Professional Documents
Culture Documents
DA - THPT Le Van Luu - Thanh Hoa
DA - THPT Le Van Luu - Thanh Hoa
.................HẾT..............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh..................................................
Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B - D
Tháng 03/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)
lim f ( x) = +∞, lim− = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x →1+ x →1
1
y’ = − <0
( x − 1) 2
x -∞ 1 +∞
y' - -
1
+∞
Hàm ysố nghịc biến trên (−∞;1) và (1; +∞)
Hàm số không có cực -∞ trị
1
2. Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25
(1.0đ) xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1 x
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y = − ( x − x0 ) + 0
( x0 − 1) 2
x0 − 1
1 x02
⇔− x − y + =0
( x0 − 1) 2 ( x0 − 1)2
2 0.25
x0 − 1
Ta có d(I ;tt) =
1
1+
( x0 + 1) 4
2t (1 − t )(1 + t )(1 + t 2 )
Xét hàm số f(t) = (t > 0) ta có f’(t) =
1+ t4 (1 + t 4 ) 1 + t 4
f’(t) = 0 khi t = 1 0.25
Bảng biến thiên
từ bảng biến thiên ta c
d(I ;tt) lớn nhất x 0 1 +khi
∞ và
chỉ khi t = 1 hay
f'(t)) + 0 -
f(t)) 2
x0 = 2
x0 − 1 = 1 ⇔
x0 = 0
+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25
+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4
cos x = 0 0.25
⇔
cos5x=cos(x- π )
6
π 0.25
x = + kπ
2
π kπ
⇔ x = − +
24 2
x = π + k 2π
42 7
2. ĐK : y ≠ 0 0.5
(1.0đ) 2 1
2 x + x − y − 2 = 0 2u 2 + u − v − 2 = 0
hệ ⇔ đưa hệ về dạng 2
2 + 1 − x−2=0 2v + v − u − 2 = 0
y 2 y
0.5
u = v
u = v = 1
⇔ u = 1 − v ⇔ u = v = −1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
2
2v + v − u − 2 = 0 3− 7 3+ 7
u = 2 u =
2
,
−1 + 7 v = −1 − 7
v =
2 2
3− 7 2 3+ 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 −1 2 7 +1
Câu III. 1 1
x 0.25
(1.0đ) I = ∫ x sin x dx + ∫
2 3
dx
0 0
1+ x
1
0.25
∫x
2
Ta tính I1 = sin x 3 dx đặt t = x3 ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1)
0
1
x
1
1 π π 0.25
Ta tính I2 = ∫ dx đặt t = x ta tính được I2 = 2 ∫ (1 − )dt = 2(1 − ) = 2 −
0
1+ x 0
1+ t 2
4 2
π 0.25
Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 −
2
1 1 1 0.25
Câu IV. Ta có x + y + z ≥ 2 nên
(1.0đ)
0.25
1 1 1 y −1 z −1 ( y − 1)( z − 1)
≥ 1− +1− = + ≥2 (1)
x y z y z yz
1 1 1 x −1 z −1 ( x − 1)( z − 1)
Tương tự ta có ≥ 1− +1− = + ≥2 (2)
y x z x z xz
1 1 1 x −1 y −1 ( x − 1)( y − 1)
≥ 1− +1− = + ≥2 (3)
y x y x y xy
1 0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x − 1)( y − 1)( z − 1) ≤
8
0.25
1 3
vậy Amax = ⇔ x = y = z =
8 2
Câu V. 0.5
(1.0đ) Ta có ∆SBD = ∆DCB (c.c.c) ⇒ SO = CO
Tương tự ta có SO = OA
S
vậy tam giác SCA vuông tại S.
⇒ CA = 1 + x 2
Mặt khác ta có
AC 2 + BD2 = AB2 + BC 2 + CD2 + AD2
⇒ BD = 3 − x 2 (do 0 < x < 3)
1
⇒ S ABCD = 1 + x 2 3 − x2 C D
4
H
O
Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 0.25
Vì SB = SD nên HB = HD B
A
⇒ H ∈ CO
1 1 1 x 0.25
Mà 2
= 2
+ 2 ⇒ SH =
SH SC SA 1 + x2
1
Vậy V = x 3 − x (dvtt)
2
6
Câu 0.5
VIa. Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
(2.0đ) Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
1. Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
(1.0đ) 0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
Y
2. 1.0
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ D' A'
Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1)
B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2)
Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm
C'
M,N,B,C’ có dạng B'
x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có
5 N
A = − 2
1 + 2 A + D = 0
2 + 2 B + 2C + D = 0 5
B = −
M
D
⇔ 2 A X
8 + 4 A + 4C + D = 0 1
8 + 4 B + 4C + D = 0 C = −
2
D = 4 C B
Z
Vậy bán kính R = A2 + B 2 + C 2 − D = 15
Câu Đk: x > - 1 0.25
VIIa
(1.0đ) 3log 3 ( x + 1) 0.25
2 log 3 ( x + 1) −
bất phương trình log 3 4
⇔ >0
( x + 1)( x − 6)
log 3 ( x + 1)
⇔ <0
x−6 0.25
⇔ 0< x< 6 0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2 0.25
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình 0.25
Câu (1 + a ) 2 + b2 = R 2
VIb
(1 − a ) + (2 − y ) = R
2 2 2
(2.0đ)
1. (a − b − 1) 2 = 2 R 2
(1.0đ)
a = 0 0.5
⇔ b = 1
R2 = 2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
uuur uur uuur uur
2. Ta có AB(1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ = (1; −2;1) 1.0
(1.0đ) uuur uur r uuu
r uur
Vì AB; nQ ≠ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
Câu 2 ≤ x ≤ 5 1.0
VIIb ĐK :
(1.0đ) x ∈ N
x −1 x −1 x −2 2 x −3 x −1 2 x −3 2 x −3
Ta có C x + Cx + Cx + Cx = Cx + 2 ⇔ Cx +1 + Cx +1 = Cx + 2 ⇔ Cx + 2 = Cx + 2
x x x
⇔ (5 − x)! = 2! ⇔ x = 3
Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®-
îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh ®¸p ¸n quy ®Þnh.