Professional Documents
Culture Documents
Asen hay còn gọi là thạch tín, một nguyên tố hóa học
có ký hiệu As và số nguyên tử 33
Asen tồn tại trong tự nhiên dưới dạng các hợp chất.
As tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hợp chất với 1 hay
1 vài nguyên tố khác:O,S,H,Cl,C….
KLPT :252.18g/mol
Nhiệt đông đặc: -500C
AsCl5 Trạng thái: chỉ tồn tại ở
nhiệt độ thấp
KLPT:197.84kg/mol
Nhiệt sôi :4600C
Nhiệt nóng chảy: 3130C
As2O3
Trạng thái : tinh thể rắn
Màu : trắng
D =3740kg/m
KLPT:77.945g/mol
Nhiệt sôi : -62.50C
Nhiệt đông đặc : -1160C
AsH3
Trạng thái : khí
D = 3.42kg/m3
KLPT:229.84kg/mol
Nhiệt nóng chảy: 3150C
As2O5 Trạng thái : rắn
Màu : trắng
D = 4320kg/m3
4.Đặc tính nguy hại
As (III) thể hiện tính độc bằng cách tấn công lên các nhóm
_SH của enzim, làm cản trở hoạt động của enzim.
SH O O
SH O O
Các enzim sản sinh năng lượng của tế bào trong chu trình của axit
nitric bị ảnh hưởng rất lớn. Bởi vì các enzim bị ức chế do việc tạo
phức với As (III), dẫn đến thuộc tính sản sinh ra các phần tử ATP bị
ngăn cản.
CH2 - SH CH2 - S
CH - SH + (AsO3)3- CH - S + 2OH-
(CH2)4 (CH2)4
C=O C=O
Protein Protein
Asen can thiệp vào một số quá trình hóa sinh làm rối loạn
quá trình phospho hóa để tạo ATP
H (OPO3)2-
CH2 (OPO3)2-
qtr tự phân hủy
3 photphoglyxerat + asenit H C OH
ngăn cản tạo ATP
C=O
O(AsO3)2-
6.Lĩnh vực sử dụng
1. Asen(As) là nguyên tố có mặt trong nhiều loại hóa
chất sử dụng trong nhiều ngành CN khác nhau như:
Hóa chất : chất bảo quản gỗ,dược phẩm,
Phân bón : lân-photphat,đạm-nitơ…
Thuốc BVTV : thuốc trừ sâu,thuốc diệt cỏ,thuốc diệt
nấm
Giấy
Dệt nhuộm….
Đ - ĐS 5.1 – 5.2 - 6
Dấu hiệu cảnh báo
Tetranitrometan C(NO2)4
Tetranitromethane hoặc TNM là một chất ôxi hóa hữu cơ với
công thức hóa học C (NO2) 4. cấu trúc hóa học của nó bao
gồm bốn nhóm nitro gắn liền với một nguyên tử carbon.
Tiếp xúc cấp tính: Các dấu hiệu và triệu chứng của nhiễm cấp
tính để tetranitromethane bao gồm rách, ghi và đỏ mắt; chảy
nước mũi, ho, thở khó, đau ngực, chóng mặt và làn da bỏng
nhẹ.
Tiếp xúc mãn tính: Các dấu hiệu và triệu chứng của nhiễm
mãn tính để tetranitromethane bao gồm những thiệt hại cho
phổi, bao gồm khó thở, đau ngực, và giảm chức năng phổi.
3.Lĩnh vực sử dụng
Làm nhiên liệu đốt có thể thay thế cho xăng,đặc biệt là
trong các loại xe đua,làm nhiên liệu cho các tên lửa.
Đ – C – N - OH 1.1 – 3 – 5.2
Dấu hiệu cảnh báo
Nitrometan (CH3NO2)
Nitromethane là một hợp chất hữu cơ với các CH3NO2
công thức hóa học. Đây là hợp chất nitro hữu cơ đơn
giản. Nó là một chất lỏng nhớt rất nhẹ.
Khi nồng độ chì trong máu >0.8 mg/l có thể gây hiện
tượng thiếu máu do thiếu hemoglobin.
Nếu hàm lượng chì trong máu vào trong khoảng 0.5-
0.8 mg/l sẽ gây rối loạn chức năng của thận và phá
huỷ não.
3.Lĩnh vực sử dụng
Được sử dụng để sản xuất ắc quy chì , hàn…..
Đ - ĐS 5.1 - 6
Dấu hiệu cảnh báo