Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
1 Giới thiệuIntroduction 1
4 Các sơ đồ lỗi SO CF 7
4.1 SO CF, Điều kiện ngoài của sơ đồ lớp 1 7
4.2 SO CF, Điều kiện ngoài của sơ đồ lớp 2 7
4.3 SO CF, Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1A 11
4.4 SO CF, sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A 17
4.5 SO CF, replacement unit map 45
5 Các sơ đồ lỗi SO TRXC 59
5.1 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 SO TRXC 59
5.2 Điều kiện ngoài sơ đồi lớp 2 SO TRXC 59
5.3 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1A SO TRXC 63
5.4 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 1B SO TRXC 72
5.5 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A SO TRXC 74
5.6 SO TRXC, replacement unit map 86
6 Các sơ đồ lỗi AO 91
6.1 Điều kiện ngoài lớp 1, AO CON 91
6.2 Điều kiện ngoài lớp 2, AO CON 91
6.3 Điều kiện bên trong sơ đồ lỗi lớp 1B, AO RX 92
6.4 Điều kiện trong sơ đồ lỗi lớp 2A AO RX, 96
6.5 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 AO TF 99
6.6 Điều kiện ngòa sơ đồ lớp 2 AO T 102
6.7 Điều kiện bên trong sơ đồ lỗi lớp 1B AO TF 104
6.8 Sơ đồ lỗi bên trong lớp 2A AO TF, 105
6.9 Điều kiện ngoài sơ đồ lớp 1 AO TS 106
1
6.10 Sơ đồ lỗi trong lớp 1A, AO TX 106
2
Giới thiệu
1. Giới thiệu
Tài liệu này mô tả tất cả các lỗi có thể xảy ra từ tất cả các MacroRBS, trừ RBS
2109 và RBS 2111, từ BSC, và các đơn vị HW bị nghi ngờ là nguyên nhân gây
ra lỗi.
Với RBS 2109 và RBS 2111, tìm trong tài liệu danh sách lỗi RBS 2000 Micro.
Chú ý: Lỗi phải được kiểm tra lại trước khi phản ánh về đơn vị lỗi từ trung
tâm sửa chữa của Ericsson
Chý ý: Những số hiệu lỗi không sử dụng thì không được trình bày trong
danh sách lỗi này..
Ngoài những thay đổi đã biên tập, tài liệu này sẽ hiệu đính những thông tin như
sau:
Những thuật ngữ sau đây sẽ được sử dụng thông suốt trong tài liệu này.
Những số hiệu lỗi được đồng nhất với vị trí bit trên sơ đồ lỗi, được trình diễn
trên giao diện Abis
3
2.2 Các sơ đồi lỗi
Các điều kiện được trình bày trong lớp này là những điều kiện ảnh hưởng đến
chức năng MO. Các điều kiện này là bên ngoài TGl.
Các điều kiện được trình bày trong lớp này là những điều kiện không ảnh hưởng
đến chức năng MO. Các điều kiện này là bên ngoài TG
Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi ảnh hưởng đến chức năng MO.
HW lỗi là một phần trong báo hiệu MO.
Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi ảnh hưởng đến chức năng MO.
Nguồn gôc của những lỗi này là do bên ngoài tác động tới báo hiệu MO.
Các lỗi được trình bày trong lớp này là các lỗi không ảnh hưởng tới chức năng
MO. HW lỗi là một phần trong báo hiệu MO.
Các đơn vị trình bày trong sơ đồ này là các đơn vị HW bị nghi ngờ là nguyên
nhân của các lỗi trong sơ đồi lỗi đã được miêu tả trên.
2.3. Logical RU
4
Đơn vị thay thế logic được định nghĩa như là một đơn vị cái mà được đề cập đến,
nhưng nó không phải là đơn vị cụ thể đơn lẻ nào. Có 4 loại RU logic.
RU logic chỉ ra chi tiết vị trí lỗi.
1. Bus: Các Bus thường được xem như các đơn vị cụ thể, nhưng được thực hiện
trong backplane của tủ hoặc cáp. Khi một bus được chỉ ra trong bản đồ RU có
nghĩa là có thể lỗi ở bất kỳ phần cứng nào kết nối tới bus hoặc lỗi ở chnhs bus đó.
Các RU bus logic là:
• CDU Bus
• EPC bus/ loop thong tin Power.
• IOM bus
• Local bus
• Cáp PSU DC.
• Bus định thời.
• X bus
• Y link
2. Antenna. Một antenna logic là toàn bộ các đường tín hiệu giữa bộ thu phát và
anten.
3. Môi trường. Ru này chỉ ra các trạng thái lỗi không phải do BTS. Có 2 nhóm lỗi
loại này:
• Power, lỗi nguồn cung cấp từ ngoài đưa vào.
• Climate, lỗi cảnh báo nhiệt độ bên trong.
Ví dụ: Khi nhiệt độ trong phòng quá cao hoặc nguồn điện AC cấp vượt quá giới
hạn cho phép thì gây ra lỗi RU logic môi trường.
4. IDB. Cơ sỏ dữ liệu thiết lập cấu hình tủ RBS cũng được xem như một đơn vị có
thể thay thế được (RU) mặc dù nó chỉ là dữ liệu được chứa trong database.
Mã lỗi trên giao diện Abis được xác định trên từng MO. Bản đồ SO RU và bản đồ
lỗi I1A/I2A cần phải được xem xét cùng nhau. Bản đồ lỗi SO xác định lỗi , và bản
đồ RU xác định vị trí bị lỗi.
Một lỗi AO I1B có tương ứng một lỗi SO I2A. Bởi vậy băng cách đọc bản đồ lỗi
I2A và bản đồ RU cho SO CF hoặc SO TRXC sẽ xác định được phần cứng gây
ra lỗi AO I1B. Đây là trường hợp khi phần cứng bên trong RBS gây ra lỗi AO đơn.
4. Bản đồ lỗi SO CF.
Số lỗi SO CF EC1:2
5
Tên lỗi LMT (Mất kết nối cục bộ BTS).
Miêu tả DXU trong chế độ local Mode
Hành động Sử dụng OMT hoặc nhấn nút
Local/Remote đưa DXU và chế độ Remote.
Số lỗi SO CF EC1:4
Số lỗi SO CF EC1:5
Tên lỗi L/R TI ( Chuyển từ Local sang remote mode trong khi mất kết nối)
Miêu tả DXU chuyển sang chế độ Remote trong khi mất kết nối
Chú ý: Đây chỉ là thong tin, không phải lỗi.
Số lỗi SO CF EC2:9
Tên lỗi Cửa RBS (Cửa tủ RBS mở)
Miêu tả Lỗi này chỉ ra cửa tủ đang mở. Khi đóng tủ lại, 5 phút sau hết lỗi.
Hành động Nếu khi đóng cửa tủ lại và sau 5 phút vẫn còn lỗi này thì xét đến các lỗi lien
quan khác như sau:
• Kiểm tra khóa tủ và sửa lại nếu cần
• Thay khóa tủ mới.
Sô lỗi SO CF EC2:10
6
SO CF I2A:18 – Nguồn DC nằm ngoài dải cho phép.
Chú ý: Nếu xuất hiện lỗi này và kèm theo lỗi SO CF I2A:23,29 và 37 thì liên hệ với
Ericsson để được hướng dẫn chi tiết.
Số lỗi SO CF EC2:11
Tên lỗi Lỗi ALNA/TMA
Miêu tảDòng điện cấp cho ALNA/TMA được giám sát và phát hiện nếu vựợt quá giới hạn. (Dòng
điện tiêu thụ ALNA/TMA có thể được giám sát bằng OMT)
Nếu tất cả các ALNA/TMA tới một RX bị lỗi thì lỗi AO RX I1B cũng sẽ xuất hiện và
RX bị disable, trừ khi cấu hình cho TMA đường vòngTMA Type= GSM/TDMA.
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra định nghĩa giới hạn giám sát dòng điện ( Current Supervision Limit)
trong IDB cho từng ALNA/TMA thưo đúng đặc tính của từng nhà cung cấp.
Chú ý: Nếu định nghĩa TMA Type=Externally powered thì hệ thống giám
7
sát dòng điện ALNA/TMA bị disable.
• Tắt nguồn cấp cho ALNA/TMA ( CDU hoặc TMA-CM) và đợi ít nhất 10 giây
sau đó mới bật nguồn trở lại
Chú ý: Đối với các RBS 06B hoặc mới hơn, và TMA-CM-01,02,03, thì
nguồn ALAN/TMA có thể tắt và bật tạm thời bằng cách định nghĩa TMA
Type như Externally Powerred sử dụng OMT.
• Kiểm tra các Bias Injector
• Kiểm tra feeder và jumper
• Thay ALNA/TMA.
Số lỗi SO CF EC2:12
Tên lỗi Suy giảm ALNA/TMA
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra định nghĩa giới hạn giám sát dòng điện ( Current Supervision Limit)
trong IDB cho từng ALNA/TMA thưo đúng đặc tính của từng nhà cung cấp.
Chú ý: Nếu định nghĩa TMA Type=Externally powered thì hệ thống giám
sát dòng điện ALNA/TMA bị disable.
• Tắt nguồn cấp cho ALNA/TMA ( CDU hoặc TMA-CM) và đợi ít nhất 10 giây
sau đó mới bật nguồn trở lại
Chú ý: Đối với các RBS 06B hoặc mới hơn, và TMA-CM-01,02,03, thì
nguồn ALAN/TMA có thể tắt và bật tạm thời bằng cách định nghĩa TMA
Type như Externally Powerred sử dụng OMT.
• Kiểm tra các Bias Injector
• Kiểm tra feeder và jumper
• Thay ALNA/TMA.
Số lỗi SO CF EC2:13
Miêu tả Một lỗi ARAE đã được Active, nó chỉ ra rằng 1 lỗi đã xảy ra trên thiết bị phụ
trợ liên quan đến anten thu Tx và/hoặc phát RX.
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi.
• Sử dụng OMT để xác đinh ARAE Faulty có được Active không. Kiểm tra
định nghĩa ARAE Faulty trong IDB.
• Kiểm tra cáp kết nối ARAE Faulty.
• Kiểm tra các thiết bị phụ trợ
Số lỗi SO CF EC2:14
Fault No. SO CF EC2:14
Miêu tả Lỗi cầu chì trong DFU hoặc ICU trong BBS
Hành động Xem tài liệu BBS.
Table 3 SO CF I1A
Số lỗi SO CF I1A:0
Miêu tả Reset DXU khi phát hiện mất kết nối BSC-RBS trên CF-Link hơn 1 giờ
Hành động Nếu lỗi xảy ra thường xuyên, giám sát nguyên nhân gây nhiễu giữa
BSC và RBS chú ý đến thiết bị truyền dẫn.
Chú ý: Nếu chỉ có lỗi này xay ra thì không thay DXU
9
Số lỗi SO CF I1A:1
Tên lỗi Reset, bật nguồn
Miêu tả DXU tự động khôi phục lại sau khi tắt nguồn
Số lỗi SO CF I1A:2
Miêu tả DXU được reset bởi nút Reset DXU hoặc bằng OMT.
Số lỗi SO CF I1A:3
Miêu tả Phần mềm này để reset bộ định thời định kỳ. Nếu SW này bị khóa và
không hoạt động, Watchdog sẽ reset DXU.
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :
• Đọc RBS log and IDB sử dụng OMT và gửi chúng cho Ericsson.
Số lỗi SO CF I1A:4
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :
• Đọc RBS log and IDB sử dụng OMT và gửi chúng cho Ericsson.
10
Số lỗi SO CF I1A:5
• Thay DXU
Số lỗi SO CF I1A:6
Miêu tả Lỗi này xảy ra khi 2 hoặc nhiều TRX lỗi thông tin trên bus X.
Chú ý: Cảnh báo x uất hiện/ hết ngay tứ c k hắc nếu r es et TRXC
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi :
• Kiểm tra cáp bus ngoài, connector giữa các tủ.
• Reset DXU.
•Thay backplane.
Số lỗi SO CF I1A:8
11
Lỗi liên quan SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU
Nếu nhiều RBS có lỗi này có thể do nguồn đồng bộ PCM hoặc Nguồn đồng
bộ ngoài
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Reset DXU.
Số lỗi SO CF I1A:9
Miêu tả Lỗi này xảy ra khi Driver bus định thời trong DXU bị lỗi hoặc 2 hoặc nhiêu
TRX bị lỗi định thời.
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra cáp bus ngoài, các connector kết nối bus.
• Kiểm tra các connector bus.
• Reset DXU.
• Thay cáp local bus giữa backplane của DXU/ECU và backplane củaTRU
12
• Thay backplane TRU.
Số lỗi SO CF I1A:10
Lỗi liên quan SO CF EC2:10 – Mains fail (external power source fail)
SO CF RU:31 – Environment
Miêu tả Nhiệt đọ tủ vượt quá giới hạn cho phép. Lỗi này sẽ hết khi nhiệt độ trở về
mức bình thường
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
• Kiểm tra khe cắm TRU/DRU trống. Insert TRU/DRU dummy vào khe
trống.
Số lỗi SO CF I1A:12
Lỗi liê quan SO CF EC2:10 – Mains fail (external power source fail)
SO CF I2A:18 – DC voltage out of range
SO CF RU:31 – Environment
Miêu tả Điện thê DC sụt xuống dưới mức cho phép và RBS tắt.
Hành động Thực hiện các hành động sau cho đến khi hết lỗi:
13
• Kiểm tra nguồn ngoài cấp
• Kiểm tra định nghĩa điện thế Disconnet/Reconnect cho acquy trong
IDB .
• Kiểm tra số PSU đủ để duy trì điện thế yêu cầu cho cấu hình, loại
RBS.
Description Khối DXU không sẵn sàng gửi bất kỹ dữ liệu nào trên bus nội
bộ/Y link. Hành động theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi
được khắc phục
• Kiểm tra cáp Y link giữa DXU và tủ máy
chứa TRU/DRU đã được kết nối đúng chưa. (
• Kiểm tra cáp Y link phía ngoài (nếu có) giữa các tủ máy có được kết nối đúng
chưa và các chân không bị cong vênh
• Kiểm tra các giắc cắm đã được kết nối tới tất cả các khe cắm
còn trống chưa
• Xác lập lại DXU
• Thay thế DXU
• Thay thế cáp nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU
• Thay thế DXU/ECU backplane.
• Thay thế TRU backplane.
Description Cơ sở dữ liệu IDB/RBS lỗi hoặc không đọc được bởi SW. Hành
động theo chỉ dẫn sau tới khi lỗi được xử lý
• Cài đặt lại IDB sử dụng OMT
14
• Tạo mới và cài đặt IDB.
Description Cơ sở dữ liệu DXU lỗi hoặc không đọc được bới SW. Hành
động theo hướng dẫn phía dưới tới lúc lỗi được xử lý.
• Cài đặt lại DXU. (Reset the DXU)
• Thay thế DXU. (Thay thế DXU (Replace the DXU).)
Related faults SO CF I1A:18 – Cấu hình nội bộ lỗi Internal configuration failed
SO CF I2A:53 – Phần cứng và khai báo IDB không tương thích. (HW
and IDB Inconsistent)
Description Khai báo IDB không tương thích với phần cứng, ví dụ sai loại RBS, sai loại
CDU, sai số lượng tủ hoặc sai loại truyền dẫn.
Lưu ý: Chức năng OMT “So sánh phần cứng và IDB” có thể xác định
được phần cứng/IDB không tương thích (Không hỗ trợ thế hệ
RBS2101, 2102, 2103 và 2202)
Action Tạo IDB mới kết nối vào RBS và cài đặt vào RBS với OMT
Fault No. SO CF I1A:18
Fault name Cấu hình trong lỗi (Internal configuration failed)
SO CF I1A:17 – Phần cứng và khai báo IDB không tương thích (HW and
IDB inconsistent)
Description Khố DXU lỗi cấu hình trong DXU lỗi khi khởi động, thường là hệ quả của
15
các lỗi lien quan đã để cập phần trên.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý
Fault name Bộ điều tốc quạt thong gió lỗi (Air time counter lost)
Related faults SO CF RU:0 – DXU, MU or IXU
Description Lỗi truyền tín hiệu nội bộ trong DXU (Internal signalling problem in the
DXU).
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế DXU (Replace the DXU).
Fault No. SO CF I1A:23
Fault name Lỗi truyền tín hiệu định thời (Time distribution fault)
Related faults SO CF RU:3 – Cáp tín hiệu (Y link)
SO TRXC I1A:8 – Lỗi bộ nhận tín hiệu định thời (Timing reception fault)
Description Ít nhất hai TRX báo cáo tín hiệu định thời lỗi.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý
• Kiểm tra cáp Y link giữa DXU và backplane
16
chứa TRU/DRU đã kết nối tốt chưa
• Kiểm tra cáp Y link (nếu có) giữa các tủ máy đã được kết nối đúng
chưa
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế DXU (Replace the DXU).
• Thay thế cáp Y link giữa DXU và các TRU/DRU từng khối một.
Table 4 SO CF I2A
Note: Chỉ cho thong tin, không lỗi (For information only, not a fault.))
Fault No. SO CF I2A:2
Fault name Xác lập lại chuyển mạch (Reset, switch)
Description Khối ECU được xác lập lại với nút xác lập lại hoặc với OMT
Fault name Tự xác lập lại tính năng watchdog, (Reset, watchdog)
Description Phần mềm hỗ trợ tính năng tự cài đặt lại bộ định thời theo chu kì. Nếu
phâng mềm bị khóa và không thực hiện. Bộ watchdog sẽ cài đặt lại ECU.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Đọc bản ghi lỗi RBS và IDB sử dụng OMT và gửi cùng báo cáo lỗi
cho Ericsson
• Nếu lỗi này xuất hiện thường xuyên, thay thế phần mềm RBS
17
Fault name Xác lập lại RAM lỗi (Reset, RAM fault)
Description Khối ECU được xác lập lại nhờ lỗi khi check chẵn lẻ trong RAM.
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý
• Nếu lỗi này xuất hiện thường xuyên, thay RBS SW
• Thay thế ECU (Replace the ECU.)
Fault name Xác lập lại khi tính năng nội bộ thay đổi (Reset, internal function change)
Description Khối ECU được xác lập lại sau khi một tính năng nội bộ thay đổiThe ECU
Description Một bộ khuyếch đại tín hiệu thu trên CDU (hoặc DU) lỗi
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý.
• Tắt nguồn và bật lại CDU/DU với công tắc trên IDM
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Thay thế CDU/DU (Replace the CDU/DU.)
Fault name Vượt quá giới hạn tỉ số sóng đứng (VSWR limits exceeded)
• Tắt và bật lại nguồn CDU/CU (Switch off and on the power to the
CDU/CU.)
• Thay thế TRU nếu ăng ten (Replace the TRU. If Antenna)
• Kiểm tra giá trị ngưỡng VSWR trong IDB cho mỗi ăngten hiện tại (Check
the defined VSWR Limits in the IDB for each present antenna.)
• Kiểm tra dây nhẩy kết nối giữa TRU và CDU/CU (Check the TX cable
between the TRU and the CDU/CU.)
• Kiểm tra công suất truyền và công suất phản xạ trên cáp (nếu có)
giữa TRU và CDU/CU (Check the Pfwd and Prefl cables (if present)
between the TRU and CDU/CU)
• Kiểm tra cáp TX/cáp đồng trục, Dây nhẩy trong và ngoài và ăngten ví
dụ với hệ thống test ăngten (Check the TX cables/feeders, cable
connections inside and outside the cabinet and antennas, for example with
Antenna System SWR tests.)
• Tắt và bật lại nguồn CDU/FU (Switch off and on the power to the
CDU/FU.)
19
Fault No. SO CF I2A:9
AO TX I1B:2 – Mức nguồn phát CDU vượt quá (CDU output power limits
exceeded)
Description Nếu lỗi này xuất hiện cùng với lỗi AO TX I1B:20, kết quả đo tín hiệu TX vào
CDU-F/CU khác quá lớn so với giá trị mong muốn (If this fault occurs
together with related fault AO TX I1B:20, the measured TX power at the
CDU-F/CU input differs too much from the expected value.)
Nếu lỗi AO TX I1B:20 không xuất hiện, kết quả đo công suất phát tại
CDU/FU khác quá lớn so với giá trị mong muốn. Lỗi lien quan AO TX
I1B:2 có thể xuất hiện, nếu sự khác biệt là rõ rang (If related fault AO TX
I1B:20 is not raised, the measured TX power at the CDU/FU output
differs too much from the expected. The related fault AO TX I1B:2 may
also be raised, if the difference is severe.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Kiểm tra cáp TX giữa TRU và CDU-F/CU (Check the TX cable between
the TRU and the CDU-F/CU.)
• Tắt và bật lại nguồn CDU-F/CU. (Switch off and on the power to the
CDU-F/CU.)
• Kiểm tra cáp TX giữa TRX tủ GSM và MCPA (Check the TX cables
between the GSM TRX cabinet and the MCPA cabinet.)
• Kiểm tra cáp TX trong MCPA (Check the TX cables within the MCPA
cabinet.)
• Kiểm tra trạng thái đèn led MCPA. Nếu đèn đỏ sang, kiểm tra
khởi động lại công tắc trong vị trí giữa và xác lập lại MCPA nếu
cần (Check the MCPA Status LED. If red light is on, check that the
reset switch is in the middle position and reset the MCPA if needed.)
• Nếu MCPA có trạng thái đèn led là đỏ, thay thế MCPA. Cách khác (If
the MCPA Status LED remains red, replace the MCPA. Otherwise)
• Kiểm tra cáp TX giữa TRU và CDU (Check the TX cable between the
TRU and the CDU.)
• Kiểm tra công suất truyền và công suất phản xạ trên cáp (nếu có)
giữa TRU và CDU/CU) (Check the Pfwd and Prefl cables (if present)
between the TRU and CDU/CU.)
• Kiểm tra cáp TX, feeder trong ngoài (Check the TX cables/feeders
and connections inside and outside the cabinet.)
• Tắt và bật lại nguồn CDU/FU (Switch off and on the power to the
CDU/FU.)
Fault name Khối DXU checksum lỗi (DXU-opt EEPROM checksum fault)
21
Description Khối EEPROM là tính năng tùy chọn của DXU bảng mạch đồng bộ
gồm dữ liệu lỗi (The EEPROM of the DXU optional synchronization
board contains corrupted data.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Cảnh báo có thể được xóa bỏ bằng cách sử dụng nguồn đồng bộ
cưỡng bức PCM, nếu có thể. Tính năng này được didnhj nghĩa bởi
tham số TF SYNCRC=PCM trong BSC. (The alarm can probably be
removed by using PCM as synchronization source instead, if possible.
This is done by defining the TF parameter SYNCSRC = PCM in the BSC.)
Fault name Mức thu độ lợi max/độ lợi min bị xâm phạm (RX maxgain/mingain violated)
SO CF RU:40 – Antenna
Description Tổng độ lợi RX (từ antenna tới TRU/DRU) là ngoài giải khuyến nghị. Có thể
một hoặc vài tham số cho TMA hoặc RX cable/feeder mất hoặc khai báo sai
trong IDB (The total RX gain (from antenna to TRU/DRU) is outside the
recommended range. Probably one or several values for TMA gain or RX
cable/feeder loss are wrongly defined in the IDB.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Xác nhận lại với OMT rằng IDB là đúng và đã khai báo TMA. Nếu
không thay đổi và cài đặt lại IDB mới (Confirm with OMT that the IDB
is correct regarding installed TMAs. If not, modify and install a new IDB.)
• Kiểm tra giá trị khai báo cho độ lợi TMA, suy hao RX dây nhẩy và
feeder HLout/HLin trong IDB (Check the defined values for TMA gain,
RX cable/feeder loss and HLout/HLin cable (if present) loss in the IDB.)
22
• Xác lập lại DXU (Reset the DXU)
• Cho cấu hình không TMA, đặt suy hao feeder bằng 0 (For non-TMA
configurations, set the feeder loss value to 0 dB.)
Fault name Bộ định thời VCO không chính xác (Timing unit VCO ageing)
Description Bộ định thời VCO không chính xác. Các lệnh điều khiển ngoài vùng có
thể nhận ra (The VCO is ageing. Its control value has drifted outside its
authorized range.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
Fault name Giám sát kết nối CDU mất (CDU supervision/communication lost)
SO TRXC I2A:22 – Bus kết nối CDU lỗi (CDU-bus communication fault)
AO RX I2A:1 – Tín hiệu thu đường A mất (RX path lost on A receiver
side)
AO RX I2A:2 – Tín hiệu thu đường B mất (RX path lost on B receiver
side)
AO RX I2A:3 – Tín hiệu thu đường C mất (RX path lost on C receiver
23
side)
AO RX I2A:4–Tín hiệu thu đường C mất (RX path lost on D receiver side)
AO TX I1B:0 – CU/CDU không sử dụng (CU/CDU not usable)
AO TX I1B:22 – Giám sát tỉ số sóng đứng/Công suất ra lỗi (VSWR/Output
power supervision lost)
AO TX I1B:30 – Điều khiển công suất phát CDU lỗi (TX CDU power
control fault)
Description Giao tiếp trên CDU bus giữa TRU và CDU, CU, DU hoặc FU lỗi (There is a
communication problem on the CDU bus between TRU and CDU, CU, DU
or FU.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Kiểm tra IDM các công tắc và cầu chì cho CDU là đúng vị trí
on và các lien quan khác là tốt (Check at the IDM that the circuit
breaker or fuse for the CDU is in position ON respectively OK.)
• Kiểm tra CDU nguồn cung cấp DC là kết nối tốt (Check that the CDU
DC supply cable is properly connected.)
• Kiểm tra các yêu cầu khai báo CDU trong IDB tương ứng vơi CDU hiện tại trong
RBS. Cách khác thay đổi cấu hình IDB hoặc phần cứng RBS (Check that the
required CDUs in the IDB correspond to the CDUs present in the RBS.
Otherwise modify the IDB configuration or RBS hardware.)
• Kiểm tra cáp CDU, bao gồm cả kết nối phía sau tủ máy (Check the
CDU bus cable, including backplane connection.)
Fault name Giám sát Tỉ số sóng đứng/ Công suất ra lỗi mã lỗi SO CF RU:27 – FU CU
PFWD cáp SO RU:28 – FU CU PREEL VSWR/Output power supervision
lost Related faults SO CF RU:27 – FU CU PFWD cable SO CF RU:28 – FU
24
CU PREFL cable
SO CF RU:52 – Truyền sóng trên cáp truyền (CDU CDU (CDU CDU PFWD
cable)
SO CF RU:53 – Phản xạ trên cáp CDU – CDU (CDU CDU PREFL cable)
Description Cáp truyền và phản xac giữa FU và CU hoặc giữa CDU-F và CDU – F khác
là không được kết nối hoặc bị hỏng (A Pfwd or Prefl cable between the FU
and a CU or between a CDU-F and another CDU-F is disconnected or
broken.)
Action Kết nối lại dây cáp (Reconnect or replace the Pfwd or Prefl cable.))
Fault name Nhiệt độ phòng quá điều kiện nhiệt độ thường (Indoor temp out of normal
conditional range)
Related faults SO CF EC2:10 – Lỗi chính (Nguồn cấp ngoài lỗi) SO CF I1A:10 - Nhiệt
độ phòng quá dải an toàn (Mains fail (external power source fail) SO CF
I1A:10 – Indoor temp out of safe range)
SO CF RU:31 – Môi trường (Environment)
SO TRXC I1B:1 – Nhiệt độ phòng quá dải an toàn (Indoor temp out of safe
range)
Description Nhiện độ trong phòng ngoài dải. Lỗi trong truờng hợp khi nhiệt độ quay lại
dải bình thường (The temperature in the cabinet is out of range. The fault
ceases when the temperature is back in the normal conditional range.)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the instructions
below until the fault is corrected)
• Kiểm tra các khe trống thiếu card giả. Đưa các card giả vào vị trí
trống trên tủ máy (Check for missing TRU/DRU dummies. Insert
TRU/DRU dummies in empty slots in the TRU/DRU magazine.)
• Thực hiện kiểm tra hệ thống làm mát (Perform a climate system test.)
25
• Kiểm tra các khe tủ trong ngoài là sạch (Check that the air inlets and
outlets are clear.)
Description Độ ẩm trong phòng máy là cao hơn giới hạn cho phép
(The humidity in the cabinet is above the allowed level.)
Action Kiểm tra hệ thống làm mát (Check the Climate System.)
Fault name Hiệu điện thế DC ngoài dải (DC voltage out of range)
Related faults SO CF EC2:10 – Lỗi chính (Nguồn cung cấp ngoài lỗi) SO CF I1A:12 –
Hiệu điện thế DC ngoài dải (Mains fail (external power source fail) SO CF
I1A:12 – DC voltage out of range)
SO CF RU:31 – Môi trường (Environment)
SO TRXC I1B:3 – Hiệu điện thế DC ngoài dải (DC voltage out of range)
Description Hiệu đienẹ thế DC ngoài dải. Thời gian hoạt động là giới hạn
(The DC voltage is out of range. The time in operation is limited)
Action Theo hướng dẫn phía dưới tới khi lỗi được xử lý. (Follow the
instructions below until the fault is corrected)
• Kiểm tra nguồn cung cấp ngoài (Check external power supply.)
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Nếu bộ cảm biến nhiệt acqui được xác định, tránh khởi động lại
ECU/DXU từ thời gian lọc cho cảnh báo này là 12h cho một vài BFU, để
tránh cảnh báo lỗi không được sửa chữa, cảnh báo sẽ dừng lại khi ta khởi
động lại ECU/DXUvà chỉ xảy ra cảnh báo tiếp sau 12h.
Kiểm tra lại các cable quang và các kết nối của chúng.
Kiểm tra ở IDM, công tắc và cầu chì cho các RU là ở vị ON.
Kiểm tra RU được chỉ định bị lỗi
Bật/tắt các RU lỗi
Kiểm tra các kết nối tới CCU.
Kiêm tra các EPC bus hoặc kết nối quang tới các RU
Chạy kiểm tra một hệ thống nhiệt ( điều hoà)
Kiểm tra nguồn cung cấp tới nguồn nhiệt ( điều hoà)
Kiểm tra thiết lập điện áp AC tới nguồn nhiệt (điều hoà)
Kiểm tra các kết nối AC chính trong ACCU/hộp kết nối AC chính.
Kiểm tra lại bộ lọc môi trường (nếu có) và làm sạch hoặc thay thế nếu cần
thiết.
Fault No. SO CF I2A:24
30
Mô tả lỗi Hệ thống cảm biến bị lỗi trong ECU/DXU không hoạt động. ECU/DXU
lấy giá trị điện áp từ PSU/BFU. Nếu đường quang bị lỗi thì sẽ bị mất hệ
thống giám sát điện áp.
Tác động Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Kiểm tra trên IDM để đảm bảo rằng công tắc và cầu trì điện cho hệ thống
cảm biến điện áp luôn bật ON
- Kiểm tra trên IDM để đảm bảo rằng công tắc và cầu trì mạch điện trong
bộ ECU luôn bật ON.
- Khởi động lại ECU/DXU.
- Lắp đặt lại ECU/DXU
Fault No. SO CF I2A:28
Tên Lỗi: Lỗi bộ biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số (A/D)
Các lỗi liên quan: SO CF RU:0 – DXU, MU,IXU
SO CF RU:1 – ECU
Mô tả: Bộ biến đổi A/D trong ECU/DXU bị lỗi, các đo đạc từ bộ cảm biến nhiệt
và cảm biến điện áp có thể không được ghi. Sự giám sát nhiệt độ và giám
sát độ ảm bị bất. Hệ thống điện áp được lấy từ PSU/BFU thay vì bộ cảm
biến. Nếu đường quang bị lỗi thì hệ thống giám sát điện áp cũng bị lỗi.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Khởi động lại ECU/DXU
- Lắp đặt lại hoặc thay thế ECU/DXU.
31
- Kiểm tra các TRUs/DRUs định nghĩa trong IDB phù hợp với các
TRUs/DRUs đang tồn tại trong RBS. Nếu không phù hợp thì sửa lại IDB
- Kiểm tra cáp lối dây Y link giữa DXU và Backplane/ TRUs/DRUs
- Kiểm tra Bus mở rộng/ cáp Y link ( nếu có) giữa các khối để đảm bảo kết
nối đúng, và các cáp kết nối, đầu kết nối ( connector) của nó để đảm bảo
không bị hỏng, hoạt động kém.
- Nếu RBS 2101, 2102, 2103 hoặc 2202, kiểm tra sự thiết lập của
DXU/ECU và bản chuyển mạch TRU để đảm bảo là đúng trong cả tủ
chính và tủ mở rộng ( nếu có).
- Khởi động lại TRU/DRUs
- Khởi động lại ECU
- Khởi động lại DXU.
- Lắp đặt lai ( hoặc thay thế) TRU/DRU
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) ECU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) cáp của Bus cục bộ giữa bản mạch
DXU/ECU và bản mạch TRU.
- Lắp đặt lại (hoặc thay thế) bản mạch DXU/ECU
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) bản mạch của TRU.
Fault No. SO CF I2A:31
Tên Lỗi: Tần số của phần mềm cao.
Mô tả: Các lỗi thường xuyên xảy ra trong suốt thời gian thực hiện các ứng dụng
phầm mềm trong DXU hoặc ECU.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Đọc lại RBS Log và IDB đang sử dụng OMT và gửi cho các vấn đề xảy
ra tới nhà cung cấp Ericssion
- Nếu lỗi xảy ra liên tiếp, thiết lập lại phần mềm RBS.
Fault No. SO CF I2A:32
Tên Lỗi: bộ nhớ bị sai lệch, hoạt động không ổn định
Mô tả: Nội dung của bộ nhớ flash DXU hoặc ECU bị sai lệch.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
- Thực hiện Download phần mềm tới RBS từ BSC.
- Thiết lập lại IDB
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) ECU.
- Lắp đặt lại ( hoặc thay thế) DXU.
Fault No. SO CF I2A:33
Tên Lỗi: Mất phân tập thu
Các lỗi liên quan: SO CF RU: 40 - Anten
AO RX I2A:1 - Mất đường thu trên mặt A của bộ thu
AO RX I2A:2 - Mất đường thu trên mặt B của bộ thu
AO RX I2A:3 - Mất đường thu trên mặt C của bộ thu
AO RX I2A:4 - Mất đường thu trên mặt D của bộ thu
32
Mô tả: Một sự mất cân bằng cường độ tín hiệu giữa các đường của bộ thu đã
được phát hiện trong một hoặc một vài TRX. Phụ thuộc vào các đường RX,
cái mà có cường độ tín hiệu thấp nhất, một hoặc một vài các lỗi liên
quan
cũng xuất hiện.
Chú ý: Để tránh cảnh báo lỗi giả, có một thời gian lọc dài, chiều dài thực tế
phụ thuộc vào tải lưu lượng. Lỗi có thể xảy ra vài ngày sau khi được khắc
phục. Mặc dù thời gian lọc dài , một MS có thể gây ra một cảnh báo nếu
cuộc gọi được thực hiện khi lưu lượng thấp và cuộc gọi kéo dài trong một
thời gian dài trong một vùng mà thiếu vùng phủ. Khi lưu lượng tăng lên
thông thường cảnh báo sẽ dừng. Để khắc phục loại cảnh báo này cần phải
xem xét lại quy hoạch các cell.
Tác động: Thực hiện các bước sau đến khi lỗi được khắc phục
Chú ý: Do thời gian lọc dài do vậy trong các tác động, không nên sử dụng
sử dụng tác động reset trước các tác động khác. Chúng chỉ được sử dụng
khi các tác động khác đã được thực hiện.
− Dựa vào các lỗi RX I2A xuất hiện để xác địng các RX lỗi, từ các RX
bị lỗi ta xác định ra các anten kết nối và kiểm tra chúng.
Chú ý: Nếu các cảnh báo khác xuất hiện trên cùng đường thu RX, thì các lỗi
này cũng có thể gây ra cảnh báo mất phân tập RX. Nếu các cảnh báo này
hiện diện thì ta phải sửa các lỗi đó trước tiên.
− Đảm bảo các cable được kết nối tới CDU là đúng, và các Anten “ vô
tuyến” hiển thị trong OMT được định nghĩa như thế nào liên quan tới
các kết nối.
− Kiểm tra các phương thức phân tập RX được định nghĩa trong BSC (
thông số RX là RXD cùng với các giá trị A,B,C,AB và ABCD). Xem
xét thiết lập anten trong OMT để xem sự trợ giúp.
− Kiểm tra ALNA/TMAs, nếu được sử dụng, đang làm việc đúng.
Chúng có thể thực hiện bởi sự giám sát công suất tiêu thụ
ALNA/TMAs trong OMT và so sánh nó với sự tiêu thụ công suất
mong đợi.
− Kiểm tra lại tất cả các Cable vô tuyến, các Connector và các thiết bị
vô tuyến thụ động khác: VD: Các kiểm tra SWR hệ thống anten.
− Kiểm tra các Anten.
Fault No. SO CF I2A:34
Tên Lỗi: Lỗi điện áp đầu ra
Các lỗi liên quan: SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:20 – TMA CM
SO CF RU:25 –DU
SO CF RU:47 – Cable TMA-CM.
35
SO CF RU:29 – Cable HLIN CAB
SO CF RU:37 - Cable RXA CDU CXU
SO CF RU:38 - Cable RXB CDU CXU
SO CF RU:55 – Khối RXA ASU hoặc cable
SO CF RU:56 - Khối RXB ASU hoặc cable
SO CF RU:57 – Cable RXA ASU CXU
SO CF RU:58 – Cable RXB ASU CXU
SO CF RX I1B:9 – Mất kết nối dây RX
AO RX I2A:1 – Mất đường thu trên mặt A đường thu
AO RX I2A:2 – Mất đường thu trên mặt B đường thu
AO RX I2A:3 – Mất đường thu trên mặt C đường thu
AO RX I2A:4 – Mất đường thu trên mặt D đường thu
Cụ thể DXU không tiếp xúc 1 hoặc 1 vài TRU/DRU được đánh dấu như mong đợi
trong IDB.
Cách xử lý Theo các chỉ dẫn sau cho đến khi các lỗi được xử lý:
36
• Kiểm tra tại IDM xem các mạch ngắt hoặc cầu chì đối với các TRU có lần
lượt ở đúng vị trí ON và OK không.
• Kiểm tra xem liệu các TRU/DRU xác định trong IDB tương ứng với
TRU/DRU hiện tại trong RBS. Nếu không điều chỉnh IDB.
• Kiểm tra xem dây bus/Y link ngoại vi (hiện tại) giữa các tủ có kết nối chính
xác chưa, kiểm tra các dây nối và các chốt của connector còn y nguyên
không.
•. Kiểm tra xem liệu các đấu nối đầu cuối có bị đặt lên các các connector bus
chưa được kết nối hay không.
• If RBS 2101, 2102, 2103 or 2202: Kiểm tra xem liệu các thiết lập của
các bộ chuyển TRU backplane chính xác trong cả tủ Master và tủ
Extension hay không (hiện tại)
• Thay thế cáp bus nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU backplane.
37
• Kiểm tra xem bus ngoại vi (hiện tại) giữa các tủ có được nối chính xác
không, và dây và các đấu nối connector có nguyên vẹn hay không.
• Kiểm tra xem liệu các đấu nối đầu cuối gắn trên các trên tất cả các
bus connector chưa được nối hay không.
• Kiểm tra xem thiết lập của các bộ chuyển DXU/ECU backplane chính xác
trên tủ Master và tủ Extension hay chưa (hiện tại)
• If RBS 2101: Tắt và tạm thời rút các TRU ra. Reset lại ECU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:19 – Công suất và hệ thống thời tiết trong chế độ độc lập
SO CF RU:34 – IDB
Cụ thể 1 hoặc 1 vài TẼ hoặc ECU gây lỗi cấu hình trong. Nếu là TRX thì xem các
lỗi liên quan SO TRXC I1A:21 để biết thêm chi tiết
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
Nếu cảnh báo SO TRXC I1A:21 xuất hiện, xem lỗi đó để biết thêm chi tiết.
Nếu không xem ở dưới đây:
SO CF RU:14 – Nguồn
Cụ thể Nhiệt độ ở trên ngưỡng cho phép. Kiểm tra bản đồ SO CF RU để tìm ra
xem RU nào gây ra cảnh báo. Hết lỗi khi nhiệt độ quay trở lại bình thường.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
39
Nếu CDU:
• Kiểm tra tất cả các bộ giả RU, nếu cần, xem có đúng vị trí và được
ghép chính xác hay không.
Các lỗi liên quan SO CF I2A:38 – Các giá trị mặc định được sử dụng
SO CF RU:20 – TMA CM
SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:25 – DU
SO CF RU:26 – FU
SO CF RU:34 – IDB
SO CF RU:42 – CXU
SO CF RU:46 – FCU
SO TRXC I2A:23 – Các giá trị mặc định được sử dụng
Cụ thể IDB hoặc 1 trong các cơ sở dữ liệu RU chưa 1 hoặc 1 vài thông số
không chính xác (ví dụ như là bên ngoài giới hạn). SW sẽ sử dụng 1 giá
trị mặc định thay thế và hiệu suất có thể bị giảm.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
40
• Kiểm tra bản đồ RU để tìm ra cơ sở dữ liệu nào bị lỗi
Nếu là IDB:
•
Nếu kết nối là OK, tắt và bặt nguồn tới RU lỗi và reset lại DXU
Chú ý:
Trong 1 vài trường hợp, bản đồ RU sẽ chỉ ra 1 vài CDU lỗi, trong khi đó chỉ
có 1 cái duy nhất thực sự lỗi. Nếu điều này xảy ra thì chỉ thay thế 1 CDU tại
1 thời điểm và sau đó reset lại DXU
Fault No. SO CF I2A:47
Cụ thể Antenna hopping là không thể do cấu hình nhận được từ BSC và site là
ràng buộc
Chỉ có các cấu hình CDU-Gs, CDU-Ks, CDU-Js, CDU-Ls, or DRUs hỗ trợ
antenna hopping.
Để antenna hopping, thì ít nhất 1 hệ thống antenna phải bao gồm 2 TX,
được nối tới các antenna tách biệt nhau
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Đọc IDB và sử dụng hiển thị vô tuyến trong OMT để kiểm tra xem IDB
được xác định như thế nào liên quan tới các đấu nối.
• Không xác định Antenna Hopping với BSC nếu không có khả thi.
Chú ý: Với BSC R10 và trên bất kì cấu hình của Antenna Hopping nào là
On/Off trong IDB bị chiếm hoặc định nghĩa lại bởi cấu hình BSC.
41
Fault No. SO CF I2A:48
Cụ thể a) Nếu lỗi này xảy ra cùng với RU xác định: bộ thu GPS, thì bộ thu GPS
xác định dò lỗi HW. Nếu không tồn tại nguồn đồng bộ dự phòng thì cảnh
báo AO TF I1B:2 cũng sẽ tăng
b) Nếu lỗi này xảy ra cùng với RU xác định: dây DXU bộ thu GPS, thì
không có kết nối giữa DXU và bộ thu GPS xác định. Nếu nguồn đồng bộ dự
phòng (PCM) không tồn tại thì cảnh báo AO TF I1B:2 cũng sẽ tăng.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Loại bỏ cảnh báo lớp 1, hiện tại, bằng cách sử dụng PCM như là
nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực hiện bằng cách xác
định các thông số TF: SYNCSRC = DEFAULT trong BSC.
• Kiểm tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn. Kiểm
tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn.
• Ngắt kết nối nguồn tới GPS, ví dụ bằng cách ngắt kết nối connector trong
OVP. Chờ 1 phút và sau đó nối lại nguồn.
• Loại bỏ cảnh báo lớp 1, hiện tại, bằng cách sử dụng PCM như là
nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực hiện bằng cách xác
định các thông số TF: SYNCSRC = DEFAULT trong BSC.
• Ngắt kết nối nguồn tới GPS, ví dụ bằng cách ngắt kết nối connector trong
OVP. Chờ 1 phút và sau đó nối lại nguồn.
42
• Kiểm tra bộ cung cấp nguồn tới GPS bằng cách kiểm tra điện áp 1 chiều
LED trong OVP
• Kiểm tra bộ thu GPS và chuỗi các bộ thu đó là antenna và dây dẫn.
• Nếu không có GPS được lắp đặt thì GPS hiện tại = Không cần được set
trong IDB, sử dụng các thông số GPS xác định trong OMT.
Fault No. SO CF I2A:49
Tên lỗi Thời gian dự phòng nguồn ngắn hơn mong đợi
Cụ thể Thời gian dự phòng nguồn ngắn hơn thời gian dự phòng nguồn mong đợi,
được xác định sử dụng OMT.
• phép thử tiếp theo đo thời gian dự phòng dài hơn mong đợi
• Thời gian bắt đầu của phép thử bị thay đổi tới thời gian tương lai
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý: -
• Kiểm tra IDB xem liệu các thông số phép thử thời gian dự phòng nguồn
xác định có chinh xác hay không.
43
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Kiểm tra xem TMA-CMs trong IDB tương ứng với TMA-CMs hiện tai có
trong RBS hay không. Nếu không chỉnh sửa IDB.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Kiểm tra tại IDM xem liệu bộ ngắt mạch cho CXU có đúng vị trí ON hay
không.
•Kiểm tra xem dây cung cấp nguồn 1 chiều CXU đã được kết nối chưa.
• Kiểm tra xem liệu các CXU yêu cầu trong IDB tương ứng với CXU hiện tại
có trong RBS hay không. Nếu không chỉnh sửa cấu hình IDB hoặc phần
cứng RBS.
• Kiểm tra xem liệu dây bus IOM có được kết nối tới CXU hay không
Các lỗi liên quan SO CF I1A:17 – Không nhất quán giữa HW và IDB
SO CF RU:34 – IDB
Cụ thể Không nhất quán giữa HW và IDB, dụ sai số BFU hoặc PSU hoặc sai loại
TRU
Nếu TRU, xem các lỗi liên quan SO TRXC I1A:20 để biết thêm chi tiết.
45
Chú ý: Chức năng OMT “So sánh HW và IDB” có thể được sử dụng để
nhận dạng tính không nhất quán HW/IDB (không được hỗ trợ bởi RBS
2101, 2102, 2103 & 2202).
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
Nếu cảnh báo SO TRXC I1A:20 xuất hiện, xem lỗi đó để biết thêm chi tiết.
Nếu không thì xem ở dưới:
• Kiểm tra tất cả các kết nối của vòng quang/EPC bus
• Kiểm tra xem hệ thống nguồn xác định và BFU/BDM xác định và PSU
trong IDB tương ứng với BFU/BDM và PSU hiện tại có trong RBS hay
không. Nếu không chỉnh sửa IDB.
Chú ý: Các phiên bản đầu tiên của RBS 2102 và 2103, cả 2 BFU mỗi tủ
có thể được lắp đặt.
Cụ thể Driver định thời bus bị lỗi, hoặc 1 hoạc 1 vài TRU báo cáo các vấn đề định
thời thu.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
46
• Kiểm tra xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa
và cáp giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không. Kiểm tra
xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa và cáp
giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không.
• Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được ghép lên tất cả các connector
bus chưa được kết nối hay không. Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được
ghép lên tất cả các connector bus chưa được kết nối hay không.
• Thay thế dây bus nội bộ giữa DXU/ECU backplane và TRU backplane.
Cụ thể Lỗi này tăng khi 1 hoặc nhiều TRU báo cáo lỗi kết nối trên X bus.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Kiểm tra xem các dây bus ngoại vi giữa các tủ được nối chính xác chưa
và cáp giữa và các đấu nối connector còn nguyên vẹn không.
• Kiểm tra các đấu nối đầu cuối được ghép lên tất cả các connector
bus chưa được kết nối hay không.
47
• Reset lại TRU.
Các lỗi liên quan AO RX I2A:5 – Mất cân bằng đường dẫn A RX
AO RX I2A:6 – Mất cân bằng đường dẫn B RX
AO RX I2A:7 – Mất cân bằng đường dẫn C RX
AO RX I2A:8 – Mất cân bằng đường dẫn D RX
AO TX I1B:35 – Mất cân bằng đường dẫn RX SO CF RU:40 – Antenna
Cụ thể Lỗi này xảy ra cùng với 1 antenna cố định, nếu sự khác nhau trong cường
độ tín hiệu giữa 2 antenna trong cùng hệ thống antenna vượt qua giới hạn
được định rõ sử dụng chức năng OMT: các thông số mất cân bằng đường
RX. Nếu giới hạn lớp 1 bị vượt qua và lỗi liên quan AO TX I1B:35 cũng
được tăng và TX sẽ bị mất tác dụng.
Khi đặc điểm lỗi được sửa, reset lại TRU gây ra lỗi kết thúc tức thời.
Chú ý rằng, nếu đặc điểm lỗi không được sửa, lỗi sẽ được báo cáo lại khi ít
nhất 1 số lượng mẫu nhỏ nhất được thu thập. Số lượng mẫu nhỏ nhất này
được xác định bởi chức năng các thông số mất cân bằng đường dẫn RX
trong OMT.
Cách xử lý Theo các bước sau cho đến khi lỗi được xử lý:
• Kiểm tra các giới hạn bất biến đường RX được xác định sử dụng chức
năng các thông số mất cân bằng dây RX đối với hệ thống antenna lỗi.
• Kiểm tra cáp/feeder TX, các kết nối cáp trong và ngoài tủ và antenna, ví
dụ với các bài test SWR hệ thống antenna. Để biết thêm thông tin về việc
làm thế nào thực hiện bài test SWR xem các bài test hệ thống antenna
kiểm chứng hoặc hệ thống antenna trong CPI đối với RBS có liên quan.
48
Bảng 5 SO CF RU
RU No. SO CF RU:0
Các lỗi liên quan SO CF I1A:8 – Lỗi định thời khối VCO
SO CF I1A:21 – Lỗi HW
SO CF I1A:22 – Bộ đếm thời gian khác hàng sử dụng điện thoại bị mất
SO CF I2A:24 – Lỗi HW
49
Chi tiết Xem các lỗi có liên quan tương ứng
Action Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:1
Tên RU ECU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:27 – Lỗi cảm biến điện áp hệ thống
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:3
Tên RU Y link
Số RU SO CF RU:5
50
Tên RU CDU
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:6
Tên RU CCU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Bảng 5 SO CF RU
Số RU SO CF RU:7
Tên RU PSU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất ngoài giảm
51
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:8
Tên RU BFU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ phòng giảm
Các xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:9
Tên RU BDM
Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ phòng giảm
Các xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
52
Số RU SO CF RU:10
Tên RU ACCU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất trong giảm
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:11
Chú thích Bộ làm lạnh tích cực còn được gọi là điều hòa
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Cụ thể Xem các lỗi liên quan
Cách xử lý Xem các lỗi liên quan
Số RU SO CF RU:12
Tên RU ALNA/TMA A
53
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:13
Tên RU ALNA/TMA B
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
Số RU SO CF RU:14
Tên RU Nguồn
Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dự phòng giảm
Số RU SO CF RU:15
Tên RU Fan
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Số RU SO CF RU:16
Tên Ru Bộ gia nhiệt
54
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Số RU SO CF RU:17
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Số RU SO CF RU:18
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Số RU SO CF RU:19
Các lỗi liên quan SO CF I2A:26 – Lỗi cảm biến thời tiết
Số RU SO CF RU:20
Tên RU TMA CM
55
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:21
Các lỗi liên quan SO CF I2A:26 – Lỗi cảm biến thời tiết
RU No. SO CF RU:22
RU No. SO CF RU:23
56
RU No. SO CF RU:24
Tên RU CU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:8 – Vượt qua các giới hạn VSWR
SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất
SO CF I2A:24 – Lỗi HW
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:25
Tên RU DU
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương ứng
RU No. SO CF RU:26
Tên RU FU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất
57
SO CF I2A:36 – Lỗi cơ sở dữ liệu RU
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương ứng
RU No. SO CF RU:27
Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
Cụ thể Xem các lỗi liên quanCách xử lý Xem các lỗi liên quan
RU No. SO CF RU:28
Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
RU No. SO CF RU:29
RU No. SO CF RU:30
58
Tên RU CDU bus
Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất kết nối/giám sát CDU
RU No. SO CF RU:31
Các lỗi liên quan SO CF EC2:10 – Lỗi Mains (Lỗi nguồn công suất ngoài)
SO CF I1A:10 – Nhiệt độ trong phòng vượt qua ngưỡng an toàn
SO CF I1A:12 – Điện áp 1 chiều vượt ngưỡng
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:32
59
SO CF I2A:42 – Mất kết nối tới ECU
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:33
Các lỗi liên quan SO CF I2A:19 – Công suất và hệ thống thời tiết trong chế độ độc lập
RU No. SO CF RU:34
Tên RU IDB
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:36
60
SO CF I2A:54 – Lỗi đình thời bus
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:37
RU No. SO CF RU:38
RU No. SO CF RU:39
Tên RU X bus
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
61
RU No. SO CF RU:40
Tên RU Antenna
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:41
Các lỗi liên quan SO CF I2A:21 – Dung lượng công suất trong giảm
RU No. SO CF RU:42
Tên RU CXU
62
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:45
Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ trự giảm
RU No. SO CF RU:46
Tên RU FCU
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:47
RU No. SO CF RU:49
RU No. SO CF RU:50
Các lỗi liên quan SO CF I2A:23 – Giảm khả năng chịu đựng thời tiết
RU No. SO CF RU:51
Các lỗi liên quan SO CF I2A:22 – Dung lượng nguồn dữ trự giảm
RU No. SO CF RU:52
Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
RU No. SO CF RU:53
Các lỗi liên quan SO CF I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
RU No. SO CF RU:54
Các lỗi liên quan SO CF I2A:14 – Mất kết nối/giám sát CDU
SO CF I2A:51 – Mất kết nối/giám sát TMA
SO CF I2A:52 – Mất kết nối/giám sát CXU
Cụ thể Xem các lỗi liên quan.
Cách xử lý Kiểm tra, với OMT, các lỗi có thể liên quan. Xem các lỗi liên quan tương
ứng
RU No. SO CF RU:55
RU No. SO CF RU:56
RU No. SO CF RU:57
RU No. SO CF RU:58
RU No. SO CF RU:59
Tên RU MCPA
Các lỗi liên quan SO CF I2A:9 – Vượt qua các giới hạn công suất
66
Cụ thể Xem các lỗi liên quan
Cách xử lý Xem các lỗi liên quan
67
5 Sơ đồ lỗi SO TRXC
5.1 SO TRXC, sơ đồ điều kiện bên ngoài lớp 1
Table 6 SO TRXC EC 1
Cụ thể The TRU/DRU trong chế độ cục bộ và không thể được điều khiển bởi BSC.
Điều này có thể xảy ra sau khi lắp đặt 1 IDB mới.
Cách xử lý Đưa TRU/DRU vào chế độ từ xa, ấn nút Local/Remote trên TRU/DRU hoặc
sử dụng OMT
Tên lỗi L/R TI (Từ cục bộ tới xa trong khi mất liên kết)
Chú thích: Chỉ dành cho thông tin, không phải là lỗi
Table 7 SO TRXC EC 2
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS là bị trễ hoặc lỗi
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
68
Fault No. SO TRXC EC2:17
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS là bị trễ hoặc lỗi
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như
là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA
được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
69
Fault No. SO TRXC EC2:22
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được cấp
phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)
70
Fault No. SO TRXC EC2:28
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Fault No. SO TRXC EC2:29
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Fault No. SO TRXC EC2:32
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được
cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
72
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm
…)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi. Đây gần như là lỗi
trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như không có TRA được
cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
73
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
Cụ thể Các khung thoại/dữ liệu từ BSC tới TS bị trễ hoặc lỗi.
Đây gần như là lỗi trong đường truyền Abis hoặc trong BSC (ví dụ như
không có TRA được cấp phát, không có kết nối trong Chuyển mạch
Nhóm …)
5.3 SO TRXC, bảng lỗi internal loại 1A
75
Mô tả TRU/DRU nhận được tín hiệu định thời tồi
Các nguyên nhân có thể là lỗi ở TRU, DRU, Y link hoặc backplane TRU
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra cáp bus external (nếu có) giữa các khối có được kết nối đúng
không, cáp và các chân connector của nó có hỏng không
• Kiểm tra xem các đầu jắc cắm đã được gắn vào các connector chưa được
kết nối
• Reset TRU
• Kiểm tra dây Y link (nếu có)
• Thay thế TRU
• Thay thế backplane của TRU
Mô tả Cơ sở dữ liệu RU lưu trong thẻ nhớ bị lỗi hoặc không thể được đọc bởi phần
mềm
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.
77
kết nối
• Reset TRU
• Thay thế TRU
• Thay thế backplane của TRU
78
SO CF I1A:3 – Reset, giám sát
SO CF I1A:4 – Reset, lỗi phần mềm
SO CF I1A:5 – Reset, lỗi RAM
Mô tả Sau nhiều lần reset DXU (xem các lỗi liên quan), TRU/DRUmất giao tiếp với
DXU khiến nó phải reset và gửi thông báo này.
Khắc phục Thường thì đây không phải là lỗi, chỉ mang tính thông báo. Nếu cảnh báo
xảy ra thường xuyên mà không có lỗi liên quan, kiểm tra jắc cắmR-state
R2A đã được gắn vào connector Local chưa (áp dụng cho các loại tủ
RBS 2101, RBS 2102, RBS 2103, and RBS 2202).
Mô tả IDB không tương thích với phần cứng như sai dải tần, kiểu CDU,...
Lưu ý: Tính năng trong OMT ‘‘Compare HW and IDB’’ có thể được sử
dụng để phát hiện ra sự không tương thích HW/IDB (không được hỗ trợ
bởi RBS 2101, RBS 2102, RBS2103, và RBS 2202).
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra phần cứng TRU/CDU/DRU được lắp đặt đúng chưa
• Kiểm tra các TRU/DRU được kết nối đúng với dây Y link chưa
• Thiết kế IDB mới cho RBS và cài đặt với OMT.
79
• Kiểm tra xem cáp nguồn DC CDU có được kết nối đúng không.
• Kiểm tra CDU yêu cầu trong IDB có đúng với CDU hiện tại của RBS
không. Nếu khác thì sửa cấu hình IDB hoặc thay phần cứng RBS.
• Kiểm tra phần cứng TRU/CDU/DRU được cài đặt đúng chưa.
• Kiểm tra các dTRU/TRU/DRU được kết nối tới đúng dây Y link chưa.
• Reset DXU.
• Reset TRU/DRU.
80
Mã lỗi SO TRXC I1A:23
Tên lỗi Mất bộ đếm thời gian thực
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả TRX phát hiện ra lỗi đồng bộ báo hiệu
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
81
Mã lỗi SO TRXC I1A:27
Tên lỗi Mất lưu lượng downlink
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Lỗi TRX internal gây ra lỗi lưu lượng downlink
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
82
Mã lỗi SO TRXC I1A:31
Tên lỗi Lỗi bộ nhớ
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Test bộ nhớ của hệ thống điều khiển vô tuyến bị lỗi
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.
SO CF RU:5 – CDU
SO CF RU:24 – CU
SO CF RU:25 – DU
SO CF RU:26 – FU
SO CF RU:30 – CDU bus
SO CF RU:42 – CXU
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương tự.
Khắc phục Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan tương tự. Xem lỗi liên quan tương
tự.
83
Mã lỗi SO TRXC I1B:3
SO CF RU:3 – Y link
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.
SO CF RU:3 – Y link
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan.
84
Mã lỗi SO TRXC I1B:10
SO CF RU:3 – Y link
SO CF RU:39 – Bus X
Mô tả Xem các lỗi liên quan.
Khắc phục Xem các lỗi liên quan
85
SO TRXC RU:14 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới TRU RXA
SO TRXC RU:15 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới TRU RXB
SO TRXC RU:17 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới CXU RXA
SO TRXC RU:18 – Cáp từ CDU tới bộ chia hoặc bộ chia tới CXU RXB
SO TRXC RU:19 – Cáp từ bộ chia tới DRU hoặc DRU tới bộ chia RXA
SO TRXC RU:20 – Cáp từ bộ chia tới DRU hoặc DRU tới bộ chia RXB
SO TRXC RU:21 – Cáp từ DRU tới DRU RXA
SO TRXC RU:22 – Cáp từ DRU tới DRU RXB
- từ CDU (có thể qua CXU, bộ chia cáp RX) tới cảnh báo TRU.
• Reset TRU/DRU.
86
Mã lỗi SO TRXC I2A:2
• Reset TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật TRU/DRU.
87
Mã lỗi SO TRXC I2A:5
• Reset TRU.
• Reset TRU.
• Reset TRU/DRU.
88
• Thay thế TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
89
Mô tả Điện áp trong TX không nằm trong dải mong muốn.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật TRU/DRU.
• Thay thế TRU/DRU.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra thiếu khối giả TRU/DRU. Chèn các khối giả TRU/DRU vào các
khe trống trong khung TRU/DRU.
• Kiểm tra hệ thống làm mát.
• Kiểm tra hệ thống thông gió.
• Reset TRU/DRU.
SO TRXC RU:23 – Cáp HCU TRU TX hoặc HCU hoặc CDU HCU TX
90
AO TX I2A:0 – Lỗi phân tập phát TX
Mô tả Sự chênh lệch công suất phát thực và công suất mong muốn (tại đầu ra
TRU) lớn hơn 2 dB. Tính năng phát TX bị suy giảm nhưng chưa mất. Khi sự
chênh lệch này lớn hơn 4 dB, tính năng phát TX bị mất và lỗi AO TX I1B:13
xuất hiện.
Bản tin lỗi này cũng có thể xuất hiện khi cáp TX giữa TRU và CDU được
kết nối không chính xác. Trong một số trường hợp ít gặp, cảnh báo này
cũng có thể xuất hiện do lỗi cáp và kết nối tại điểm giữa CDU và anten.
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra đấu nối cáp TX của TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
• Kiểm tra cáp TX, fiđơ và kết nối cáp bên trong và bên ngoài tủ (Kiểm tra
SWR hệ thống anten fiđơ).
• Reset TRU/DRU.
91
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
• Kiểm tra các đầu connector ở backplane TRU. Chúng có thể bị hỏng khi
chèn TRU. Nếu hỏng, thay thế backplane để kết nối lại connector
• Reset TRU/DRU.
• Tắt bật nguồn TRU/DRU.
92
Các lỗi liên quan –
Mô tả Thiếu file mềm trong thẻ nhớ TRU/DRU.
Nguyên nhân có thể là do lỗi thay đổi tính
năng, kết nối của TRU/DRU thiếu phần mềm.
Khắc phục Load lại phần mềm cho RBS từ BSC hoặc dùng OMT load vào Flash card
trong DXU (nếu có)
• Reset TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
93
• Thay thế TRU/DRU.
94
Mã lỗi SO TRXC I2A:21
• Reset TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
95
SO CF I2A:46 – Thông số DB lỗi
• Reset TRU/DRU.
96
Mã lỗi SO TRXC I2A:26
• Reset TRU/DRU.
97
• Reset TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
98
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
AO RX I1B:19 – Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX
• Reset TRU/DRU.
• Thay thế phần mềm RBS.
• Reset TRU.
Tên lỗi Lỗi kiểm tra loop RF, suy giảm thu RX
Các lỗi liên quan SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or RRU
Mô tả Kiểm tra loop RF được sử dụng để phát hiện ra lỗi TX và RX bằng cách
gửi các cụm giả giữa chúng. Phát hiện lỗi ở đường thu RX
Khắc phục Làm theo hướng dẫn dưới đây cho đến khi lỗi được sửa:
99
• Kiểm tra xem cáp TX đã được kết nối đúng tới TRU/DRU chưa.
• Reset TRU/DRU.
• Reset TRU/DRU.
Bảng 11 SO TRXC RU
100
Mã khối thay thế SO TRXC RU:0
Các lỗi liên quan SO TRXC I1A:8 – Lỗi nhận định thời
101
SO TRXC I2A:1 – Lỗi kiểm tra EEPROM RX
SO TRXC I2A:2 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình
RX SO TRXC I2A:3 – Bộ tổ hợp thu RX không
khoá
SO TRXC I2A:4 – Lỗi điện áp trong RX
SO TRXC I2A:5 – Lỗi giao tiếp RX
SO TRXC I2A:6 – Lỗi giao tiếp TX
SO TRXC I2A:7 – Lỗi kiểm tra EEPROM RX
SO TRXC I2A:8 – Lỗi kiểm tra bảng cấu hình TX
SO TRXC I2A:9 – Bộ tổ hợp thu TX không khoá
SO TRXC I2A:10 – Lỗi điện áp trong TX
SO TRXC I2A:11 – Nhiệt độ cao TX
SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX
102
SO TRXC I2A:33 – Lỗi giao tiếp giữa các TRX
SO TRXC I2A:36 – Lỗi kiểm tra load file bộ lọc thu RX
SO TRXC I2A:37 – Lỗi bộ khuếch đại trong RX
SO TRXC I2A:39 – Lỗi kiểm tra loop RF, suy giảm thu
SO TRXC I2A:40 – Lỗi bộ nhớ
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương ứng
Khắc phục Dùng OMT kiểm tra các lỗi liên quan có thể.
Xem các lỗi liên quan tương ứng
103
Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.
Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:15 – Mất giám sát công suất đầu ra/VSWR
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.
104
Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXA
Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXB
Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX
Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXA
105
Mo tả Xem lỗi liên
quan. Khắc phục Xem lỗi liên
quan.
Tên khối thay thế Cáp CDU tới bộ chia hoặc cáp bộ chia tới TRU RXB
Tên khối thay thế Cáp bộ chia tới DRU hoặc cáp DRU tới bộ chia RXA
Tên khối thay thế Cáp bộ chia tới DRU hoặc cáp DRU tới bộ chia RXB
106
Mã khối thay thế SO TRXC RU:21
Tên khối thay thế Cáp HCU TRU TX hoặc HCU hoặc CDU HCU TX
Các lỗi liên quan SO TRXC I2A:12 – Vượt quá các giới hạn công suất đầu ra TX
107
6 AO Fault Maps
6.1 AO CON, external condition map class 1
Mô tả Tải báo hiệu trên TRX theo hướng tới BSC quá lớn so với băng thông
của dành cho báo hiệu.
Nguyên nhân Tải báo hiệu cao và băng thông báo hiệu giảm do sử dụng LAPD
concentration hoặc LAPD multiplexing (Trong mạng Viettel sử dụng
LAPD concentration để ghép báo hiệu).
Hành động Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:
Mô tả Tải báo hiệu trên TRX theo hướng tới BSC quá lớn so với băng thông
của dành cho báo hiệu.
Nguyên nhân Tải báo hiệu cao và băng thông báo hiệu giảm do sử dụng LAPD
concentration hoặc LAPD multiplexing (Trong mạng Viettel sử dụng
108
LAPD concentration để ghép báo hiệu).
Lưu ý: Nếu tải báo hiệu tăng cũng có thể làm rớt traffic
Hành động Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:
Thực hiệu theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn xuất hiện
cảnh báo:
Table 14 AO RX I1B
Số lỗi. AO RX I1B:0
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:25 – DU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.
Số lỗi. AO RX I1B:1
SO CF RU:12 – ALNA/TMA
A SO CF RU:13 –
ALNA/TMA B
109
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.
Số lỗi. AO RX I1B:3
Số lỗi. AO RX I1B:4
Tên lỗi Lỗi kiểm tra tổng (checksum) trong cấu hình RX
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:2 – Lỗi kiểm tra tổng (checksum) trong cấu hình RX
Số lỗi. AO RX I1B:5
110
Số lỗi. AO RX I1B:6
Số lỗi. AO RX I1B:7
Số lỗi. AO RX I1B:8
Số lỗi. AO RX I1B:9
111
Tên lỗi Cáp RX không được kết nối
SO TRXC RU:14 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia cáp tới cáp
TRU RXA
SO TRXC RU:15 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia cáp tới cáp
TRU RXA
SO TRXC RU:17 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia tới cáp
RXA của CXU
SO TRXC RU:18 – CDU tới bộ chia cáp hoặc từ bộ chia tới cáp
RXAB của CXU
SO TRXC RU:19 – Từ bộ chia tới cáp DRU cable hoặc từ DRU tới
bộ chia cáp RXA
SO TRXC RU:20 – Từ bộ chia Splitter tới cáp DRU hoặc DRU tới
cáp RXB của bộ chia Splitter.
SO TRXC RU:21 – DRU tới cáp RXA của DRU
SO TRXC RU:22 – DRU tới cáp RXB của DRU
112
Mô tả Xem các lỗi liên quan tương ứng.
Hành động Sử dụng OMT, kiểm tra các lỗi liên quan
Số lỗi. AO RX I1B:10
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:25 – DU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO RX I1B:12
SO CF RU:20 – TMA
CM Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO RX I1B:14
113
Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – Lỗi mất truyền dẫn/ giám sát CDU
SO CF RU:30 – CDU bus
Số lỗi. AO RX I1B:15
SO CF RU:5 –
CDU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO RX I1B:17
Số lỗi. AO RX I1B:18
114
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.
Số lỗi. AO RX I1B:19
Số lỗi. AO RX I1B:20
Số lỗi. AO RX I1B:47
SO CF RU:40 – Antenna
115
Table 15 AO RX I2A
Số lỗi. AO RX I2A:0
Lỗi liên quan. SO CF I2A:52 – Mất truyền dẫn/ giám sát CXU
Số lỗi. AO RX I2A:1
Mô tả Tín hiệu thu phía A của RX trong TRX bị mất. Bản tin lỗi này xuất
hiện nếu bất cứ lỗi nào bên trên xuất hiện trên TRX với phân tập
thu RX.
116
Hành động Sử dụng OMT, xử lý từng lỗi liên quan.
Số lỗi. AO RX I2A:2
Số lỗi. AO RX I2A:3
Tên lỗi Mất đường phân tập thu nhánh C của RX.
Lưu ý: Lỗi này chỉ xuất hiện khi hệ thống sử dụng phân tập thu từ 3 nhánh
117
AO RX I1B:0...48
Số lỗi. AO RX I2A:4
Tên lỗi Mất đường phân tập thu nhánh D của RX.
Lưu ý: Lỗi này chỉ xuất hiện khi hệ thống sử dụng phân tập thu từ 4 nhánh.
SO TRXC I1A:0...48
SO TRXC I1B:0...48
AO RX I1B:0...48
Hành động See Xem lỗi liên quan trên TRX slave.
Số lỗi. AO RX I2A:5
Số lỗi. AO RX I2A:6
118
Tên lỗi Mất cân bằng thu RX nhánh B
Số lỗi. AO RX I2A:7
Số lỗi. AO RX I2A:8
119
6.5 AO TF, external condition map class 1
Table 16 AO TF EC1
Số lỗi. AO TF EC1:0
• RBS đã cố gắng đồng bộ ngoai Bus (ESB), sử dụng đồng bộ TG, sau
5 phút thì vẫn không thành công.
b) Nếu TF mode ở chế độ độc lập (một mình) hoặc là Master (Tham số
TG đặt TFMODE=SA trong BSC):
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
• Kiểm tra phần cứng của Master TF gốc, (DXU nếu RBS 2000, TMCB
Nếu RBS 200).
• Kiểm tra cáp ESB kết nối giữa Master TG và Slave TG kết nối có
120
đúng không và các chân của nó có bị gẫy hay biến dạng không.
• Kiểm tra chốt đầu cuối đã được lắp đặt đúng chưa.
• Sử dụng PCM như nguồn đồng bộ dự phòng. Điều này được thực
hiện bằng cách định nghĩa tham số TF SYNCSRC=DEFAULT trong
BSC.
• Kiểm tra anten GPS đã được lắp đặt đúng vị trí và có thể
nhâmk tín hiệu từ từ vệ tinh bất cứ lúc nào và nếu không thì di
chuyển anten đến vị trí thích hợp.
Số lỗi. AO TF EC1:1
Mô tả Tham khảo đồng bộ từ mạng PCM khi có lỗi (ví dụ hiện tượng rung pha
quá lớn -jitter/wander). Bản tin lỗi có thể xảy ra nếu:
• TF đã không khắc phục được trước khi vượt quá thời gian (time-out)
AO TF EC2:1 đã kích hoạt quá dài.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
• Kiểm tra chất lượng luồng PCM từ BSC bằng lệnh DTQUP: DIP.
• Kiểm tra tham số truyền dẫn đã được thiết lập đúng chưa, ví dụ
giao diện truyền dẫn (E1 hoặc T1), CRC-4, dư thừa bits, nguồn
đồng bộ.
121
• Reset DXU.
• Kiểm tra thiết bị truyền dẫn xem nó đã làm việc chính xác
chưa và tất cả các cáo đã được kết nối đúng chưa.
• Kiểm tra cáp truyền dẫn nếu cần thiết có thể thay cáp mới.
• Nếu RBS được tra bị DXU với giao diện GPS, GPS có thể được cài
đặt và sử dụng luân phiên cho nguồn đồng bộ.
Số lỗi. AO TF EC1:6
• BSC không thể cấu hình lại RBS là định thời slave dẫn đến liên
kết bị ngắt. RBS với liên kết bị ngắt sẽ đưa ra thông báo lỗi.
• Nhiều cụm TG logical đã được định nghĩa cho một cụm kết nối
vật lý đơn tới cùng ESB. Các RBSs đó không được phép là bộ định
thời masters và ra xuất ra lỗi.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất
hiện:
• Kiểm tra liên kết giữa BSC và RBS đã được thiết lập chưa. Nếu
không kiểm tra luồng PCM, thiết bị truyền dẫn.
• Kiểm tra cấu hình nhận dạng cụm TG Cluster với lệnh ’RXMOP’
trong BSC.
Số lỗi. AO TF EC1:7
122
• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đang cố gắng đồng bộ, lỗi sẽ xảy ra
sau 5 phút.
Nguyên nhân Cáp ESB đã không kết nối hoặc disconnected, hoặc phần cuối của cáp
EBS có thể khuyết.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
Table 17 AO TF EC2
Số lỗi. AO TF EC2:0
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
123
• Kiểm tra phần cứng của Master TF gốc, (DXU nếu RBS 2000, TMCB
Nếu RBS 200).
• Kiểm tra cáp ESB kết nối giữa Master TG và Slave TG kết nối có
đúng không và các chân của nó có bị gẫy hay biến dạng không.
• Kiểm tra chốt đầu cuối đã được lắp đặt đúng chưa.
Số lỗi. AO TF EC2:1
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
• Kiểm tra chất lượng luồng PCM từ BSC bằng lệnh DTQUP: DIP.
• Kiểm tra tham số truyền dẫn đã được thiết lập đúng chưa, ví dụ
giao diện truyền dẫn (E1 hoặc T1), CRC-4, dư thừa bits, nguồn
đồng bộ.
• Reset DXU.
• Kiểm tra thiết bị truyền dẫn xem nó đã làm việc chính xác
chưa và tất cả các cáo đã được kết nối đúng chưa.
• Kiểm tra cáp truyền dẫn nếu cần thiết có thể thay cáp mới.
• Nếu RBS được tra bị DXU với giao diện GPS, GPS có thể được cài
đặt và sử dụng luân phiên cho nguồn đồng bộ.
Số lỗi. AO TF EC2:7
124
Tên lỗi EXT MEAS (Lỗi đo lường ESB).
Mô tả RBS được cấu hình là bộ định thời slave với nội Cell (intra-cell) và đo trễ
EBS giữa bộ định thời master và bộ định thời slave đã bị lỗi.
• Nếu lỗi xảy ra trong khi TF đang cố gắng đồng bộ, lỗi sẽ xảy ra
sau 5 phút.
Nguyên nhân Cáp ESB đã không kết nối hoặc disconnected, hoặc phần cuối của cáp
EBS có thể khuyết.
Hành động Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới cho đến khi không còn lỗi xuất hiện:
Table 18 AO TF I1B
Số lỗi. AO TF I1B:0
Số lỗi. AO TF I1B:1
Lỗi liên quan. SO CF I2A:10 – Lỗi kiểm tra tổng EEPROM của DXU
125
SO CF RU:0 – DXU, MU hoặc
IXU Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO TF I1B:2
Table 19 AO TF I2A
Số lỗi. AO TF I2A:0
126
• Kiểm tra anten đặt ở vị trí đó có thể nhận tín hiệu từ về tinh được
không.
• Kiểm tra kết nối giữa DXU và bộ thu GPS.
• Kiểm tra bộ thu GPS và các cáp truyền dẫn tới anten.
Table 20 AO TS EC1
Số lỗi. AO TS EC1:3
Mô tả Các khung thoại/ dữ liệu đến từ BSC tới bị mất hoặc sai lệnh so với dữ
liệu gốc.
Nguyên nhân Đây là lỗi khá phổ biến trong BSC hoặc trong đường truyền của giao
diện A-bis.
Table 21 AO TX I1A
Số lỗi. AO TX I1A:0
Mô tả Lỗi này sinh ra khi BSC được cấu hình hai TX trên cùng một tần số hoặc
nếu tần số được tách thành dải thấp hơn. TX sẽ bị ngắt để bảo vệ
choCU/CDU-F không bị nóng.
Nguyên nhân BSC muốn chuyển một tần số từ một TX sang một TX khác và quên
disable TX đầu tiên trước khi cấu hình TX thứ hai. TX sẽ tự động bị khoá
và được cấu hình lại để không gây lỗi tần số.
127
6.11 AO TX, internal fault map class 1B
Table 22 AO TX I1B
Số lỗi. AO TX I1B:0
Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – CDU lỗi giám sát/ truyền dẫn
Số lỗi. AO TX I1B:1
Số lỗi. AO TX I1B:2
Tên lỗi Vượt quá giới hạn công suất đầu ra CDU.
Lỗi liên quan. SO CF I2A:9 – Vượt quá giới hạn công suất
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:26 – FU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
128
quan.
Số lỗi. AO TX I1B:4
SO CF RU:40 – Antenna
Số lỗi. AO TX I1B:6
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:7 – Lỗi kiểm tra tổng TX EEPROM
Số lỗi. AO TX I1B:7
Số lỗi. AO TX I1B:8
129
SO TRXC RU:0 – TRU, dTRU, DRU, or
RRU
Mô tả Xem lỗi liên quan.
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO TX I1B:9
Số lỗi. AO TX I1B:10
Số lỗi. AO TX I1B:11
130
Số lỗi. AO TX I1B:12
Số lỗi. AO TX I1B:13
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:12 – Vượt quá giới hạn công suất ra TX
Số lỗi. AO TX I1B:14
131
Hành động Xem lỗi liên quan.
Số lỗi. AO TX I1B:17
Số lỗi. AO TX I1B:18
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Có một CU/CDU bị lỗi.
Hành động Tác động theo các chỉ dẫn để khắc phục lỗi:
Số lỗi. AO TX I1B:19
132
Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Nếu phần mềm CU/CDU có lỗi kiểm tra tổng, hoặc không thể khởi
động, TRU sẽ tải lại phần mềm CU/CDU qua bus CDU và khởi động
lại CU/CDU. Lỗi sẽ hết
Nguyên nhân Nếu lỗi không hết hoặc sảy ra thường xuyên, thì có thể do lỗi phần cứng
trong CU/CDU.
Số lỗi. AO TX I1B:20
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Xem lỗi liên
quan. Hành động Xem lỗi liên
quan.
Số lỗi. AO TX I1B:21
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
133
Mô tả Một trong các bộ lọc thông CU/CDU và gây ra lỗi “park” hoặc không gây ra
lỗi park trong một thời điểm cụ thể. Điều này có ảnh hưởng tới các TRU
khác
Nguyên nhân Có thể do lỗi phần cứng CU/CDU. Cũng có thể do lỗi truyền dẫn bus CDU.
Số lỗi. AO TX I1B:22
Tên lỗi Mất giám sát công suất đầu ra/tỷ số sóng đứng
Lỗi liên quan. SO CF I2A:14 – CDU mất truyền dẫn / giám sát
SO CF I2A:15 – mất giám sát công suất ra/ tỷ số
sóng đứng
SO CF RU:27 – FU CU PFWD cable
SO CF RU:30 – CDU bus
Hành động Kiểm tra bằng OMT để tìm các lỗi liên quan
Số lỗi. AO TX I1B:23
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
134
RU:24 – CU
Mô tả CU/CDU được khôi phục sau khi tắt nguồn hoặc bị ngắt bus truyền dẫn
Số lỗi. AO TX I1B:24
SO CF RU:24 – CU
Số lỗi. AO TX I1B:25
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả CU/CDU được khởi động lại bằng phần mềm giám sát
• Đọc nhật ký RBS bằng OMT và gửi báo cáo tới Ericsson
Số lỗi. AO TX I1B:26
135
Lỗi liên quan. SO CF I2A:24 – Lỗi phần cứng
SO CF RU:5 –
CDU SO CF
RU:24 – CU
Mô tả Lỗi này sảy ra khi TX bị khoá. mục đích của nó là điều chỉnh thông theo
sự thay đổi công suất TX
• Kiểm tra các CUs/CDUs bên cạnh xem đã bật nguồn chưa.
• Bật/tắt CU/CDU.
Số lỗi. AO TX I1B:27
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:25 – Bị giới hạn công suất tối đa TX.
Số lỗi. AO TX I1B:28
136
quan.
Số lỗi. AO TX I1B:30
Số lỗi. AO TX I1B:31
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:29 – Lỗi khuếch đại công suất
Số lỗi. AO TX I1B:32
Lỗi liên quan. SO CF I2A:16 – Nhiệt độ trong tủ vượt khỏi giới hạn cho phép
137
Số lỗi. AO TX I1B:33
Lỗi liên quan. SO TRXC I2A:22 – Lỗi truyền dẫn bus CDU
Số lỗi. AO TX I1B:34
Hành động TX được khôi phục lại bình thường sau khi BSC tự động cấu hình lại
Số lỗi. AO TX I1B:35
138
Số lỗi. AO TX I1B:47
SO CF RU:40 – Antenna
Table 23 AO TX I2A
Số lỗi. AO TX I2A:0
Mô tả Mất phân tập phát TX. Phát phân tập TX dùng hai TRX và một trong
hai bị lỗi và nó không sẵn sàng hoặc ở chế độ local.
• Kiểm tra TRX thứ hai đã sẵn sàng trong chế độ remote chưa.
• Khởi động lại hai TRX trên hai cặp.
• Bỏ kích hoạt phân tập phát TX trên TRX có cảnh báo và sữa từng
cảnh báo trên hai TRX đó
139