You are on page 1of 40

ĐẠI HỌC THĂNG LONG

Bộ môn Tin học

TIN VĂN PHÒNG


HK I 2008 - 2009

1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tin văn phòng (IS101) – 4 ĐVHT
 3 giờ LT, 3 giờ TH
 (NMKHMT + TinQL1)
 Gồm 4 chương
 Chương 1: Giới thiệu các khái niệm cơ bản. Làm
việc trong môi trường HĐH Windows
 Chương 2: Chương trình soạn thảo văn bản MS
WORD
 Chương 3: Làm việc với bảng tính MS EXCEL
 Chương 4: Khai thác công cụ trình chiếu MS
PowerPoint
Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 2

2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tài liệu
 Giáo trình TIN VĂN PHÒNG – ĐH Thăng Long,
2008
 Tham khảo
 http://www.wikipedia.org/
 http://www.bedford.lib.nh.us/Overview.htm
 http://www.computerschool.net/
 http://www.bcschools.net/staff/MicrosoftOffice.htm
 http://office.microsoft.com/en-us/training/
 http://www.learningelectric.com/
 http://www.tutorials.com/

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 3

3
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
 Kiểm tra quá trình: 2 bài trắc nghiệm
 Bài 1: Cuối giờ TH tuần 5 (nội dung của 5 tuần đầu)
 Bài 2: Cuối giờ TH tuần 9 (nội dung của tuần 6-9)

 Đánh giá:
 Yêu cầu: Điểm quá trình = (Điểm KT1 + Điểm KT2)/2
 Điểm QT >=4.0 -> thi cuối kỳ còn không thì thi lại
 Nếu Điểm QT >=7.0 và Điểm thi >= Điểm QT
• --> Điểm TK = Điểm thi
• Còn không thì Điểm TK = 30%*ĐiểmQT + 70%*Điểm thi

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 4

4
CHƯƠNG I

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG


HĐH MS WINDOWS

5
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH

 PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM

 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 6

6
MÁY TÍNH LÀ GÌ ??
 Có khả năng tính toán tự động
 Có khả năng lưu trữ dữ liệu (số, văn bản,
hình ảnh, âm thanh, v.v..)
 Thực hiện nhiều tác vụ khác nhau với các
chương trình được lập trình
 Nhanh chóng, chính xác, tin cậy

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 7

7
TIN HỌC & VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH
 Tin học là ngành nghiên cứu về việc tự động
hóa xử lý thông tin bởi một hệ thống máy tính
cụ thể hoặc trừu tượng
 “Quan hệ giữa tin học với máy tính không
khác gì quan hệ giữa thiên văn học với kính
viễn vọng”. (Edsger Dijkstra)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 8

8
TIN HỌC & VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH
 Máy tính và tin học xuất hiện trong
 Giáo dục
 An ninh quốc phòng
 Kinh tế, tài chính, thương mại
 Văn hóa, thể thao
 INTERNET
 E-mail
 E-commerce
 E-government
 E-learning
Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 9

9
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

Thiết
Thiết bị
bị nhập
nhập ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ XỬ
XỬ LÝLÝ TRUNG
TRUNG TÂM
TÂM Thiết
Thiết bị
bị xuất
xuất
(Input
(Input Devices)
Devices) (Central
(Central Processing
Processing Unit)
Unit) (Output
(Output Devices)
Devices)

BỘ
BỘ NHỚ
NHỚ
(Memory)
(Memory)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 10

10
1. Màn hình (Monitor – Display)
2. Bo mạch chủ (Motherboard)
3. Bộ vi xử lý (CPU)
4. Bộ nhớ sơ cấp (Primary storage – RAM)
5. Các khe mở rộng
6. Nguồn (Power supply)
7. Ổ CDROM
8. Bộ nhớ thứ cấp (thiết bị lưu trữ - HDD)
9. Bàn phím (Keyboard)
10. Chuột (Mouse)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 11

11
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
 Bộ nhớ (Memory)
Bộ nhớ sơ cấp (Primary Memory)


 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary Memory)

 Thiết bị nhập (Input Devices)


 Thiết bị xuất (Output Devices)
 Bộ xử lý trung tâm (CPU)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 12

12
BỘ NHỚ (MEMORY)
 Bộ nhớ sơ cấp (Primary Memory)
 Lưu trữ dữ liệu trong quá trình tính toán
 RAM (Random Access Memory)
• Dữ liệu bị xóa khi tắt máy tính
• Máy PC thường có 64, 128, 256, 512, 1024 Mb RAM
 ROM (Read Only Memory)
• Dữ liệu không bao giờ bị xóa
• Máy PC thường có 16, 32, 64 Kb ROM

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 13

13
BỘ NHỚ (MEMORY)

RAM

ROM

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 14

14
BỘ NHỚ (MEMORY)
 Bộ nhớ thứ cấp - Thiết bị lưu trữ
(storage device)
 Lưu trữ dữ liệu của người dùng
 Dữ liệu không bị xóa sau khi tắt máy
• Băng từ
• Đĩa từ : đĩa cứng (vài chục Gb), đĩa mềm (1.44
Mb)
• Đĩa quang : CD/DVD , WORM...
• Thẻ nhớ

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 15

15
BỘ NHỚ (MEMORY)

Băng từ Đĩa mềm


Thẻ nhớ

Đĩa cứng Đĩa quang

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 16

16
THIẾT BỊ NHẬP
 Thiết bị nhập (Input Devices)
 Cho phép người dùng đưa dữ liệu vào máy tính

 Bàn phím, con chuột, máy quét, bút quang...

Keyboard Mouse Scanner


Bàn phím Chuột Máy quét

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 17

17
THIẾT BỊ XUẤT
 Thiết bị xuất (Output devices)
 Cho phép biểu diễn dữ liệu từ máy tính

 Màn hình, máy in, máy chiếu, máy vẽ...

Màn hình Máy in Máy chiếu Máy vẽ

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 18

18
BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM
 Central Processing Unit
 Trái tim của cả hệ thống

 Đảm nhiệm các tính toán của máy tính

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 19

19
BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM
 Central Processing Unit
 Đơn vị xử lý toán học (ALU -

Arithmetic/Logic Unit)
 Đơn vị điều khiển (CU - Control Unit)

 Thanh ghi (Registers)

 Các thông số chính của CPU

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 20

20
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 MÁY TÍNH & CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CỦA MÁY TÍNH

 PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM

 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 21

21
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
 Phần cứng (Hardware)
 Phần có thể "chạm" được

 Bàn phím, màn hình, RAM, đĩa cứng...

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 22

22
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM

 Phần mềm (Software)


 Không "chạm" được, trừu tượng

 Là “linh hồn” của máy tính.


 Chuyển dữ liệu “thô” thành thông tin hữu
ích
 Định nghĩa: là tập hợp các chỉ thị (Chương
trình) điều khiển máy tính xử lý dữ liệu và
kết xuất thông tin.

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 23

23
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
 Phần mềm hệ thống : thao tác trực tiếp lên
phần cứng, theo dõi tài nguyên, hỗ trợ máy
tính để chạy các phần mềm khác.
Hệ điều hành
 Phần mềm ứng dụng : phục vụ các yêu cầu
thông thường của người dùng
MS Office, AutoCad, RealPlayer...

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 24

24
HỆ ĐIỀU HÀNH
 Tập hợp các chương trình tạo sự liên hệ giữa
người dùng và máy tính thông qua các lệnh
điều khiển.
 Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người dùng
 Quản lý, phân phối, thu hồi bộ nhớ
 Điều khiển các thiết bị ngoại vi
 Quản lý tài nguyên (thư mục, tệp tin, v.v.)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 25

25
Hệ điều hành
Sơ đồ chức năng
của hệ điều hành

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 26

26
Hệ điều hành

Hệ thống máy tính

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 27

27
MỘT SỐ HĐH PHỔ BIẾN

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 28

28
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 MÁY TÍNH & CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CỦA MÁY TÍNH

 PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM

 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 29

29
Sơ đồ hoạt động của MT

Processor
Control
Control Arithmetic
Arithmetic
Unit
Unit Logic
Logic Unit
Unit (ALU)
(ALU)

Data

Input Data Primary Output


Information
Devices Memory Devices

Data

Storage
Devices

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 30

30
Chu kỳ máy (Machine Cycle)

Step 1. Fetch
Nhận lệnh và dữ liệu
từ bộ nhớ

Memory
Step 2.
Step 4. Store Decode
Lưu kết quả Giải mã lệnh
Processor
ALU Control Unit
Step 3. Execute
Thực hiện lệnh

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 31

31
Từ bàn phím đến màn hình

Step 1.
Người dùng Step 2.
Một tín hiệu điện tử
nhấn phím D
(shift+D) trên cho ký tự D được gửi
bàn phím. đến hệ thống xử lý.

Step 4. Step 3.
Sau khi xử lý, mã ASCII Tín hiệu của ký tự D được
của D được chuyển thành chuyển đổi sang mã ASCII
hình ảnh chữ D và được (68) và được lưu trong bộ
hiển thị lên màn hình. nhớ (dưới dạng nhị
phân1000100) để xử lý.
Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 32

32
LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG
HĐH MS WINDOWS

33
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Ổ đĩa (Drive)
 Vùng chứa dữ liệu trên thiết bị lưu trữ
 Ký hiệu ổ đĩa mềm : A, B
 Ký hiệu ổ đĩa cứng : C, D,.., Z

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 34

34
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Thư mục (Folder/Directory)
 Một phần của ổ đĩa, chứa các thư mục con hoặc tệp tin

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 35

35
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Cây thư mục (TREE)

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 36

36
MỘT SỐ KHÁI NIỆM

 Đường dẫn (Path)


 Xác định vị trí của thư mục hoặc tệp tin cần truy xuất

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 37

37
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Tệp tin (File)
 Một tập hợp thông tin/dữ liệu được lưu trữ theo
một cấu trúc nào đó
 Nội dung: văn bản, chương trình, dữ liệu ảnh, v.v..
 Tên tệp tin = tên + phần mở rộng (định kiểu)

DONXINVIEC.DOC

Tên tệp tin Kiểu tệp tin

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 38

38
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Một số kiểu tệp tin thông dụng
 File văn bản : txt, doc
 File ảnh : bmp, gif, jpeg
 File video : mpeg, avi, mov
 File thực thi (executable) : exe, com, bat

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 39

39
CÁC THÔNG SỐ CPU
 P4 2.8 Ghz / Socket 775 / Bus 533 /
1024K/ Prescot
 P4: Pentium 4: loại vi xử lý
 2.8 GHz: tốc độ xung đồng hồ (MHz, GHz)
 Socket 775: loại khe cắm CPU
 Bus 533: tốc độ “lõi” của đường giao tiếp giữa bộ
VXL và mainboard
 1024K: bộ nhớ đệm của VXL
 Prescot: tên dòng VXL hàng Intel

Saturday, August 16, 2008 TIN VĂN PHÒNG 40

40

You might also like