You are on page 1of 5

Đề 1:

( Biên soạn theo định hướng ra đề của Bộ GD&ĐT năm học 2008 – 2009)

Bài 1:
2x − 4
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = .
x +1
2). Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của đồ thị (C) đi qua giao điểm của hai tiệm cận của
của đồ thị đó.
π  1 + sinx
Bài 2: 1). Giải phương trình tan  − x =
2
.
2  s inx
 x 2 ( x + 1) = 2 y 3 − x + 1

( )
 2
(
2). Chứng minh hệ phương trình  y ( y + 1) = 2 z − y + 1 có ba nghiệm phân biệt.
3
)
 2
 z ( z + 1) = 2 x − z + 1
3
( )
Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4x −3y +11z – 26 = 0 và hai đường
x y − 3 z +1 x−4 y z −3
thẳng (d1): = = ; (d2): = = .
−1 2 3 1 1 2
1). Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.
2). Viết phương trình đường thẳng (∆ ) nằm trên (P), đồng thời cắt cả (d1) và (d2).

π
4
s inx
Bài 4: 1). Tính tích phân: I =
∫ 2cos x − sin
0
2 2
x
dx .

2). Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = f(x) = cos(3x − 2).

Bài 5: Với mọi số thực dương a; b; c thõa mãn điều kiện a + b + c = 1.


a3 b3 c3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + +
( 1− a) ( 1 − b) (1− c)
2 2 2

1
Bài 6: 1) Giải bất phương trình: log x 2 − log 4 x − ≥ 0.
2
x 2 − 2x
2) Tìm m để phương trình  
1
= m 2 + m + 1 có 4 nghiệm
 
3
Bài 7: 1). Tính gọn biểu thức S = ( 1 + i ) .
25

k−1 k− 2 k−3 k− 2
2). CMR, ∀k,n∈ Z+ thõa mãn 3 ≤ k ≤ n ta luôn có: Cn + 3Cn + 2Cn = Cn+ 3 − Cn − C n .
k k

Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên A'A = A'B=A'C = a. Chứng
minhBB'C'C là hình chữ nhật và tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
-----------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------

HƯỚNG DẪN GIẢI


1
Bài 1:
2x − 4
1). y = . (Các bước khảo sát HS tự thực hiện)
x +1
6
TCĐ: x = −1; TCN: y = 2; y ' = > 0, ∀x ≠ −1
( x + 1)
2

BBT:
x -∞ −1 +∞
y’ + +
-∞ 2
y
2 +∞

2) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x0; y0)∈(C)
6 2x 02 − 8x 0 − 4
y= x+ với x0 ≠ −1 (1)
( x0 + 1) ( x0 + 1)
2 2

Giao điểm của hai tiệm cận là: I(−1; 2). Thay tọa độ của I vào phương trình (1) ta được:

6 2x 02 − 8x 0 − 4 12x 0 = −12
2 (
2= −1) + ⇔ (VN). Kết luận không có tiếp tuyến nào của (C) đi
( x0 + 1) ( x0 + 1)  x0 ≠ −1
2

qua giao điểm I của hai tiệm cận.


π  1 + sinx
Bài 2: 1). Giải phương trình tan 
2
− x = .(2) Điều kiện: sinx ≠ 0
2  s inx
1 + sin x
Ta có: (2) ⇔ cot x =
2
⇔ cos 2 x = sinx ( 1 + sinx ) ⇔ 1 − sin 2 x = sinx ( 1 + sinx ) ⇔
sinx

sinx = −1
 π π 5π 
( 1 + s inx ) ( 1 − 2sinx ) = 0 ⇔  1 ⇔  x = − + k 2π ∨ x = + l 2π ∨ x = + l 2π  , k , l ∈ Z
sinx =  2 6 6 
 2
 x3 + x 2 + 2x = 2 y 3 + 1
 3
2). Hệ phương trình viết lại  y + y + 2 y = 2 z + 1 . (3)
2 3

 3
z + z + 2z = 2x + 1
2 3

Nhận xét: Vai trò của x, y, z là bình đẳng trong hệ và mỗi vế của từng phương trình của hệ.
Đặt: f(t) = t3 +t2+2t và g(t) = 2t3 + 1 với t ∈ R.
 f ( x) = g ( y )

Hệ phương trình viết lại:  f ( y ) = g ( z )
 f ( z ) = g ( x)

Ta có: f ′ ( t ) = 3t + 2t + 2 > 0, ∀t ∈ R và g ′ ( t ) = 6t ≥ 0, ∀t ∈ R . Do đó f(t), g(t) là các hàm số liên
2 2

tục và đồng biến trên R.


Không mất tính tổng quát, gọi x = Max{x,y,z}, ta có đánh giá sau:
x ≥ y ⇒ f ( x) ≥ f ( y ) ⇒ g ( y ) ≥ g ( z ) ⇒ y ≥ z ⇒ f ( y ) ≥ f ( z ) ⇒ g ( z ) ≥ g ( x) ⇒ z ≥ x

2
x = y = z
Suy ra x = y = z. Vậy hệ (3) tương đương:  .
 x − x − 2x + 1 = 0
3 2

Xét hàm số h(x) = x3 − x2 −2x + 1 liên tục trên [−2; 2]⊂ R, ta có: h(−2)=−7; h(0) = 1; h(1) = −1; h(2) = 1
Áp dụng tính chất hàm liên tục −−> h(x) = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt (do h(x) bậc 3) −−−> (đpcm).
Bài 3:
1) Ta có: uuuur
* M(0; 3; − 1) ∈(d1) ; N(4; 0; 3) ∈(d2) ⇒ MN = 4; −3;4 ( )
r r r r
* VTCP của (d2) là u2 = ( 1;1;2) và VTCP của (d1) là u1 = ( −1;2;3) ⇒ u1,u2  = ( 1;5; −3) .

 
r r uuuu r
* Xét  u1,u2  .MN = 4 − 15− 12 = −23 ≠ 0⇒ (d1) và (d2) chéo nhau.
 
2) Nhận xét: Vì ∆ nằm trên (P) và cắt cả d1, d2 nên ∆ qua giao điểm của d1, d2 với (P).
 x y− 3 z+1
 = =
Tọa độ giao điểm A của d1 và (P) là nghiệm của hệ:  −1 2 3 ⇒ A (−2; 7; 5)
4x − 3y + 11z − 26 = 0

x− 4 y z− 3
 = =
Tọa độ giao điểm B của d2 và (P) là nghiệm của hệ:  1 1 2 ⇒ B( 3; −1; 1)
4x − 3y + 11z − 26 = 0

x+ 2 y− 7 z− 5
Phương trình đường thẳng ∆ : = =
5 −8 −4
Bài 4:
π π
4
s inx 4
d ( cosx ) .
1). Ta có I =
∫ 2cos x − sin
0
2 2
x
dx = ∫
0
3cos 2 x − 1
π 2
Đặt t = sinx ⇒ dt = cosx.dx, khi x = 0 ⇒ t = 0; x = ⇒ t=
4 2

( ) ( ) 
2 2 2
 d 3t + 1 d 3t − 1
2
dt 1  1 2
1  1 2

I= ∫
0
= ∫ 
1− 3t2 2 0  3t + 1
− 
3t − 1
dt =
2 3
∫0  3t + 1 − 3t − 1 

 
2
1
( ln ) 1
( )
2
I= 3t + 1 − ln 3t − 1 = ln 5+ 2 6
2 3 0 2 3
2). Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = f(x) = cos(3x − 2). ( dùng quy nạp để chứng minh)
 π  π  π
f ′(x) = −3sin( 3x-2) = 3cos 3x − 2 +  ; f ′′(x) = −32 sin 3x-2+  = 32 cos 3x − 2 + 2 
 2  2  2
 π   π  k 1+  π 
 2− k + 3 = cos 3x( 2 ) − k +1 +
+(k 1)
Giả sử, f (x)= 3 cos 3x − 2 +k  ⇒f
(k) k
(x) = 3+k− 1 sin 3x 
 2   2   2 
 π 
Kết luận: f (x)= 3 cos 3x − 2 +n  , ∀n ∈N
(n) n *

 2 
Bài 5: Với mọi số thực dương a; b; c thõa mãn điều kiện a + b + c = 1.
3
a3 b3 c3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + +
( 1− a) ( 1 − b) (1− c)
2 2 2

8a3 a3 6a − 2b − 2c
Áp dụng BĐT Couchy ta có: + ( b + c) + ( b + c) ≥ 6a ⇔ ≥ .
( b + c) ( b + c)
2 2
8
Dấu " = " xảy ra ⇔ 2a = b + c.
b3 6b − 2c − 2a c3 6c − 2a − 2b
Tương tự: ≥ ; ≥
( c + a) ( a+ b)
2 2
8 8

a+ b+ c 1 1 1
Suy ra: P ≥ = . Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = c = . Kết luận: minP =
4 4 3 4
Bài 6:
1
1) Giải bất phương trình: log x 2 − log 4 x −
≥ 0 (4). Điều kiện: 0 < x ≠ 1. Đặt t = log2 x
2
 −t2 − t + 2
1 1 1 1 t 1  ≥0
Bất phương trình (4) ⇔ − log2 x − ≥ 0 ⇔ − − ≥ 0 ⇔  2t
log2 x 2 2 t 2 2 t ≠ 0

⇔
( ⇔
)
t t2 + t − 2 ≤ 0  t ≤ −2  log2 x ≤ log2 2−2
⇔ ⇔

 0< x ≤
1
4
0 < t ≤ 1 log 1 < log x ≤ log 2 
t ≠ 0   2 2 2 1< x ≤ 2
x 2 − 2x
2). Tìm m để phương trình  
1
= m 2 + m + 1 có 4 nghiệm
3
x2 −2 x
1
Ta có :   = m 2 + m + 1 (1) ⇔ x 2 − 2 x = log 1 (m 2 + m + 1)
3 3

 y1 = 2 x − x ; 0 ≤ x ≤ 2 2
 y1/ = 2 − 2 x; 0 ≤ x ≤ 2
Xét hàm số: y = x 2
− 2 x =  ⇒ y /
=  /
 y2 = x − 2 x; x ≤ 0 hay x ≥ 2  y2 = 2 x − 2, x ≤ 0 hay x ≥ 2
2

° y1 = 0 ⇔ x = 1 ∈ [0; 2]
/

° y2/ = 0 ⇔ x = 1 ∈(−∞; 0] ∪ [2; + ∞). lim y 2 = +∞


x →±∞
° Bảng biến thiên:
x -∞ 0 1 2 +∞
y / + + 0 -
1

y / - - 0 +
2

y / - + 0 -
+∞ +∞
y 1
0 0
° Từ bảng biến thiên ta suy ra:
1
(1) có 4 nghiệm ⇔ 0 < log1/3 (m + m + 1) < 1 ⇔ 1 > m2 + m + 1 > ⇔ −1 < m < 0
2

3
4
Kết luận : giá trị m cần tìm: -1 < m < 0.
Bài 7:
1). Tính gọn biểu thức S = ( 1 + i ) .
25

Ta có: S = ( 1 + i ) = ( 1 + i ) . ( 1 + i ) = ( 2i ) ( 1 + i ) = 212 ( 1 + i )
25 24 12
.
k−1 k− 2 k− 3 k− 2
2). CMR, ∀k,n∈ Z+ thõa mãn 3 ≤ k ≤ n ta luôn có: Cn + 3Cn + 2Cn = Cn+ 3 − Cn − C n .
k k

k−1 k− 2 k−3 k− 2 k−1 k− 2 k− 3


Ta có: Cn + 3Cn + 2Cn = Cn+ 3 − Cn − C n ⇔ C n + 3C n + 3C n + C n = C n+ 3 (5)
k k k k

(
VT(5) = Cnk + Cnk− 1 + 2 Cnk −1 +Cnk −2 ) +Cnk −
2
+Cnk 3−
=
Ck
+ n 1
2C (
++ nk 11 − C++nk 12 − =+nk 1
C ) (
Cnk++11 −
C+nk+ 11 )C +
− k 2
n+ 1

k−1
= Cn+ 2 + Cn+2 = Cn+3 ( điều phải chứng minh)
k k

Bài 8:

Gọi O là tâm của tam giác đều ABC ⇒ OA = OB = OC


Còn có A'A =A'B =A'C ⇒ A'O là trục của đường tròn
ngoại tiếp ∆ ABC ⇒ A'O ⊥(ABC)
⇒ AO là hình chiếu vuông góc của AA' lên (ABC); mà
AO ⊥BC ⇒ AA' ⊥BC ⇒ BB'⊥BC , do đó BB'C'C là hình
chữ nhật.
Vì A'O ⊥(ABC) ⇒ A'O ⊥CO.
Trong ∆ A'OC vuông tại O,ta có:
a 6
A 'O2 = A 'C2 − CO2 ⇒ A 'O =
3
Vậy thể tích V của khối lăng trụ là:
a3 2 (đvtt)
V = S∆ABCA 'O =
4
-------------------------------------−−−−−−−−−
----------Hết-------------------------------------------------------------

You might also like