You are on page 1of 4

DIỄN ĐÀN MATH.

VN LỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011


http://math.vn Môn thi : Toán Đề số: 04

.vn
Câu I. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho hàm số y = −x4 + 6x2 − 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Lời giải:
hàm số y = −x4 + 6x2 − 5 có TXĐ
 là D = R Đồ thị
y0 = −4x3 + 12x = −4x x2 − 3

x = 0 √ ⇒ y = −5 b
4 b b

Nên y = 0 ⇔ x = −
0 
√ 3 ⇒y=4
x= 3 ⇒y=4
√ √
y < 0 ⇔ − 3 < x < 0 hoặc√ 3 <
0 < +∞ ⇒
 x√ 2

ath
hàm số nghịch biến trên − 3; 0 ;

3; +∞
√ √
y0 > 0 ⇔ −∞ < x < − 3 hoặc 0√<x < √3 ⇒
hàm số đồngh biến trên −∞; − 3 ; 0; 3 .

b b b b b b

Giới hạn lim y = −∞; lim y = −∞. −2 2


x→−∞ x→+∞
Bảng biến thiên
−2
Điểm
√ cực √ tiểu (0; −5), điểm cực đại
− 3; 4 ; 3; 4 .
Đồ√ thị cắt trục √hoành tại 4 điểm −4
(− 5; 0), (−1; 0), (1; 0), ( 5; 0)
/m
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; −5)
b

Câu I. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————


Tìm các giá trị của m để phương trình (x2 − 5)|x2 − 1| = m có 6 nghiệm phân biệt.
Lời giải:
h
b
4 b b

2
x − 1 (x2 − 5) = m (1)
Xét đồ thị hàm số y = x2 − 1 (x2 − 5)

p:/

và đường thẳng y = m ta có 2
y = x4 − 6x2 + 5 với x > 1 và x < −1
y = −x4 + 6x2 − 5 với −1 < x < 1
suy ra cách vẽ b b b b b b

−2 2
- Vẽ đồ thị hàm số y = −x4 + 6x2 − 5
- Giữ nguyên phần đồ thị ứng với −1 < x < 1
- lấy đối xứng với phần đồ thị ứng với x > 1 và x < −1 b b
−2
b b b b

qua Ox
dựa vào đồ thị nhận thấy phương trình (1) có 6 nghiệm
phân biệt khi −4 < m < 0 −4
htt

Câu II. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————


x3 − 2x √
Giải phương trình: √ =2 6
x2 − 1 − x2 − 1
Lời giải:
ĐK: |x| >√1 √
x( x2 − 1 − 1)( x2 − 1 + 1) √
PT ⇔ √ √ =2 6
x2 − 1( x2 − 1 − 1)

1
s
x √ x2 2x2 x4 x4
⇔ x+ √ = 2 6; (x > 0) ⇔ x2 + + √ = 24 ⇔ + 2 = 24
2−1
xs x2 − 1 x2 − 1 x2 − 1 x2 − 1

.vn
x4 p √ p √
⇔ = 4 ⇔ x4 − 16x2 + 16 = 0 ⇔ x = 8 + 48 hay x = 8 − 48
x2 − 1
Câu II. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
(
14x2 − 21y2 + 22x − 39y = 0
Giải hệ phương trình sau trên R:
35x2 + 28y2 + 111x − 10y = 0.
Lời giải:
(
14x2 − 21y2 = −22x + 39y
HPT ⇔
35x2 + 28y2 = −111x + 10y
nếu y = 0 ⇔ x = 0

ath
nếu y 6= 0 đặt (x = ty ta có phương trình với t sau 112t 3 + 175t 2 − 421t + 186 = 0
x = −3
⇔ t = −3 ⇔
y=1
vậy hệ có 2 nghiệm (0; 0), (−3; 1)
Câu III. (1 điểm) ————————————————————————————————
Z 3r
x
Tính tích phân I = dx.
0 9−x
Lời giải:
Z 6r Z 9r
3 6 9−t 9
Đặt: 9 − x = t ⇒ dx = −dt, x ⇒ t ⇒ I = − dt = − 1 dt

/m
0 9 9
9 0t 6 t
9 1
Đặt: = ⇒ dt = −18 sin u · cos u du, t ⇒ u với 9 cos2 α = 6

t 2
cos ur

6 α
Z 0 Z α Z α Z α α 9 α
1 2
⇒ I = −18 − 1·sin u·cos u du = 18 sin u du = 9 du+9 cos 2u du = 9u + sin 2u

cos 2u
2

α 0 0 0 0 0
Câu IV. (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho khối lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC, điểm N chia đoạn CD theo tỷ
số −2. Mặt phẳng (A0 MN) chia khối lập phương thành hai phần.
Tính thể tích mỗi phần.
Lời giải:
Gọi thể tích phần chứa A là V1 và phần còn lại là V2 hình vẽ
p:/

Gọi E, F lần lượt là giao điểm của MN với AB, AD.


Gọi P là giao điểm của A0 F với DD0 và Q là giao điểm A0 D0
của A0 E với BB0 .
a 2a MC a
Ta có DN = , NC = = BE, DF = = .
3 3 2 4
5a 5a 2a a
suy ra AE = , AF = , BQ = , DP = . B0 C0 P
3 4 5 5
1 1 25a3 D F
VE.AA0 F = · · AA0 · AF · AE = A
3 2 72
1 1 a3 Q N
VE.BMQ = · · BM · BQ · BE =
htt

3 2 45
1 1 a3
VF.PDN = · · DP · DN · DF = C
3 2 360 B M
29a 3
V1 = VE.AA0 F −VE.BMQ −VF.PDN =
90 E
3 61a3
V2 = a −V1 =
90
Câu V. (1 điểm) ————————————————————————————————  
1 1 1
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn (a + b + c) + + = 16.
a b c

2
a2 + 2b2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
ab
Lời giải:

.vn
a2 + 2b2 2
a = xb, b = yc, x > 0, y > 0 P = = x+
  ab
 x
1 1 1 1 1
(a + b + c) + + = 16 ⇔ (xy + y + 1) + + 1 = 16
a b c xy y
1 1 1 y 1
⇔ x + xy + + y + + = 13 ⇔ xy + xy2 + + y2 + + 1 = 13y
x xy y  x x
1 1
⇔ (x + 1) y2 + x + − 13 y + + 1 = 0 (∗)
x x
Xem đây là ph tr bậc 2 ẩn y > 0 Gọi 2 nghiệm là x1 , x2 phương trình này có ít nhất 1 nghiệm dương
1

ath

x1 x2 > 0 +1 1
nên ta phải có x1 x2 < 0 hoặc Ta luôn có x1 x2 = x = >0
x1 + x2 > 0 x+1 x
nên loại trường hợp x1 x2 < 0. Vậy pt (∗) có ít nhất 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
1
x + − 13 1
x1 + x2 = − x ≥ 0 ⇔ x + ≤ 13
x+1  x 
 2
1 1
và x + − 13 − 4 (x + 1) +1 ≥ 0
x x
1 2
   
2 1 30 1
⇔ x + 163 − 30x + 2 − ≥ 0 ⇔ x+ − 30 x + + 161 ≥ 0 ⇔ t 2 − 30t + 161 ≥ 0
x x x x
/m

1 √ √
x + ≥ 23 7 3 5 7 3 5
⇔
 x ⇔ − ≤x≤ +
1 2 2 2 2
x+ ≤ 7
x  
2 1 1 1 2
P = x+ = x+ + ≤ 7+ √ = 7+ √ ≈ 13.85
x x x 7 3 5 7−3 5

√ 2 2
7 3 5
Dấu = xảy ra khi x = − ≈ 0.145898
2 2 √ √ !
7−3 5 7 3 5
Vậy ta chỉ cần chọn c = 1; b =  √  ≈ 2.618; a = 2 − 2 b ≈ 0.381966
p:/

2 9−4 5
2
Ta có ngay giá trị lớn nhất của P là 7 + √
7−3 5
Câu VI. 1) (1 điểm) ————————————————————————————————
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(4; 0), cạnh AC qua O, phương trình trung trực AC là
x + y − 1 = 0, phương trình đường cao qua C là 5x + y − 12 = 0.
Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải:
Ta có đường trung trực AC : x + y − 1 = 0. Suy ra ptr đt AC
 quaO(0; 0) : x − y = 0
1 1
htt

Gọi H là giao điểm của AC và đường trung trực của nó: H ;


2 2
PT AB đi qua B(0; 4) và vuông góc với đường cao qua C có dạng: x−5y−4 = 0 Dễ dàng Suy ra A(−1; −1)
√ 12
Mà H là trung điểm của AC Suy ra C(2; 2); AB = 26; CH = d(C/AB) = √ Suy ra S∆ABC = 6
26
Câu VI. 2) (1 điểm) ————————————————————————————————
Cho tứ diện ABCD có A(−1; 1; 6), B(−3; −2; −4),C(1; 2; −1), D(2; −2; 0). Tìm điểm M thuộc đường thẳng
CD sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải:
−→ −→ −
→ −→
AB = (−2; −3; −10), CD = (1; −4; 1) nên AB.CD = 0 ⇔ AB ⊥ CD.

3
Gọi α là mp qua AB và vuông góc CD, phương trình α là
(x + 1) − 4(y
− 1) + (z − 6) = 0 ⇔ x − 4y + z − 1 = 0 (1)
x = 1 + t

.vn

Đường thẳng CD có pt tham số là y = 2 − 4t (2).

z = −1 + t

CD cắt mp α tại điểm có tọa độ là nghiệm của hệ (1), (2) . Giao điểm này là hình chiếu vuông góc của A
lên CD và cũng là hình chiếu vuông góc của B lên CD nên các đoạn vuông góc này là đoạn ngắn nhất, vậy
giao điểm này là điểm M cần tìm cho chu vi tam giác ABC nhỏ  nhất. 
1 3 1 3 1
Giải hệ (1), (2) ta được t = , x = , y = 0, z = − . Nên M ; 0; −
2 2 2 2 2
Chu vi tam giác là s 
2  2 s 2  2
√ 5 13 9 7

ath
2
AB + AM + BM = 2 + 3 + 10 + 2 2 2
+1 + + +2 +2
2 2 2 2
√ √
√ 198 146
= 113 + +
2 2
Câu VII. (1 điểm) ————————————————————————————————
1 2
Giải bất phương trình: √

log 2 (x) log2 (5x − 6)2
Lời giải:
Trước hết ta có nhận xét sau:
“Với điều kiện xác định sự tồn tại thì log2 X − log2 Y luôn cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với X −Y ”
Quay lại bài toán ta có:
/m



 x>0 (1)
1 2
⇔ 6x − 5 6= 0 2 (2)


log√2 (x) log2 (5x − 6)2 log (5x − 6) − 4 log2 x
 2

≥ 0 (∗)


2 log2 (x) log2 (5x − 6)2
Các ràng buộc (1); (2) kết hợp lại dưới điều kiện chunglà:
6
x ∈ (0; +∞) \ := D
5
log2 (5x − 6)2 − log2 x4
Khi ấy: (∗) ⇔ ≥0
2 log2 (x) log2 (5x − 6)2
p:/

Theo nhận xét thì trên D ta có:


log2 (5x − 6)2 − log2 x4 luôn cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với (5x − 6)2 − x4 = −(x + 6)(x − 1)(x − 2)(x − 3)
log2 (x) luôn cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với x − 1
log2 (5x − 6)2 luôn cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với (5x − 6)2 − 1 = 5(x − 1)(5x − 7)
(x − 2)(x − 3)
Vậy tức là trên D thì: (∗) ⇔ ≤0
(x − 1)(5x − 7)
Sau khi vẽ trục đan dấu ra để giải và kết hợp với x ∈D   
7 6
Ta có tập nghiệm của bất phương trình đề ra là: 1; ∪ [2; 3] \
5 5
htt

You might also like