hỏng bộ phận khởi động sau khi restart.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:17


Tên lỗi Lỗi giao diện X
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra mất dữ liệu trên bus X.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU.
• Thay thế TRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:18


Tên lỗi Lỗi DSP
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Một trong các DSP của TRX bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:19


Tên lỗi Reset, mất kết nối DXU
Các lỗi liên quan SO CF I1A:0 – Reset, khôi phục tự động

SO CF I1A:1 – Reset, bật nguồn

SO CF I1A:2 – Reset, bật tắt

78
SO CF I1A:3 – Reset, giám sát
SO CF I1A:4 – Reset, lỗi phần mềm
SO CF I1A:5 – Reset, lỗi RAM
Mô tả Sau nhiều lần reset DXU (xem các lỗi liên quan), TRU/DRUmất giao tiếp với
DXU khiến nó phải reset và gửi thông báo này.
Khắc phục Thường thì đây không phải là lỗi, chỉ mang tính thông báo. Nếu cảnh báo
xảy ra thường xuyên mà không có lỗi liên quan, kiểm tra jắc cắmR-state
R2A đã được gắn vào connector Local chưa (áp dụng cho các loại tủ
RBS 2101, RBS 2102, RBS 2103, and RBS 2202).

Mã lỗi SO TRXC I1A:20


Tên lỗi Không tương thích giữa IDB và phần cứngTRU/CDU/DRU
Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:21 – Cấu hình Internal lỗi

SO CF I2A:53 – Không tương thích giữa IDB và phần cứng

Mô tả IDB không tương thích với phần cứng như sai dải tần, kiểu CDU,...
Lưu ý: Tính năng trong OMT ‘‘Compare HW and IDB’’ có thể được sử
dụng để phát hiện ra sự không tương thích HW/IDB (không được hỗ trợ
bởi RBS 2101, RBS 2102, RBS2103, và RBS 2202).
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra phần cứng TRU/CDU/DRU được lắp đặt đúng chưa
• Kiểm tra các TRU/DRU được kết nối đúng với dây Y link chưa
• Thiết kế IDB mới cho RBS và cài đặt với OMT.

Mã lỗi SO TRXC I1A:21


Tên lỗi Cấu hình internal lỗi
Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất giao tiếp/giám sát CDU

SO CF I2A:43 – Cấu hình internal lỗi

SO TRXC I1A:14 – Cơ sở dữ liệu RU lỗi


SO TRXC I1A:20 – Không tương thích HW và IDB

SO TRXC I2A:22 – Lỗi giao tiếp bus CDU


Mô tả TRX bị lỗi cấu hình internal lúc khởi động.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra xem công tắc CDU hay cầu chì trên IDM có ở vị trí ON
không.

79
• Kiểm tra xem cáp nguồn DC CDU có được kết nối đúng không.

• Kiểm tra CDU yêu cầu trong IDB có đúng với CDU hiện tại của RBS
không. Nếu khác thì sửa cấu hình IDB hoặc thay phần cứng RBS.

• Kiểm tra phần cứng TRU/CDU/DRU được cài đặt đúng chưa.

• Kiểm tra các dTRU/TRU/DRU được kết nối tới đúng dây Y link chưa.

• Thiết kế IDB mới cho RBS và cài đặt với OMT.

• Kiểm tra cáp bus CDU kết nối tới backplane.

• Tắt bật nguồn CDU/CU/DU/FU.

• Reset DXU.

• Reset TRU/DRU.

• Thay cáp bus CDU.

• Thay thế TRU/DRU.

• Thay thế CDU/CU/DU/FU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:22


Tên lỗi Lỗi cấp điện áp
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi cấp nguồn tới bộ khuếch đạicho TRX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.

• Tắt bật nguồn TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

80
Mã lỗi SO TRXC I1A:23
Tên lỗi Mất bộ đếm thời gian thực
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi đồng bộ báo hiệu
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:24


Tên lỗi Nhiệt độ cao
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Nhiệt độ của TRX vượt giới hạn cho phép
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra thiếu khối giả TRU/DRU. Chèn các khối giả TRU/DRU vào các
khe trống trong khung TRU/DRU.
• Kiểm tra hệ thống làm mát.
• Kiểm tra hệ thống thông gió.
• Reset TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:25


Tên lỗi Lỗi giao tiếp TX/RX
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi xảy ra trên giao diện giao tiếp internal giữa TX và RX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:26


Tên lỗi Tải hệ thống điều khiển vô tuyến
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Hệ thống điều khiển vô tuyến xảy ra lỗi do tải hệ thống
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

81
Mã lỗi SO TRXC I1A:27
Tên lỗi Mất lưu lượng downlink
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi TRX internal gây ra lỗi lưu lượng downlink
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:28


Tên lỗi Mất lưu lượng uplink
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi TRX internal gây ra lỗi lưu lượng uplink
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:29


Tên lỗi Lỗi phần cứng giao tiếp Y link
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi internal với dây Y link
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra TRU/DRU đã được kết nối đúng với dây Y link chưa.
• Kiểm tra dây Y link
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế backplane TRU.

Mã lỗi SO TRXC I1A:30


Tên lỗi Lỗi phần mềm bộ nhớ RAM DSP
Mô tả Lỗi nghiêm trọng tự phát xảy ra ở bộ nhớ RAM DSP. Thông thường, cấu
hình lại TRX cần thiết để xoá lỗi này
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU liên quan tới TRX lỗi.
• Thay thế TRU/DRU.

82
Mã lỗi SO TRXC I1A:31
Tên lỗi Lỗi bộ nhớ
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Test bộ nhớ của hệ thống điều khiển vô tuyến bị lỗi
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

5.4 SO TRXC, bảng lỗi internal loại 1B

Bảng 9 SO TRXC I1B

Mã lỗi SO TRXC I1B:0

Tên lỗi CDU/Combiner không sử dụng


Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất giao tiếp/giám sát CDU

SO CF I2A:36 – Cơ sở dữ liệuRU bị lỗi

SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:25 – DU
SO CF RU:26 – FU
SO CF RU:30 – CDU bus

SO CF RU:42 – CXU
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương tự.
Khắc phục Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan tương tự. Xem lỗi liên quan tương
tự.

Mã lỗi SO TRXC I1B:1

Tên lỗi Nhiệt độ phòng máy vượt khỏi dải an toàn


Các lỗi liên quan SO CF I2A:16 – Nhiệt độ phòng máy vượt khỏi dải bình thường

SO CF RU:31 – Môi trường


Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.

83
Mã lỗi SO TRXC I1B:3

Tên lỗi Điện áp DC vượt dải


Các lỗi liên quan SO CF I2A:18 – Điện áp DC vượt dải

SO CF RU:31 – Môi trường


Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.

Mã lỗi SO TRXC I1B:7

Tên lỗi Xung đột địa chỉ phát


Mô tả Cố gắng gửi các cụm điều chế EDGE trên bus X. Thông thường cấu hình
lại IS cần thiết để xoá lỗi này.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset DXU
• Đọc file log RBS và IDB dùng OMT và gửi chúng kèm thông báo lỗi tới
Ericsson.
• Nếu lỗi này xảy ra thường xuyên, thay phần mềm RBS

Mã lỗi SO TRXC I1B:8

Tên lỗi Lỗi giao tiếp Y link


Các lỗi liên quan SO CF I2A:30 – Lỗi Bus

SO CF RU:3 – Y link
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.

Mã lỗi SO TRXC I1B:9

Tên lỗi Mất giao tiếp Y link


Các lỗi liên quan SO CF I2A:30 – Lỗi Bus

SO CF RU:3 – Y link
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.

84
Mã lỗi SO TRXC I1B:10

Tên lỗi Lỗi nhận định thời


Các lỗi liên quan SO CF I2A:30 – Lỗi Bus

SO CF I2A:54 – Lỗi bus định thời

SO CF RU:3 – Y link

SO CF RU:36 – Bus định thời


Mô tả Xem các lỗi liên quan tương ứng.
Khắc phục Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan tương ứng.Xem lỗi liên quan tương
ứng.

Mã lỗi SO TRXC I1B:11

Tên lỗi Lỗi giao tiếp bus X


Các lỗi liên quan SO CF I2A:55 – Lỗi bus X

SO CF RU:39 – Bus X
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan

5.5 SO TRXC, Bảng lỗi internal loại 2A

Bảng 10 SO TRXC I2A

Mã lỗi SO TRXC I2A:0

Tên lỗi Lỗi kết nối cáp RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:3 – Cáp CXU TRU RXA

SO TRXC RU:4 – Cáp CXU TRU RXB

SO TRXC RU:12 – Cáp từ CDU tới TRU RXA

SO TRXC RU:13 – Cáp từ CDU tới TRU RXB

85
SO TRXC RU:14 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới TRU RXA
SO TRXC RU:15 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới TRU RXB
SO TRXC RU:17 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới CXU RXA
SO TRXC RU:18 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới CXU RXB
SO TRXC RU:19 – Cáp từ bộ chia tới DRU hoặc DRU tới bộ chia RXA
SO TRXC RU:20 – Cáp từ bộ chia tới DRU hoặc DRU tới bộ chia RXB
SO TRXC RU:21 – Cáp từ DRU tới DRU RXA
SO TRXC RU:22 – Cáp từ DRU tới DRU RXB

AO RX I1B:9 – Lỗi kết nối cáp RX

AO RX I2A:1 – Mất thu phân tập nhánh A của bộ thu


AO RX I2A:2 – Mất thu phân tập nhánh B của bộ thu
AO RX I2A:3 – Mất thu phân tập nhánh C của bộ thu
AO RX I2A:4 – Mất thu phân tập nhánh D của bộ thu
Mô tả Cáp RX từ TRU tới CDU (có thể qua CXU, bộ chia cáp RX) hoặc từ
DRU tới DRU, DRU tới bộ chia cáp RX bị lỏng hoặc lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra các cáp RX:

- từ CDU (có thể qua CXU, bộ chia cáp RX) tới cảnh báo TRU.

- từ DRU tới DRU hoặc DRU tới bộ chia cáp RX.

• Kết nối lại các cáp RX.

• Thay thế cáp RX.

Mã lỗi SO TRXC I2A:1

Tên lỗi Lỗi kiểm tra bộ nhớ EEPROM RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:3 – Lỗi kiểm tra bộ nhớ EEPROM RX
Mô tả Dữ liệu lưu trong Cơ sở dữ liệu RX (cấu hình sử dụng phần mềm) bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

86
Mã lỗi SO TRXC I2A:2

Tên lỗi Lỗi kiểm tra bảng cấu hình RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:4 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình RX
Mô tả Dữ liệu được sử dụng để cấu hình internal RX bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU liên quan tới TRX lỗi.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:3

Tên lỗi Bộ tổ hợp RX không khoá


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:5 – Bộ tổ hợp RX A/B không khoá
AO RX I1B:6 – Bộ tổ hợp RX C không khoá
Mô tả Một trong các bộ tổ hợp vô tuyến ở bộ thu RX không khoá được tần số yêu
cầu.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:4

Tên lỗi Lỗi điện áp trong RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:8 – Lỗi điện áp trong RX
Mô tả Điện áp trong RX không nằm trong dải giới hạn mong muốn.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

87
Mã lỗi SO TRXC I2A:5

Tên lỗi Lỗi giao tiếp RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:7 – Lỗi giao tiếp RX
Mô tả Lỗi giao tiếp bên trong RX.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU.

• Thay thế TRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:6

Tên lỗi Lỗi giao tiếp TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:10 – Lỗi giao tiếp TX
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX

Mô tả Lỗi giao tiếp bên trong TX.


Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU.

• Thay thế TRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:7

Tên lỗi Lỗi kiểm tra EEPROM TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:6 – Lỗi kiểm tra EEPROM TXAO TX
I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Dữ liệu lưu trong cơ sở dữ liệu TX (cấu hình bằng phần mềm) bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

88
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:8

Tên lỗi Lỗi kiểm tra bảng cấu hình TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:7 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình TX
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Dữ liệu được sử dụng cho cấu hình internal TX bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU liên quan tới TRX lỗi.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:9

Tên lỗi Bộ tổ hợp TX không khoá


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:8 – Bộ tổ hợp phát TX A/B không khoá
AO TX I1B:9 – Bộ tổ hợp phát TX C không khoá
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Một trong các bộ tổ hợp vô tuyến ở bộ phát TX không khoá được tần số
yêu cầu.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:10

Tên lỗi Lỗi điện áp trong TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:11 – Lỗi điện áp trong TX
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX

89
Mô tả Điện áp trong TX không nằm trong dải mong muốn.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:11

Tên lỗi Nhiệt độ cao TX


Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:25 – Công suất phát max TX bị hạn chế
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:12 – Nhiệt độ cao TX
AO TX I1B:27 – Công suất phát max TX bị hạn chế
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Cảnh báo này chỉ ra nhiệt độ cao ở bộ thu phát TRX.
Nó có thể xuất hiện với lỗi SO TRXC I2A:25. Xem cảnh báo này cho mô tả
chi tiết.
Nếu nhiệt độ vẫn còn cao, một trong các cảnh báo sau đây sẽ xuất hiện: AO
TX I1B:12 hoặc AO TX I2A:0 (nếu phân tập phát TX được kích hoạt).

Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra thiếu khối giả TRU/DRU. Chèn các khối giả TRU/DRU vào các
khe trống trong khung TRU/DRU.
• Kiểm tra hệ thống làm mát.
• Kiểm tra hệ thống thông gió.
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:12

Tên lỗi Vượt giới hạn công suất phát đầu ra


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
SO TRXC RU:16 – Cáp từ CDU tới TRU TX

SO TRXC RU:23 – Cáp HCU TRU TX hoặc HCU hoặc CDU HCU TX

AO TX I1B:13 – Vượt giới hạn công suất phát đầu ra

90
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Sự chênh lệch công suất phát thực và công suất mong muốn (tại đầu ra
TRU) lớn hơn 2 dB. Tính năng phát TX bị suy giảm nhưng chưa mất. Khi sự
chênh lệch này lớn hơn 4 dB, tính năng phát TX bị mất và lỗi AO TX I1B:13
xuất hiện.
Bản tin lỗi này cũng có thể xuất hiện khi cáp TX giữa TRU và CDU được
kết nối không chính xác. Trong một số trường hợp ít gặp, cảnh báo này
cũng có thể xuất hiện do lỗi cáp và kết nối tại điểm giữa CDU và anten.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra đấu nối cáp TX của TRU/DRU.

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

• Kiểm tra cáp TX, fiđơ và kết nối cáp bên trong và bên ngoài tủ (Kiểm tra
SWR hệ thống anten fiđơ).

Lưu ý: Local các TRU trước khi tháo cáp.

Mã lỗi SO TRXC I2A:13

Tên lỗi Bão hoà phát TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:14 – Bão hoà phát TX
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Khuếch đại công suất phát bị bão hoà
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:14

Tên lỗi Lỗi cung cấp điện áp


Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:22 – Lỗi cung cấp điện áp
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi xảy ra với cấp nguồn tới bộ khuếch đại cho TRX

91
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Tắt bật nguồn TRU/DRU lỗi.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:15

Tên lỗi Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:10 – CDU to TRU Pfwd cable

SO TRXC RU:11 – CDU to TRU Prefl cable


Mô tả Cáp thu phát giữa TRU và CDU bị lỏng, tuột. Kiểm tra sơ đồ RU để đấu nối
lại. Giám sát công suất đầu ra và VSWR bị mất nhưng lưu lượng không bị
ảnh hưởng.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Kiểm tra kết nối cáp Pfwd/Prefl ở CDU.

• Kiểm tra các đầu connector ở backplane TRU. Chúng có thể bị hỏng khi
chèn TRU. Nếu hỏng, thay thế backplane để kết nối lại connector

Mã lỗi SO TRXC I2A:16

Tên lỗi Bộ nhớ cố định lỗi


Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:14 – Cơ sở dữ liệu RU bị lỗi
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Dữ liệu bên trong thẻ nhớ TRU/DRU bị lỗi
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật nguồn TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:17

Tên lỗi Thiếu loadfile trong TRU/DRU

92
Các lỗi liên quan –
Mô tả Thiếu file mềm trong thẻ nhớ TRU/DRU.
Nguyên nhân có thể là do lỗi thay đổi tính
năng, kết nối của TRU/DRU thiếu phần mềm.
Khắc phục Load lại phần mềm cho RBS từ BSC hoặc dùng OMT load vào Flash card
trong DXU (nếu có)

Mã lỗi SO TRXC I2A:18

Tên lỗi Lỗi DSP


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Một trong các DSP của TRX bị lỗi
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:19

Tên lỗi Lỗi phần mềm thường xuyên


Các lỗi liên quan –
Mô tả Lỗi phần mềm thường xuyên xảy ra trong
quá trình thực hiện trong TRU/DRU.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn sau:
• Đọc file log RBS và IDB dùng OMT và gửi thông báo lỗi tới Ericsson.
• Nếu lỗi xảy ra liên tục, thay thế phần mềm RBS.

Mã lỗi SO TRXC I2A:20

Tên lỗi Lỗi khởi động RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:10 – Lỗi khởi động RX
Mô tả RX lỗi lúc khởi động.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

93
• Thay thế TRU/DRU.

94
Mã lỗi SO TRXC I2A:21

Tên lỗi Lỗi khởi động TX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:17 – Lỗi khởi động TX
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả TX lỗi lúc khởi động.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:22

Tên lỗi Lỗi giao tiếp bus CDU


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:30 – Lỗi điều khiển công suất TX CDU
AO TX I1B:33 – Lỗi giao tiếp bus CDU
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả TX lỗi lúc khởi động.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:23

Tên lỗi Giá trị mặc định được sử dụng


Các lỗi liên quan SO CF I2A:36 – Cơ sở dữ liệu RU bị lỗi

95
SO CF I2A:46 – Thông số DB lỗi

SO TRXC I2A:26 – Thông số DB lỗi


Mô tả Phần mềm TRX đang sử dụng các giá trị mặc định cho cấu hình internal
của nó, thường xảy ra sau một số lỗi liên quan ở trên.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan ở trên. Xem các lỗi liên quan tương
ứng.

Mã lỗi SO TRXC I2A:25

Tên lỗi Công suất phát max TX bị hạn chế


Các lỗi liên quan SO CF I2A:8 – Vượt quá các giới hạn tỉ số sóng đứng VSWR

SO TRXC I2A:11 – Nhiệt độ cao TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU


AO TX I1B:27 – Công suất phát max TX bị hạn chế

AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX


Mô tả Nếu lỗi này xảy ra cùng với lỗi SO CF I2A:8 - Vượt quá các giới hạn tỉ
số sóng đứng VSWR thì công suất phát đầu ra TRX bị giảm do các giới
hạn VSWR đầu ra TRU hoặc CDU bị vượt quá. Việc giảm công suất này là
nhằm bảo vệ thiết bị.
Nếu lỗi này xảy ra cùng với lỗi SO TRXC I2A:11 – Nhiệt độ cao TX, làm
theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra xem có thiếu các khối giả TRU/DRU. Chèn các khối giả
này vào các khe còn trống trong khung TRU.

• Kiểm tra hệ thống làm mát.

• Kiểm tra hệ thống thông gió.

• Reset TRU/DRU.

96
Mã lỗi SO TRXC I2A:26

Tên lỗi Lỗi thông số DB


Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:23 – Giá trị mặc định được sử dụng
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Cơ sở dữ liệu RU trong TRU/DRU có một hoặc vài thông số lỗi. Khi
đó phần mềm sẽ sử dụng các giá trị mặc định.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:27

Tên lỗi Lỗi đường thu RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Phần cứng đường thu RX trong TRU/DRU có thể bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:29

Tên lỗi Lỗi bộ khuếch đại công suất phát


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO TX I1B:31 – Lỗi bộ khuếch đại công suất phát
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Dữ liệu được lưu trong cơ sở dữ liệu bộ khuếch đại công suất phát (được
sử dụng bởi phần mềm để cấu hình internal) bị lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

97
• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:32

Tên lỗi Nhiệt độ cao RX


Các lỗi liên quan -
Mô tả Nhiệt độ bộ thu lớn hơn nhiệt độ cho phép.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Kiểm tra nhiệt độ bên trong tủ BTS.


• Reset TRU/DRU.

• Nếu lỗi vẫn còn thì thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:33

Tên lỗi Lỗi giao tiếp giữa các TRX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi phần cứng bên trong TRU/DRU.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:36

Tên lỗi Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX

98
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:19 – Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX

Mô tả Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX.


Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.
• Thay thế phần mềm RBS.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:37

Tên lỗi Lỗi bộ khuếch đại trong RX


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
SO CF I2A:7 - Lỗi bộ khuếch đại trong RX
AO RX I1B:0 - Lỗi bộ khuếch đại trong RX
Mô tả Nếu phần bị lỗi không kết nối tới anten thu RX thì không có sự suy giảm
chất lượng. Nếu phần bị lỗi kết nối tới anten thu RX thì RX sẽ mất thu
phân tập và độ nhạy thu giảm 3.5 dB. Nếu phần thu cũng bị lỗi thì lỗi AO
RX I1B:0 được thông báo.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:39

Tên lỗi Lỗi kiểm tra loop RF, suy giảm thu RX
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Kiểm tra loop RF được sử dụng để phát hiện ra lỗi TX và RX bằng cách
gửi các cụm giả giữa chúng. Phát hiện lỗi ở đường thu RX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

99
• Kiểm tra xem cáp TX đã được kết nối đúng tới TRU/DRU chưa.

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:40

Tên lỗi Lỗi bộ nhớ


Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Bộ nhớ của hệ thống điều khiển vô tuyến bị
lỗi.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Reset TRU/DRU.

• Thay thế TRU/DRU.

Mã lỗi SO TRXC I2A:41

Tên lỗi Bộ nhớ IR không khởi động


Các lỗi liên quan –
Mô tả Bộ nhớ IR không khởi động cho TRX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:

• Đặc tính ’Incremental Redundancy in Uplink’ không được hỗ trợ trên


TRU/DRU do lỗi bộ nhớ IR. Để sử dụng đặc tính này cần thay thế
TRU/DRU.

5.6 SO TRXC, bảng khối thay thế

Bảng 11 SO TRXC RU

100
Mã khối thay thế SO TRXC RU:0

Tên khối thay thế TRU, dTRU, DRU hoặc RRU

Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:8 – Lỗi nhận định thời

SO TRXC I1A:9 – Lỗi xử lý tín hiệu

SO TRXC I1A:10 – Lỗi giao tiếp thu RX

SO TRXC I1A:11 – Lỗi giao tiếp CPU DSP


SO TRXC I1A:12 – Lỗi kênh lưu lượng
Terrestrial
SO TRXC I1A:13 – Lỗi kiểm tra loop RF
SO TRXC I1A:14 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU

SO TRXC I1A:15 – Lỗi giao tiếp bus X

SO TRXC I1A:16 – Lỗi khởi động

SO TRXC I1A:17 – Lỗi giao diện X

SO TRXC I1A:18 – Lỗi DSP

SO TRXC I1A:22 – Lỗi cung cấp điện áp


SO TRXC I1A:23 – Mất bộ đếm thời gian thực
SO TRXC I1A:24 – Nhiệt độ cao
SO TRXC I1A:25 – Lỗi giao tiếp TX/RX
SO TRXC I1A:26 – Tải hệ thống điều khiển vô tuyến
SO TRXC I1A:27 – Mất lưu lượng downlink
SO TRXC I1A:28 – Mất lưu lượng uplink

SO TRXC I1A:29 – Lỗi phần cứng giao tiếp Y link

SO TRXC I1A:31 – Lỗi bộ nhớ

101
SO TRXC I2A:1 – Lỗi kiểm tra EEPROM RX
SO TRXC I2A:2 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình
RX SO TRXC I2A:3 – Bộ tổ hợp thu RX không
khoá
SO TRXC I2A:4 – Lỗi điện áp trong RX
SO TRXC I2A:5 – Lỗi giao tiếp RX
SO TRXC I2A:6 – Lỗi giao tiếp TX
SO TRXC I2A:7 – Lỗi kiểm tra EEPROM RX
SO TRXC I2A:8 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình TX
SO TRXC I2A:9 – Bộ tổ hợp thu TX không khoá
SO TRXC I2A:10 – Lỗi điện áp trong TX
SO TRXC I2A:11 – Nhiệt độ cao TX
SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX

SO TRXC I2A:13 – Bão hoà phát TX

SO TRXC I2A:14 – Lỗi cấp điện áp

SO TRXC I2A:16 – Lỗi bộ nhớ cố định

SO TRXC I2A:18 – Lỗi DSP

SO TRXC I2A:20 – Lỗi khởi động thu RX

SO TRXC I2A:21 – Lỗi khởi động phát TX

SO TRXC I2A:22 – Lỗi giao tiếp bus CDU


SO TRXC I2A:25 – Công suất phát max TX bị hạn chế

SO TRXC I2A:26 – Lỗi thông số DB

SO TRXC I2A:27 – Lỗi đường thu RX

SO TRXC I2A:29 – Lỗi bộ khuếch đại công suất

102
SO TRXC I2A:33 – Lỗi giao tiếp giữa các TRX
SO TRXC I2A:36 – Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX
SO TRXC I2A:37 – Lỗi bộ khuếch đại trong RX
SO TRXC I2A:39 – Lỗi kiểm tra loop RF, suy giảm thu
SO TRXC I2A:40 – Lỗi bộ nhớ
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương ứng
Khắc phục Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan có thể.
Xem các lỗi liên quan tương ứng

Mã khối thay thế SO TRXC RU:3

Tên khối thay thế Cáp CXU TRU RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:4

Tên khối thay thế Cáp CXU TRU RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:10

Tên khối thay thế Cáp CDU tới TRU PFWD

103
Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:11

Tên khối thay thế Cáp CDU tới TRU PREFL

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:12

Tên khối thay thế Cáp CDU tới TRU RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:13

Tên khối thay thế Cáp CDU tới TRU RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:14

104
Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:15

Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:16

Tên khối thay thế Cáp CDU tới TRU TX

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:17

Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

105
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:18

Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:19

Tên khối thay thế Cáp bộ chia tới DRU hoặc cáp DRU tới bộ chia RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:20

Tên khối thay thế Cáp bộ chia tới DRU hoặc cáp DRU tới bộ chia RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

106
Mã khối thay thế SO TRXC RU:21

Tên khối thay thế Cáp DRU tới DRU RXA

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:22

Tên khối thay thế Cáp DRU tới DRU RXB

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:0 – Lỗi cáp thu RX

Mo tả Xem lỗi liên


quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.

Mã khối thay thế SO TRXC RU:23

Tên khối thay thế Cáp HCU TRU TX hoặc HCU hoặc CDU HCU TX

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX

Mô tả Xem lỗi liên quan.


Khắc phục Xem lỗi liên quan.

107
6 AO Fault Maps
6.1 AO CON, external condition map class 1

Bảng 12 AO CON EC1

Số lỗi. AO CON EC1:8

Tên lỗi LAPD Q CG (Nghẽn hàng đợi trong LAPD)

Mô tả Tải báo hiệu trên TRX theo hướng tới BSC quá lớn so với băng thông
của dành cho báo hiệu.

Nguyên nhân Tải báo hiệu cao và băng thông báo hiệu giảm do sử dụng LAPD
concentration hoặc LAPD multiplexing (Trong mạng Viettel sử dụng
LAPD concentration để ghép báo hiệu).

Hành động Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:

• Tăng băng thông của LAPD bằng cách giảm hệ số


concentration factor (Confact).

• Giảm lưu lượng RBS, chẳng hạn thêm RBS mới.

6.2 AO CON, external condition map class 2

Table 13 AO CON EC2

Số lỗi. AO CON EC2:8

Tên lỗi LAPD Q CG (Nghẽn hàng đợi trong LAPD)

Mô tả Tải báo hiệu trên TRX theo hướng tới BSC quá lớn so với băng thông
của dành cho báo hiệu.

Nguyên nhân Tải báo hiệu cao và băng thông báo hiệu giảm do sử dụng LAPD
concentration hoặc LAPD multiplexing (Trong mạng Viettel sử dụng

108
LAPD concentration để ghép báo hiệu).

Lưu ý: Nếu tải báo hiệu tăng cũng có thể làm rớt traffic
Hành động Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:

Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:

• Tăng băng thông của LAPD bằng cách giảm hệ số


concentration factor (Confact).

• Giảm lưu lượng RBS, chẳng hạn thêm RBS mới.

6.3 AO RX, internal fault map class 1B

Table 14 AO RX I1B

Số lỗi. AO RX I1B:0

Tên lỗi Lỗi khuyếch đại bên trong bộ thu RX

Các lỗi liên quan SO CF I2A:7 – RX internal amplifier fault

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:25 – DU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO RX I1B:1

Tên lỗi ALNA/TMA fault

Các lỗi liên quan SO CF EC2:11 – ALNA/TMA fault

SO CF RU:12 – ALNA/TMA
A SO CF RU:13 –
ALNA/TMA B

109
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO RX I1B:3

Tên lỗi RX EEPROM checksum fault

Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:1 – RX EEPROM checksum fault

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:4

Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng (checksum) trong cấu hình RX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:2 – Lỗi kiểm tra tổng (checksum) trong cấu hình RX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:5

Tên lỗi Tổng hợp nhánh A/B RX được mở

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:3 – Tổng hợp RX được mở

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

110
Số lỗi. AO RX I1B:6

Tên lỗi Mở khóa tổng hợp RX phía C

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:3 – Tổng hợp RX được mở

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:7

Tên lỗi Lỗi truyền dẫn trên RX


Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:5 – Lỗi truyền thông trên RX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:8

Tên lỗi Lỗi điện áp bên trong RX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:4 – Lỗi điện áp bên trong RX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:9

111
Tên lỗi Cáp RX không được kết nối

Lỗi liên quan. SO CF I2A:39 – Cáp RX không được kết nối

SO CF RU:22 – CDU HLOUT HLIN cable

SO CF RU:23 – CDU RX in cable

SO CF RU:29 – CAB HLIN cable

SO CF RU:37 – CDU CXU RXA cable

SO CF RU:38 – CDU CXU RXB cable

SO CF RU:55 – ASU RXA units or


cable SO CF RU:56 – ASU RXB units
or cable SO CF RU:57 – ASU CDU
RXA cable
SO CF RU:58 – ASU CDU RXB cable

SO TRXC I2A:0 – RX Cáp RX không


được kết nối
SO TRXC RU:3 – CXU TRU RXA cable
SO TRXC RU:4 – CXU TRU RXB cable
SO TRXC RU:12 – CDU to TRU RXA cable

SO TRXC RU:13 – CDU to TRU RXB cable

SO TRXC RU:14 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia cáp tới cáp
TRU RXA
SO TRXC RU:15 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia cáp tới cáp
TRU RXA
SO TRXC RU:17 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia tới cáp
RXA của CXU
SO TRXC RU:18 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia tới cáp
RXAB của CXU
SO TRXC RU:19 – Từ bộ chia tới cáp DRU cable hoặc từ DRU tới
bộ chia cáp RXA
SO TRXC RU:20 – Từ bộ chia Splitter tới cáp DRU hoặc DRU tới
cáp RXB của bộ chia Splitter.
SO TRXC RU:21 – DRU tới cáp RXA của DRU
SO TRXC RU:22 – DRU tới cáp RXB của DRU

112
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương ứng.

Hành động Sử dụng OMT, kiểm tra các lỗi liên quan

Số lỗi. AO RX I1B:10

Tên lỗi Lỗi khởi tạo RX


Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:20 – Lỗi khởi tạo RX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO RX I1B:11

Tên lỗi Lỗi điện áp lỗi ra CDU


Lỗi liên quan. SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp lỗi ra

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:25 – DU
Mô tả Xem lỗi liên quan.

Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:12

Tên lỗi Lỗi điện áp lỗi ra TMA CM


Lỗi liên quan. SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp lỗi ra

SO CF RU:20 – TMA
CM Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:14

Tên lỗi Lỗi truyền dẫn/ giám sát CDU

113
Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – Lỗi mất truyền dẫn/ giám sát CDU
SO CF RU:30 – CDU bus

SO CF RU:54 – IOM bus

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO RX I1B:15

Tên lỗi Nhiệt độ cao trong RX


Lỗi liên quan. SO CF I2A:45 – Nhiệt độ cao

SO CF RU:5 –
CDU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:17

Tên lỗi Lỗi giám sát TMA


Lỗi liên quan. SO CF I2A:51 – Mất giám sát/truyền dẫn TMA

SO CF RU:54 – IOM bus

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO RX I1B:18

Tên lỗi Lỗi phân bố công suất TMA


Lỗi liên quan. SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp lối ra
SO CF RU:47 – TMA-CM cable

Mô tả Xem lỗi liên

114
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO RX I1B:19

Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng khi loadfile RX


Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:36 – Lỗi kiểm tra tổng khi loadfile RX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:20

Tên lỗi Mất giám sát cáp RX


Lỗi liên quan. SO CF I2A:41 – Mất truyền dẫn tới TRU
SO CF I2A:43 – Lỗi cấu hình bên trong
Mô tả Tín hiệu TRU hoặc DRU trong RX bị mất. L ỗ i n à y x u ấ t h i ệ n k h i
TRU hoặc DRU không liên lạc được với tất cả TRUs hoặc DRUs

Hành động xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I1B:47

Tên lỗi Lỗi thiết bị phụ RX

Lỗi liên quan. SO CF EC2:13 – Lỗi thiết bị phụ

SO CF RU:40 – Antenna

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

6.4 AO RX, internal fault map class 2A

115
Table 15 AO RX I2A

Số lỗi. AO RX I2A:0

Tên lỗi Mất truyền dẫn/ giám sát CXU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:52 – Mất truyền dẫn/ giám sát CXU

SO CF RU:54 – IOM bus

Mô tả Xem lỗi liên quan.

Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I2A:1

Tên lỗi Mất đường thu ở phía RX A


Lỗi liên quan. SO CF EC2:11 – Lỗi ALNA/TMA fault

SO CF EC2:12 – Suy giảm ALNA/TMA


SO CF EC2:13 – Lỗi thiết bị phụ
SO CF I2A:7 – Lỗi khuyếch đại trong RX
SO CF I2A:14 – Mất truyền dẫn/ giám sát CDU
SO CF I2A:33 – Mất phân tập thu RX
SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp lối ra
SO CF I2A:36 – RU database bị sửa
đổi
SO CF I2A:39 – Cáp RX không được
kết nối
SO CF I2A:45 – Nhiện độ cao
SO CF I2A:51 – Mất truyền dẫn/ giám sát TMA

SO TRXC I2A:0 – Cáp RX không


được kết nối

Mô tả Tín hiệu thu phía A của RX trong TRX bị mất. Bản tin lỗi này xuất
hiện nếu bất cứ lỗi nào bên trên xuất hiện trên TRX với phân tập
thu RX.

116
Hành động Sử dụng OMT, xử lý từng lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I2A:2

Tên lỗi Mất phân tập thu RX phía B

Lỗi liên quan. SO CF EC2:11 – ALNA/TMA fault

SO CF EC2:12 – ALNA/TMA bị suy giảm

SO CF EC2:13 – Lỗi thiết bị phụ

SO CF I2A:7 – Lỗi khuếch đại bên trong RX

SO CF I2A:14 – Mất truyền thông/ giám sát với CDU

SO CF I2A:33 – Mất phân tập thu RX

SO CF I2A:36 – database RU bị sửa đổi

SO CF I2A:34 – Lỗi điện áp lối ra

SO CF I2A:39 – Cấp RX không được kết nối

SO CF I2A:45 – Nhiệt độ cao High temperature

SO CF I2A:51 – Mất truyền thông/ giám sát với TMA


SO TRXC I2A:0 – Cáp RX không kết nối

Mô tả Tín hiệu nhánh B của của TRX bị mất. B ả n t i n l ỗ i n à y x u ấ t h i ệ n


khi có bất kỳ lỗi nào bên trên xuất hiện như mất phân
tập thu.
Hành động Sử dụng OMT là xử lý lần lượt lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I2A:3

Tên lỗi Mất đường phân tập thu nhánh C của RX.
Lưu ý: Lỗi này chỉ xuất hiện khi hệ thống sử dụng phân tập thu từ 3 nhánh

117
AO RX I1B:0...48

AO RX I2A:0 – Mất truyền thông/ giám sát với CXU


AO RX I2A:1 – Mất đường phân tập thu nhánh A của RX.
Mô tả Lỗi này chỉ xuất hiện khi có một TRX là phụ (Slave). TRX slave là TRX
khác dTRU/DRU
.

Hành động Xem lỗi liên quan trên TRX slave.

Số lỗi. AO RX I2A:4

Tên lỗi Mất đường phân tập thu nhánh D của RX.
Lưu ý: Lỗi này chỉ xuất hiện khi hệ thống sử dụng phân tập thu từ 4 nhánh.
SO TRXC I1A:0...48
SO TRXC I1B:0...48

AO RX I1B:0...48

AO RX I2A:0 – Mất truyền thông/ giám sát với CXU


AO RX I2A:2 – Mất đường phân tập thu nhánh B của RX

Hành động See Xem lỗi liên quan trên TRX slave.

Số lỗi. AO RX I2A:5

Tên lỗi Mất cần bằng thu của RX

Lỗi liên quan. SO CF I2A:57 – Cânbằng thu của RX


AO TX I1B:35 – Cânbằng thu của RX
SO CF RU:40 – Antenna

Mô tả Lỗi liên quan tới Anten

Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO RX I2A:6

118
Tên lỗi Mất cân bằng thu RX nhánh B

Lỗi liên quan. SO CF I2A:57 – Cânbằng thu của RX


AO TX I1B:35 – Cânbằng thu của RX
SO CF RU:40 – Antenna
Mô tả Xem mã lỗi

Hành động Xem mã lỗi

Số lỗi. AO RX I2A:7

Tên lỗi Mất cần bằng thu nhánh C của RX.

Lỗi liên quan. SO CF I2A:57 – Cânbằng thu


của RX
AO TX I1B:35 – Cânbằng thu
của RX
SO CF RU:40 – Antenna
Mô tả Xem mã lỗi

Hành động Xem mã lỗi

Số lỗi. AO RX I2A:8

Tên lỗi Mất cân bằng thu RX nhánh D


Lỗi liên quan. SO CF I2A:57 – Cânbằng thu
của RX
AO TX I1B:35 – Cân bằng thu
của RX
SO CF RU:40 – Antenna
Mô tả Xem mã lỗi

Hành động Xem mã lỗi

119
6.5 AO TF, external condition map class 1

Table 16 AO TF EC1

Số lỗi. AO TF EC1:0

Tên lỗi Đồng bộ ngoài EXT

Lỗi liên quan. AO TF EC2:0 – Đồng bộ ngoài EXT


Mô tả Có 2 tuỳ chọn:
a) Nếu TF mode là slave (Tham số TG TFMODE=S trong BSC):

• RBS đã cố gắng đồng bộ ngoai Bus (ESB), sử dụng đồng bộ TG, sau
5 phút thì vẫn không thành công.

• TF đã vượt quá thời gian giữ để đồng bộ với EBS


• Lỗi xuất hiện khi Master TG đang Reset.

b) Nếu TF mode ở chế độ độc lập (một mình) hoặc là Master (Tham số
TG đặt TFMODE=SA trong BSC):

• RBS đã cố gắng để đồng bộ với GPS và sau 5 phút vẫn


không thành công và không có luồng PCM nào được định
nghĩa là nguồn đồng bộ dự phòng.
• TF đã vượt quá thời gian giữ đồng bộ với GPS.

Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

a) Nếu sử dụng ESB:

• Kiểm tra đồng bộ của Master TG mà nó không có lỗi.

• Kiểm tra Master TG đã ở TF mode = định nghĩa Master chưa (Tham số


TG TFMODE=M trong BSC).

• Kiểm tra phần cứng của Master TF gốc, (DXU nếu RBS 2000, TMCB
Nếu RBS 200).

• Kiểm tra cáp ESB kết nối giữa Master TG và Slave TG kết nối có

120
đúng không và các chân của nó có bị gẫy hay biến dạng không.

• Kiểm tra chốt đầu cuối đã được lắp đặt đúng chưa.

b) Nếu sử dụng GPS:

• Sử dụng PCM như nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực
hiện bằng cách định nghĩa tham số TF SYNCSRC=DEFAULT trong
BSC.

• Kiểm tra anten GPS.

• Kiểm tra kết nối giữa GPS và anten GPS.

• Kiểm tra anten GPS đã được lắp đặt đúng vị trí và có thể
nhâmk tín hiệu từ từ vệ tinh bất cứ lúc nào và nếu không thì di
chuyển anten đến vị trí thích hợp.

Số lỗi. AO TF EC1:1

Tên lỗi Đồng bộ PCM

Chú ý Chỉ khi TF mode là master độc lập (stand-alone).

Lỗi liên quan. AO TF EC2:1 – Đồng bộ PCM

Mô tả Tham khảo đồng bộ từ mạng PCM khi có lỗi (ví dụ hiện tượng rung pha
quá lớn -jitter/wander). Bản tin lỗi có thể xảy ra nếu:

• TF đã cố gắng đồng bộ với nguồn quá 5 phút.

• TF đã không khắc phục được trước khi vượt quá thời gian (time-out)
AO TF EC2:1 đã kích hoạt quá dài.

Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

• Kiểm tra chất lượng luồng PCM từ BSC bằng lệnh DTQUP: DIP.

• Kiểm tra tham số truyền dẫn đã được thiết lập đúng chưa, ví dụ
giao diện truyền dẫn (E1 hoặc T1), CRC-4, dư thừa bits, nguồn
đồng bộ.

121
• Reset DXU.

• Kiểm tra thiết bị truyền dẫn xem nó đã làm việc chính xác
chưa và tất cả các cáo đã được kết nối đúng chưa.
• Kiểm tra cáp truyền dẫn nếu cần thiết có thể thay cáp mới.
• Nếu RBS được tra bị DXU với giao diện GPS, GPS có thể được cài
đặt và sử dụng luân phiên cho nguồn đồng bộ.

Số lỗi. AO TF EC1:6

Tên lỗi EXT CFG (Nhiều bộ thời Masters)


Lỗi liên quan.
Mô tả Có nhiều RBSs được cấu hình định thời masters. Chỉ cómột RBS được
phép là định thời trong trong một cụm TG, các RBSs được kết nối đến
cùng ESB. Và như vậy là không đúng, RBS đó không thể là định thời
master và vì thế nó bị disabled. Điều này có thể xảy ra:

• BSC không thể cấu hình lại RBS là định thời slave dẫn đến liên
kết bị ngắt. RBS với liên kết bị ngắt sẽ đưa ra thông báo lỗi.
• Nhiều cụm TG logical đã được định nghĩa cho một cụm kết nối
vật lý đơn tới cùng ESB. Các RBSs đó không được phép là bộ định
thời masters và ra xuất ra lỗi.

Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất
hiện:
• Kiểm tra liên kết giữa BSC và RBS đã được thiết lập chưa. Nếu
không kiểm tra luồng PCM, thiết bị truyền dẫn.

• Kiểm tra cấu hình nhận dạng cụm TG Cluster với lệnh ’RXMOP’
trong BSC.

• Kiểm tra cáp ESB.

Số lỗi. AO TF EC1:7

Tên lỗi EXT MEAS (Lỗi đo lường ESB)


Chú ý Chỉ khi TF mode là Master hoặc độc lập
(stand- alone).
Mô tả RBS được cấu hình là bộ định thời slave với nội Cell (intra-cell) và đo trễ
EBS giữa bộ định thời master và bộ định thời slave đã bị lỗi.

122
• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đang cố gắng đồng bộ, lỗi sẽ xảy ra
sau 5 phút.

• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đã đồng bộ và thực hiện đo trễ


ESB để tính toán lại giá trị cần bù, nếu không có kết quả đo tiếp
theo trong thời gian là 2 phút, lỗi sẽ xảy ra và TF bị disabled.

Nguyên nhân Cáp ESB đã không kết nối hoặc disconnected, hoặc phần cuối của cáp
EBS có thể khuyết.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

• Kiểm tra cáp ESB và kết nối lại.

6.6 AO TF, external condition map class 2

Table 17 AO TF EC2

Số lỗi. AO TF EC2:0

Tên lỗi Đồng bộ ngoài EXT

Related fault AO TF EC1:0 Đồng bộ ngoài EXT


Mô tả Có hai tùy chọn:
a) Nếu TF mode là slave (Tham số TG được định nghĩa TFMODE=S
trong BSC):

b) Nếu TF mode là độc lập (standalone) hoặc là master (Tham số TG


được định nghĩa TFMODE=SA)

Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

a) Nếu sử dụng ESB:

• Kiểm tra đồng bộ của Master TG mà nó không có lỗi.

• Kiểm tra Master TG đã ở TF mode = định nghĩa Master chưa (Tham số


TG TFMODE=M trong BSC).

123
• Kiểm tra phần cứng của Master TF gốc, (DXU nếu RBS 2000, TMCB
Nếu RBS 200).

• Kiểm tra cáp ESB kết nối giữa Master TG và Slave TG kết nối có
đúng không và các chân của nó có bị gẫy hay biến dạng không.

• Kiểm tra chốt đầu cuối đã được lắp đặt đúng chưa.

b) Nếu sử dụng GPS:

• Kiểm tra anten GPS.

• Kiểm tra kết nối giữa GPS và anten GPS.


• Kiểm tra anten GPS đã được lắp đặt đúng vị trí và có thể nhâmk tín
hiệu từ từ vệ tinh bất cứ lúc nào và nếu không thì di chuyển anten
đến vị trí thích hợp.

Số lỗi. AO TF EC2:1

Tên lỗi Đồng bộ PCM

Lỗi liên quan. AO TF EC1:1 – Đồng bộ PCM


Mô tả Tham khảo đồng bộ từ mạng PCM khi có lỗi (ví dụ hiện tượng rung pha
quá lớn -jitter/wander). Bản tin lỗi có thể xảy ra nếu:

Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

• Kiểm tra chất lượng luồng PCM từ BSC bằng lệnh DTQUP: DIP.

• Kiểm tra tham số truyền dẫn đã được thiết lập đúng chưa, ví dụ
giao diện truyền dẫn (E1 hoặc T1), CRC-4, dư thừa bits, nguồn
đồng bộ.

• Reset DXU.

• Kiểm tra thiết bị truyền dẫn xem nó đã làm việc chính xác
chưa và tất cả các cáo đã được kết nối đúng chưa.
• Kiểm tra cáp truyền dẫn nếu cần thiết có thể thay cáp mới.
• Nếu RBS được tra bị DXU với giao diện GPS, GPS có thể được cài
đặt và sử dụng luân phiên cho nguồn đồng bộ.

Số lỗi. AO TF EC2:7

124
Tên lỗi EXT MEAS (Lỗi đo lường ESB).
Mô tả RBS được cấu hình là bộ định thời slave với nội Cell (intra-cell) và đo trễ
EBS giữa bộ định thời master và bộ định thời slave đã bị lỗi.

• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đang cố gắng đồng bộ, lỗi sẽ xảy ra
sau 5 phút.

• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đã đồng bộ và thực hiện đo trễ


ESB để tính toán lại giá trị cần bù, nếu không có kết quả đo tiếp
theo trong thời gian là 2 phút, lỗi sẽ xảy ra và TF bị disabled.

Nguyên nhân Cáp ESB đã không kết nối hoặc disconnected, hoặc phần cuối của cáp
EBS có thể khuyết.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

• Kiểm tra cáp ESB và kết nối lại.

6.7 AO TF, internal fault map class 1B

Table 18 AO TF I1B

Số lỗi. AO TF I1B:0

Tên lỗi Lựa chọn nguồn đồng bộ

Lỗi liên quan. SO CF I2A:35 – Lựa chọn nguồn đồng bộ

SO CF RU:0 – DXU, MU hoặc


IXU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TF I1B:1

Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng EEPROM của DXU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:10 – Lỗi kiểm tra tổng EEPROM của DXU

125
SO CF RU:0 – DXU, MU hoặc
IXU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TF I1B:2

Tên lỗi Lỗi đồng bộ GPS

Lỗi liên quan. SO CF I2A:48 – Lỗi đồng bộ GPS

SO CF RU:48 – Bộ thu GPS

SO CF RU:49 – Cáp DXU và bộ thu GPS

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

6.8 AO TF, internal fault map class 2A

Table 19 AO TF I2A

Số lỗi. AO TF I2A:0

Tên lỗi Lỗi độ lệnh khởi tạo khung


Lỗi liên quan. SO CF I2A:48 – Lỗi đồng bộ GPS

SO CF RU:48 – Bộ thu GPS

SO CF RU:49 – Cáp DXU và bộ thu GPS

AO TF EC1:0 – Đồng bộ ngoài EXT


AO TF EC2:0 – Đồng bộ ngoài EXT
Mô tả Sự đồng bộ khung không thể duy trì cho RBS .
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:

• Block/deblock the TF.

126
• Kiểm tra anten đặt ở vị trí đó có thể nhận tín hiệu từ về tinh được
không.
• Kiểm tra kết nối giữa DXU và bộ thu GPS.

• Kiểm tra bộ thu GPS và các cáp truyền dẫn tới anten.

6.9 AO TS, external condition map class 1

Table 20 AO TS EC1

Số lỗi. AO TS EC1:3

Tên lỗi TRA/PCU (Bộ transcoder/mất truyền thông PCU)

Mô tả Các khung thoại/ dữ liệu đến từ BSC tới bị mất hoặc sai lệnh so với dữ
liệu gốc.
Nguyên nhân Đây là lỗi khá phổ biến trong BSC hoặc trong đường truyền của giao
diện A-bis.

6.10 AO TX, internal fault map class 1A

Table 21 AO TX I1A

Số lỗi. AO TX I1A:0

Tên lỗi TX offending

Mô tả Lỗi này sinh ra khi BSC được cấu hình hai TX trên cùng một tần số hoặc
nếu tần số được tách thành dải thấp hơn. TX sẽ bị ngắt để bảo vệ
choCU/CDU-F không bị nóng.

Nguyên nhân BSC muốn chuyển một tần số từ một TX sang một TX khác và quên
disable TX đầu tiên trước khi cấu hình TX thứ hai. TX sẽ tự động bị khoá
và được cấu hình lại để không gây lỗi tần số.

Hành động Quy hoạch lại tần số sai

127
6.11 AO TX, internal fault map class 1B

Table 22 AO TX I1B

Số lỗi. AO TX I1B:0

Tên lỗi CU/CDU không được sử dụng

Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – CDU lỗi giám sát/ truyền dẫn

SO CF RU:30 – CDU bus

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:1

Tên lỗi Vượt quá giới hạn tỷ số sóng đứng


CDU/combiner
Lỗi liên quan. SO CF I2A:8 – Vượt quá giới hạn
sóng đứng VSWR
SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:24 – CU

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:2

Tên lỗi Vượt quá giới hạn công suất đầu ra CDU.

Lỗi liên quan. SO CF I2A:9 – Vượt quá giới hạn công suất

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:26 – FU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên

128
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:4

Tên lỗi Vượt quá giới hạn tỷ số sóng đứng anten TX

Lỗi liên quan. SO CF I2A:8 – Vượt quá tỷ số sóng đứng

SO CF RU:40 – Antenna

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:6

Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng TX EEPROM

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:7 – Lỗi kiểm tra tổng TX EEPROM

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:7

Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng bảng cấu hình TX


Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:8 – Lỗi kiểm tra tổng bảng cấu hình TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:8

Tên lỗi Mở khoá A/B TX tổng hợp


Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:9 – Mở khoá A/B TX tổng hợp

129
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or
RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:9

Tên lỗi Mở khoá C TX tổng hợp TX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:9 – Mở khoá TX tổng hợp


SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or
RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:10

Tên lỗi Lỗi truyền dẫn TX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:6 – Lỗi truyền dẫn TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:11

Tên lỗi Lỗi điện áp trong TX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:10 – Lỗi điện áp trong TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

130
Số lỗi. AO TX I1B:12

Tên lỗi Nhiệt độ TX cao

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:11 – Nhiệt độ TX cao

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:13

Tên lỗi Vượt quá giới hạn công suất ra TX.

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:12 – Vượt quá giới hạn công suất ra TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU SO TRXC RU:16 – CDU to TRU TX
cable
SO TRXC RU:23 – HCU TRU TX cable or HCU or CDU HCU TX cable

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:14

Tên lỗi TX saturation

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:13 – bão hoà TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.

131
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:17

Tên lỗi Lỗi khởi tạo TX

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:21 – Lỗi khởi tạo TX

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:18

Tên lỗi Lỗi phần cứng CU/CDU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Có một CU/CDU bị lỗi.

Hành động Tác động theo các chỉ dẫn để khắc phục lỗi:

• Tắt/bật nguồn CU/CDU.

• Khởi động lại TRU.

• Khởi động lại DXU.

• Thay thế CU/CDU.

Số lỗi. AO TX I1B:19

Tên lỗi Lỗi tải/khởi động phần mềm CU/CDU

132
Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Nếu phần mềm CU/CDU có lỗi kiểm tra tổng, hoặc không thể khởi
động, TRU sẽ tải lại phần mềm CU/CDU qua bus CDU và khởi động
lại CU/CDU. Lỗi sẽ hết

Nguyên nhân Nếu lỗi không hết hoặc sảy ra thường xuyên, thì có thể do lỗi phần cứng
trong CU/CDU.

Hành động Sữa lỗi theo các chỉ dẫn sau:

• Tắt và bật nguồn CU/CDU.

• Khởi động lại TRU.

• Thay thế CU/CDU.

Số lỗi. AO TX I1B:20

Tên lỗi Lỗi nguồn đầu vào CU/CDU


Lỗi liên quan. SO CF I2A:9 – Vượt quá giới hạn công suất

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:21

Tên lỗi Lỗi khu “park” CU/CDU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU

133
Mô tả Một trong các bộ lọc thông CU/CDU và gây ra lỗi “park” hoặc không gây ra
lỗi park trong một thời điểm cụ thể. Điều này có ảnh hưởng tới các TRU
khác

Nguyên nhân Có thể do lỗi phần cứng CU/CDU. Cũng có thể do lỗi truyền dẫn bus CDU.

Hành động Sữa lỗi theo các chỉ dẫn sau:

• Kiểm tra bus CDU và cáp kết nối.


• Tắt/bật CU/CDU.

• Khởi động lại TRU.

• Thay thế CU/CDU.

Số lỗi. AO TX I1B:22

Tên lỗi Mất giám sát công suất đầu ra/tỷ số sóng đứng

Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – CDU mất truyền dẫn / giám sát
SO CF I2A:15 – mất giám sát công suất ra/ tỷ số
sóng đứng
SO CF RU:27 – FU CU PFWD cable
SO CF RU:30 – CDU bus

SO CF RU:52 – CDU CDU PFWD


cable SO CF RU:53 – CDU CDU
PREFL cable SO CF RU:54 – IOM bus
Mô tả Xem lỗi liên quan.

Hành động Kiểm tra bằng OMT để tìm các lỗi liên quan

Số lỗi. AO TX I1B:23

Tên lỗi Khởi động lại, bật nguồn CU/CDU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF

134
RU:24 – CU
Mô tả CU/CDU được khôi phục sau khi tắt nguồn hoặc bị ngắt bus truyền dẫn

Lưu ý: Đây chỉ là thông tin, không phải lỗi

Số lỗi. AO TX I1B:24

Tên lỗi Lỗi truyền dẫn, khởi động CU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:24 – CU

Mô tả CU bị khởi động lại do gặp trục trặc truyền


Hành động Sữa lỗi theo chỉ dẫn sau:
• Đọc nhật ký RBS bằng OMT và gửi báo cáo tới Ericsson

• Thay phần mềm RBS.

Số lỗi. AO TX I1B:25

Tên lỗi Giám sát, khởi động lại CU/CDU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả CU/CDU được khởi động lại bằng phần mềm giám sát

Hành động Cách sữa lỗi:

• Đọc nhật ký RBS bằng OMT và gửi báo cáo tới Ericsson

• Thay phần mềm RBS.

Số lỗi. AO TX I1B:26

Tên lỗi Lỗi tinh chỉnh CU/CDU

135
Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng

SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Lỗi này sảy ra khi TX bị khoá. mục đích của nó là điều chỉnh thông theo
sự thay đổi công suất TX

Hành động Cách sữa lỗi:

• Kiểm tra các CUs/CDUs bên cạnh xem đã bật nguồn chưa.

• Kiểm tra đẩu cuối các CUs/CDUs.

• Bật/tắt CU/CDU.

• Khới động lại TRU.

• Thay thế CU/CDU.

Số lỗi. AO TX I1B:27

Tên lỗi Bị giới hạn công suất tối đa TX.

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:25 – Bị giới hạn công suất tối đa TX.

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:28

Tên lỗi Nhiệt độ CDU cao

Lỗi liên quan. SO CF I2A:45 – Nhiệt độ cao


SO CF RU:5 – CDU

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên

136
quan.

Số lỗi. AO TX I1B:30

Tên lỗi Lỗi điều khiển công suất TX CDU

Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – CDU mất giám sát/truyền dẫn

SO CF RU:30 – CDU bus

SO TRXC I2A:22 – CDU-bus lỗi truyền dẫn

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:31

Tên lỗi Lỗi khuếch đại công suất

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:29 – Lỗi khuếch đại công suất

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:32

Tên lỗi Nhiệt độ TX thấp

Lỗi liên quan. SO CF I2A:16 – Nhiệt độ trong tủ vượt khỏi giới hạn cho phép

SO CF RU:31 – Môi trường

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

137
Số lỗi. AO TX I1B:33

Tên lỗi Lỗi truyền dẫn bus CDU

Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:22 – Lỗi truyền dẫn bus CDU

SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or


RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.

Số lỗi. AO TX I1B:34

Tên lỗi Lỗi xung đột bus X, Y link

Mô tả A Một cụm nhận đồng thời trên bus X và Y-link.

Hành động TX được khôi phục lại bình thường sau khi BSC tự động cấu hình lại

Số lỗi. AO TX I1B:35

Tên lỗi Mất cân bằng đường RX

Lỗi liên quan. SO CF I2A:57 – Mất cân bằng


đường thu RX
AO TX I2A:5 – Mất cân bằng
đường thu RX A
AO TX I2A:6 – Mất cân bằng
đường thu RX B
AO TX I2A:7 – Mất cân bằng
đường thu RX C
AO TX I2A:8 – Mất cân bằng
đường thu RX D
SO CF RU:40 – Antenna
Mô tả Xem mã lỗi

Hành động Xem mã lỗi

138
Số lỗi. AO TX I1B:47

Tên lỗi Lỗi phần phụ TX

Lỗi liên quan. SO CF EC2:13 – Lỗi phần phụ TX

SO CF RU:40 – Antenna

Mô tả Xem lỗi liên


quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.

6.12 AO TX, internal fault map class 2A

Table 23 AO TX I2A

Số lỗi. AO TX I2A:0

Tên lỗi Lỗi mất phân tập phát TX

Mô tả Mất phân tập phát TX. Phát phân tập TX dùng hai TRX và một trong
hai bị lỗi và nó không sẵn sàng hoặc ở chế độ local.

Hành động Cách sữa lỗi:

• Kiểm tra TRX thứ hai đã sẵn sàng trong chế độ remote chưa.
• Khởi động lại hai TRX trên hai cặp.
• Bỏ kích hoạt phân tập phát TX trên TRX có cảnh báo và sữa từng
cảnh báo trên hai TRX đó

139

You might also like