You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (lần 1)

ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2010-2011


Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (2,0 điểm)


1 2
Cho hàm số y 
4
 x  m  x 2  1 (1), với m là tham số thực.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  3 .


2. Xác định m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A và
B sao cho hai tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 3  sin 2 x  cos x   sin x  cos 2 x  2 .
2. Giải bất phương trình 3x  4  5  x  3x 2  8 x  19  0 .
Câu III (1,0 điểm)
2
dx
Tính tích phân I   .
1 1  6 x  3x 2
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  A1 BC  tạo
với đáy một góc 30 và tam giác A1BC có diện tích bằng 18. Hãy tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
Câu V (1,0 điểm)
 x  y  4
2 2

Cho hệ phương trình   x  , y    .


 x  y  m
2

Xác định giá trị của tham số thực m để hệ đã cho có nghiệm.


Câu VI (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 . Gọi I
2 2

là tâm của đường tròn  C  . Tìm m để đường thẳng mx  4 y  3m  1  0 cắt  C  tại


hai điểm phân biệt A và B sao cho 
AIB  120 .
Câu VII (2,0 điểm)
x9
1. Giải phương trình log 2 x  x  9   log2 0.
x
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  5  x 2  
age.tl
ac.p
----------------------Hết---------------------- . lais
www

0
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học 2010-2011 (lần 1)
Câu Nội dung Điểm
I 1 2
1. Khi m  3 hàm số (1) trở thành y 
4
 x  3 x2  1 .
 Tập xác định: 
 Sự biến thiên: y '  x  x 2  1 ; y '  0  x  0; x  1 .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 ,  0;1 .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  1; 0  , 1;   0.25
-Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ; yCT  1
3
Hàm số đạt cực đại tại x  0 ; yCD  
4
-Giới hạn: xlim

y  
0.25
Bảng biến thiên:
x  -1 0 1 

y' - 0 + 0 - 0 +

3
y   
4

-1 -1 0.25
Đồ thị
f x =  
1
4
 x2-3 x2+1  8

-15 -10 -5 5 10 15

-2

-4

-6

-8

0.25
2. Đồ thị cắt Ox tại A   m ;0  , B  m ;0  , với m  0 .
1
y'  x  2 x 2  1  m  . Tiếp tuyến tại A và B lần lượt có hệ số góc là
2

k1  y '  m   2
m

 m  1 ; k2  y ' ( m ) 
m
2
 m  1
0.50

1
Tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau khi và chỉ khi
m
 m  1  1  m3  2m2  m  4  0 
2
k1.k2  1  
4
 m  1  m  3m  4   0  m  1
2
0.50
II 1.
3  sin 2 x  cos x   sin x  cos 2 x  2  3 sin 2 x  cos 2 x  sin x  3 cos x  2
3 1 1 3
 sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  1
2 2 2 2
2 2  
 sin sin 2 x  cos cos 2 x  cos sin x  sin cos x  1
3 3 3 3
 2     2   
 cos  2 x    sin  x    1  1  2 sin  x    sin  x    1
 3   3  3  3
     
 sin  x   1  2sin  x     0
 3   3  0.50
  
Trường hợp 1: sin  x    0  x   k  x   k
 3 3 3 0.25
Trường hợp 2:
    1
1  2sin  x    0  sin  x   
 3  3 2
    
 x  3  6  k 2  x  2  k 2
   k  
 x    5  k 2  x  7  k 2
 3 6  6 0.25
4
2. Điều kiện:   x  5
3 0.25
Bất pt đã cho tương đương với:
   
3 x  4  4  1  5  x  3 x 2  8 x  16  0 0.25
3 x  4 x4
    x  4  3 x  4   0
3x  4  4 1  5  x
 3 1 
  x  4    3x  4   0
 3x  4  4 1  5  x  0.25
3 1  4 
 x  4  0  x  4 (vì   3 x  4 >0 x    ;5 )
3x  4  4 1  5  x  3 
Kết hợp với điều kiện, ta có bất pt đã cho có tập nghiệm là  4;5 0.25
III 2
dx
2
dx
I  
1  6 x  3x 4  3  x  1
2 2
1 1

Đặt 3  x  1  2sin t  3dx  2 cos tdt



Đổi cận: Khi x  1 thì t  0 ; khi x  2 thì t  .
3 0.50
  
3
2 cos tdt 3
2 cos tdt 1 3
 3
Vậy I      dt 
0 3. 4  4sin t 2
0 3.2 cos t 30 9 0.50

2
IV Giả sử CK  x , ở đây AK là đường cao của tam giác đều ABC . Theo
định lí 3 đường vuông góc, ta có A1K  BC . Từ đó 
AKA1  30 .
AK 2 AK
Xét tam giác A1 AK , ta có: A1K  
 .
cos 30 3
2x 3
Mà AK   x 3 nên A1K  2 x
2 0.50
3
A1 A  AK tan 30  x 3.  x.
3
Vậy VABC . A1B1C1  CK . AK . AA1  x3 3 . 0.25
Nhưng S A BC  CK . A1K  a nên x.2 x  18  x  9  x  3 .
1
2

Vậy VABC . A B C  33 3  27 3 .
1 1 1

A1 B1

C1

A
B

0.25
V Từ x  y  4 , suy ra điều kiện 2  x  2;  2  y  2
2 2

Cộng theo vế của 2 pt trong hệ ta được: x 2  x  m  4  m  x 2  x  4


. Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình m  x 2  x  4 có
nghiệm thuộc đoạn  2; 2 . 0.50

3
1
Đặt f  x   x 2  x  4 . f '  x   2 x  1; f '  x   0  x  
2
Lập bảng biến thiên của hàm số f  x   x 2  x  4 với x   2; 2
1
x 2  2
2

y' - 0 +

y
2 2

17

4

17
Từ bảng biến thiên, ta có giá trị m cần tìm là  m2
4 0.50
VI Đường tròn  C  có tâm I  1;3 , bán kính R  2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB .
Tam giác IAB cân tại I ,
 1
AIB  120   AIH  60  IH  AI .cos 60  2.  1
2 0.50
 m  12  3m  1 2m  11
d  I , AB   1  1 1
m 2  16 m 2  16
35
  2m  11  m 2  16  3m 2  44m  105  0  m  3  m 
2

A H B

0.50
VII 1. Điều kiện x  x  9   0  x  9 hoặc x  0 0.25
Với đk trên, phương trình đã cho tương đương với:
 x 9
log 2  x  x  9  .  0  log 2  x  9   0
2

 
x  0.25
  x  9   1  x  8  x  10 . Đối chiếu với đk, ta loại x  8 .
2

Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x  10 . 0.50


2.Tập xác định D   5; 5  . 0.25
x 2
3 5  x  2x  5
2 2
y'  3  5  x2  
5 x 2
5  x2 0.25

4
5  x  0
2 2 x 2  5  0
y 0
'

9  5  x    2 x  5 
2 2 2
3 5  x  2 x  5
2 2

4 x 4  11x 2  20  0

 2 5  x 2  4  x  2  D
x 
 2 0.25
Ta có, f  2   8, f  2   8, f  5   3 5, f   5   3 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 tại x  2 ; giá trị nhỏ nhất của
hàm số bằng 8 tại x  2 . 0.25

--------------Hết--------------

Thạch Thành, ngày 2 tháng 1 năm 2011.


Người ra đề và làm đáp án: BÙI TRÍ TUẤN
Mọi thắc mắc về đề thi và đáp án này xin gửi về
bui_trituan@yahoo.com

You might also like