Professional Documents
Culture Documents
Chương Ii. Ma Trận - Định Thức I. Ma Trận: I M J N Mn Ij K Mn K Mn K Mat Mn Matmn Amatmn A A A A A A A A A A A Ij A
Chương Ii. Ma Trận - Định Thức I. Ma Trận: I M J N Mn Ij K Mn K Mn K Mat Mn Matmn Amatmn A A A A A A A A A A A Ij A
1
Phần tử aij gọi là phần tử dòng i, cột j của ma trận A.
{ai1, ai 2 ,..., ain } gọi là dòng i của ma trận A.
{a1 j , a2 j ,..., amj } gọi là cột j của ma trận A.
Cho 2 ma trận A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (m, n) và
B = [bkl ] ∈ Mat ( p, q ) . Từ định nghĩa ánh xạ bằng nhau, ta thấy ngay:
⎧m = p
⎪
A = B ⇔ ⎨n = q
⎪a = b , ∀i, j
⎩ ij ij
• Ma trận dòng-Ma trận cột:
Ma trận chỉ có 1 dòng gọi là ma trận dòng.
Ma trận chỉ có 1 cột gọi là ma trận cột.
• Ma trận không:
Ma trận A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (m, n) với aij = 0 , ∀i, j , được gọi là
ma trận không, ký hiệu 0mn hay vắn tắt là 0 ( nếu không sợ
nhầm lẫn về cấp).
Thí dụ:
⎡1 x 2⎤ ⎡ 1 a −1⎤
A = ⎢⎢ a 0 1 ⎥⎥ và At = ⎢⎢ x 0 0 ⎥⎥ .
⎢⎣ −1 0 −2 ⎥⎦ ⎢⎣ 2 1 −2 ⎥⎦
• Ma trận vuông.
Nếu ma trận có số dòng m bằng với số cột n thì ta gọi đó là
ma trận vuông cấp n. Khi đó ta ghi
Mat (n, n) = Mat (n) .
Cho ma trận vuông A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (n) .
{a11, a22 ,..., ann } gọi là đường chéo chính của ma trận.
2
Ma trận vuông cấp n đặc biệt I n = ⎡⎣δ ij ⎤⎦ , trong đó
⎧1 khi i = j
δ ij = ⎨ ( ký hiệu Kronecker), gọi là ma trận đơn vị cấp n.
⎩0 khi i ≠ j
Thí dụ:
⎡1 0 0 0⎤
⎡1 0 0 ⎤ ⎢0 1
⎡1 0 ⎤ ⎢ ⎥ 0 0 ⎥⎥
I2 = ⎢ ⎥, I3 = ⎢0 1 0 ⎥ , I 4 = ⎢ ,…
⎣0 1 ⎦ ⎢0 0 1 0⎥
⎢⎣0 0 1 ⎥⎦ ⎢ ⎥
⎣0 0 0 1⎦
Thí dụ:
⎡ 1 −2 ⎤ ⎡ 0 −1⎤ ⎡1 −3⎤
⎢ 2 1 ⎥ + ⎢1 1 ⎥ = ⎢3 2 ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣ −2 0 ⎥⎦ ⎢⎣ 2 1 ⎥⎦ ⎢⎣0 1 ⎥⎦
Tính chất:
3
2.2. Phép nhân một số với một ma trận.
Cho số α ∈ K và ma trận A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat K (m, n) .
Ma trận ⎡⎣α aij ⎤⎦ ∈ Mat K (m, n) được gọi là tích của α với ma trận và
được ký hiệu là α A .
Thí dụ:
⎡ 1 −3 0 ⎤ ⎡ 2 −6 0 ⎤
Cho A = −1 2 x . Khi đó 2 A = ⎢ −2 4 2 x ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣ 0 b 1 ⎥⎦ ⎢⎣ 0 2b 2 ⎥⎦
Tính chất:
• ∀A, B ∈ Mat K ( m, n) ∀α ∈ K α ( A + B) = α A + α B
• ∀α , β ∈ K ∀A ∈ Mat K (m, n) α ( β A) = (αβ ) A
• ∀α , β ∈ K ∀A ∈ Mat K (m, n) (α + β ) A = α A + β A
• ∀α ∈ K ∀A ∈ Mat K (m, n) (α A)t = α At
Cho 2 ma trận:
A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat K (m, p) ,
B = ⎡⎣bij ⎤⎦ ∈ Mat K ( p, n) .
Ta định nghĩa một ma trận C = ⎡⎣cij ⎤⎦ ∈ Mat K (m, n) như sau:
p
cij = ∑ aik bkj = ai1b1 j + ai 2b2 j + aipb pj .
k =1
Ma trận C này được gọi là tích của ma trận A và ma trận B.
Ký hiệu AB .
⎡ b1 j ⎤
⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎡ ⎤
⎢ ⎥⎢ b2 j ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ai1 ai 2 aip ⎥ ⎢ ⎥ = ⎢… cij = ai1b1 j + ai 2b2 j + aip b pj ⎥
⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦⎢ b pj ⎥⎦ ⎣ ⎦
⎣
⎡0 1 −1⎤
⎡1 −1 −1⎤ ⎢ ⎥ ⎡ −2 0 −2 ⎤
Thí dụ: ⎢ 2 0 2 ⎥ ⎢1 −1 1 ⎥ = ⎢ 2 6 −2 ⎥
⎣ ⎦ ⎢1 2 0 ⎥ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
4
⎡1 0 ⎤ ⎡ 0 0 ⎤ ⎡0 0 ⎤
⎢ 2 0 ⎥ ⎢ −1 3⎥ = ⎢0 0 ⎥ = 0
⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Tính chất:
•
∀A ∈ Mat (m, p ) ∀B ∈ Mat ( p, q ) ∀C ∈ Mat (q, n)
( AB )C = A( BC )
• ∀A ∈ Mat (m, p ) ∀B, C ∈ Mat ( p, n) A( B + C ) = AB + AC
• ∀B, C ∈ Mat (m, p ) ∀A ∈ Mat ( p, n) ( B + C ) A = BA + CA
• ∀α ∈ K ∀A ∈ Mat (m, p ) ∀B ∈ Mat ( p, n) (α A) B = α ( AB ) = A(α B)
• ∀A ∈ Mat ( m, p ) ∀B ∈ Mat ( p, n) ( AB )t = Bt At
• ∀A ∈ Mat ( m, n) AI n = A = I m A
5
II. ĐỊNH THỨC
1. Định nghĩa:
Cho ma trận vuông A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat K (n)
1.1. Số
an1 an 2 ann
Định thức có n dòng (tất nhiên cũng có n cột) gọi là định thức cấp n.
• n = 1:
| a11 | = a11
• n = 2:
a11 a12
= a11a22 − a12 a21 .
a21 a22
• n = 3:
a11 a12 a13
a21 a22 a23
a31 a32 a33
= a11a22 a33 + a12 a23a31 + a13a32 a21 − a11a23a32 − a13a22 a31 − a12 a21a33
+• ∗ • ∗ −
• ∗ • ∗
• ∗ • ∗
6
• Định thức
a11 a12 a1n
0 a22 a2n
D= (định thức tam giác)
0 0 ann
= a11a22 ann .
Chứng minh:
Cho D = aij và chuyển vị của nó là Dt = bij , với bij = a ji , ∀i, j ,
i , j =1, n i , j =1, n
Vì
∑ s ( f −1)a a …a = ∑ s ( f −1)a a …a
1 f −1 (1) 2 f −1 (2) nf −1 ( n) 1 f −1 (1) 2 f −1 (2) nf −1 ( n)
f ∈Sn −1
f ∈Sn
và s ( f ) = s ( f −1) nên:
= ∑ s ( f −1 )a a …a
1 f −1 (1) 2 f −1 (2) nf −1 ( n )
f ∈Sn
= ∑ s ( f −1 ) a a …a =D
1 f −1 (1) 2 f −1 (2) nf −1 ( n)
−1
f ∈Sn
Nhận xét: Do kết quả này, những tính chất nào sau đây đúng cho dòng của định thức
cũng sẽ đúng cho cột của định thức.
2. Tính chất
2.1 Tính thay phiên: Đổi chỗ 2 dòng thì định thức đổi dấu.
7
Thí dụ:
a b 1 2 3 2 1 3
c
x y z =− x y z = y x z
1 2 3 a b c b a c
Nhân 1 số với 1 định thức là nhân số đó với 1 dòng nào đó của định thức.
a x m 2a 2 x 2m a x m 2a x m
D= b y n ⇒ 2D = b y n = 2b 2 y 2n = 1 4b 2 y 2n
2
c z p c z p c z p 2c z p
Hệ quả:
• Định thức có dòng bằng 0 thì bằng 0.
• Định thức có 2 dòng tỉ lệ thì bằng 0.
a b c 1 1 2 1 1 1
0 0 0 = 0, 2 2 4 = 0, 0 2 2 = 0
m n p 3 1 3 3 1 1
a b c a b c a b c
x y z + 1 2 3 = x +1 y + 2 z + 3
m n p m n p m n p
Hệ quả:
Nếu ta lấy kết quả nhân 1 dòng của định thức với 1 số để cộng vào 1 dòng khác (cộng
các phần tử cùng thứ tự với nhau) thì định thức không thay đổi gía trị.
( hay nói cách khác: Nếu cộng vào 1 dòng của định thức một dòng khác có nhân với 1
số thì định thức không thay đổi giá trị.)
8
1 2 3 1 2 3 1 2 3
a b c = a−2 b−4 c−6 = a b c
x y z x y z x + a +1 y + b + 2 z + c + 3
2 1 −3 1 1 −2 1 −2 1 −2 1 −2
1 −2 1 −2 2 1 −3 1 0 5 −5 5
=− =−
−1 0 0 −1 −1 0 0 −1 −1 0 0 −1
0 1 −1 −2 0 1 −1 −2 0 1 −1 −2
1 −2 1 −2 1 −2 1 −2 1 −2 1 −2
0 5 −5 5 0 1 −1 1 0 1 −1 1
=− = −5 = −5 = −15
0 −2 1 −3 0 −2 1 −3 0 0 −1 −1
0 1 −1 −2 0 1 −1 −2 0 0 0 −3
a 1 x 6 1 α
b 2 y 5 2 β
a x α
1 3 1 4 3 3
có 1 trong các định thức cấp 3 là b y β .
2 4 2 3 4 2 c z δ
3 5 3 2 5 1
c 6 z 1 6 δ
• Định thức con cấp n − 1 nhận được bằng cách bỏ dòng thứ i và cột thứ k được
gọi là định thức con ghép theo phần tử dòng i cột j. Ký hiệu Dij .
9
• Thí dụ:
Cho định thức
2 1 0
D= 0 2 3 .
−1 1 −2
2 1
Định thức con của D ghép theo phần tử dòng 2 cột 3 là D23 = .
−1 1
• Số Aij = (−1)i + j Dij được gọi là phần bù đại số ứng với phần tử dòng i cột j.
3 −2 −1
−1 0 2 0 2 −1
2 −1 0 = (−1)1+13 + (−1)1+ 2 (−2) + (−1)1+ 3 (−1)
1 2 0 2 0 1
0 1 2
= −6 + 8 − 2 = 0
10
III. HẠNG CỦA MA TRẬN
1. Định thức con của ma trận
• Cho ma trận A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (m, n) .
Định thức cấp r nhận được từ A bằng cách bỏ đi m − r dòng và n − r cột nào đó
của A được gọi là định thức con của A.
Thí dụ:
⎡ −2 −4 0 2 ⎤
Cho ma trận A = ⎢ 1 3 2 5 ⎥⎥ .
⎢
⎢⎣ 0 1 1 0 ⎥⎦
−4 2
Định thức D = là 1 định thức con cấp 2 của A.
1 0
−2 0 2
Định thức E = 1 2 5 là 1 định thức con cấp 3 của A.
0 1 0
• Định thức chính:
Ta gọi định thức chính của ma trận A là một định thức con D cấp r nào đó của A
mà:
o D≠0
o Mọi định thức con của A có cấp lớn hơn r đều bằng 0.
Thí dụ:
⎡0 0 0 ⎤
Ma trận ⎢ có 1 định thức chính duy nhất là 1 .
⎣0 1 0 ⎥⎦
⎡1 0 2 3⎤
⎢1 −1 2 3⎥⎥
Ma trận ⎢ có 1 trong các định thức chính là
⎢1 1 2 3⎥
⎢ ⎥
⎣1 2 2 3⎦
1 0
.
1 −1
11
⎡1 0 2 3⎤
⎢1 −1 2 3⎥⎥
o rg ⎢ =2
⎢1 1 2 3⎥
⎢ ⎥
⎣1 2 2 3⎦
o Nhận xét: Nếu A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (n) thì :
rg ( A) = n ⇔ D( A) ≠ 0
Thí dụ:
⎡2 0 0 1⎤ ⎡ −1 2 −2 2 ⎤ ⎡ −1 2 −2 2 ⎤
rg ⎢⎢ 0 1 −1 −1⎥⎥ = rg ⎢⎢ 0 1 −1 −1⎥⎥ = rg ⎢⎢ 0 1 −1 −1⎥⎥
⎢⎣ −1 2 −2 2 ⎥⎦ ⎢⎣ 2 0 0 1 ⎥⎦ ⎢⎣ 0 4 −4 5 ⎥⎦
⎡ −1 2 −2 2 ⎤
= rg ⎢⎢ 0 1 −1 −1⎥⎥ = 3
⎢⎣ 0 0 0 9 ⎥⎦
12
o Tất cả các dòng bằng 0 (nếu có) đều nằm dưới những dòng khác 0
(nếu có).
o Nếu r dòng đầu có chứa phần tử khác 0 (dòng r + 1 đến dòng m
đều bằng 0) và nếu phần tử khác 0 đầu tiên (từ trái sang) của dòng
thứ i nằm ở cột ki ( i = 1,..., r ) thì:
k1 < k2 < < kr .
Thí dụ:
⎡0 2 0 1 1 ⎤
A = ⎢⎢1 0 0 0 −2 ⎥⎥
⎢⎣0 0 2 1 3 ⎥⎦
⎡0 3 2 1 1 0⎤
⎢0 0 1 1 −3 4 ⎥⎥
⎢
B = ⎢0 0 0 0 2 1⎥
⎢ ⎥
⎢0 0 0 0 0 0⎥
⎢⎣0 0 0 0 0 0 ⎥⎦
⎡0 3 2 1 0⎤
1
⎢1 0 1 1 −3 4 ⎥⎥
⎢
C = ⎢0 0 0 −2 2 1 ⎥
⎢ ⎥
⎢0 0 0 0 0 4⎥
⎢⎣0 0 0 0 0 0 ⎥⎦
• Định lý:
Nếu ma trận A có dạng rút gọn theo dòng từng bậc với số dòng khác 0 là
r thì rg ( A) = r .
• Định lý:
Luôn có thể biến đổi một ma trận về dạng rút gọn theo dòng từng bậc
nhờ một số hữu hạn phép biến đổi sơ cấp dòng.
Thí dụ:
⎡1 1 2 3 1 ⎤
⎢ 3 −1 −2 −2 −4 ⎥
Tìm hạng của ma trận: A = ⎢ ⎥.
⎢ 2 3 −1 −1 −6 ⎥
⎢ ⎥
⎣1 2 3 −1 −4 ⎦
13
⎡1 1 2 3 1 ⎤ ⎡1 1 2 3 1⎤
⎢ 3 −1 −2 −2 −4 ⎥ ⎢0 −4 −8 −11 −7 ⎥⎥
Ta có rgA = rg ⎢ ⎥ = rg ⎢
⎢ 2 3 −1 −1 −6 ⎥ ⎢0 1 −5 −7 −8 ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣1 2 3 −1 −4 ⎦ ⎣0 1 1 −4 −5 ⎦
⎡1 1 2 3 1 ⎤ ⎡1 1 2 3 1 ⎤
⎢0 1 1 −4 −5 ⎥ ⎢0 1 1 −4 −5 ⎥⎥
= rg ⎢ ⎥ = rg ⎢ =4
⎢0 0 −6 −3 −3 ⎥ ⎢0 0 2 1 1 ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣0 0 −4 −27 −27 ⎦ ⎣0 0 0 −25 −25⎦
⎡2 1⎤ ⎡ x z ⎤ ⎡ −1 1 ⎤
⎢3 2⎥ ⎢ y =
⎣ ⎦⎣ t ⎥⎦ ⎢⎣ 0 2 ⎥⎦
Ta có
⎡ 2 −1⎤ ⎡ 2 1 ⎤ ⎡ x z ⎤ ⎡ 2 −1⎤ ⎡ −1 1 ⎤
⎢ −3 2 ⎥ ⎢ 3 2 ⎥ ⎢ y =
⎣ ⎦⎣ ⎦⎣ t ⎥⎦ ⎢⎣ −3 2 ⎥⎦ ⎢⎣ 0 2 ⎥⎦
⎧ x = −2
z ⎤ ⎡ −2 0 ⎤ ⎪y = 3
⎡x ⎪
⇔⎢ ⎥ =⎢ ⎥ ⇔⎨
⎣y t ⎦ ⎣ 3 1⎦ ⎪z = 0
⎪⎩t = 1
14
2. Định lý:
Cho A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (n) .
A khả đảo ⇔ D( A) ≠ 0
Lưu ý:
Với A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (n) :
A khả đảo ⇔ A không suy biến ⇔ D( A) ≠ 0 ⇔ rg ( A) = n
3. Cách tìm ma trận đảo.
3.1. Dùng phần bù đại số:
Cho A = ⎡⎣ aij ⎤⎦ ∈ Mat (n) .
Khi đó:
Thí dụ:
⎡0 1 1 ⎤
⎢ ⎥
Chứng minh ma trận C = 1 0 1 khả đảo và tìm ma trận đảo của nó.
⎢ ⎥
⎢⎣1 1 0 ⎥⎦
Giải:
0 1 1 0 1 1
1 1
Ta có D (C ) = 1 0 1 = 0 −1 1 = = 2 ≠ 0 nên C khả nghịch.
−1 1
1 1 0 1 1 0
và
• Cách 1:
⎡ C11 C21 C31 ⎤ ⎡ −1 1 1 ⎤
C −1
= 1 ⎢C ⎥
C22 C32 ⎥ = ⎢⎢ 1 −1 1 ⎥⎥
1
D (C ) ⎢ 12 2
⎢⎣C13 ⎥
C23 C33 ⎦ ⎢⎣ 1 1 −1⎥⎦
15
• Cách 2:
⎡0 1 1 1 0 0 ⎤ ⎡1 0 1 0 1 0 ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
A = ⎢1 0 1 0 1 0⎥ → ⎢0 1 1 1 0 0⎥
⎢⎣1 1 0 0 0 1 ⎥⎦ ⎢⎣1 1 0 0 0 1 ⎥⎦
⎡1 0 1 0 1 0⎤ ⎡1 0 1 0 1 0⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
→ ⎢0 1 1 1 0 0 ⎥ → ⎢0 1 1 1 0 0⎥
⎢⎣0 1 −1 0 −1 1 ⎥⎦ ⎢⎣0 0 −2 −1 −1 1 ⎥⎦
⎡ −1 1 1⎤
⎡1 0 1 0 1 0 ⎤ 1 0 0 2 2 2⎥
⎢ ⎥ ⎢
→ ⎢0 1 1 1 0 0 ⎥ → ⎢0 1 0 1 −1 1 ⎥
⎢ ⎢ 2 2 2⎥
0 0 1 1 1 −1 ⎥ ⎢ 0 0 1 1 1 −1 ⎥
⎢⎣ 2 2 2 ⎥⎦ ⎣ 2 2 2⎦
⎡ −1 1 1 ⎤
⎢2 2 2⎥ ⎡ −1 1 1 ⎤
Vậy C −1 = ⎢ 1 −1 1 ⎥ = 1 ⎢ 1 −1 1 ⎥ .
⎢2 2 2 ⎥ 2⎢ ⎥
⎢1 1 −1 ⎥ ⎢
⎣ 1 1 −1⎥⎦
⎣2 2 2⎦
⎡2 0 1⎤ ⎡1 0 1 −1⎤
1. Cho các ma trận A = ⎢ 0 1 2 ⎥ và B = ⎢ −1 1 2 0 ⎥.
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣1 −1 0 ⎥⎦ ⎢⎣ −1 1 3 1 ⎥⎦
Tính các ma trận AB, Bt A, Bt ( A − At ) .
⎡cos α
− sin α ⎤
2. Cho Aα = ⎢ .
⎣ sin α cos α ⎥⎦
a. Chứng minh Aα Aβ = Aα + β , ( Aα )n = Anα .
16
2005 n
⎡ 3 1⎤ ⎡ 1 1⎤
b. Tính ⎢ ⎥ , ⎢ ⎥
⎢⎣ −1 3 ⎥⎦ ⎣ −1 1⎦
ĐỊNH THỨC
5. Tính các định thức:
0 1 −2 246 427 327
2 1 13547 13647
, , 2 −2 0 , 1014 543 443 ,
−3 1 28423 28523
−1 0 3 −342 721 621
3 0 1 1 1 2 3 4
1 3 0 1 −2 1 −4 3
, ,
1 1 3 0 3 −4 −1 2
0 1 1 3 4 3 −2 −1
1 ε2ε 1 1 1
ε 1 ε 2 , 1 ε ε 2 với ε là căn bậc 3 khác 1 của đơn vị.
ε2 ε 1 1 ε2 ε
17
7. Biết 1020 là bội của 17. Không khai triển định thức, hãy chứng minh
0 2 0 1
4 5 0 1
là bội của 17.
5 5 2 0
4 4 5 0
8. Chứng minh:
a1 + b1 b1 + c1 c1 + a1 a1 b1 c1
a. a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 = 2 a2 b2 c2
a3 + b3 b3 + c3 c3 + a3 a3 b3 c3
a2 (a + 1) 2 (a + 2) 2 (a + 3) 2
b2 (b + 1) 2 (b + 2) 2 (b + 3)2
b. =0
2 2 2 2
c (c + 1) (c + 2) (c + 3)
d2 (d + 1) 2 (d + 2) 2 (d + 3) 2
18
⎡ 1 −3 4 5 2 ⎤ ⎡ 3 −1 3 2 5 ⎤ ⎡ 2 0 3 −1⎤
⎢0 1 3 4 6 ⎥ ⎢ 5 −3 2 3 4 ⎥ ⎢1 −2 2 −3⎥
⎢ ⎥ , ⎢ ⎥, ⎢ ⎥,
⎢ −3 5 −2 −3 −4 ⎥ ⎢ 1 −3 5 0 7 ⎥ ⎢ 3 −2 5 −4 ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ −2 3 5 6 4 ⎦ ⎣ 7 −5 1 4 1 ⎦ ⎣ 5 −2 8 −5⎦
⎡ 3 1 1 4⎤ ⎡m 1 1 1 ⎤
⎡ 1 a −1 2 ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ 2 −1 a 5 ⎥ , ⎢ a 4 10 1 ⎥ , ⎢ 1 m 1 1 ⎥
⎢ ⎥ ⎢ 1 7 17 3 ⎥ ⎢ 1 1 m 1 ⎥
⎢⎣ 1 10 −6 1 ⎥⎦ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ 2 2 4 3⎦ ⎣ 1 1 1 m ⎦
12. Cho ma trận
⎡3 2 m 3 ⎤
⎢1 0 m − 2 3 ⎥
A=⎢ ⎥ . Tìm m sao cho
⎢ 2 1 m − m2 3 ⎥
⎢ ⎥
⎣⎢ 5 3 3m m + 7 ⎦⎥
⎡0 4 10 1⎤
⎢4 8 18 7 ⎥
a. rankA = rank ⎢ ⎥
⎢10 18 40 17 ⎥
⎢ ⎥
⎣1 7 17 3 ⎦
⎡2 1 1 1⎤
⎢1 3 1 1⎥
⎢ ⎥
⎢1 1 4 1⎥
b. rankA = rank ⎢ ⎥
⎢1 1 1 5⎥
⎢1 2 3 4⎥
⎢ ⎥
⎣1 1 1 1⎦
⎡1 0 0 1 4⎤
⎢0 1 0 2 5⎥
⎢ ⎥
c. rankA = rank ⎢ 0 0 1 3 6⎥
⎢ ⎥
⎢1 2 3 14 32 ⎥
⎢⎣ 4 5 6 32 77 ⎥⎦
19
⎡2 0 0⎤ ⎡1 0 3 ⎤
⎡ 1 2⎤
a. ⎢ ⎥ b. ⎢ 1 1 0 ⎥ c. ⎢ 2 1 1 ⎥
⎣ −2 2 ⎦ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣ −2 1 −1⎥⎦ ⎢⎣ 3 2 2 ⎥⎦
20