You are on page 1of 41

Thiết kế bài giảng

Hình học bằng


Phần mềm
Geometer Sketchpad
1. Giới thiệu phần mềm Geometer Sketchpad
2. Một ví dụ đơn giản
3. Các đối tượng làm việc chính của phần mềm
4. Dựng hình bằng cách tạo liên kết giữa các đối tượng
5. Một vài kỹ thuật thiết kế bài giảng
6. Bài tập thực hành
1. Giới thiệu phần mềm
Geometer Sketchpad
 Phần mềm Geometer’s Sketchpad do một số nhà toán
học Mỹ thiết kế vào những năm 90. Hiện tại phần mềm
này được coi là phần mềm mô phỏng hình học động số
một thế giới.
 Phần mềm này do dự án DPL của IBM đưa vào Việt
Nam năm 1998. Cho đến nay đã có rất nhiều giáo viên
và nhà trường phổ thông đang sử dụng phần mềm này
trong việc giảng dạy và học tập.
Màn hình Geometer Sketchpad
1. Thực đơn: thực hiện
các lệnh dựng hình
chính.

2. Màn hình làm việc


ghi kết quả công việc.

3. Các công cụ vẽ hình chính


(compa, thước kẻ, tẩy, ....)
Geometer Sketchpad:
Key Factor
- Các công cụ: tạo ra các đối tượng cơ bản của hình.
- Thực đơn: thực hiện các lệnh liên kết đối tượng, tạo ra
các đối tượng con và đối tượng liên kết.
- Hình vẽ bao gồm các đối tượng hình học có liên kết
được tạo ra để đáp ứng nhu cầu giảng dạy của giáo
viên.
2. Một ví dụ đơn giản
3. Các đối tượng và công cụ làm
việc chính
1. Đối tượng Cơ bản

 Đối tượng hình


học 2. Đối tượng liên kết
(đối tượng con)
3. Các đối tượng và công cụ làm
việc chính
 Các đối tượng cơ bản:  Các đối tượng liên kết
(phụ thuộc, con):
- Điểm
- Điểm trên đoạn, cung,
- Đoạn, Tia, Đường thẳng đường tròn.
- Vòng tròn, Cung tròn - Giao điểm, trung điểm
- Text Box - Đường thẳng vuông góc,
- Miền phẳng song song, phân giác
- Hợp của các đối tượng trên - ......................
Đối tượng cha và con
Quan hệ: Điểm nằm
trên đường thẳng - Một đ/t cha có thể có
nhiều đối tượng con
- Một đ/t con có thể có
nhiều cha.
- Khi một đối tượng cha bị
xóa thì tất cả các đối
tượng con cũng bị xóa
- Quan hệ đối tượng
Cha/Con tạo ra sự liên kết
logic giữa các đối tượng
Quan hệ: Điểm là giao hình học.
của 2 đường thẳng
Các công cụ chính

Công cụ chọn
Đây là những công cụ
Công cụ tạo điểm dùng để tạo ra các đối
tượng hình học cơ bản
Công cụ compa tạo đường tròn (đối tượng cha), là các
Công cụ tạo đoạn thẳng đối tượng cần khởi tạo
đầu tiên và không có
Công cụ tạo tia thẳng các phụ thuộc liên kết
vói các đối tượng nào
Công cụ tạo đường thẳng
khác.
Công cụ text và label
4. Dựng hình bằng cách tạo liên
kết giữa các đối tượng
1. Liên kết tạo điểm 6. Vết và các bài toán
2. Liên kết tạo đường quĩ tích
thẳng 7. Tạo Text Box
3. Liên kết tạo vòng 8. Các phép đo và ứng
tròn và cung tròn. dụng
4. Tạo miền phẳng 9. Các phép biến đổi
hình học
5. Tạo nhãn cho đối 10. Kỹ thuật tạo hình
tượng hình học nâng cao
1. Liên kết tạo điểm
Point on Object

MidPoint

Intersection
2. Liên kết tạo đường thẳng
Parallel Line

Perpendicular Line

Bisector Line
3. Liên kết tạo vòng tròn và cung
tròn
2

Circle by Circle by Arc on Circle or

Center + Point Center + Radius by 3 Points


4. Liên kết tạo miền phẳng

Chọn vòng tròn Chọn lần lượt các


Chọn cung tròn
đỉnh theo chiều
kim đồng hồ
(hoặc ngược kim
đồng hồ)
5. Tạo nhãn cho đối tượng hình
học
 Mọi đối tượng hình
học đều có nhãn kèm A
theo.
 Có thể thay đổi tên
- Chọn công cụ làm việc nhãn
nhãn và làm cho các - Kích nhẹ tại Object để hiện nhãn. Kích
nhãn này ẩn hay lần thứ hai để ẩn nhãn.

hiện. - Kích đúp vào nhãn để điều chỉnh tên và


cách thể hiện nhãn.
- Kích và rê chuột để dịch chuyển nhãn.
6. Vết và các bài toán quĩ tích
Đặt chế độ tạo vết của một đối
tượng:
 Các đối tượng - Chọn Object
hình học đều có - Kích chuột phải, chọn lệnh
Trace ...
thể chuyển động
Hủy chế độ tạo vết của một đối
trong mặt phẳng. tượng:
Phần mềm cho -Thực hiện lại thao tác trên.
phép làm hiện vết Xóa tất cả các vết trên màn hình:
của các chuyển - Kích chuột phải và chọn lệnh
Erase Trace.
động này. Làm hiện/ẩn hộp điều khiển
animation
- Kích chuột phải, chọn Show/Hide
Motion Controler
Các đối tượng chuyển động như
thế nào?
1. Điểm Rất cần chú ý
đến tác nhân,
2. Đoạn
thẳng/Tia/Đường phạm vi và
thẳng kết quả
chuyển động
3. Vòng tròn, cung
tròn và
Các đối tượng chuyển động như
thế nào?
- 1 điểm chạy trên
một đoạn, tia,
1. Điểm đường, vòng tròn,
cung tròn
- 1 điểm chạy trên
vùng bên trong hình
tròn
- 2 điểm cùng chạy
trên 2 đối tượng
khác nhau
Các đối tượng chuyển động như
thế nào?
- Đường thẳng
chuyển động quanh
2. Đường 1 điểm
thẳng - 2 điểm đầu mút
cùng chuyển động
trên các đối tượng
khác nhau
- Độ dài đoạn không
thay đổi
Các đối tượng chuyển động như
thế nào?
- Đường tròn chuyển
động luôn đi qua 1
3. Đường điểm cố định.
tròn, cung- Đi qua 2 điểm cố
định
tròn - Có bán kính không
đổi
Các đối tượng chuyển động như
thế nào?
Control Point
- Cần chú ý đến các
Control Point của
các đối tượng.
7. Tạo Text Box
 Giống như Text Box
trong WORD hoặc
POWERPOINT
8. Các phép đo và ứng dụng
Length: độ dài đoạn thẳng
Distance: Khoảng cách giữa 2 điểm | điểm và đường
thẳng
Perimeter: Chu vi đa giác
Circumference: Chu vi hình tròn
Angle: Góc (tạo bởi 3 điểm)
Area: Diện tích
Arc Angle: Góc của cung tròn
Arc Length: Độ dài cung
Radius: Bán kính vòng tròn, cung tròn
Ratio: Tỷ số giữa 2 đoạn thẳng | 3 điểm thẳng hàng
9. Các phép biến đổi hình học
1. Phép tịnh tiến (Translate)
2. Phép quay (Rotate)
3. Phép đối xứng (Reflect)
4. Phép vị tự (Dilate)

Objects + Mark Command + (Tr, Ro, Re, Di) = Phép


biến đổi hình học
Các phép biến đổi hình học
1. Phép tịnh tiến (Translate) Objects + M(Vector|
Distance+ Angle)
Objects + M(Center +
2. Phép quay (Rotate) Angle)

3. Phép đối xứng (Reflect)


Objects + M(Mirror)
Objects + M(Center +
4. Phép vị tự (Dilate) Ratio)
10. Tạo các công cụ bổ sung
(Custom Tools)
 Đây là một công cụ khá mạnh
của phần mềm, cho phép tạo ra  Bước 1: Dùng các công cụ bình
các công cụ mới để tự động tạo thường tạo ra đối tượng hình
ra các object phức tạp chỉ cần học mẫu muốn đưa vào Custom
một lệnh. Tools.

 Bước 2: Chọn toàn bộ đối


tượng mẫu.

 Bước 3: Chọn lệnh Create New


Tool từ công cụ , nhập tên
công cụ mới tại vị trí New Tool
và nhấn OK.
5. Một vài kỹ thuật thiết kế tạo
bài giảng hình học
Phần mềm cho phép tạo 3 loại
 Tạo các nút lệnh điều nút điều khiển sau:
khiển các đối tượng
hình học
1. Nút làm ẩn/hiện đối tượng
2. Nút điều khiển chuyển động
của các đối tượng
3. Nút tạo chuyển động theo
hướng và đích cố định
1. Nút làm ẩn/hiện đối tượng
1. Dùng công cụ chọn để
 Chức năng:
chọn các đối tượng.
- Thực hiện việc làm
2. Edit|Action Buttons|
ẩn/hiện các đối tượng
xác định trước trên Hide/Show.
hình. 3. Muốn đổi tên của nút,
- Bấm lần 1: hiện, bấm kích chuột phải trên
lần 2: ẩn, lần 3: nútproperties sau
hiện, .... đó đổi tên tại vị trí
label.
2. Nút tạo animation
1. Chọn các đối tượng
 Tạo các nút lệnh điều
khiển sự chuyển động 2. Thực hiện lệnh
của một hoặc một editaction
nhóm đối tượng buttonsAnimate
3. Gõ tên nút lệnh tại vị trí
label
4. Nhấn OK
3. Nút tạo chuyển động theo
hướng và đích cố định
 Tạo các nút lệnh điều 1. Chọn 1 hoặc nhiều cặp
khiển sự chuyển động điểm.
có mục đích của đối
2. Thực hiện lệnh editaction
tượng
buttonsmovement.
3. Nhập tên nút tại vị trí label
 Bản chất của nút lệnh
này là điều khiển 1 4. Nhấn OK.
điểm chuyển động
đến 1 vị trí khác trên
màn hình.
Bài tập thực hành 1
 1. Cho tam giác ABC,
từ đỉnh A kẻ các
đường cao, trung
tuyến, phân giác
Bài tập thực hành 2
 2. Cho tam giác ABC,
kẻ 3 đường trung
tuyến xác định trọng
tâm G của tam giác.
Bài tập thực hành 3
 3. Cho tam giác ABC,
kẻ 3 đường trung trực
của các cạnh để xác
định tâm O vòng tròn
ngoại tiếp. Vẽ vòng
tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Bài tập thực hành 4
 4. Cho tam giác ABC,
kẻ 3 đường phân giác
để xác định tâm vòng
tròn I nội tiếp tam
giác. Vẽ vòng tròn nội
tiếp tam giác ABC.
Bài tập thực hành 5
 5. Vẽ hình thang cân
ABCD với các cạnh
đáy là AD và BC.
Bài tập thực hành 6
 6. Cho nửa đường tròn
cố định đường kính AB.
Một điểm M chạy trên
nửa đường tròn này.
Trên tia AM lấy điểm N
sao cho AN = MB. Hãy
tìm quỹ tích điểm N khi
M chạy trên nửa đường
tròn đã cho.
Bài tập thực hành 7
 7. Vẽ hình mô phỏng bài
học về đường thẳng
Simson
Bài tập thực hành 8
 8. Vẽ hình mô phỏng bài
học về đường thẳng
Euler.
Bài tập thực hành 8
 8. Vẽ hình mô phỏng bài
học về đường thẳng
Euler.
 Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài
nhau tại A. Một đường thẳng (d) qua A cắt hai
đường tròn tại B và C.
 Tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn thẳng
BC khi đường thẳng (d) quay quanh A.

You might also like