You are on page 1of 15

TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011

TỔ VẬT LÝ –CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÍ- Thời gian làm bài: 90 phút.

I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1 : Một mạch dao động


gồm cuộn dây có độ
tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mắc
song song thêm với tụ
điện C ba tụ điện cùng
điện dung C thì chu kì
dao động riêng của
mạch :
A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. D. Không thay đổi.
C©u 2 : Một con lắc lò xo có
độ cứng 200N/m, vật
nặng có khối lượng m
= 200g dao động trên
mặt phẳng nằm ngang,
hệ số ma sát giữa vật
và mặt phẳng ngang là
 = 0,02, lấy g =
10m/s2. Kéo vật khỏi
vị trí cân bằng một
đoạn 10 cm rồi thả
nhẹ.Quãng đường mà
vật đã đi cho đến khi
dừng hẳn là:
A. s = 25 cm. B. s = 25 m. D. s = 2,5 cm.
C©u 3 : Đặt vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối
tiếp một hiệu điện thế
dao động điều hòa có
biểu thức: u =
220cost (V). Khi ω
thay đổi công suất tiêu
thụ cực đại của mạch
là 484 W. Khi đó điện
trở thuần của mạch
là :
A. R = 50.
C. R = 150.
C©u 4 : Trạng thái kích thích
cao nhất của nguyên
tử hiđrô là trạng thái
O. Số vạch quang phổ
phát xạ nhiều nhất có
thể thu được là:
A. 10 B. 5 D. 16
C©u 5 : Tại hai điểm A và B
(AB = 16cm) trên
mặt nước dao động
cùng tần số 50Hz,
cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt
nước 100cm/s . Trên
AB số điểm dao động
với biên độ cực đại là:
A. 15 điểm kể cả A và B.
B. 14 điểm trừ A và B.
C. 16 điểm trừ A và B.
D. 15 điểm trừ A và B.
C©u 6 : Cho mạch điện xoay
chiều như hình vẽ.
C
L
R
B
A
Trong đó L là cuộn
dây thuần cảm ZL =
80Ω;
R = 60Ω, tụ điện C có
điện dung thay đổi
được. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có
biểu thức
u = 200sin100πt (V).
Giá trị cực đại của
điện áp hiệu dụng
giữa hai bản cực của
tụ UCmax là :
A. UCmax = 200V.
C. UCmax = 282,84V.
C©u 7 : Máy phát điện xoay
chiều có phần cảm
gồm hai cặp cực và
phần ứng gồm 4 cuộn
dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng
của máy là 220V, tần
số 50Hz. Từ thông
cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Số
vòng dây của mỗi
cuộn dây phần ứng là:
A. 35 vòng. B. 200 vòng. D. 100 vòng.
C©u 8 : Trong đoạn mạch
xoay chiều gồm điện
trở thuần, tụ điện nối
tiếp với cuộn dây,
điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở thuần
R và giữa hai đầu
cuộn dây có các biểu
thức lần lượt là uR =
U0Rcost (V) và ud =
U0d cos(t +) (V).
Kết luận nào sau đây
là sai ?
A. Điện áp giữa hai đầu
cuộn dây ngược pha
với điện áp giữa hai
bản cực của tụ điện.
C. Cuộn dây là thuần
cảm.
C©u 9 : Phát biểu nào sau đây
là đúng khi nói về pin
quang điện.
A. Pin quang điện hoạt
động dựa trên hiện
tượng quang điện
trong.
B. Pin quang điện là
nguồn điện, trong đó
điện năng được biến
đổi trực tiếp từ nhiệt
năng.
C. Pin quang điện hoạt
động dựa trên hiện
tượng quang điện
ngoài.
D. Pin quang điện hoạt
động dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện
từ.
C©u 10 : Chiết suất của một
môi trường trong suốt
đối với các ánh sáng
đơn sắc khác nhau là
đại lượng:
A. Thay đổi, tăng lên từ
màu tím đến màu đỏ .
B. Thay đổi, có giá trị
lớn nhất đối với tia
màu lục.
C. Không đổi, có giá trị
như nhau đối với các
màu sắc.
D. Thay đổi, tăng lên từ
màu đỏ đến màu tím.
C©u 11 : Chọn đáp án đúng.
Ánh sáng dùng trong
thí nghiệm Iâng có
bước sóng  = 0,48
m. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh
sáng có bước sóng ’
đồng thời giảm
khoảng cách giữa hai
khe 1,2 lần thì khoảng
vân tăng lên 1,5 lần.
Khi đó bước sóng ’
bằng:
A. ’ = 0,66m.
C. ’ = 0,55m.
C©u 12 : Một con lắc lò xo
thẳng đứng, khối
lượng vật nặng là m =
100g. Con lắc dao
động điều hoà theo
phương trình: x =
4cos(10t) cm. Lấy g =
10 m/s2. Động năng
của vật khi có li độ x
= 2cm là:
A. Wđ = 0,04 J.
C. Wđ = 0,02 J
C©u 13 : Khi mắc tụ điện C1
với cuộn cảm L thì tần
số dao động của mạch
dao động f1 = 60 kHz,
Khi mắc thêm tụ điện
C2 nối tiếp với tụ C1
thì tần số dao động
của mạch là f = 100
kHz. Khi mắc tụ điện
C2 với cuộn cảm L thì
tần số dao động của
mạch dao động f2 của
mạch là :
A. f2 = 60kHz. B. f2 = 100kHz. D. f2 = 80kHz.
C©u 14 : Chọn đáp án đúng.
Trong thí nghiệm Iâng
về giao thoa ánh sáng,
hai khe được chiếu
đồng thời hai bức xạ
có bước sóng 1 =
0,60 m và 2. Trên
màn hứng vân giao
thoa vân sáng bậc 10
của bức xạ 1 trùng
với vân sáng bậc 12
của bức xạ 2 .Biết
khoảng cách giữa hai
khe a = 1 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng hai
khe đến màn quan sát
D = 1 m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng
cùng bậc n = 12
( cùng một phía so với
vân chính giữa) của
hai bức xạ là:
A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. D. 10 mm.
C©u 15 : Một lò xo khối lượng
không đáng kể, chiều
dài tự nhiên l0 =
125cm treo thẳng
đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g.
Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng, trục Ox
thẳng đứng, chiều
dương hướng lên trên.
Vật dao động với
phương trình x =
10cos(2πt) cm, lấy g =
10m/s2, π2 = 10. Lực
đàn hồi cực tiểu của lò
xo tác dụng lên vật
trong quá trình dao
động là:
A. Fmin = 0 N.
C. Fmin = 12 N.
C©u 16 : Một vật dao động điều
hòa với biên độ 6cm,
chu kì 0,05s. Chọn
gốc thời gian lúc vật
có li độ x = - 3cm
theo chiều âm.
Phương trình dao
động của vật là:
A. x = 6cos(40πt - .cm
C. x = 6cos(40πt - ) cm
C©u 17 : Chọn đáp án đúng.
Trong thí nghiệm Iâng
về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai
khe a = 3mm khoảng
cách từ mặt phẳng hai
khe đến màn quan sát
D = 3m. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng trắng có
bước sóng trong
khoảng 0,38µm đến
0,76µm. Số bức xạ
cho vân tối tại điểm M
trên màn quan sát
cách vân trung tâm
3mm là:
A. 7 B. 5 D. 4
C©u 18 : Xét các loại tương tác
của các hạt sơ cấp.
Trong tương tác
mạnh, hạt truyền
tương tác(hạt trường)

A. gluôn và mêzôn ảo
C. W và Z0
C©u 19 : Trong mạch điện xoay
chiều gồm R, L, C
mắc nối tiếp, khi công
suất tiêu thụ của mạch
đạt giá trị cực đại thì
điều nào sâu đây là
sai?
A. B. D. U = UR
C©u 20 : Trong đoạn mạch
RLC nối tiếp đang xảy
ra hiện tượng cộng
hưởng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu
đoạn mạch không đổi.
Khi giảm dần tần số
dòng điện và giữ
nguyên các thông số
khác của mạch, phát
biểu nào sau đây là
sai?
A. Hệ số công suất của
đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện giảm.
C©u 21 : Chọn câu trả lời đúng.
Một sợi dây đàn hồi
dài 150cm, hai đầu cố
định. Trên dây có
sóng dừng , đếm được
6 nút kể cả hai nút ở
hai đầu A, B Vận tốc
truyền sóng trên dây
là 30m/s. Tần số sóng
là:
A. 100Hz. B. 120Hz. D. 150Hz.
C©u 22 : Catốt của tế bào
quang điện làm bằng
xêdi có giới hạn
quang điện là 0,66µm,
cho biết hằng số Plăng

h = 6,625.10-34 Js, vận


tốc ánh sáng trong
chân không c =
3.108m/s, khối lượng
electron m= 9,1.10-31
kg. Chiếu vào catốt
của tế bào quang điện
ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,5µm.
Động năng ban đầu
cực đại của các
electron quang điện
bắn ra khỏi catốt
A. 0,7 eV. C. 0,964.10-19J. 0,75eV.
C©u 23 : Công thoát êlectrôn
của một kim loại là A,
giới hạn quang điện là
λ0. Khi chiếu vào bề
mặt kim loại đó chùm
bức xạ có bước sóng λ
= thì động năng ban
đầu của cực đại của
êlectrôn quang điện
là:
A. A. B. 2A D.
C©u 24 : Giữa hai đầu A, B của
đoạn mạch gồm điện
trở R = 40Ω, cuộn dây
thuần cảm có L thay
đổi được và tụ điện có
điện dung C =
0,318.10-4F mắc nối
tiếp, người ta đặt hiệu
điện thế xoay chiều u
= 220cos100πt (V).
Công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch khi
hệ số công suất của
đoạn mạch lớn nhất
là:
A. P = 1150W. B. P = 1727W. D. P = 1576W.
C©u 25 : Hạt nhân Tri ti(T) và
đơtri (D) tham gia
phản ứng nhiệt hạch
sinh ra hạt  và hạt
nơtrôn. Tìm năng lư
ợng phản ứng toả ra.
Cho biết độ hụt khối
của hạt nhân triti
0,0086u, của đơtri là
0,0024u, của anpha là
0,0305u, 1u=
931MeV/c2 .
A. 1,816 MeV
B. 18,16 MeV
C. 18,16 J
D. 1,816 J
C©u 26 : Một chất bán dẫn có
giới hạn quang dẫn
0,62µm. Hiện tượng
quang dẫn sẽ xảy ra
khi chiếu bức xạ có
tần số nào sau đây vào
chất bán dẫn đó? (vận
tốc ánh sáng trong
chân không c =
3.108m/s)
A. f = 6.1014Hz.
C. f = 4,5.1014Hz.
C©u 27 : Một vật thực hiên
đồng thời hai dao
động điều hòa cùng
phương, theo các
phương trình sau: (li
độ tính bằng cm, thời
gian t tính bằng giây
s)
x1 =
2acos360t. và x2 =
acos(360t + 1500).
So với dao động thứ
nhất, dao động tổng
hợp :
A. Chậm pha hơn một
góc 300.
C. Chậm pha hơn một
góc 600.
C©u 28 : Sóng truyền trên mặt
nước với vận tốc
80cm/s. Hai điểm A
và B trên phương
truyền sóng cách nhau
10cm, sóng truyền từ
A đến M rồi đến B.
Điểm M cách A một
đoạn 2cm có phương
trình sóng là uM =
2sin(40πt +)cm thì
phương trình sóng tại
A và B là:
A. uA = 2sin(40πt +)cm
và uB = 2sin(40πt - )
cm.
B. uA = 2sin(40πt -)cm và
uB = 2sin(40πt + )cm.
C. uA = 2sin(40πt -)cm và
uB = 2sin(40πt + )cm.
D. uA = 2sin(40πt +)cm
và uB= 2sin(40πt - )
cm.
C©u 29 : Một mạch dao động
gồm cuộn dây có độ
tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thực hiện
dao đông điên từ tự
do. Để bước sóng
mạch dao động thu
được giảm đi 3 lần thì
phải thay tụ điện C
bằng tụ điện C’ có giá
trị
A. C’ = 3C. B. C’ = . D. C’ = .
C©u 30 : Cho chuổi phóng xạ
của Urannium phân rã
thành Rađi:
Chọn kết quả đúng
đối với các hạt nhân
có phóng xạ α?

A. Hạt nhân và hạt


nhân .
C. Hạt nhân và hạt
nhân .
C©u 31 : Chọn đáp án đúng.
Trong thí nghiệm Iâng
về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai
khe a = 1mm khoảng
cách từ mặt phẳng hai
khe đến màn quan sát
D = 1m. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng trắng, hai
vân sáng của hai bức
xạ có bước sóng λ1 =
0,50µm và λ2 =
0,75µm trùng nhau
lần thứ nhất ( kể từ
vân sáng trung tâm)
tại điểm cách vân
trung tâm một khoảng
bao nhiêu?
A. 2,5 mm B. 1 mm D. 1,5 mm
C©u 32 : Một vật dao động điều
hoà theo phương
trình: x = 10cos(2πt - )
cm.
Vận tốc của vật tại
thời điểm t = 12s là:
A. v = -10π cm/s.
C. v = 5cm/s.
C©u 33 : Khi nói về sóng âm;
điều nào sau đây là
sai.
A. Hai âm thanh có âm
sắc khác nhau là do:
Có số lượng và cường
độ của các hoạ âm
khác nhau.
B. Vận tốc truyền âm
tăng khi mật độ vật
chất của môi trường
giảm.
C. Âm thanh do hai nhạc
cụ phát ra luôn khác
nhau về: Âm sắc.
D. Cường độ âm được
xác định bởi: Năng
lượng mà sóng âm
truyền qua một đơn vị
diện tích vuông góc
với phương truyền âm
trong một đơn vị thời
gian.
C©u 34 : Đặt vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp
điện áp xoay chiều
(V) thì cường độ
dòng điện qua mạch
có biểu thức (A).
Công suất tiêu thụ
trong mạch là:
A. 220 W B. 110 W D. 220 W.
C©u 35 : Nguyên tắc hoạt động
của quang điện trở
dựa vào hiện tượng
nào sau đây?
A. Hiện tượng quang
dẫn.
C. Hiện tượng quang
điện..
C©u 36 : Trong dao động điều
hoà của một con lắc lò
xo xung quanh vị trí
cân bằng lực "kéo về"
tác dụng lên vật sẽ:
A. Tỉ lệ thuận với khoảng
cách từ vật đến vị trí
cân bằng và hướng về
phía vị trí ấy.
B. Tỉ lệ thuận với tổng
độ dãn của lò xo và
hướng về vị trí cân
bằng.
C. Tỉ lệ nghịch với tổng
độ dãn của lò xo và
hướng về vị trí cân
bằng.
D. Tỉ lệ nghịch với
khoảng cách từ vật
đến vị trí cân bằng và
hướng ra xa vị trí ấy.
C©u 37 : Một mẫu chất phóng
xạ, sau thời gian t(s)
còn 20% số hạt nhân
chưa bị phân rã. Đến
thời điểm t+60 (s) số
hạt nhân bị phân rã
bằng 95% số hạt nhân
ban đầu. Chu kỳ bán
rã của đồng vị phóng
xạ đó là:
A. 60(s) B. 120(s) D 15(s)
C©u 38 : Chọn câu đúng. Chất
phóng xạ X có chu kỳ
bán rã T1, chất phóng
xạ Y có chu kỳ bán rã
T2. Biết T2=2T1.
Trong cùng 1 khoảng
thời gian,nếu chất
phóng xạ Y có số hạt
nhân còn lại bằng 1/4
số hạt nhân Y ban đầu
thì số hạt nhân X bị
phân rã bằng:
7/8 số hạt nhân X ban
A.
đầu.
15/16 số hạt nhân X
C.
ban đầu.
C©u 39 : Cho mạch điện xoay
chiều gồm
điện trở
thuần R và tụ
điện có điện
dung C mắc
nối tiếp.
Điện áp
đặt vào hai đầu mạch
có biểu thức (V), Bỏ
qua điện trở các dây
nối. Cường độ dòng
điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng (A)
và lệch pha so với
điện áp hai đầu mạch.
Giá trị của R là:
A. (Ω). B. (Ω). D. (Ω).
C©u 40 : Một mạch dao động
gồm cuộn dây có độ
tự cảm L = 0,2H và tụ
điện có điện dung C =
10 F thực hiện dao
động điện từ tự do với
cường độ dòng điện
cực đại trong mạch I0
= 0,012A. Khi cường
độ dòng điện tức thời
trong mạch i = 0,01A
thì điện áp giữa hai
bản tụ là:
A. u = 0,94 mV.
C. u = 0,94V.

II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn .
C©u 41 : Chu kỳ bán rã của
Pôlôni (P210)là 138
ngày đêm có độ
phóng xạ ban đầu là
1,67.1014Bq
(NA=6,022.1023
hạt/mol). Khối
lượng ban đầu của
Pôlôni là:
A. 1g. 1mg. C 1,5g D 1,4g
. .
C©u 42 : Một cuộn dây mắc
vào nguồn xoay
chiều u =
200cos(100πt) V thì
cường độ dòng điện
qua cuộn dây .
Hệ số tự cảm của
cuộn dây là:
B D
A.
. .
C©u 43 : Chọn câu trả lời sai
: Điện trường xoáy
là điện trường
A. Do từ trường biến
thiên gây ra.
C. Có đường sức là
những đường cong
kín.
C©u 44 : Chọn câu sai.
A. Bản chất của tia
hồng ngoại là sóng
điện từ.
B. Tác dụng nổi bật
nhất của tia hồng
ngoại là tác dụng
nhiệt.
C. Tia hồng ngoại
được ứng dụng chủ
yếu để sấy khô và s
ưởi ấm, chụp ảnh
trong đêm tối.
D. Tia hồng ngoại có
thể đi qua tấm thuỷ
tinh
C©u 45 : Giữa hai đầu A, B
của đoạn mạch gồm
điện trở R = 140Ω,
cuộn dây thuần cảm
có L= 0,319H và tụ
điện có điện dung C
thay đổi được, mắc
nối tiếp, người ta
đặt điện áp xoay
chiều
u = 220cos100πt
(V). Tìm C để công
suất tiêu thụ của
đoạn mạch là lớn
nhất.
C

0
,
3
1
B 8
A. C = 0,159.10-4F
. .
1
0
-
4


F

C©u 46 : Một vật khối lượng


m dao động điều
hoà với tần số f,
biên độ A. nếu tăng
tần số lên gấp đôi
thì năng lượng của
vật:
A. Tăng lên 2 lần.
C. Không thay đổi.
C©u 47 : Hai con lắc đơn có
chiều dài l1 và l 2.
Tại cùng một nơi
các con lắc có chiều
dài l1+l2 và l1 – l2
dao động với chu kì
lần lượt là 3s và 1s.
Chu kì dao động
của hai con lắc có
chiều dài l1 và l2 lần
lượt là:
4
s

v
B D
A. s và 2s. à 2s và s
. .
2
s
.
C©u 48 : Sóng dừng trên một
sợi dây đàn hồi rất
dài có tần số 10 Hz.
Khoảng thời gian 2
lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng là
0,1 (s) B 0 C 0 D 0
. , . , . ,
0 0 0
5 2 7
5 5
A.
(
s ( (
) s s
) )
C©u 49 : Chọn phát biểu
đúng trong các câu
sau : Chiếu một
chùm tia hồng ngoại
vào một tấm kẽm
(có giới hạn quang
điện 0,35 µm) tích
điện âm thì:
A. Điện tích âm của
tấm kẽm tăng lên.
C. Tấm kẽm sẽ tích
điện dương.
C©u 50 : Trong thí nghiệm
Iâng về giao thoa
ánh sáng, hai khe
cách nhau 0,5 mm
và được chiếu sáng
bằng một ánh sáng
đơn sắc. Khoảng
cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2
m. Trên màn quan
sát, trong vùng giữa
M và N (MN vuông
góc với các vân
giao thoa, MN = 2
cm) người ta đếm
được có 10 vân tối
và thấy tại M và N
đều là vân sáng.
Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm
này là
0
,
6
B D
A. 0,7 µm 0,4 µm
. .
µ
m

B. Theo chương trình Nâng cao

C©u 41 : Khi đi qua ngã tư, một


người đi đường nghe
thấy tiếng ôtô bấm còi.
Biết rằng: khi ôtô đi xa
thì tần số còi chỉ bằng
65/71 lần tần số còi lúc
ôtô tiến lại gần. Biết
vận tốc âm thanh là
340m/s. Tính vận tốc
ôtô.
A. 54 km/h B. 72 km/h
C. 15 km/h D. 36 km/h
C©u 42 : Treo quả cầu có khối
lượng m gắn vào lò xo
thẳng đứng tại nơi có
gia tốc trọng trường g.
Cho quả cầu dao động
với biên độ A dọc theo
trục của lò xo. Lực đàn
hồi lớn nhất của lò xo
tác dụng lên vật là:
A. Fmax = kA + A B. Fmax = kA – mg
C. Fmax = mg – kA D. Fmax = kA + mg
C©u 43 : Người ta gây dao động
tại O trên mặt thoáng
chất lỏng khá rộng,
biên độ 2cm, chu kì
0,5s. Chọn gốc thời
gian lúc O qua vị trí
cân bằng, theo chiều
dương, phương trình
dao động của O là:
A. u = 2cos(4πt – π/2)
B. u = 2cos4πt (cm) .
(cm).
C. u = 2cos(2πt +π/2) D. u = 2cos2πt (cm).
(cm).
C©u 44 : Hai dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần
số,vuông pha nhau, có
biên độ A1 = 15cm và
A2 = 20cm. Góc lệch
pha giữa dao động
tổng hợp và dao động
thứ nhất là:
A. 53 0 B. 370.
C. 300. D. 600.
C©u 45 : Trong thí nghiệm Iâng
về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến
màn là 2m. Bước sóng
ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm
0,64µm. Khoảng cách
từ vân sáng thứ 3 đến
vân sáng trung tâm là:
A. 1,66 mm B. 1,20 mm D. 6,48 mm
C©u 46 : Một ròng rọc có bán
kính 20cm, có mômen
quán tính đối với trục
quay 0,04 kg.m2. Dưới
tác dụng của một lực
không đổi 1,2N, có
phương tiếp tuyến với
vành, ròng rọc bắt đầu
quay nhanh dần đều.
Bỏ qua mọi lực cản.
Tốc độ góc của ròng
rọc sau khi quay được
10 s là:
A.  = 6000 rad/s. B.  = 60 rad/s.
C.  = 600 rad/s. D.  = 6 rad/s.
C©u 47 : Hai đĩa tròn giống hệt
nhau, nằm ngang có
cùng trục quay thẳng
đứng đi qua tâm của
chúng. Ban đầu đĩa thứ
nhất đang quay với tốc
độ góc 0, đĩa thứ hai
đang đứng yên. Sau đó
cho hai đĩa dính vào
nhau, hệ hai đĩa quay
với tốc độ góc .
Động năng quay của
hệ hai đĩa so với lúc
đầu
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 9 lần. D. Giảm 2 lần.
C©u 48 : Hạt mezon có năng
lượng toàn phần 1
GeV, thời gian sống
của hạt mezon nghỉ là
2,2 (s) và khối lượng
nghỉ của nó là 1,88.10-
24
(kg). Xác định thời
gian sống của hạt đó
trong hệ quy chiếu
phòng thí nghiệm. Coi
tốc độ ánh sáng trong
chân không 3.108
(m/s).
A. 23 s B. 21 s D. 2 ns
C©u 49 : Sau thời gian 2 s kể từ
lúc khởi động, bánh đà
của một động cơ quay
nhanh dần đều thực
hiện được một góc
quay 75 rad, khi đó gia
tốc góc của bánh đà là:
A. 150 rad/s2. B. 37,5 rad/s2 D. 75 rad/s2.
C©u 50: Đặt vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối
tiếp hiệu điện thế xoay
chiều u = 200cos100πt
(V). Biết R = 50Ω;F
và H. Để công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch đạt
cực đại thì phải ghép
thêm với tụ điện C ban
đầu một tụ điện C0 có
điện dung bao nhiêu và
cách ghép như thế
nào?
A. F, ghép nối tiếp. B. F, ghép song song.
C. F, ghép nối tiếp. D. F, ghép song song

---HẾT---
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B D A D D D B A D D B D A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D A C B C C A C B C B D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A B C A A C C C D
Phần
dành
ho ban
cơ bản
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B C C D A B B C
Phần
dành
cho
chương
trình
nâng
cao
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

You might also like