You are on page 1of 3

KIỂM TRA KIẾN THỨC DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ & SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 1 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ


A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
Câu 2 Trong DĐ điện từ tần số f của mạch LC, Điện trường trên tụ biến thiên điều hòa với tần số:
A. f B. 2f C. f/2 D. ko biến thiên đ.hòa
Câu 3 Để tìm sóng có bước sóng λ trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C
và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa λ, L và C phải thỏa mãn hệ thức
A. 2π LC = c / λ B. 2π LC = λ .c C. 2π LC = λ / c D. LC / 2π = λ / c
Câu 4 Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn điện biến thiên điều hòa
với chu kì bằng
A. T/2 B. T C. 2T D. ko biến thiên đhòa
Câu 5 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì
chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2π Q0 I 0 B. T = 2π LC C. T = 2π Q0 / I 0 D. T = 2π I 0 / Q0
Câu 6 Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10 /π F mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch bằng 500Hz thì
-3

độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị


A. 10-3/π H B. 5.10-4 H C. 10-3/2π H D. π/500 H
Câu 7 Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 2.10-6 H, tụ C = 2.10-10 F, hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 120mV. Năng lượng từ cực đại và năng lượng điện cực đại lần lượt là
A. 288.10-10J và 144.10-14J B. 144.10-14J và 144.10-14J C. 288.10-10J và 288.10-10J D. 144.10-14J và 288.10-10J
Câu 8 Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ 2µF
đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?
A. 0,04π mm đến 0,4π mm B. 0,12 mm đến 1,2 mm C. 0,12π mm đến 1,2π mm D. 0,04 mm đến 0,4 mm
Câu 9 Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 10-6 C
và I0= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
Câu 10 Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = 0,05sin2000t (A), điện dung của tụ bằng 5µF. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 2,5.10-4 H B. 5.10-8 H C. 5π H D. 0,05 H
Câu 11 Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng 10µF. Điện
tích cực đại trên tụ là
A.10-3 C B. 10-6 C C. 5.10-6 C D. 5.10-3 C
Câu 12 Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 µF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở thuần
của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA B. 15mA C. 7,5 2 A D. 0,15A
Câu 13 Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/400s B. 1/300s C. 1/1200s D. 1/600s
Câu 14 Điện tích hiệu dụng trên tụ và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q =
0,16.10-11 C và I = 1mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là
A. 0,4.105 rad/s B. 625.106 rad/s C. 16.108 rad/s D. 16.106 rad/s
Câu 15 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dao động với tần số f:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và bằng 2f
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do nếu điện trở trong mạch bằng không.
Câu 16 Công thức tính năng lượng của mạch dao động điện từ LC là
A. W = Q02 / 2 L B. W = Q02 / C C. W = Q02 / L D. W = Q02 / 2C
Câu 17 Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=2,5µH. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 2,828V thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA
Câu 18 Một mạch thu sóng có L=10µH, C=1000/π2 pF thu được sóng có bước sóng là
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
Câu 19 Trong mạch dao động điện từ:
A. Sóng do mạch phát ra có bước sóng tỉ lệ bậc nhất với L và C
B. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số và biên độ
C. Năng lượng điện từ tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện hiệu dụng
D. Tần số góc tăng khi điện dung C tăng hoặc độ tự cảm L giảm.
Câu 20 Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng điện từ cũng mang năng lượng
B. Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất
C. Trong không khí, sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Sóng điện từ chỉ dùng để truyền tải thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoặc chân không.
Câu 21 Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao động
của mạch là:
A. 6,28.107s B. 2.10-3s C. 0,628.10-5s D. 62,8.106s
Câu 22 Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần
để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần
Câu 23 Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có tần số riêng càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 24 Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10-9 C. Thời
gian để tụ phóng hết điện tích là 4µs. Cho π2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
π π 2 2 2
A. mA B. mA C. mA D. mA
2 2 π 2 π
Câu 25 I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; Uo là hiệu điện thế cực đại trên tụ c ủa mạch đó.
Công thức liên hệ Io và Uo là:
A. Uo = Io C B. Uo = Io. LC C. Io = Uo C D. Io = Uo. LC
L L
Câu 26 Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q= Q0cosωt thì biểu thức năng
lượng từ trường có thể là:
A. Et = (LI0/2)cos2ωt B. Et = (LI02/2)cos2ωt C. Et = (LI02/2)sin2ωt D. Et = (LI0/2)sin2ωt
Câu 27 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được
trong chân không.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu
kì càng lớn.
Câu 28 Mạch dao động điện từ LC có L=4.10-2H và C=4.10-6 µ F. Tần số góc của dao động bằng
A. 4.104 (rad/s) B. 4.105 (rad/s) C. 25.104 (rad/s) D. 25.105 (rad/s)
Câu 29 Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
A. f = 2π B. f = 2π LC C. f = 1 D. f = LC
LC 2π LC 2π
Câu 30 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ
LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường
độ dòng điện trong mạch.

=====o0o=====
ĐÁP ÁN

1 B 16 D
2 A 17 A
3 C 18 C
4 A 19 C
5 C 20 A
6 C 21 C
7 B 22 C
8 C 23 C
9 A 24 A
10 D 25 C
11 D 26 C
12 D 27 A
13 B 28 D
14 B 29 C
15 B 30 D

You might also like