Professional Documents
Culture Documents
Kết quả
STT CHỈ TIÊU
Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5
1 Giai đoạn sinh trưởng của lúa Cây trỗ
2 Chiều cao cây (cm) 123 125 121 133 117
3 Chiều dài thân (cm) 83 85 87 93 71
4 Góc đẻ nhánh (độ) 5 8 12 10 9
5 Góc lá đòng (độ) 13 10 9 12 13 10 8 11 9 12 13 12 7 9 10
6 Chiều dài lá đòng (cm) 37 32 35 35 24 30 27 31 33 32 29 32 26 33 25
7 Chiều rộng lá đòng (cm) 2 1.7 1.9 1.8 1.5 1.8 1.7 1.6 2 1.8 1.7 1.9 1.5 1.7 1.6
8 Tổng số nhánh 11 10 9 9 11
9 Số nhánh đã trổ bông 11 10 9 9 10
10 Số nhánh đã trổ bông/tổng số nhánh 11/11 10/10 9/9 9/9 10/11
11 Số bông trỗ hoàn toàn 5 6 5 4 6
12 Số lá sống sót trên cây 44 41 38 36 43
13 Chiều dài bông (cm) 22 25 23 26 24 21 24 20 26 23 22 27 21 22 20
Chiều dài phần bông tương
14 7 0 8 0 8 10 12 9 3 5 6 0 7 2 9
ứng bị lá đòng bao bọc (cm)
15 Số hoa thò vòi nhụy hai bên/100 hoa 42 51 68 44 57 30 41 55 57 37 61 45 32 47 56
16 Số hoa thò vòi nhụy một bên/100hoa 30 27 26 22 34 16 20 36 30 35 23 39 45 29 17
22 24 23 25 23 21 19 18 24 21 20 25 20 20
17 188
Số hạt trên bông 8 3 4 2 8 2 9 7 7 6 5 7 8 1
18 Kiểu bông Bông chụm
19 Tỷ lệ đậu hạt ở mỗi cây 0% (toàn bộ hạt lép)
Chú ý: các chỉ tiêu ở các hàng 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16, 17 thì mỗi cây đo trên 3 nhánh bất kỳ trong đó có một nhánh cao, một
nhánh ở độ cao trung bình, một nhánh ở tầng thấp so với chiều cao cây.
Bảng số liệu báo cáo kết quả thực hành