You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

PHÒNG ĐÀO TẠO

SỔ TAY SINH VIÊN


(Học kỳ 2 năm học 2010-2011)

Sinh viên:..........................................................................................................
Mã số sinh viên:................................................................................................
Lớp sinh hoạt:...................................................................................................
Ghi chú:.............................................................................................................
Nhận TKB chính thức ngày:..............................................................................

Đăng ký lần 1: Từ ngày 13/12/2010 đến 17/12/2010;


Đăng ký lần 2: Từ ngày 22/12/2010 đến 25/12/2010;
Tháng 12 – 2010
(Lưu hành nội bộ)

2
LỜI NÓI ĐẦU
Sổ tay sinh viên được phòng Đào tạo (phòng ĐT) phát hành trước mỗi học kỳ
nhằm cung cấp cho sinh viên (SV) các thông tin cần thiết để tổ chức tốt việc học tập của
mình. SV phải đọc kỹ, nắm vững và thực hiện đầy đủ các hướng dẫn trong sổ tay này.
Lịch học vụ được ghi trong sổ tay nêu rõ thời hạn cho từng loại công việc mang
tính nghiêm khắc, SV phải nghiêm chỉnh tuân theo để thuận tiện trong việc lập kế hoạch
học tập của mình.
Sau khi sổ tay được phát hành, các thông tin mới sẽ được thông báo tại bản tin
của phòng ĐT và trên trang web http://tinchi.qnu.edu.vn và http://www.qnu.edu.vn.
Nếu có vấn đề cần được giải đáp hoặc có ý kiến đóng góp cho phòng ĐT, sinh viên sử
dụng một trong các cách sau:

• Trình bày với cố vấn học tập để được giải đáp cụ thể.
• Trình bày băng văn bản (đơn, thư) nộp tại phòng ĐT để được trả lời.
SV cần bảo mật mật khẩu truy cập trong suốt quá trình học, khi đăng nhập tại
các máy dịch vụ phải tắt chế độ lưu mật khẩu và nên định kỳ thay đổi mật khẩu.
Hy vọng cuốn sổ tay này sẽ giúp cho SV tổ chức một kế hoạch học tốt nhất trong học kỳ
sắp đến.

3
1. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO HK2 (2010-2011)

1.1. Ngành Kế toán (404)

Học kỳ 2:
Số Loại giờ tín chỉ
Mã học
TT Tên học phần tín TH, TN,
phần Lý thuyết
chỉ BT, ThL
1 1120076 Giáo dục Quốc phòng 7
2 1120002 Giáo dục Thể chất 2 1 04 26
3 1140041 Kinh tế vi mô I 3 45 0
4 1140042 Kinh tế vĩ mô I 3 45 0
5 1090062 Tiếng Anh 2 2 30 0
Những nguyên lý cơ bản của chủ
6 1130046 3 32 26
nghĩa Mác – Lênin 2
7 1050070 Tin học đại cương 3 45 0
8 1140066 Toán cao cấp 2 3 45 0
9 Chọn 1 trong 3 học phần sau
1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 24 12
1140067 Toán Tài chính 2 24 12
1140035 Kinh tế môi trường 2 30 0
Tổng cộng (Chưa kể GDQP) 20 270 64

1.2. Ngành Kinh tế đầu tư


Học kỳ 2:
Mã học Loại giờ tín chỉ
TT Tên học phần Số tín chỉ Lý TH, TN,
phần thuyết BT, ThL
Giáo dục Quốc phòng (Học
1 1120076 7
trong hè)
2 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 04 26
3 1130049 Pháp luật đại cương 2 24 12
4 1090062 Tiếng Anh 2 2 24 12
5 1140066 Toán cao cấp 2 3 36 18
6 1050070 Tin học đại cương 3 30 30
7 1140043 Kinh tế vi mô 2 3 36 18
8 Chọn 1 trong 2 học phần sau
1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 30 0

4
1140067 Toán tài chính 2 24 12
Tổng cộng 23 184 128

2. LỊCH HỌC VỤ

2.1. Đăng ký các học phần (HP) trên mạng:


SV xem kỹ thời khóa biểu và đăng ký trên mạng internet tại địa chỉ
http://tinchi.qnu.edu.vn, sinh viên đăng nhập bằng mã số SV và mật khẩu cá nhân.
Thời gian đăng ký lần 1:
Ngành Kế toán và Kinh tế đầu tư khóa 33: Từ 13/12/2010 đến 17/12/2010;
Sau thời gian trên việc đăng ký trên mạng không còn giá trị, trừ trường hợp có thông
báo bổ sung.

2.2. Chỉnh sửa thời khóa biểu


Sau khi đăng ký HP xong, có một số lớp HP bị hủy do không đủ điều kiện để mở lớp,
những SV đã đăng ký vào các lớp HP này phải đăng ký vào các lớp HP khác. SV theo dõi
thông tin trên bảng thông báo của phòng ĐT hoặc trên website để đăng ký lại. Việc đăng
ký bổ sung sẽ có thông báo cụ thể về thời gian và hình thức đăng ký (thời gian dự kiến từ
ngày 22/12/2010 đến 25/12/2010).

2.3. Thời khóa biểu tạm thời


Sau khi chỉnh sửa TKB phòng ĐT sẽ cấp thời khóa biểu tạm thời cho từng SV. SV nhận
TKB tạm thời tại Khoa.

2.4. Nộp kinh phí đào tạo


Sinh viên nộp kinh phí đào tạo trực tiếp tại phòng Kế hoạch & Tài chính.

2.5. TKB chính thức


Sẽ có thông báo sau, SV phải giữ gìn TKB cá nhân và phiếu thu học phí trong suốt thời
gian học.

3. THỜI KHÓA BIỂU DỰ KIẾN HỌC KỲ 2 (2010-2011)


Dưới đây là thời khóa biểu dự kiến cho các học phần sinh viên khóa 33 các ngành Kế toán
và Kinh tế đầu tư sẽ học trong học kỳ 2. Sinh viên chọn nhóm (lớp học phần) của các học
phần tương ứng trong học kỳ 2 để dự kiến thời khóa biểu cá nhân và đăng ký trực tuyến.

5
Nhóm Mã HP Tên học phần TC SL Thời khóa biểu Giảng viên
30 Nh. 30 (Ngành Kế toán)
Th4:5-6_A2.209;
A 1050070 Tin học đại cương 3 100 Nguyễn Thanh Bình
Th5:5-6_A2.209
B 1050070 Tin học đại cương 3 93 Th7:7-10_A2.206 Nguyễn Thị Tuyết
C 1050070 Tin học đại cương 3 101 Th7:1-4_A2.206 Nguyễn Thị Tuyết
Th2:7-8_A2.209; Nguyễn Thị Kim
D 1050070 Tin học đại cương 3 97
Th3:7-8_A2.209 Phượng
Th3:1-2_A2.208;
E 1050070 Tin học đại cương 3 92 Phan Đình Sinh
Th5:1-2_A2.208
F 1050070 Tin học đại cương 3 93 Th2:9-10_A2.208 Nguyễn Thị Tuyết
Th3:5-6_A3.108;
G 1050070 Tin học đại cương 3 77 Nguyễn Thành Đạt
Th4:5-6_A3.108
A 1090062 Tiếng Anh 2 2 100 Th6:3-6_A2.209 Huỳnh Thị Cẩm Nhung
Th3:7-8_A2.206;
B 1090062 Tiếng Anh 2 2 93 Huỳnh Thị Cẩm Nhung
Th6:11-12_A2.206
Th2:5-6_A2.206;
C 1090062 Tiếng Anh 2 2 101 Huỳnh Thị Cẩm Nhung
Th6:1-2_A2.206

E 1090062 Tiếng Anh 2 2 92 Th3:3-6_A2.208 Nguyễn Lương Hạ Liên

F 1090062 Tiếng Anh 2 2 93 Th4:9-10_A2.208 Nguyễn Lương Hạ Liên

Th5:1-2_A3.108;
G 1090062 Tiếng Anh 2 2 77 Nguyễn Thị Kim Quý
Th6:5-6_A3.108
A 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 100 Th2:9-10_San1
B 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 93 Th2:1-2_San1
C 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 101 Th3:9-10_San1
D 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 97 Th3:1-2_San1
E 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 92 Th4:9-10_San1
F 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 93 Th4:1-2_San1
G 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 77 Th5:9-10_San1
Những nguyên lí cơ bản
Th3:3-4_A2.209;
A 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 100 Ngô Thị Anh Thư
Th5:3-4_A2.209
Lênin 2
Những nguyên lí cơ bản
Th3:9-10_A2.206;
B 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 93 Ngô Thị Anh Thư
Th5:9-10_A2.206
Lênin 2
Những nguyên lí cơ bản
C 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 101 Th5:5-6_A2.206 Nguyễn Thị Bích Ngọc
Lênin 2
Những nguyên lí cơ bản
Th2:9-10_A2.209;
D 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 97 Nguyễn Thị Bích Ngọc
Th6:9-10_A2.209
Lênin 2

6
Nhóm Mã HP Tên học phần TC SL Thời khóa biểu Giảng viên
Những nguyên lí cơ bản
E 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 92 Th6:1-2_A2.208 Nguyễn Thị Bích Ngọc
Lênin 2
Những nguyên lí cơ bản
Th2:7-8_A2.208;
F 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 93 Hoàng Văn ánh
Th6:11-12_A2.208
Lênin 2
Những nguyên lí cơ bản
Th3:3-4_A3.108;
G 1130046 của chủ nghĩa Mác- 3 77 Phan Thị Thành
Th5:3-4_A3.108
Lênin 2
Th3:5-6_A2.209;
A 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 100 Nguyễn Ngọc Tiến
Th4:1-2_A2.209
B 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 93 Th2:9-12_A2.206 Nguyễn Ngọc Tiến
C 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 101 Th4:3-6_A2.206 Nguyễn Ngọc Tiến
D 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 97 Th3:9-12_A2.209 Nguyễn Ngọc Tiến
E 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 92 Th5:3-6_A2.208 Nguyễn Ngọc Tiến
F 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 93 Th5:9-12_A2.208 Nguyễn Ngọc Tiến
G 1140041 Kinh tế vi mô 1 3 77 Th2:3-6_A3.108 Nguyễn Ngọc Tiến
A 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 100 Th4:3-4_A2.209 Lê Việt An
B 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 93 Th5:7-8_A2.206 Lê Việt An
C 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 101 Th6:3-6_A2.206 Lê Việt An
Th4:11-12_A2.209;
D 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 97 Lê Việt An
Th5:11-12_A2.209
E 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 92 Th2:3-6_A2.208 Lê Việt An
F 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 93 Th3:9-10_A2.208 Lê Việt An
G 1140042 Kinh tế vĩ mô 1 3 77 Th6:1-4_A3.108 Bùi Thị Thu Ngân
A 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 100 Th2:1-4_A2.209 Phạm Thị Thanh Cầm
B 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 93 Th4:9-12_A2.206 Phạm Thị Thanh Cầm
C 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 101 Th3:1-4_A2.206 Phạm Thị Thanh Cầm
D 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 97 Th5:7-10_A2.209 Phạm Thị Thanh Cầm
E 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 92 Th4:1-4_A2.208 Phạm Thị Thanh Cầm
F 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 93 Th6:7-10_A2.208 Phạm Thị Thanh Cầm
G 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 77 Th4:1-4_A3.108 Nguyễn Văn Đại
Th3:1-2_A2.209;
A 1140066 Toán cao cấp 2 3 100 Cao Tấn Bình
Th5:1-2_A2.209
Th2:7-8_A2.206;
B 1140066 Toán cao cấp 2 3 93 Cao Tấn Bình
Th6:9-10_A2.206
Th2:3-4_A2.206;
C 1140066 Toán cao cấp 2 3 101 Cao Tấn Bình
Th5:3-4_A2.206
Th4:9-10_A2.209;
D 1140066 Toán cao cấp 2 3 97 Cao Tấn Bình
Th6:7-8_A2.209
Th2:1-2_A2.208;
E 1140066 Toán cao cấp 2 3 92 Hoàng Mạnh Hùng
Th4:5-6_A2.208

7
Nhóm Mã HP Tên học phần TC SL Thời khóa biểu Giảng viên
Th2:11-12_A2.208;
F 1140066 Toán cao cấp 2 3 93 Th3:11-12_A2.208; Hoàng Mạnh Hùng
Th5:7-8_A2.208
Th2:1-2_A3.108; Trương Thị Thanh
G 1140066 Toán cao cấp 2 3 77
Th5:5-6_A3.108 Phượng

31 Nh. 31 (Ngành Kinh tế đầu tư)

Th3:1-2_A2.207;
A 1050070 Tin học đại cương 3 92 Trần Đình Luyện
Th4:1-2_A2.207
Th2:7-8_A2.207;
B 1050070 Tin học đại cương 3 78 Trần Đình Luyện
Th3:7-8_A2.207
A 1090062 Tiếng Anh 2 2 92 Th5:3-4_A2.207 Nguyễn Lê Tố Quyên
B 1090062 Tiếng Anh 2 2 78 Th5:7-8_A2.207 Nguyễn Lê Tố Quyên
A 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 92 Th6:9-10_San1
B 1120002 Giáo dục thể chất 2 1 78 Th6:1-2_San1
A 1130049 Pháp luật đại cương 2 92 Th3:3-4_A2.207 Nguyễn Thị Thu Thủy
B 1130049 Pháp luật đại cương 2 78 Th3:9-10_A2.207 Nguyễn Thị Thu Thủy
A 1140043 Kinh tế vi mô 2 3 92 Th7:1-2_A2.207
B 1140043 Kinh tế vi mô 2 3 78 Th7:7-8_A2.207
A 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 92 Th2:1-4_A2.207 Nguyễn Văn Đại
B 1140057 Qui hoạch tuyến tính 2 78 Th6:7-10_A2.207 Nguyễn Văn Đại
Th2:5-6_A2.207;
A 1140066 Toán cao cấp 2 3 92 Th4:3-4_A2.207; Hoàng Mạnh Hùng
Th6:1-2_A2.207
Th2:9-10_A2.207;
B 1140066 Toán cao cấp 2 3 78 Th4:9-10_A2.207; Hoàng Mạnh Hùng
Th5:9-10_A2.207

4. Hướng dẫn đăng ký trực tuyến

4.1. Các thông tin chung


Để cho sinh viên đăng ký môn học, nhà trường tổ chức một trang địa chỉ
trang này là: http://tinchi.qnu.edu.vn
Các chức năng chính mà trang web hỗ trợ cho từng sinh viên như sau:
- Xem thông báo.
- Xác thực người dùng.
- Thông tin cá nhân
- Chương trình đào tạo
- Bảng điểm cá nhân
- Lịch học cá nhân
- Học phí cá nhân
8
- Đăng ký học phần trực tuyến.

4.1.1 Xem thông báo


Trước khi đăng ký sinh viên nên xem các thông tin thông báo về lịch đăng
ký, và các thông tin liên quan khác.

4.1.2 Xác thực người dùng


Mỗi sinh viên trước khi đăng ký phải xác thực bằng tài khoản và mật khẩu
của mình. Tài khoản là mã sinh viên còn mật khẩu tạm thời ban đầu là
ngày, tháng năm sinh của sinh viên. Ví dụ: Sinh viên “Nguyễn Văn A” sinh
ngày 1/1/1992 thì mật khẩu của sinh viên là: 01011992.

4.1.3 Thông tin cá nhân


Là thông tin về sinh viên như: Họ và tên, Ngày sinh, Ngành học, Lớp sinh
hoạt,… Sinh viên nên xem lại thông tin này nếu có sai sót nên thông báo lại
cho nhà trường để có hướng giải quyết.
Ngoài thông tin cá nhân, trong trang này còn cho phép thay đổi mật khẩu
đăng nhập của sinh viên. Sinh viên lần đầu tiên đăng nhập nên thay đổi mật
khẩu.

4.1.4 Chương trình đào tạo


Là chương trình đào tạo cho ngành học của sinh viên, sinh viên có thể xem
chương trình học của mình.

4.1.5 Bảng điểm cá nhân


Đây là kết quả điểm của sinh viên trong quá trình học (hiện chưa có điểm
của sinh viên khóa 33)

4.1.6 Lịch học cá nhân


Đây là thời khóa biểu sau quá trình đăng ký (đã được xét duyệt của bộ phận
quản lý đào tạo).

4.1.7 Học phí cá nhân


Đây là danh mục học phí của các tín chỉ mà sinh viên đã nộp.

9
4.2. Đăng ký học phần trực tuyến
Để đăng ký học phần trực tuyến sinh viên đăng nhập vào trang
http://tinchi.qnu.edu.vn

Bước 1: Nhập mã sinh viên vào mục tài khoản.


Bước 2: Nhập ngày, tháng, năm sinh vào (ddmmyyyy) mục mật khẩu.
Bước 3: Đổi mật khẩu (bước này cần thực hiện ở lần đăng nhập đầu tiên,
các lần sau chỉ thực hiện khi muốn đổi mật khẩu).

Bước 4: Chọn mục đăng ký học phần, sau đó hiện danh mục các học phần
mà sinh viên có thể lựa chọn học.

10
Bước 5: Chọn lớp học phần mình muốn học; chú ý: lặp việc chọn cho từng
học phần sinh viên muốn học trong học kỳ này.

11
Bước 6: Chọn nút học phần đã chọn hiện danh sách các học phần đã và
đang chọn. Các học phần có dấu * ở mục số thứ tự là học phần vừa mới
chọn. Sinh viên phải chọn nút đăng ký thì việc chọn ở bước 5 mới thành
công.

Nếu chọn nhầm, sinh viên có thể xóa học phần ở các nút xóa cho
từng học phần.
Sinh viên có thể chọn nút xem TKB để xem lại thời khóa biểu mình
đã chọn.
Sau khi thực hiện xong các bước trên các bạn đã hoàn thành việc
đăng ký học trực tuyến.

---Hết---

12

You might also like