You are on page 1of 5

BÁO CÁO THỰC HÀNH

MÔN: CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG NGẮN NGÀY

GV hướng dẫn : Nguyễn Tuấn Anh


Nhóm sv : Trần Thị Chiên
Phương Thị Hương
Lê Thị Cẩm Lê
Nguyễn Thị Thắm
Lớp : CNSH – K52
Bảng số liệu thô

Kết quả
STT CHỈ TIÊU
Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5
1 Giai đoạn sinh trưởng của lúa Cây trỗ
2 Chiều cao cây (cm) 123 125 121 133 117
3 Chiều dài thân (cm) 83 85 87 93 71
4 Góc đẻ nhánh (độ) 5 8 12 10 9
5 Góc lá đòng (độ) 13 10 9 12 13 10 8 11 9 12 13 12 7 9 10
6 Chiều dài lá đòng (cm) 37 32 35 35 24 30 27 31 33 32 29 32 26 33 25
7 Chiều rộng lá đòng (cm) 2 1.7 1.9 1.8 1.5 1.8 1.7 1.6 2 1.8 1.7 1.9 1.5 1.7 1.6
8 Tổng số nhánh 11 10 9 9 11
9 Số nhánh đã trổ bông 11 10 9 9 10
10 Số nhánh đã trổ bông/tổng số nhánh 11/11 10/10 9/9 9/9 10/11
11 Số bông trỗ hoàn toàn 5 6 5 4 6
12 Số lá sống sót trên cây 44 41 38 36 43
13 Chiều dài bông (cm) 22 25 23 26 24 21 24 20 26 23 22 27 21 22 20
Chiều dài phần bông tương
14 7 0 8 0 8 10 12 9 3 5 6 0 7 2 9
ứng bị lá đòng bao bọc (cm)
15 Số hoa thò vòi nhụy hai bên/100 hoa 42 51 68 44 57 30 41 55 57 37 61 45 32 47 56
16 Số hoa thò vòi nhụy một bên/100hoa 30 27 26 22 34 16 20 36 30 35 23 39 45 29 17
22 24 23 25 23 21 19 18 24 21 20 25 20 20
17 188
Số hạt trên bông 8 3 4 2 8 2 9 7 7 6 5 7 8 1
18 Kiểu bông Bông chụm
19 Tỷ lệ đậu hạt ở mỗi cây 0% (toàn bộ hạt lép)

Chú ý: các chỉ tiêu ở các hàng 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16, 17 thì mỗi cây đo trên 3 nhánh bất kỳ trong đó có một nhánh cao, một
nhánh ở độ cao trung bình, một nhánh ở tầng thấp so với chiều cao cây.
Bảng số liệu báo cáo kết quả thực hành

Kết quả Trung Điểm


CHỈ TIÊU
Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5 bình đánh giá
Giai đoạn sinh trưởng của lúa Cây trỗ
Chiều cao cây (cm) 123 125 121 133 117 123.8 5
Chiều dài thân (cm) 83 85 87 93 71 83.8
Góc đẻ nhánh (độ) 5 8 12 10 9 8.8 1
Góc lá đòng (độ) 10.7 11.7 9.3 12.3 8.7 10.54 1
Chiều dài lá đòng (cm) 34.7 29.7 30.3 31 28 30.74
Chiều rộng lá đòng (cm) 1.87 1.7 1.77 1.8 1.6 1.75
Tổng số nhánh 11 10 9 9 11 10
Số nhánh đã trổ bông 11 10 9 9 10 9.8
Số nhánh đã trổ bông/tổng số nhánh 1 1 1 1 0.91 0.98
Số bông trỗ hoàn toàn 5 6 5 4 6 5.2
Số lá sống sót trên cây 44 41 38 36 43 40.4
Số lá sống sót/số bông trỗ hoàn toàn 8.8 6.83 7.6 9 7.17 7.77
Chiều dài bông (cm) 23.3 23.7 23.3 24 21 23.06
Chiều dài phần bông tương
5 6 8 3.7 8 6.14
ứng bị lá đòng bao bọc (cm)
Độ trỗ thoát (%) 21.4 25.3 34.3 15.4 38.1 26.6
Số hoa thò vòi nhụy hai bên/100 hoa 53.7 43.7 51 47.7 45 48.22
Số hoa thò vòi nhụy một bên/100hoa 27.7 24 28.7 32.3 30.3 28.6
Tỷ lệ thò vòi nhụy (%) 81.4 67.7 79.7 80 75.3 76.82
Số hạt trên bông (hạt) 235 234 211 226 199 221
Mật độ hạt trên bông (hạt/cm chiều dài bông) 10.1 9.9 9.1 9.4 9.5 9.6
Kiểu bông Bông chụm 1
Tỷ lệ đậu hạt ở mỗi cây 0% (toàn bộ hạt lép)
Nhận xét:
Dựa vào bảng số liệu có thể thấy dòng TGMS đánh giá khá đồng đều về các đặc điểm hình thái.
Tỷ lệ hạt lép là 100%, tuy nhiên con số này phản ánh không chính xác tình trạng hữu dục, bất dục của dòng TGMS nghiên
cứu do lúa trỗ vào thời điểm không thuận lợi cho quá trình thụ phấn, thụ tinh.

You might also like