Professional Documents
Culture Documents
*HĐ3: Ta đã biết về hình chiếu của một hình lên mặt phẳng. Vậy diện tích giữa các hình này có
mối quan hệ gì không ?
3) Diện tích hình chiếu của một đa giác:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho H ( ) có diện tích S. H’ là hình
chiếu của H lên ( ) có diện tích là S’. :
góc giữa ( ) và ( ). S’ = S.cos + Nắm công thức
+ Cho ví dụ: S.ABC đáy tam giác đều + Vận dụng làm ví dụ
a + Chia bốn nhóm, làm việc theo nhóm và
cạnh a, SA (ABC), SA = cử đại diện lên trình bày kết quả
2 ĐS: a) 300
a) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(SBC) a2
b)
b) Tính diện tích tam giác SBC. 2
S
A'
A C
*HĐ4: Nếu góc giữa hai mặt phẳng bằng 900 thì hai mặt phẳng có quan hệ gì đặc biệt ?
II) Hai mặt phẳng vuông góc:
1) Định nghĩa:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Phát biểu định nghĩa + Theo dõi định nghĩa trang 108 sgk
+ Nêu kí hiệu
2) Các định lí:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho ( ) ( ),( ) ( ) c, O c. Qua
O, kẻ a ( ), a c; b ( ), b c
H3: Nhận xét quan hệ giữa a và b? T3: theo cách vẽ, góc giữa hai đường thẳng
a và b là góc giữa hai mặt phẳng ( ) và
( ) , mà ( ) ( ) a b
a c
H4: Từ đó suy ra mối quan hệ giữa a và T4: a mp(b, c) a ( )
( ) , b và ( ) ? a b
Tương tự: b ( )
+ Từ đó rút ra hệ quả 1 và 2.
4) Củng cố: Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
( ) ( )
a) ( ) ( )
( ) //( )
( ) ( )
b) ( ) //( )
( ) ( )
5) BTVN: 2,3,4,9,10,11 trang 114 sgk.
------***------
A C
+ Gọi tên lăng trụ đứng. + Nhận xét được tên lăng trụ đứng được
gọi theo tên của đa giác đáy.
+ Định nghĩa hình lăng trụ đều, hình hộp + Theo dõi hình vẽ, phân biệt các dạng
đứng, hình hộp chữ nhật và hình lập đặc biệt của lăng trụ đứng.
phương.
Hình lập phương
F H
E G
B C
F' E'
A' D'
B' C'
F E
A D
H
B C
4) Củng cố: Các hình liên quan đến lăng trụ đứng và hình chóp đều.
5) BTVN: 1,5,6,7,8 trang 113,114sgk.
------***------
Chương IV: GIỚI HẠN
Bài 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ ( tiết 2 )
A- Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm một bên; giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
- Hiểu và biết vận dụng định lý về tồn tại giới hạn.
- Nhận biết được các dạng giới hạn.
2) Kỹ năng:
- Hình thành và rèn luyện kỹ năng tính giới hạn một bên, giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
3) Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy khái quát, . . .
4) Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, hăng say học tập, cẩn thận khi
tính toán.
B- Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
- Giáo án
- Đồ dùng dạy học cần thiết
2) Học sinh:
- Khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
- Các định lý về giới hạn hữu hạn.
- Đồ dùng học tập: sách, bút, . . .
C- Phương pháp dạy học:
- Nêu vấn đề, đàm thoại.
- Hoạt động nhóm
D- Tiến trình bài học:
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
2x 3
- Tính lim
x 2 x 1
3) Bài mới:
GV: Đặt vấn đề vào bài mới:
3 x 2 khi x 1
“ Cho hàm số f ( x) . Tìm lim
x 1
f ( x ) ”.
x 4 khi x 1
2
Ta phải làm thế nào ? Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho ta kiến thức giải
quyết bài toán này.
I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm: ( tiếp theo)
3) Giới hạn một bên:
a) Định nghĩa:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Phát biểu định nghĩa giới hạn bên phải của HĐ1: Tiếp cận định nghĩa
hàm số. - Tái hiện định nghĩa về giới hạn
hàm số tại một điểm.
?1: Định nghĩa tương tự cho giới hạn bên trái - Theo dõi định nghĩa giới hạn
của hàm số ? bên phải của hàm số.
- Nhận xét, bổ sung nếu cần. - Trả lời câu hỏi 1
- Phát biểu định nghĩa 2/126
+ Ví dụ 1: Cho hàm số: HĐ2:Thực hành tính giới hạn bên
3x 2 khi x 1 phải, giới hạn bên trái.
f ( x) 2 - Giải ví dụ 1
x 4 khi x 1
Tìm lim
x 1
f ( x) , lim f ( x) ?
x 1
? 2: So sánh lim
x 1
f ( x) và lim f ( x) trong ví dụ 1. Có tồn tại lim f ( x) ?
x 1 x 1
GV: Hai giới hạn đó bằng nhau. Lúc đó lim f ( x) lim f ( x) lim f ( x) .
x 1 x 1 x 1
Từ đó phát biểu định lý điều kiện cần và đủ để tồn tại giới hạn.
b) Định lí:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Phát biểu định lý 2/126 sgk HĐ3: Tiếp cận định lý
- Theo dõi định lý
- Nắm nội dung để vận dụng.
- Cho ví dụ 2 để củng cố định lý HĐ4: Giải ví dụ 2
5 x 2 khi x 1 (HS làm theo nhóm và cử đại diện lên
Cho hàm số f ( x) 2 trình bày)
x 3 khi x 1
Tìm lim
x 1
f ( x)
?3: Ở ví dụ trên, cần thay số 2 bằng số nào để
+ Trả lời ?3
hàm số có giới hạn là -2 khi x→1
II) Giới hạn của hàm số tại vô cực:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 HĐ5: Quan sát đồ thị hàm số
+ Giới thiệu đồ thị hàm số: y f ( x ) 1
x2 y f ( x)
cho học sinh quan sát. x2
?5: Khi x thì f ( x ) ? Từ đó rút ra nhận xét, trả lời ?5, ?6
?6: Khi x thì f ( x ) ?
- Rút ra nhận xét: Các giá trị đó là giới
hạn của f ( x ) khi x , x .
- Phát biểu định nghĩa giới hạn hữu hạn
của hàm số tại vô cực.
HĐ6: Theo dõi, tiếp cận định nghĩa
giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô
cực.
2x 3
- Cho ví dụ: Cho hàm số f ( x)
x 1 HĐ7: Theo dõi ví dụ áp dụng định
Tìm xlim
f ( x), lim f ( x)
x
nghĩa và giải bài tập tương tự.
+ Hàm số đã cho xác định trên (;1) và
(1; ) . Giả sử ( xn ) là một dãy số bất kì thõa
xn 1 và xn . Ta có:
3
2
2x 3 xn
lim f ( x) lim n lim 2
xn 1 1
1
xn
Vậy lim f ( x) 2
x
+ Rút ra lưu ý:
a) Cho k, C là hằng số , k∈ ¢ . Ta có :
HĐ8: Theo dõi chú ý để vận dụng tính
lim C C và lim C 0
x x x k giới hạn.
b) Định lý 1 vẫn đúng khi x .
3x 2 2 x
+ Cho ví dụ 4: Tìm lim
x x 2 1
4) Củng cố:
- Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhằm khắc sâu nội dung bài học.
5) BTVN: - Bài tập: 1, 2, 3, 4 / 132 sgk.
------***------
Đề kiểm tra ĐSGT 11- Chương IV
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
n 3n 2
Câu 1: lim bằng
n2 2
a) 1 b) -3 c) d) 0
Câu 2: lim(2n 4n 1) bằng
2
a) 0 b) 1 c) 2 d) không có a
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) Nếu lim un và lim vn thì lim(un vn ) 0
b) lim q 0 , nếu q > 1
n
2 x2 3x 1
c) Hàm số y liên tục trên ¡ .
sin x
d) Phương trình 2 x 3 4 x 1 0 có nghiệm trên khoảng (0; 1)
II. Tự luận: (6 điểm)
1 3 5 2n 1
1) Tính: lim( 2
2 2 ... 2 )
n n n n
( x 1)( x 2)
2 3
2) Tính lim
x x5
3) Tính lim ( x 4 x x)
2
x
x2 x 2
khi x 1
4) Xét tính liên tục của hàm số sau: f ( x) x 1
x2 x 1 khi x 1
5) Chứng minh phương trình x 4 x 3 3 x 2 x 1 0 có ít nhất 1 nghiệm.